Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
Chữ ký GT | TRƯỜNG THCS MÔN : ............................. Họ và tên:.................................................. Lớp: ................... | KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2020 – 2021 Ngày:............................. Thời gian: ..................... |
Chữ ký GK | Điểm bài kiểm tra (bằng số) | Điểm bài kiểm tra (bằng chữ) |
ĐỀ:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6điểm)Khoanh vào câu đúng
Câu 1. Để tô màu nền cho các ô tính em nháy vào nút lệnh
A. B. C. D.
Câu 2.Tác dụng của nút lệnh Previous trên thanh công cụ Print Preview dùng để
A. xem trang kế tiếp B. điều chỉnh chế độ ngắt trang
C. xem trang trước D. điều chỉnh hướng giấy
Câu 3. Để thay đổi lề của trang in sử dụng lệnh sử dụng lệnh
A. File/Page Setup/chọn trang Magins B. File/Page Setup/chọn trang Sheet
C. File/Page Setup/chọn trang Page D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 4. Để định dạng kiểu chữ gạch chân sử dụng nút lệnh trên thanh công cụ định dạng
A. B. C. D. A và C đúng
Câu 5. Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính?
A. MicroSoft Word B. MicroSoft Excel
C. MicroSoft Power Point D. MicroSoft Access
Câu 6: Lợi ích của việc xem trước khi in
A. kiểm tra lỗi chính tả trước khi in. B. cho phép kiểm tra trước những gì sẽ in ra.
C. kiểm tra được vị trí ngắt trang đang ở đâu. D. Tất cả các ý trên đều sai.
Câu 7: Để sắp xếp dữ liệu giảm dần ta chọn:
A. B. C. D.
Câu 8. Để lọc dữ liệu thực hiện lệnh
A. Data.Filter/Show All B. Data.Filter/Advanced Filter;
C. Data.Filter/AutoFilter; D. Data.Filter/AutoFillter.
Câu 9. Để thực hiện việc in văn bản sử dụng nút lệnh
A. B. C. D. B và C đúng
Câu 10: Theo em lọc dữ liệu dùng để làm gì?
A. Cho trang tính đẹp hơn. B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự.
C. Để dễ tra cứu. D. Tất cả các ý trên.
CÂU 11 Trên trang tính, khi sao chép một ô có nội dung là công thức chứa địa chỉ, các địa chỉ sẽ được ……………..để giữ nguyên vị trí tương đối giữa các ô chứa công thức và ô địa chỉ trong công thức.
A. giữ nguyên. B. xóa mất.
C. thay thế bằng giá trị mới. D. điều chỉnh.
CÂU 12. Trên trang tính, khi di chuyển nội dung các ô có công thức chứa địa chỉ bằng các lệnh Cut và Paste, các địa chỉ trong công thức……………..; nghĩa là công thức được sao chép y nguyên.
A. không bị điều chỉnh. B. bị xóa mất.
C. được thay thế bằng giá trị mới. D. bị điều chỉnh.
I. PHẦN TỰ LUẬN: (4điểm)
Câu 13. (2điểm)Nêu các bước thay đổi hướng giấy in cho trang tính?
Câu 14. (2điểm) Cho bảng tính dưới đây
BÀI LÀM:
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I.TN:
Câu | Đáp án |
1 | A |
2 | A |
3 | A |
4 | B |
5 | B |
6 | A |
7 | A |
8 | C |
9 | A |
10 | C |
11 | D |
12 | D |
II.TỰ LUẬN:
Câu 1. (2điểm)Nêu các bước thay đổi hướng giấy in cho trang tính?
-Mở bảng chọn File Page Setupxuất hiện hộp thoại:
+Mở trang Page
+Chọn Portrait cho hướng giấy đứng
+ Chọn Landscape cho hướng giấy ngang.
Câu 2. (2điểm) Cho bảng tính dưới đây
Chọn một ô trong cột điểm Toán
Nháy chuột vào nút để sắp xếp theo thứ tự tăng dần
Chọn một ô trong vùng có dữ liệu cần lọc
Mở bảng chọn DataFilter trong nhóm Sort&Filterxuất hiện các nút lọc ở cạnh tiêu đề các cột.
Nháy chuột vào nút lọc cạnh tiêu đề cột Điểm TB chọn tiêu chuẩn lọc là 7,3.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II-MÔN TIN HỌC 7
Cấp độ | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||
Chủ đề | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
1. Định dạng trang tính | Biêủ tượng tô màu nền,kiểu chữ .Phần mềm bảng tính | Thay đổi trên trang tính khi copy,cut,paste | |||||||
Số câu : Số điểm: Tỉ lệ % | C(1,4,5) 1.5đ 15% | C(11,12) 1đ 10% | 5Câu 2,5đ 25% | ||||||
2. Trình bày và in trang tính | Biêủ tượng của nút lệnh in, lợi ích của việc xem trang tính trước khi in | Lệnh thay đổi lề trang in | Các bưowsc thay đổi hướng giâý trước khi in | ||||||
Số câu : Số điểm: Tỉ lệ % | C(9,6,2) 1.5đ 15% | C3 0,5đ 5% | C13 2đ | 5 Câu 4,0đ 40% | |||||
3. Sắp xếp và lọc dữ liệu | Biêủ tượng sắp xếp dữ liệu,lợi ích lọc dữ liệu | Lệnh để lọc dữ liệu | Các bước sắp xếp dữ liệu | . | Lọc theo tiêu chuẩn đề ra | ||||
Số câu : Số điểm: Tỉ lệ % | C(7,10) 1đ 10% | C8 0,5đ 5% | C14a 1đ 10% | C14b 1đ 10% | 5 Câu 3,5đ 35% | ||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % | 8Câu 4đ 40% | 4Câu 2đ 20% | 1 Câu 1đ 10% | 1Câu 2đ 20% | 1 Câu 1 đ 10% | 15Câu 10 điểm 100% |
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới