Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
Bài 4. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP
CỘNG ĐẠI SỐ
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. Quy tắc cộng đại số
2. Các bước giải
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số |
|
Ví dụ 1. Giải các hệ phương trình sau
a) ĐS: .
b) ĐS: .
c) ĐS: .
d) ĐS: .
Ví dụ 2. Cho hệ phương trình sau: Giải hệ phương trình với
a) ; ĐS: .
b) ; ĐS: vô nghiệm.
c) . ĐS: vô số nghiệm.
Dạng 2: Giải hệ phương trình quy về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn |
|
Ví dụ 3. Giải các hệ phương trình sau:
a) ĐS: .
b) ĐS: .
c) ĐS: .
d) ĐS: .
Dạng 3: Giải phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ |
|
Ví dụ 4. Giải hệ phương trình sau:
a) ĐS: .
b) ĐS: .
c) ĐS: .
d) ĐS: .
Dạng 4: Tìm điều kiện của tham số để hệ phương trình thỏa mãn điều kiện cho trước |
|
Ví dụ 5. Xác định để hệ phương trình có nghiệm là .
ĐS: .
Ví dụ 6. Xác định để đường thẳng và đường thẳng đi qua điểm . ĐS: .
Ví dụ 7. Xác định để đường thẳng đi qua hai điểm .
ĐS: .
Ví dụ 8. Hãy xác định hàm số bậc nhất thỏa mãn mỗi điều kiện sau:
a) Đồ thị hàm số đi qua hai điểm ; ĐS: .
b) Đồ thị hàm số đi qua hai điểm ; ĐS: .
c) Đồ thị hàm số đi qua điểm và cắt đường thẳng tại điểm có hoành độ bằng . ĐS: .
Ví dụ 9. Với giá trị nào của thì đường thẳng đi qua giao điểm của hai đường thẳng và . ĐS: .
Ví dụ 10. Với giá trị nào của thì ba đường thẳng , và đồng quy. ĐS: .
Ví dụ 11. Xác định để đường thẳng và đường thẳng cắt nhau tại một điểm
a) Nằm trên trục hoành; ĐS: .
b) Nằm trên trục tung; ĐS: .
c) Thuộc góc phần tư thứ nhất; ĐS: .
d) Nằm trên đường thẳng . ĐS: .
Ví dụ 12. Tìm giao điểm của hai đường thẳng và đường thẳng biết rằng đi qua điểm và đi qua điểm .
ĐS: .
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. Giải các hệ phương trình sau:
a) ĐS: .
b) ĐS: .
c) ĐS: .
d) ĐS: .
Bài 2. Cho hệ phương trình sau Giải hệ phương trình với
a) ; ĐS: .
b) ; ĐS: vô số nghiệm.
c) . ĐS: vô nghiệm.
Bài 3. Giải các hệ phương trình sau
a) ĐS: .
b) ĐS: .
Bài 4. Giải các hệ phương trình sau
a) ĐS: .
b) ĐS: .
c) ĐS: .
d) ĐS: .
Bài 5. Cho hệ phương trình . Tìm giá trị của để hệ có nghiệm là . ĐS: .
Bài 6. Xác định để đường thẳng và đường thẳng đi qua điểm . ĐS: .
Bài 7. Xác định để đường thẳng đi qua hai điểm . ĐS: .
Bài 8. Hãy xác định hàm số bậc nhất thỏa mãn mỗi điều kiện sau
a) Đồ thị hàm số đi qua hai điểm ; ĐS: .
b) Đồ thị hàm số đi qua hai điểm và ; ĐS: .
c) Đồ thị hàm số đi qua điểm và cắt đường thẳng tại điểm có hoành độ bằng . ĐS: .
Bài 9. Với giá trị nào của thì đường thẳng đi qua giao điểm của hai đường thẳng và . ĐS: .
Bài 10. Tìm để ba đường thẳng đồng quy. ĐS: .
Bài 11. Xác định để đường thẳng và đường thẳng cắt nhau tại một điểm:
a) Nằm trên trục hoành; ĐS: .
b) Nằm trên trục tung; ĐS: .
c) Thuộc góc phần tư thứ ba; ĐS: hoặc .
d) Nằm trên đường thẳng . ĐS: .
Bài 12. Tìm giao điểm của hai đường thẳng và đường thẳng , biết rằng đi qua điểm và đi qua điểm .
ĐS: .
D. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 13. Giải các hệ phương trình sau
a) ĐS: .
b) ĐS: .
c) ĐS: .
d) ĐS: .
Bài 14. Cho hệ phương trình sau: Giải hệ phương trình với
a) ; ĐS: .
b) ; ĐS: vô nghiệm.
c) . ĐS: vô số nghiệm.
Bài 15. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số
a) ĐS: .
b) ĐS: .
c) ĐS: .
d) ĐS: .
Bài 16. Giải hệ phương trình sau:
a) ĐS: .
b) ĐS: .
c) ĐS: .
d) ĐS: .
Bài 17. Xác định để hệ phương trình có nghiệm là .
ĐS: .
Bài 18. Xác định để đường thẳng và đường thẳng đi qua điểm . ĐS: .
Bài 19. Xác định để đường thẳng đi qua hai điểm .
ĐS: .
Bài 20. Hãy xác định hàm số bậc nhất thỏa mãn mỗi điều kiện sau:
a) Đồ thị hàm số đi qua hai điểm ; ĐS: .
b) Đồ thị hàm số đi qua hai điểm ; ĐS: .
c) Đồ thị hàm số đi qua điểm và cắt đường thẳng tại điểm có hoành độ bằng . ĐS: .
Bài 21. Xác định giá trị của để các đường thẳng sau đồng quy: , và . ĐS: .
Bài 22. Xác định để đường thẳng và đường thẳng cắt nhau tại một điểm:
a) Nằm trên trục hoành; ĐS: .
b) Nằm trên trục tung; ĐS: .
c) Thuộc góc phần tư thứ nhất; ĐS: .
d) Nằm trên đường thẳng . ĐS: .
Bài 23. Tìm giao điểm của hai đường thẳng và đường thẳng biết rằng đi qua điểm và đi qua điểm .
ĐS: .
--- HẾT ---
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới