MỤC LỤC
Điền dấu (>; =; <) thích hợp vào ô trống tương ứng với từng câu hỏi:
a) \(\LARGE {5\over7}\ \times \ {7\over10}\ ... \ {5\over7} \ : \ {7\over10}\)
b) \(\LARGE {4\over5}\ \times \ {5\over6}\ ... \ {8\over9} \ : \ {4\over3}\)
c) \(\LARGE {5\over11}\ \times \ {33\over15}\ ... \ {6\over17} \ \times \ {34\over25}\)
d) \(\LARGE {15\over19}\ \times \ {38\over5}\ ... \ {15\over16} \ : \ {3\over8}\)
Lời giải chi tiết:
Hướng dẫn:
a) Vế trái: \(\LARGE {5\over7}\ \times \ {7\over10}={1\over2}\)
Vế phải: \(\LARGE \ {5\over7} \ : \ {7\over10}={50\over49}\)
Thấy vế trái < vế phải. Vậy dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: <.
b) Vế trái: \(\LARGE {4\over5}\ \times \ {5\over6}={2\over3}\)
Vế phải: \(\LARGE \ {8\over9} \ : \ {4\over3}={2\over3}\)
Thấy vế trái = vế phải. Vậy dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: =.
c) Vế trái: \(\LARGE {5\over11}\ \times \ {33\over15}\ =1\)
Vế phải: \(\LARGE\ {6\over17} \ \times \ {34\over25}={12\over25}\)
Thấy vế trái > vế phải. Vậy dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: >.
d) Vế trái: \(\LARGE {15\over19}\ \times \ {38\over5}\ =6\)
Vế phải: \(\LARGE\ {15\over16} \ : \ {3\over8} ={5\over2} \)
Thấy vế trái > vế phải. Vậy dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: >.
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới