Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
CÁC DẠNG TOÁN 9 BÀI 1: CĂN BẬC HAI
Dạng 1: Căn bậc hai số học
Bài 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a) Căn bậc hai số học của là
b) 0,1 là căn bậc hai của 0,01
c) Nếu a > 1 thì
d) Nếu a > 0 thì
Bài 2: Số nào có căn bậc hai?
a) b) 1,5 c) - 0,1 d)
Bài 3: Lấy các số ở cột B điền vào chỗ có dấu …. ở cột A để có kết quả đúng.
Cột A | Cột B |
a) là căn bậc hai của …………………………. | 1) 64 |
b) Số …………… không có căn bậc hai | 2) |
c) 0,2 là căn bậc hai của ……………………….. | 3) 2 |
d) 8 là căn bậc hai số học của ……………………. | 4) 0,04 |
Bài 4: Tìm căn bậc hai số học của
a) 121 b) 324 c) 0,01 d) 0,25 e) 0,49 f) g)
Bài 5: Tìm x không âm, biết:
a) b) c) d)
Bài 6: Hãy giải các phương trình sau với x ≥ 0
a) b) c) d)
Bài 7: Hãy viết các biểu thức sau thành bình phương của biểu thức khác:
a) b) c)
Dạng 2: So sánh
Bài 1: So sánh hai số sau:
a) 2 và 6 và 7 và
b) 2 và 1 và và 10 và – 12
c) và 9 và 16 và 3
và 2 và và
Bài 2: Giải các bất phương trình sau với x ≥ 0
a) b) c) d)
Bài 3: Cho 2 số a, b không âm. Chứng minh:
a) Nếu a < b thì b) Nếu thì a < b
Dạng 3: Bài tập nâng cao
Bài 1: Cho a ≥ 0
a) Chứng minh rằng
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: ;
Bài 2: Cho biểu thức với
a) Đặt . Hãy biểu thị M qua y
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của M.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Dạng 1: Căn bậc hai số học
Bài 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai
Bài 2: Số có căn bậc hai là: a, b
Bài 3: Lấy các số ở cột B điền vào chỗ có dấu …. ở cột A để có kết quả đúng.
a - 3 b - 2 c - 4 d - 1
Bài 4: Căn bậc hai số học
a) 11 b) 18 c) 0,1 d) 0,5 e) 0,7 f) g)
Bài 4:
a) b)
c) d) Không có x thỏa mãn
Bài 5: Hãy giải các phương trình sau với x ≥ 0
a) Mà x ≥ 0 . Vậy phương trình có tập nghiệm là
b) Phương trình vô nghiệm do
c) Phương trình vô nghiệm vì - 2 < 0
d) (do )
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 2
Bài 6: Hãy viết các biểu thức sau thành bình phương của biểu thức khác:
a) b) c)
Dạng 2: So sánh
Bài 1: So sánh hai số sau:
a) 2 > do 4 > 3 6 < do 36 < 41 7 > do 49 > 47
b) < 2 < do ;
> 10 do
> – 12 do
c) < 9 do
> 16 do
> 3 do
< 2 do
< do
< do
Bài 2: Giải các bất phương trình sau với x ≥ 0
a)
b) . Kết hợp với điều kiện x ≥ 0
c)
d) . Kết hợp với điều kiện x ≥ 0
Bài 3: Cho 2 số a, b không âm. Chứng minh:
a) Nếu a < b thì
Do a, b không âm và a < b nên b > 0
Mặt khác ta có
Từ đó ta có
b) Nếu thì a < b
Do a, b không âm và nên
Dạng 3: Bài tập nâng cao
Bài 1: Cho a ≥ 0
a) Chứng minh rằng
Ta có (đpcm)
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
(chứng minh trên)
có với hay
Dấu "=" xảy ra khi
Vậy
có hay
Dấu "=" xảy ra khi
Vậy
Bài 2: Cho biểu thức với
a) Đặt . Hãy biểu thị M qua y
Đặt
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của M.
Có
do với hay
Dấu "=" xảy ra khi
Vậy hay x = 0
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới