MỤC LỤC
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She was pleased that things were going on _______.
Lời giải chi tiết:
A. satisfied (a) hài lòng
B. satisfactorily (av) một cách hài lòng
C. satisfying (a) hài lòng
D. satisfaction (n) sự hài lòng
Ta có cụm động từ "going on" đứng trước => cần một trợ động từ
=> chọn B
Dịch nghĩa: Cô ấy vui vì mọi thứ diễn ra một cách hài lòng.
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới