Điền dấu (>; =; vế phải. Vậy dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: >.

Điền dấu (>; =; vế phải. Vậy dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: >.

4.7/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 18 Aug 2022

Lưu về Facebook:

Câu hỏi:

Điền dấu (>; =; <) thích hợp vào ô trống tương ứng với từng câu hỏi:

a) \(\LARGE {5\over7}\ \times \ {7\over10}\ ... \ {5\over7} \ : \ {7\over10}\)

b) \(\LARGE {4\over5}\ \times \ {5\over6}\ ... \ {8\over9} \ : \ {4\over3}\)

c) \(\LARGE {5\over11}\ \times \ {33\over15}\ ... \ {6\over17} \ \times \ {34\over25}\)

d) \(\LARGE {15\over19}\ \times \ {38\over5}\ ... \ {15\over16} \ : \ {3\over8}\)

Đáp án án đúng là: A

Lời giải chi tiết:

Hướng dẫn:

a) Vế trái: \(\LARGE {5\over7}\ \times \ {7\over10}={1\over2}\)

     Vế phải: \(\LARGE \ {5\over7} \ : \ {7\over10}={50\over49}\)

Thấy vế trái < vế phải. Vậy dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: <.

b) Vế trái: \(\LARGE {4\over5}\ \times \ {5\over6}={2\over3}\)

    Vế phải: \(\LARGE \ {8\over9} \ : \ {4\over3}={2\over3}\)

Thấy vế trái = vế phải. Vậy dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: =.

c) Vế trái: \(\LARGE {5\over11}\ \times \ {33\over15}\ =1\)

    Vế phải: \(\LARGE\ {6\over17} \ \times \ {34\over25}={12\over25}\)

Thấy vế trái > vế phải. Vậy dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: >.

d) Vế trái: \(\LARGE {15\over19}\ \times \ {38\over5}\ =6\)

    Vế phải: \(\LARGE\ {15\over16} \ : \ {3\over8} ={5\over2} \)

Thấy vế trái > vế phải. Vậy dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: >.