Phương pháp giải bài 3 biểu đồ tranh toán 6 chân trời sáng tạo

Phương pháp giải bài 3 biểu đồ tranh toán 6 chân trời sáng tạo

4.5/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Phương pháp giải bài 3 biểu đồ tranh toán 6 chân trời sáng tạo

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

§ 3. BIỂU ĐỒ TRANH

A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

1. Biểu đồ tranh sử dụng biểu tượng hoặc hình ảnh để thể hiện dữ liệu. Biểu đồ tranh có tính trực quan, dễ hiểu. Trong biểu đồ tranh, một biểu tượng (hoặc hình ảnh) có thể thay thế cho một số đối tượng.

2. Để đọc và mô tả dữ liệu ở dạng biểu đồ tranh, trước hết ta cần xác định một hình ảnh (biểu tượng) thay thế cho bao nhiêu đối tượng. Từ số lượng hình ảnh (biểu tượng), ta sẽ tính được số đối tượng tương ứng.

3. Để biểu diễn dữ liệu thống kê từ bảng vào biểu đồ tranh, ta thực hiện các bước sau:

Bước 1. Chuẩn bị:

- Chọn biểu tượng (hoặc hình ảnh) đại diện cho dữ liệu cần biểu diễn.

- Xác định mỗi biểu tượng (hoặc hình ảnh) thay thế cho bao nhiêu đối tượng.

Bước 2. Vẽ biểu đồ tranh :

- Biểu đồ tranh thường gồm hai cột :

+ Cột 1 : Danh sách phân loại đối tượng thống kê.

+ Cột 2 : Vẽ các biểu tượng thay thế đủ số lượng các đối tượng.

- Ghi tên biểu đồ và các chú thích số lượng tương ứng mỗi biểu tượng của biểu đồ tranh.

B. BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN.

 DẠNG 1: Đọc biểu đồ tranh

Bài 1. Hãy đọc dữ liệu thống kê từ biểu đồ tranh sau đây và ghi vào bảng thống kê tương ứng.

Số học sinh khối 6 đạt điểm 10 môn Toán trong tuần

Ngày

Số học sinh

Thứ Hai

Thứ Ba

Thứ Tư

Thứ Năm

Thứ Sáu

Thứ Bảy

( = 1 học sinh)

Hướng dẫn:

Xác định mỗi biểu tượng thay thế cho bao nhiêu học sinh, rồi lập bảng thống kê tương ứng.

Bài 2. Hãy đọc dữ liệu thống kê từ biểu đồ tranh và trả lời các câu hỏi bên dưới:

Số cây thông trang trí bán trong tháng 12

Tuần

Số cây thông

Tuần 1

Tuần 2

Tuần 3

Tuần 4

( = 10 cây thông; = 5 cây thông)

  1. Tuần nào trong tháng 12 bán được nhiều cây thông nhất?
  2. Tuần 3 bán được nhiều hơn tuần 2 bao nhiêu cây thông?
  3. Trong tháng 12 bán được tất cả bao nhiêu cây thông?

Hướng dẫn:

  1. Quan sát tuần nào có nhiều biểu tượng nhất.
  2. Tuần 3 nhiều hơn tuần 2 bao nhiêu biểu tượng, mỗi biểu tượng thay thế bao nhiêu đối tượng.
  3. Xem trong bảng thống kê có tất cả bao nhiêu biểu tượng và tính tổng số cây thông.

 DẠNG 2: Vẽ biểu đồ tranh

Bài 3. Theo thống kê của Cổng thông tin điện tử Đồng Tháp, số xã, phường, thị trấn (gọi chung là đơn vị hành chính) của từng huyện, thành phố trong tỉnh Đồng Tháp được thống kê ở bảng sau:

Số xã, phường, thị trấn của từng huyện, thành phố trong tỉnh Đồng Tháp

Huyện, Thành phố

Số đơn vị hành chính

Thành phố Cao Lãnh

15

Thành phố Sa Đéc

9

Thành phố Hồng Ngự

7

Huyện Hồng Ngự

11

Huyện Lai Vung

12

Huyện Lấp Vò

13

Huyện Tam Nông

12

Huyện Tân Hồng

9

Huyện Thanh Bình

13

Huyện Tháp Mười

13

Huyện Cao Lãnh

18

Huyện Châu Thành

12

Bằng cách dùng biểu tượng phù hợp, hãy vẽ biểu đồ tranh biểu diễn bảng thống kê trên.

https://dongthap.gov.vn/ban-do-hanh-chinh

Hướng dẫn:

Dùng mỗi biểu tượng thay thế cho số đối tượng phù hợp để có thể vẽ ít biểu tượng.

Ví dụ: = 2 đơn vị hành chính; = đơn vị hành chính.

C. BÀI TẬP TỰ GIẢI CÓ ĐÁP SỐ.

Bài 1. Đọc biểu đồ tranh biểu diễn số máy cày của 5 xã và trả lời các câu hỏi bên dưới:

Số máy cày

Xã A

Xã B

Xã C

Xã D

Xã E

( = 10 máy cày; = 5 máy cày)

  1. Xã nào có ít máy cày nhất?
  2. Xã nào có nhiều máy cày nhất?
  3. Xã A có nhiều hơn xã E bao nhiêu máy cày?
  4. Tổng số máy cày của 5 xã là bao nhiêu?

ĐÁP ÁN:

a) Xã C. b) Xã A. c) 15 máy cày. d) 135 máy cày

Bài 2. Hãy đọc dữ liệu thống kê từ biểu đồ tranh và trả lời các câu hỏi bên dưới:

Số đồng hồ lắp ráp được tại phân xưởng A trong tuần

Ngày

Số đồng hồ

Thứ Hai

Thứ Ba

Thứ Tư

Thứ Năm

Thứ Sáu

Thứ Bảy

( = 100 đồng hồ; = 50 đồng hồ)

  1. Ngày nào phân xưởng lắp ráp được nhiều đồng hồ nhất?
  2. Ngày nào phân xưởng lắp ráp được ít đồng hồ nhất?
  3. Tính số lượng đồng hồ phân xưởng lắp ráp được trong tuần.

ĐÁP ÁN:

  1. Thứ Năm.
  2. Thứ Bảy.
  3. 3600 đồng hồ.

Bài 3. Hãy đọc dữ liệu thống kê từ biểu đồ tranh sau đây và ghi vào bảng thống kê tương ứng.

Số bóng đèn bán được trong tuần của cửa hàng A

Ngày

Số bóng đèn

Thứ Hai

Thứ Ba

Thứ Tư

Thứ Năm

Thứ Sáu

Thứ Bảy

Chủ nhật

( = 10 bóng đèn; = 5 bóng đèn)

ĐÁP ÁN:

Số bóng đèn bán được trong tuần của cửa hàng A

Ngày

Số bóng đèn

Thứ Hai

50

Thứ Ba

40

Thứ Tư

25

Thứ Năm

30

Thứ Sáu

35

Thứ Bảy

60

Chủ nhật

85

Bài 4. Hãy đọc dữ liệu thống kê từ biểu đồ tranh sau đây và ghi vào bảng thống kê tương ứng.

Số học sinh nữ của các lớp 6 trường THCS...

Lớp

Số học sinh nữ

6A1

6A2

6A3

6A4

6A5

6A6

( = 5 học sinh nữ)

ĐÁP ÁN:

Số học sinh nữ của các lớp 6 trường THCS...

Lớp

Số học sinh nữ

6A1

15

6A2

10

6A3

5

6A4

10

6A5

15

6A6

10

Bài 5. Bằng cách dùng biểu tượng hoặc hình ảnh phù hợp, em hãy vẽ biểu đồ tranh biểu diễn bảng thống kê sau:

Số xe đạp bán được trong tháng của cửa hàng A

Màu xe đạp

Số xe bán ra

Xanh dương

50

Xanh lá cây

35

Đỏ

65

Vàng

35

Trắng bạc

25

ĐÁP ÁN:

Với mỗi cách dùng biểu tượng (hình ảnh) khác nhau, và quy ước về đối tượng khác nhau thì sẽ có các đáp án khác nhau.

(Dạng bài tập này giúp các em hào hứng hơn vì không ràng buộc cách chọn biểu tượng)

Bài 6. Bằng cách dùng biểu tượng hoặc hình ảnh phù hợp, em hãy vẽ biểu đồ tranh biểu diễn bảng thống kê sau:

Số xe ô tô bán được của cửa hàng A

Năm

Số xe bán ra

2016

18

2017

12

2018

30

2019

36

2020

24

ĐÁP ÁN:

Với mỗi cách dùng biểu tượng (hình ảnh) khác nhau, và quy ước về đối tượng khác nhau thì sẽ có các đáp án khác nhau.

D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Hãy đọc dữ liệu thống kê từ biểu đồ tranh và trả lời các câu hỏi bên dưới:

Số lượng hoa bán được tại cửa hàng A trong tuần

Ngày

Số lượng hoa

Thứ Hai

Thứ Ba

Thứ Tư

Thứ Năm

Thứ Sáu

Thứ Bảy

Chủ nhật

( = 10 hoa; = 5 hoa)

Câu 1. Ngày thứ Ba bán được số hoa gấp đôi số hoa của ngày thứ mấy?

A. Thứ Sáu. B. Chủ nhật. C. Thứ Hai. D. Thứ Tư.

Câu 2. Ngày nào bán được nhiều hoa nhất?

A. Thứ Năm. B. Chủ nhật. C. Thứ Bảy. D. Thứ Ba.

Câu 3. Ngày nào bán được ít hoa nhất?

A. Thứ Hai. B. Chủ nhật. C. Thứ Sáu. D. Thứ Ba.

Câu 4. Tổng số hoa bán được trong tuần của cửa hàng là bao nhiêu?

A. 305 hoa. B. 350 hoa. C. 355 hoa. D. 345 hoa.

Câu 5. Ngày thứ Hai bán ít hơn ngày thứ Tư bao nhiêu hoa?

A. 20 hoa. B. 5 hoa. C. 10 hoa. D. 15 hoa.

Câu 6. Nếu ngày thứ Sáu bán được 60 hoa, thì cần thêm bao nhiêu biểu tượng và ?

A. 2 và 1 . B. 1 và 1 .

C. 2 D. 1 .

CÂU

1

2

3

4

5

6

ĐÁP ÁN

C

B

A

C

D

A