Trắc nghiệm ôn tập toán 6 chân trời sáng tạo giữa học kì 2

Trắc nghiệm ôn tập toán 6 chân trời sáng tạo giữa học kì 2

4.2/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Trắc nghiệm ôn tập toán 6 chân trời sáng tạo giữa học kì 2

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

ÔN TẬP TOÁN 6 GIỮA HỌC KỲ II

I. PHÂN SỐ

Câu 1: Viết phân số âm năm phần tám.

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số?

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?

Chart, waterfall chart

Description automatically generated

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Hãy viết phép chia sau dưới dạng phân số: : 73.

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Trong các số sau, đâu là hỗn số?

A. 3, 5. B. . C. . D. 13.

Câu 7: Số thỏa mãn là

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Số thỏa mãn là

A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Khi quy đồng hai phân số và , nếu thì bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: So sánh và

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: So sánh và

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: So sánh và

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Tổng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Tổng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Kết quả của phép cộng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 16: Kết quả của phép cộng là

A. 1. B. . C. . D. .

Câu 17: Số đối của là

A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Thực hiện phép tính sau: . Kết quả là

A. . B. . C. . D. .

Câu 19: Kết quả của phép trừ là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 20: Giá trị của biểu thức là

A. . B. . C. . D. .

Câu 21: Số thỏa mãn là số

A. 3. B. . C. . D. .

Câu 22: Số thỏa mãn là số

A. 2. B. . C. . D. .

Câu 23: Số thỏa mãn là số

A. 1. B. . C. . D. .

Câu 24: Số thỏa mãn là số

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 25: Số thỏa mãn là số

A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Số thỏa mãn là số

A. . B. . C. . D. .

Câu 27: Số thỏa mãn là số

A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Số thỏa mãn là

A. . B. . C. 7. D. 8.

Câu 29: An đọc một quyển sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất An đọc được quyển sách, ngày thứ hai An đọc được quyển sách. Hỏi trong 2 ngày An đọc được bao nhiêu phần quyển sách?

A. . B. . C. . D. .

Câu 30: Một vòi nước chảy vào một bể. Giờ thứ nhất vòi nước đó chảy được bể, giờ thứ hai vòi nước đó chảy được bể. Hỏi sau 2 giờ vòi đó chảy được bao nhiêu phần bể?

A. . B. . C. . D. .

Câu 31: Hoa đọc một quyển sách trong 4 ngày. Ngày thứ nhất Hoa đọc được quyển sách, ngày thứ hai Hoa đọc được quyển sách và ngày thứ ba Hoa đọc được . Hỏi trong 3 ngày Hoa đọc được bao nhiêu phần quyển sách?

A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Một người đọc một quyển sách trong 2 ngày. Ngày thứ nhất người đó đọc được quyển sách. Hỏi ngày thứ hai người đó đọc được bao nhiêu phần quyển sách?

A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Cho phân số . Tìm tất cả các giá trị của để là phân số.

A. . B. . C. . D. .

Câu 34: Cho tập . Tập hợp P gồm các phân số có tử và mẫu thuộc , trong đó tử khác mẫu. Số phần tử của tập hợp P là

A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.

Câu 35: Phân số nào dưới đây bằng với phân số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 37: chọn câu sai?

A. . B. . C. . D. .

Câu 38: Tìm số nguyên x biết .

A. . B. . C. . D. .

Câu 39: Điền số thích hợp vào chỗ chấm .

A. 20. B. . C. 60. D. 30.

Câu 40: Khi rút gọn phân số , kết quả là:

A. . B. .

C. . D. Một kết quả khác.

Câu 41: Rút gọn phân số đến phân số tối giản thì được phân số nào trong các phân số sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 42: Quy đồng mẫu số của ba phân số với mẫu số chung 18 ta được ba phân số nào sau đây?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 43: Phân số là phân số tối giản của phân số nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 44: Quy đồng mẫu số của ba phân số với mẫu số chung nhỏ nhất là số nào sau đây

A. 8. B. 72. C. 146. D. 18.

Câu 45: So sánh và

A. . B. . C. . D. .

Câu 46: So sánh và

A. . B. Không so sánh được. C. . D. .

Câu 47: Số thoả mãn là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 48: Hỗn số được viết dưới dạng phân số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 49: Số x thoả mãn là

A. 3. B. 7. C. 30. D. 33.

Câu 50: Phân số được viết dưới dạng hỗn số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 51: Chọn câu đúng.

A. . B. .

C. . D. .

Câu 52: Chọn câu sai.

A. . B. . C. . D. .

Câu 53: Kết quả của phép tính là

A. . B. . C. . D. .

Câu 54: Chọn câu đúng.

A. . B. .

C. . D. .

Câu 55: Chọn câu sai.

A. . B. . C. . D. .

Câu 56: Kết quả của phép tính là

A. . B. . C. 10. D. 0.

Câu 57: Tìm biết .

A. . B. . C. . D. .

Câu 58: Tìm biết .

A. . B. . C. . D. .

Câu 59: Tìm biết .

A. 1. B. . C. . D. .

Câu 60: Tìm biết .

A. . B. . C. . D. .

Câu 61: Tìm biết .

A. . B. . C. . D. .

Câu 62: Tìm biết .

A. . B. . C. . D. .

Câu 63: Trong sáu tháng đầu, một xí nghiệp thực hiện được kế hoạch. Trong sáu tháng cuối năm, xí nghiệp làm được nhiều hơn so với sáu tháng đầu năm là kế hoạch. Trong sáu tháng cuối năm xí nghiệp làm được mấy phần kế hoạch?

A. . B. . C. . D. .

Câu 64: Mai tự nhẩm tính về thời gian biểu của mình trong một ngày thì thấy: thời gian là dành cho việc học ở trường; thời gian là dành cho hoạt động ngoại khoá; thời gian dành cho hoạt động ăn, ngủ. Còn lại là thời gian dành cho các công việc cá nhân khác. Hỏi Mai đã dành bao nhiêu phần thời gian trong ngày cho việc học ở trường và hoạt động ngoại khoá?

A. . B. . C. . D. .

Câu 65: Một vòi nước chảy vào một bể. Giờ thứ nhất vòi nước đó chảy được bể, giờ thứ hai vòi nước đó chảy được bể và giờ thứ ba vòi nước đó chảy được bể, Hỏi sau 3 giờ vòi đó chảy được bao nhiêu phần bể?

A. . B. . C. . D. .

Câu 66: Viết tập hợp các số nguyên , biết rằng: .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 67: So sánh và

A. . B. . C. . D. .

Câu 68: So sánh các phân số

A. ;. B. ;. C. ;. D. .

Câu 69: So sánh và

A. . B. không so sánh được. C. . D. .

Câu 70: So sánh với

A. . B. . C. . D. .

Câu 71: Tính hợp lý biểu thức được kết quả là

A. . B. . C. . D. .

Câu 72: Tính hợp lý biểu thức được kết quả là

A. . B. . C. . D. 1.

Câu 73: Tính hợp lý biểu thức được kết quả là

A. . B. . C. . D. .

Câu 74: Tính hợp lý biểu thức được kết quả là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 75: Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn .

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 76: Tìm tập hợp các số nguyên để là một số nguyên.

A. . B. .

C. . D. .

Câu 78: Tìm ; biết .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 79: Tìm biết .

A. . B. . C. 0. D. .

Câu 80: Trong sáu tháng đầu, một xí nghiệp thực hiện được kế hoạch. Trong sáu tháng cuối năm, xí nghiệp làm được nhiều hơn so với sáu tháng đầu năm là kế hoạch. Tính xem trong cả năm, xí nghiệp làm được mấy phần của kế hoạch?

A. . B. . C. . D. 1.

Câu 81: Mai tự nhẩm tính về thời gian biểu của mình trong một ngày thì thấy: thhời gian là dành cho việc học ở trường; thời gian là dành cho hoạt động ngoại khoá; thời gian dành cho hoạt động ăn, ngủ. Còn lại là thời gian dành cho các công việc cá nhân khác. Hỏi Mai đã dành bao nhiêu phần thời gian trong ngày cho công việc cá nhân khác?

A. . B. . C. . D. .

Câu 82: Có hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước. Nếu vòi thứ nhất chảy một mình thì sau 5 giờ sẽ đầy bể và vòi thứ hai chảy một mình thì sau 6 giờ sẽ đầy bể. Hỏi trong một giờ cả hai vòi cùng chảy thì được một lượng nước bằng mấy phần bể?

A. . B. . C. . D. 11.

Câu 83: Tìm các số tự nhiên sao cho phân số có giá trị là số nguyên.

A. . B. . C. . D. .

Câu 84: Cho biểu thức với n là số nguyên. Tìm n các giá trị của để là phân số.

A. . B. . C. . D. với mọi .

Câu 85: Nếu thì x bằng bao nhiêu?

A. B. 6 C. D. .

Câu 86: Cho tổng sau: . Kết quả của tổng là

A. 1.

B. 2.

Câu 87: Cho tổng sau: . Kết quả của tổng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 88: Cho là số thỏa mãn .Chọn kết quả đúng.

A. nguyên âm. B. .

C. nguyên dương. D. là phân số.

Câu 89: Bảo đọc hết quyển sách trong 4 ngày. Ngày thứ nhất đọc được quyển sách, ngày thứ hai đọc được quyển sách, ngày thứ ba đọc được quyển sách. Chọn khẳng định đúng.

A. Ngày thứ tư Bảo đọc được quyển sách.

B. Hai ngày đầu Bảo đọc được quyển sách.

C. Hai ngày đầu Bảo đọc được nhiều sách hơn hai ngày cuối cùng.

D. Hai ngày cuối Bảo đọc được nhiều sách hơn hai ngày đầu.

Câu 90: Ba đội công nhân trồng một số cây. Số cây đội I trồng được bằng số cây của hai đội kia. Số cây đội II trồng được bằng số cây của hai đội kia. Số cây đội III trồng được bằng mấy phần của tổng số cây ba đội trồng được.

A. . B. . C. . D. .

CHƯƠNG . HÌNH HỌC PHẲNG

Câu 1: Trong hình vẽ dưới đây, đường thẳng đi qua điểm nào?

Chart, line chart, scatter chart

Description automatically generated

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Có bao nhiêu đường thẳng trong hình vẽ sau?

A picture containing sky, clock, watch

Description automatically generated

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 3: Khẳng định nào sau đây sai?

A. Một điểm có thể thuộc đồng thời nhiều đường thẳng.

B. Với một đường thẳng a cho trước, có những điểm thuộc a và có những điểm không thuộc a.

C. Trên đường thẳng chỉ có một điểm.

D. Một điểm có thể thuộc đồng thời hai đường thẳng.

Câu 4: Đường thẳng chứa những điểm nào?

Chart, line chart

Description automatically generated

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Đường thẳng không chứa điểm nào?

Chart, line chart

Description automatically generated

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Cho hai đường thẳng . Khi đó có thể

A. song song hoặc trùng nhau. B. trùng nhau hoặc cắt nhau.

C. cắt nhau hoặc song song. D. song song hoặc cắt nhau hoặc trùng nhau.

Câu 7: Cho ba đường thẳng và phân biệt. Có thể có nhiều nhất bao nhiêu giao điểm?

A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. vô số giao điểm.

Câu 8: Khẳng định nào sau đây sai?

Chart, radar chart, line chart

Description automatically generated

A. Điểm không thuộc các đường thẳng và .

B. Điểm nằm trên các đường thẳng và .

C. Điểm không nằm trên các đường thẳng và .

D. Điểm nằm trên các đường thẳng và .

Câu 9: Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn đạt sau: "Đường thẳng chứa điểm và không chứa điểm . Điểm thuộc đường thẳng và không thuộc đường thẳng ".

A. . B. .

C. . D. .

Câu 10: Cho ba đường thẳng và phân biệt. Trong trường hợp nào thì ba đường thẳng đó đôi một không có giao điểm?

A. Ba đường thẳng đôi một cắt nhau. B. cắt và song song với .

C. Ba đường thẳng đôi một song song. D. cắt và song song với .

Câu 11: Ba điểm phân biệt và không thẳng hàng. Trong các câu sau, câu nào sai?

A. Đường thẳng cắt đường thẳng tại .

B. Đường thẳng song song với đường thẳng .

C. Đường thẳng trùng với đường thẳng .

D. đường thẳng đôi một cắt nhau.

Câu 12: Cho ba điểm không thẳng hàng. Khi đó, hai đường thẳng và

A. trùng nhau. B. song song với đường thẳng .

C. cắt nhau tại điểm . D. song song với nhau.

Câu 13: Trong hình vẽ bên số bộ ba điểm thẳng hàng là

Chart, line chart

Description automatically generated

A. 5 bộ. B. 4 bộ. C. 3 bộ. D. 1 bộ.

Câu 14: Cho 5 điềm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm kẻ một đường thẳng. Số đường thẳng được tạo thành là

A. 25. B. 10. C. 20. D. 16.

Câu 15: Cho đường thẳng, trong đó bất cứ hai đường thẳng nào cũng cắt nhau, không có 3 đường thẳng nào đồng quy. Biết số giao điểm tạo thành là 780 giao điểm. Tính số đường thẳng?

A. 45. B. 42. C. 49. D. 40.

Câu 16: Cho 2019 đường thẳng cắt nhau từng đôi một. Hỏi có nhiều nhất bao nhiêu giao điểm được tạo thành từ các đường thẳng đó?

A. 2037171. B. 2031717. C. 3021717. D. 3027171.

Câu 17: Cho 20 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm kẻ một đường thẳng. Số đường thẳng được tạo thành là:

A. 190. B. 194. C. 192. D. 196.

Câu 18: Cho 1015 đường thẳng đôi một cắt nhau, trong đó có 15 đường đồng quy. Hỏi có tất cả bao nhiêu giao điểm được tạo thành từ các đường thẳng đó?

A. 514105. B. 514501. C. 514015. D. 515401.

CHƯƠNG. TRỤC, TÂM ĐỐI XỨNG

Câu 1: Trong các công trình dưới đây, có bao nhiêu công trình có trục đối xứng?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 0

Câu 2: Hình nào dưới đây chỉ ra đúng trục đối xứng của hình thang cân?

A.

B.

C.

D.

Câu 3: Hình nào dưới đây có vô số trục đối xứng

A. Hình lục giác đều B. Hình vuông

C. Hình chữ nhật D. Hình tròn

Câu 4: Hình nào dưới đây có trục đối xứng?

A. Hình a), Hình b), Hình c) B. Hình a), Hình c), Hình d)

C. Hình b), Hình c), Hình d) D. Hình a) và Hình c)

Câu 5: Hình vuông có bao nhiêu trục đối xứng:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 0

Câu 6: Trong các loại biển báo sau, biển báo nào có trục đối xứng?

A. Hình a) và Hình c) B. Hình a) và Hình d)

C. Hình c) và Hình b) D. Hình c) và Hình d)

Câu 7: Hình nào có số trục đối xứng nhỏ nhất

A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d

Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Mỗi đường chéo là một trục đối xứng của hình chữ nhật.

B. Mỗi đường thẳng đi qua tâm một đường tròn là trục đối xứng của hình tròn.

C. Mỗi đường thẳng đi qua trung điểm của hai cạnh đối diện là trục đối xứng của hình thoi.

D. Mỗi đường chéo là một trục đối xứng của hình bình hành.

Câu 9: Trong các chữ cái dưới đây, chữ cái có trục đối xứng?

A. A, H, E B. A, H C. A, B, H, E D. B, E

Câu 10: Cho các phát biểu sau:

a) Hình vuông ABCD chỉ có hai trục đối xứng là hai đường chéo AC, BD.

b) Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng MN và vuông góc với MN là trục đối xứng của đoạn thẳng MN.

c) Nếu đường thẳng d là trục đối xứng của đường tròn thì d đi qua tâm của đường tròn ấy.

Số phát biểu đúng là:

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 11: Trong Hình 35, các hình từ a) đến e), hình nào có trục đối xứng? 

A. Hình 35a), 35b), 35c), 35e) B. Hình 35b), 35c), 35d)

C. Hình 35b), 35c), 35d, 35e) D. Hình 35a), 35c), 35d), 35e)

Câu 12: Trong các biển báo giao thông Hình 36, biển báo nào không có trục đối xứng?

a) Biển báo đường bị hẹp cả hai bên (Hình 36a);

b) Biển báo giao nhau với đường sắt có rào chắn (Hình 36b);

c) Biển báo giao nhau với đường không ưu tiên (Hình 36c);

d) Biển báo đường người đi xe đạp cắt ngang (Hình 36d).

A. Hình 36a), Hình 36b) B. Hình 36a), Hình 36c)

C. Hình 36b), Hình 36c) D. Hình 36c), Hình 36d)

Câu 13: Trong các công trình được minh họa ở Hình 37, các hình từ a) đến c), công trình nào có trục đối xứng?

A. Hình 37a) B. Hình 37c) và Hình 37b)

C. Hình 37a) và Hình 37c) D. Hình 37c)

Câu 14: Chữ cái nào dưới đây có hai trục đối xứng:

A. Chữ A B. Chữ B C. Chữ H D. Chữ M

Câu 15: Cho hình vẽ sau:

Có bao nhiêu hình có tâm đối xứng?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 16: Tâm đối xứng của hình tròn là:

A. Tâm của đường tròn

B. Một điểm bất kì nằm bên trong đường tròn

C. Một điểm bất kì nằm trên đường tròn

D. Một điểm bất kì nằm bên ngoài đường tròn.

Câu 17: Hình nào dưới đây không có tâm đối xứng

A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình chữ nhật D. Hình thang cân

Câu 18: Trong các hình dưới đây, điểm O là tâm đối xứng của hình nào?

A. Hình 1 và Hình 2 B. Hình 1 và Hình 3

C. Hình 1 và Hình 4 D. Hình 1, Hình 3 và Hình 4

Câu 19: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Hình thoi có tâm đối xứng nhưng không có trục đối xứng.

B. Hình thang cân có trục đối xứng, nhưng không có tâm đối xứng.

C. Hình bình hành vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng.

D. Hình chữ nhật có trục đối xứng nhưng không có tâm đối xứng.

Câu 20: Trong các hình: Hình bình hành, hình chữ nhật, hình vuông, hình lục giác đều, hình thoi thì có bao nhiêu hình không có tâm đối xứng?

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 21: Khẳng định nào dưới đây là sai về tam giác đều?

A. Tam giác đều có ba trục đối xứng

B. Tam giác đều có tâm đối xứng là giao điểm của ba trục đối xứng

C. Tam giác đều không có tâm đối xứng

D. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau

Câu 22: Trong các biển báo giao thông sau đây, biển nào có tâm đối xứng?

A. Hình a) B. Hình b) C. Hình e) D. Hình f)

Câu 23: Trong các số dưới đây, số nào có tâm đối xứng

A. 4 B. 0 C. 6 D. 9

Câu 24: Hình nào dưới đây không có tâm đối xứng

A. Lục giác đều B. Tam giác đều C. Hình bình hành D. Hình thoi

Câu 25: Em hãy vẽ thêm vào hình vẽ dưới đây để được hình có điểm O là tâm đối xứng:

A.

B.

C.

D.

Câu 26: Các phát biểu sau đúng hay sai? Có bao nhiêu phát biểu sai?

a) Tam giác đều ABC là hình đối xứng tâm.

b) Hình thang cân là hình có tâm đối xứng và giao điểm của hai đường chéo là tâm đối xứng.

c) Hình thoi ABCD có tâm đối xứng là điểm O (O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD).

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 27: Trong Hình 39, các hình từ hình a) đến e), hình nào có tâm đối xứng?

A. Hình a), Hình e) B. Hình a), Hình c)

C. Hình a), Hình b), Hình c) D. Hình a), Hình c), Hình e)

Câu 28: Trong Hình 40, các hình từ a) đến e), họa tiết viên gạch hoa nào không có tâm đối xứng?

A. Cả 4 hình B. Hình 40a) và Hình 40b)

C. Hình 40c) và Hình 40e) D. Hình 40b) và Hình 40d)

Câu 29: Cho đoạn thẳng MN dài 18cm. Biết O là tâm đối xứng của MN. Tính ON

A. 9cm B. 8cm C. 18cm D. 6cm