Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
CHUYÊN ĐỀ 7
PHÁT ÂM – PRONUNCIATION
Cụm động từ (Phrasal verbs) là sự kết hợp giữa một động từ và một từ nhỏ (particle). Từ nhỏ, particle(s), này có thể là một trạng từ (adverb), hay là một giới từ (preposition), hoặc là cả hai:
Ví dụ: My father gave up smoking 3 years ago. (Bố tôi bỏ thuốc lá 3 năm trước.)
PHRASAL VERBS CÓ THỂ ĐÓNG VAI TRÒ LÀ:
- Ngoại động từ (transitive): theo sau là một danh từ hoặc là một cụm danh từ với chức năng là túc từ
(object) của động từ.
- Nội động từ (intransitive): không có túc từ theo sau.
- Không có túc từ - động từ cùng particle (thường là trạng từ - adverb) luôn đi sát nhau: Ví dụ:
When she was having dinner, the fire broke out. (Khi cô ấy đang ăn tối thì hoả hoạn xảy ra.)
Our car broke down and had to be towed to a garage. (Xe chúng tôi bị hư và phải kéo về chỗ sửa.)
Được chia làm hai nhóm, tuỳ theo vị trí của túc từ:
- Nhóm 1: có thể ở giữa động từ và "particle" hoặc đi sau "particle":
Ví dụ:
I took my shoes off. / I took off my shoes. (Tôi cởi giày ra.) Ví dụ:
He admitted he'd made up the whole thing/ He admitted he'd made the whole thing up. (Anh ta thú nhận rằng đã bịa ra mọi chuyện.)
- Nhóm 2: Nhưng khi túc từ là những chữ như this, that, it, them, me, her và him thì chúng sẽ đứng ở giữa động từ và 'particle':
Ví dụ:
I took them off. (Not I took off them.)
He admitted he'd made it up. (Not He admitted he'd made up it.)
Có nhiều phrasal verbs vừa có thể là transitive hoặc intransitive. Ngữ cảnh sẽ cho chúng ta biết chức năng
cùng với nghĩa của chúng:
Ví dụ:
The plane took off at seven o'clock, (intransitive) (Máy bay cất cánh lúc 7 giờ.)
The man took off the shoes and came into the room, (transitive)
(Người đàn ông cởi giày và đi vào phòng.)
STT | Cụm động từ | Nghĩa |
1 | Account for = explain | giải thích |
2 | Ask about Ask after Ask for Ask sb out | hỏi về hỏi thăm xin mời ai đó đi ăn/đi chơi |
3 | Break away Break down Break in Break off with sb Break out Break up Break into | trốn thoát, thoát khỏi hỏng hóc, sụp đổ, ngất xỉu xông vào, ngắt lời, cắt ngang câu chuyện cắt đứt quan hệ với ai, tuyệt giao với ai bùng nổ, bùng phát chia lìa, chia li, chia tay đột nhập vào |
4 | Bring about Bring back Bring down Bring forward Bring in Bring off Bring on Bring out Bring over Bring round Bring round to Bring through | làm xảy ra, dẫn đến, gây ra đem trả lại, mang trả lại, gợi nhớ hạ xuống, làm tụt xuống đưa ra, nêu ra, đề ra đưa vào, mang vào cứu dẫn đến, gây ra, làm cho phải bàn cãi đưa ra, làm nổi bật thuyết phục, làm cho thay đổi suy nghĩ làm cho tỉnh lại làm cho thay đổi ý kiến theo giúp vượt qua khó khăn, hiểm nghèo |
5 | Blow about Blow down Blow in Blow off Blow out Blow over Blow up | lan truyền, tung ra thổi ngã, làm đổ rạp xuống thổi vào, đến bất chợt, đến thình lình thổi bay đi, làm xì hơi ra, tiêu phí, phung phí thổi tắt bỏ qua, quên đi bơm căng lên |
6 | Catch on Catch out Catch up | nổi tiếng, trở thành mốt, được ưa chuộng bất chợt bắt được ai đang làm gì đuổi kịp, bắt kịp |
7 | Call out Call on/upon Call for Call at Call in Call off Call up | gọi to kêu gọi, yêu cầu, tạt qua thăm gọi, tìm đến ai để lấy cái gì dừng lại, đỗ lại, ghé thăm mời đến, triệu đến hoãn lại, đình lại gọi tên, gọi điện, gọi dậy, gọi nhập ngũ |
8 | Come about Come across Come after Come against Come apart | xảy ra, xảy đến tình cờ gặp theo sau, nối dõi, nối nghiệp, kế tục đụng phải, va phải tách lìa ra, bung ra |
Come at Come away Come back Come between Come by Come down Come down on/upon Come down with Come in Come in for Come into Come off Come on | nắm được, xông vào đi xa, đi khỏi quay trở lại can thiệp vào, xen vào đi qua, kiếm được, vớ được sa sút, xuống dốc mắng nhiếc, xỉ vả, trừng phạt xuất tiền, trả, chi đi vào có phần, nhận lấy được hưởng, thừa kế được thực hiện, được hoàn thành đi tiếp, đi tới, tiến lên | |
9 | Cut away Cut back Cut down Cut in Cut off Cut out Cut up Cut down on | cắt, chặt đi tỉa bớt, cắt bớt chặt, đốn nói xen vào, chen ngang cắt, cúp, ngừng hoạt động cắt ra, bớt ra chỉ trích gay gắt, phê bình nghiêm khắc cắt giảm |
10 | Carry away Carry off Carry on Carry out Carry over Carry through | mang đi, cuốn đi, bị làm cho mê say chiếm đoạt, làm cho chấp nhận được, làm cho thông qua được tiếp tục thực hiện, tiến hành mang sang bên kia hoàn thành, vượt qua |
11 | Drop across Drop off Drop in Drop on Drop out | tình cờ, ngẫu nhiên gặp lần lượt bỏ đi tạt vào thăm, nhân tiện đi qua ghé vào thăm mắng nhiếc, sỉ vả, trừng phạt bỏ cuộc, bỏ giữa chừng |
12 | Die of Die for Die down Die off Die out | chết vì bệnh gì hi sinh cho cái gì chêt dần, chêt mòn chết lần lượt tuyệt chủng |
13 | Do away with Do by Do over Do up | bãi bỏ, thủ tiêu xử sự, đối xử làm lại, bắt đầu lại trang trí, sửa lại |
14 | Fall out of Fall back Fall back on Fall behind Fall down | rơi ra khỏi ngã ngửa, rút lui phải cần đến, phải dùng đến thụt lùi, tụt lại rơi xuống, thất bại |
Fall for Fall in with Fall off Fall on Fall out Fall over Fall through Fall to Fall under | mê tít, bị bịp, chơi xỏ tán đồng theo quan điểm của ai giảm sút, suy đồi tấn công cãi nhau, bất hoà, xoã tóc ngã lộn nhào hỏng, dang dở, không đi đến kết quả nào bắt đầu được liệt vào, chịu ảnh hưởng của | |
15 | Fill in Fill out Fill up | điền đầy đủ thông tin làm căng ra, làm to ra, mập ra đổ đày, lấp đầy |
16 | Get across Get around Get at Get away Get back Get behind with St Get behind Get by Get down Get on Get off Get off with sb Get out Get over Get round Get through Get up Get down to V-ing | giải thích rõ ràng đi vòng qua nắm được đi khỏi, đi xa lùi lại, trở lại. chưa hoàn thành một việc gì đó ủng hộ xoay sở để sống/làm một việc gì đó đi xuống đi lên, tiến bộ, lên xe xuống xe làm thân, ve vãn ai đi ra ngoài vượt qua, khắc phục, khỏi bình phục, khỏi hoàn thành, làm xong thức dậy bắt đầu nghiêm túc làm gì |
17 | Give away Give back Give in Give off Give out Give over Give up | cho, trao, phát hoàn lại, trả lại nhượng bộ, chịu thua toả ra, phát ra chia, phân phối, cạn kiệt thôi, chấm dứt, trao tay từ bỏ |
18 | Go across Go after Go against Go ahead Go along Go along with Go away Go back Go by Go in for | đi qua, băng qua theo sau, tán tỉnh làm trái ý muốn của ai tiến lên, thăng tiến tiến triển, tiếp tục đi cùng đi xa trở về đi qua, trôi qua tham gia, ham, mê |
Go into Go off Go on Go out Go over Go through Go up Go down Go with | xem xét, nghiên cứu đổ chuông, nổ tung, thiu thối tiếp tục mất điện, ra ngoài, đi chơi ôn lại, xem lại, soát lại xong, thành công, qua tăng lên giảm xuống đi với | |
19 | Hold back Hold down Hold forth Hold in Hold off Hold on Hold out Hold over Hold up | ngăn lại giữ đưa ra, nêu ra nén lại, kìm lại giữ không cho lại gần, nán lại nắm chặt, giữ chặt đưa ra đình lại, hoãn lại tắc nghẽn |
20 | Hang about Hang back Hang behind Hang down Hang on Hang out Hang up | đi lang thang, đi la cà, sắp đến do dự, lưỡng lự tụt lại đằng sau rủ xuống, xoã xuống dựa vào, bám vào đi lang thang, la cà treo lên |
21 | Keep away Keep back Keep down Keep from Keep in with Keep up with Keep off Keep on Keep under Keep up | để ra xa, cất đi giữ lại, cản lại, cầm lại nén lại nhịn, kiêng thân thiện với ai theo kịp, đuổi kịp tránh ra tiếp tục đè nén, thống trị giữ vững, giữ không cho đổ |
22 | Look about Look after Look at Look away Look back Look back upon Look down Look down on Look up to Look for Look forward to Look in | đợi chờ chăm sóc ngắm nhìn quay đi quay lại, ngoái cổ lại nhìn lại cái gì đã qua nhìn xuống coi thường kính trọng tìm kiếm mong đợi nhìn vào, ghé qua thăm |
Look into Look on Look out Look out for St Look over Look round Look through Look up | xem xét kĩ, nghiên cứu đứng xem để ý, coi chừng trông chừng cái gì xem xét, kiểm tra, tha thứ, bỏ qua nhìn quanh lờ đi, xem lướt qua nhìn lên, tra cứu | |
23 | Lay aside Lay down Lay for Lay in Lay sb off Lay on Lay out Lay over | gác sang một bên, không nghĩ tới để xuống, xác lập, đề ra nằm đợi dự trữ, để dành cho ai nghỉ việc đánh, giáng đòn sắp đặt, bố trí, đưa ra trải lên, phủ lên |
24 | Let by Let down Let in Let off Let on Let out Let up | để cho đi qua làm cho ai đó thất vọng cho vào tha thứ để lộ, tiết lộ để cho đi ra, để cho chạy thoát dịu, ngớt |
25 | Make after Make against Make at Make away Make away with Make off Make off with Make out Make over Make up Make for Make up of Make use of Make up for | theo đuổi bất lợi, có hại cho tiến tới, tấn công ai vội vàng ra đi huỷ hoại, thủ tiêu, giết chuồn, cuốn gói ăn cắp hiểu chuyển, nhượng trang điểm, bịa đặt, quyết định, làm hoà tiến về hướng bao gồm lợi dụng bù lại |
26 | Pass away Pass sb/st by Pass for Pass off Pass on Pass out Pass over Pass round Pass through Pass up | qua đời lờ đi, làm ngơ được coi là, có tiếng là mất đi, biến mất (cảm giác) truyền lại mê man, bất tỉnh băng qua chuyền tay, chuyền theo vòn trải qua, kinh qua từ bỏ, khước từ |
27 | Pick at Pick off Pick up | chế nhạo, chế giễu, rầy la nhổ đi nhặt, đón |
28 | Put aside Put back Put by Put down Put in Put in for Put off Put on Put out Put through Put up Put sb up Put up with | để dành, gạt sang một bên để lại (chỗ cũ) lảng tránh đặt xuống đệ đơn đòi, yêu sách hoãn mặc (quần áo), đội (mũ), đi (giày)... dập tắt hoàn thành, xong xuôi dựng lên cho ai đó ở nhờ chịu đựng |
29 | Take after = look like Take along Take away Take back Take down Take in Take off Take on Take out Take over Take to Take up | giống mang theo, đem theo mang đi, lấy đi lấy lại, mang về tháo xuống, hạ xuống hiểu, lừa gạt cởi, cất cánh đảm nhiệm, thuê mướn nhổ (cây, răng), đổ (rác) tiếp quản, kế tục thích tiếp tục một công việc bỏ dở |
30 | Turn away Turn back Turn down Turn into Turn off Turn on Turn out Turn over Turn up = show up = arrive | ngoảnh mặt đi quay lại vặn nhỏ, từ chối biến thành tắt đi bật lên hoá ra lật, dở đến, xuất hiện |
31 | Try on Try out = test | thử đồ kiểm tra xem có hoạt động được hay không |
32 | Tell against Tell off Tell on Tell over Tell sb/st apart: | nói điều chống lại rầy, la mắng mách đếm phân biệt ai/cái gì |
33 | See about See after | đảm đương săn sóc, để ý tới |
See off | tiễn | |
34 | Set against Set apart Set back Set down Set off/out Set up | so sánh, đối chiếu dành riêng ra vặn chậm lại ghi lại, chép lại khởi hành thành lập |
35 | Stay away Stay in Stay out Stay on Stay up | không đến, vắng mặt không ra ngoài o ngoài, không về nhà ở lâu hơn dự định thức |
36 | Stand by Stand for Stand in Stand in with Stand off Stand on Stand out Stand over Stand up Stand up for Stand up to Stand in for | đứng cạnh viết tắt, tượng trưng cho đại diện cho vào hùa, cấu kết với tránh xa, lảng xa giữ đúng, khăng khăng đòi nổi bật bị hoãn lại đứng dậy về phe, ủng hộ dũng cảm đương đầu thay thế chỗ của ai |
37 | Ren after Run against Run along Run down Run out Run out of Run on Run over Run through | theo đuổi ai đi ngược lại, chống đối, phản đối rời đi, tránh ra xa hao mòn, tiền tuỵ cạn kiệt hết sạch cái gì chạy bằng cái gì cán lên, đè lên tiêu xài phung phí |
38 | Watch after Watch for Watch out Watch over | dõi theo, nhìn theo chờ, đợi đề phòng, coi chừng trông nom, canh gác |
39 | Wear away Wear down Wear off Wear out | làm mòn dần, làm mất dần làm kiệt sức dần làm mòn mất làm rách, làm sờn, làm mệt lử |
40 | Wipe at Wipe away Wipe out | quật, giáng cho một đòn tẩy, lau sạch xoá sạch |
IV. Bài tập áp dụng
1. It was the third time in six months that the bank had been held
A. over B. down c. up Đ. out
2. I always run of money before the end of the month.
`A. out B. back c. up D. down
3. I've just spent two weeks looking an aunt of mine who's been ill.
A. at B. for c. out for D. after
4. I've always got well with old people.
A. off B. on c. in D. through
5. It's very cold in here. Do you mind if I turn the heating?
A. down B. away c. off D. on
6. They've a new tower where that old building used to be.
A. put up B. put down c. pushed up D. pushed down
7. Stephen always wanted to be an actor when he up.
A. came B. grew C. brought D. settled
8. The bus only stops here to passengers.
A. put down B. get on C. get off D. pick up
9. If anything urgent comes , you can contact me at this number.
A. across B. by C. up D. round
10. Your daughter's just started work, hasn't she? How’s she getting ?
A. by B. on C. out D. in
11. We had to turn their invitation to lunch as we had a previous appointment.
A. over B. out C. up D. down
12. He died heart disease.
A. from B. because C. of D. in
13. The elevator is not running today. It is order.
A. to B. out C. out of D. in
14. I explained him what it meant.
A. to B. about C. over D. from
15. Who will the children while you go out to work?
A. look for B. look up C. look after D. look at
16. If you want to join this club, you must this application form.
A. make up B. write down C. do up D. fill in
17. The water company will have to off water supplies while repairs to the pipes are carried
A. take/ in B. cut/ out C. set/ up D. break/ to
18. They were 30 minutes later because their car down.
A. got B. put C. cut D. broke
19. That problem is them. We can't make our mind yet.
A. out off/ on B. up to/ up C. away from/ for D. on for/ off
20. Do you want to stop in this town, or shall we ?
A. turn on B. turn off C. go on D. look after
1. Please the light, it's getting dark here.
A. turn on B. turn off C. turn over D. turn into
2. The nurse has to the patients at the midnight.
A. look after B. look up C. look at D. look for
3. There is an inflation. The prices
A. are going on B. are going down C. are going over D. are going up
4. Remember to your shoes when you are in a Japanese house.
A. take care B. take on C. take over D. take off
5. You can the new words in the dictionary.
A. look for B. look after C. look up D. look at
6. It's cold outside your coat.
A. Put on B. Put down C. Put off D. Put into
7. If you want to be healthy, you should your bad habits in your lifestyles.
A. give up B. call off C. break down D. get over
8. Never put off until tomorrow what you can do today.
A. do B. let C. delay D. leave
9. My father still hasn't really recovered from the death of my mother.
A. looked after B. taken after C. gone off D. got over
10. The bomb exploded with a loud bang which could be heard all over the town.
A. went on B. went out C. went off D. went away
11. John, could you look after my handbag while I go out for a minute.
A. take part in B. take over C. take place D. take care of
12. Why do they talking about money all the time?
A. keep on B. give up C. take after D. stop by
13. My father gave up smoking two years ago.
A. liked B. continued C. stopped D. enjoyed
14. The government hopes to its plans for introducing cable TV.
A. turn out B. carry out C. carry on D. keep on
15. When the tenants failed to pay their bill, the authorities decided to the gas supply to the flat.
A. cut down B. cut out C. cut off D. cut up
16. You go on ahead and then I'll catch you.
A. along with B. forward to C. up with D. on to
17. Both Ann and her sister look like her mother.
A. take after B. take place C. take away D. take on
18. I'll be back in a minute, Jane. I just want to try out my new tape recorder.
A. resemble B. test C. arrive D. buy
19. The national curriculum is made of the following subjects: English, Maths, Chemistry and so on....
A. from B. on C. up D. in
20. Shy people often find it difficult to group discussions.
A. take place in B. take part in C. get on with D. get in touch with
1. "To give someone a ring" is to
A. call him up B. marry him C. admire him D. pick him up
2. Because of heavy rain, the game was for a few days.
A. taken out B. put off C. set up D. gotten away
3. What may happen if John will not arrive in time?
A. go along B. count on C. keep away D. turn up
4. Johnny sometimes visits his grandparents in the countryside.
A. calls on B. keeps off C. takes in D. goes up
5. I do not use those things any more. You can them away.
A. get B. fall C. throw D. make
6. At the station, we often see the sign " for pickpockets".
A. Watch on B. Watch out C. Watch up D. Watch at
7. The passengers had to wait because the plane off one hour late.
A. took B. turned C. cut D. made
8. He on many subjects at the meeting.
A. held down B. held forth C. held good D. held over
9. If I had not held him , he would have beaten you soundly.
A. back B. over C. by D. out
10. Please let me I promise not to do it again.
A. off B. on C. up D. in
11. He knows where the boy was hiding but he didn't let
A. up B. off C. on D. in
12. He promised to deliver the stuff today and has let us again.
A. up B. on C. off D. down
13. It seems that the rain is letting
A. up B. on C. off D. in
14. The traffic was held by fog.
A. up B. over C. back D. out
15. Because of the heavy rain, today the meeting will be held until next week.
A. up B. back C. out D. over
16. I would have been here sooner but the rain kept me
A. back B. from C. on D. up with
17. Keep children from the fire.
A. in with B. from C. away D. back
18. It is the most important to keep your neighbors.
A. touch with B. up with C. in with D. away from
19. He promised to keep us while he was abroad.
A. in touch with B. up with C. in with D. away from
20. I took him at once, and we have been friends over since.
A. after B. to C. over D. up
1. Our teacher told us that if we don't the environment, our grandchildren may not even be able to carry on living.
A. look into B. look out for C. look after D. look for
2. He may have deceived you, but he didn't take me
A. in B. off C. over D. up
3. I can't make what he means.
A. up B. for C. out D. after
4. They are all making the exit.
A. after B. out C. for D. against
5. The pain will soon pass
A. away B. off C. over D. into
6. We must make some stories to explain our absence.
A. out B. away C. off D. up
7. I ran George in the library.
A. out of B. over C. through D. into
8. You need a rest; you look run
A. through B. over C. down D. up
9. He puts some money every week.
A. away B. up C. off D. out
10. Our dog has been run by a car.
A. over B. down C. into D. through
11. You may not like the noise, but you will have to put
A. up with B. aside C. by D. down
12. I promise to look the matter.
A. for B. after C. into D. up
13. Look ! It is falling.
A. over B. at C. for D. out
14. The two countries have broken relations.
A. out B. up C. off D. into
15. Shall have to bring this matter at the next meeting.
A. round B. up C. off D. about
16. The new government has brought many changes.
A. about B. round C. up D. off
17. She used to be thin, but she is filled a lot.
A. in B. into C. up D. out
18. Let us do these regulations.
A. away with B. over C. up D. for
19. As I have just had a tooth , I am not allowed to eat or drink anything for three hours.
A. taken out B. crossed out C. broken off D. tried on
20. The woman when the police told her that her son had died.
A. got over B. fell apart C. looked up D. broke down
1. When Tet holiday comes, Vietnamese people often feel inclined to their houses.
A. do up B. do through C. do over D. do in
2. Bob has a bad lung cancer and his doctor advised him to smoking.
A. turn up B. give up C. take up D. put up
3. When he realized the police had spotted him, the man the exit as quickly as possible.
A. made off B. made for C. made out D. made up
4. The government is thinking of bringing a law to make it compulsory for cyclists to wear crash helmets.
A. on B. up C. in D. round
5. Susan was alone in the house when the fire
A. broke out B. broke down C. broke up D. broke away.
6. I think you need to your ideas more clearly so that the reader doesn't get confused.
A. dawn on B. set out C. get on with D. give in
7. Susie and Fran us last night, so I had to quickly defrost a pizza.
A. turned up B. dropped in on C. came across D. went through
8. Rebecca on our conversation to tell us that James had just been rushed into hospital.
A. broke up B. got ahead C. faced up D. cut in
9. Is it a compulsion that the scheme next Friday?
A. carry out B. will carry out C. carried out D. be carried out
10. No one knows where Sam is living now. The last time that I was about four years ago.
A. ran into him B. ran him out C. ran him down D. ran after him
11. All his plans for starting his own business fell
A. in B. through C. down D. away
12. Whenever a problem , we try to discuss frankly and find solutions as soon as possible.
A. comes in B. comes up C. comes off D. comes by
13. The computer isn't working - it broke this morning.
A. out B. into C. down D. over
14. The final year at the secondary school is the time for teenagers to get thinking about choosing jobs.
A. off with B. by in C. behind with D. down to
15. On Friday night, some of our friends came to the party and for the weekend.
A. fell behind B. waited up C. stayed on D. kept up
16. I have been looking this book for months, and at last I have found it.
A. over B. up C. for D. at
17. You can always Ann to give you sound advice.
A. bank of B. bank for C. bank at D. bank on
18. The new manager very strict rules as soon as he had taken over the position.
A. settled down B. put down C. laid down D. wrote down
19. Everyone knows about pollution problems, but not many people have any solution.
A. come up with B. looked into C. thought over D. got round to
20. The speaker fails to get his message to his audience.
A. around B. in C. across D. out
1. She is a friendly person. She gets all her neighbors.
A. up well with B. down well with C. on well with D. off with
2. Jack and Linda last week. They just weren't happy together.
A. ended up B. finished off C. broke into D. broke up
3. Brian asked Judy to dinner and a movie.
A. out B. on C. for D. of
4. Her contract in two months, so she's looking for another job.
A. runs down B. runs out C. goes out D. goes away
5. I'm not sure my brother will ever get married because he hates the feeling of being
A. tied in B. tied down C. tied up D. tied in with
6. It's a small lamp, so it doesn't off much light.
A. cast B. give C. shed D. spend
7. When I joined the army, I found it difficult to out orders from my superiors, but I soon got used to it.
A. call B. carry C. miss D. take
8. If too many species out, it will upset the ecosystem.
A. disappear B. die C. go D. extinct
9. It is very important for a film or a company to keep the changes in the market.
A. pace of B. track about C. touch with D. up with
10. I'm saving all my pocket money to buy a new PlayStation.
A. out B. down C. up D. away
11. The effect of the painkiller is and I begin to feel the soreness again.
A. turning out B. doing without C. fading away D. wearing off
12. Children should be taught that they have to everything after they use it.
A. put away B. pick off C. collect up D. catch on
13. I can't walk in these high-heeled boots. I keep
A. falling off B. falling back C. falling over D. falling out
14. People are advised to smoking because of its harm to their health.
A. cut down B. cut off C. cut in D. cut down on
15. It took Ted a long time to get the breakup of his marriage.
A. over B. across C. along with D. through
16. The smell of the sea his childhood.
A. took him in B. took after
C. took him back to D. took it for granted
17. Despite all the interruptions, he with his work.
A. pressed on B. held on C. stuck at D. hung out
18. The new office block well with its surroundings.
A. blends in B. stands out C. shapes up D. sets off
19. It's a serious operation for a woman as old as my grandmother. She's very frail. I hope she
A. gets over B. comes round C. pulls through D. stands up
20. It was very difficult to what he was saying about the noise of the traffic.
A. pick up B. make up C. turn out D. make out
STT | Đáp án | Giải thích chi tiết đáp án |
1 | C | + hold over: hoãn + hold down: giữ, đè chặt + hold up: đình trệ + hold out: đưa ra Dịch nghĩa: Đây là lần thứ ba trong 6 tháng ngân hàng bị đình trệ. |
2 | A | run out of st: hết sạch cái gì Dịch nghĩa: Tôi luôn hết tiền trước cuối tháng. |
3 | D | + look at: nhìn + look for: tìm + look out for: coi chừng + look after: chăm sóc Dịch nghĩa: Tôi vừa mới dành hai tuần chăm sóc một người dì bị ốm. |
4 | B | get on well with = get along with = keep on good terms with = have a good relationship with: có mối quan hệ tốt với Dịch nghĩa: Tôi luôn hiếu thuận với người già. |
5 | D | + turn down: từ chối, vặn nhỏ + turn away: quay đi + turn off: tắt + turn on: bật Dịch nghĩa: Ở đây rất lạnh. Bạn có phiền nếu tôi bật lò sưởi không? |
6 | A | + put up: dựng lên + put down: đặt xuống Dịch nghĩa: Họ đã dựng lên một toà tháp mới ở nơi mà trước đó là một toà nhà cũ. |
7 | B | + come up: xảy ra + grow up: lớn lên |
+ bring up: nuôi dưỡng Dịch nghĩa: Stephen luôn muốn trở thành một diễn viên khi anh ấy lớn lên. | ||
8 | D | + put down: đặt xuống + get on: lên xe + get off: xuống xe + pick up: nhặt/ đón Dịch nghĩa: Xe buýt chỉ dừng ở đây để đón khách. |
9 | C | + come across: tình cờ gặp + come by: đi qua, kiếm được, vớ được + come up = happen: xảy ra + come round: hồi tỉnh Dịch nghĩa: Nếu có bất cứ vấn đề gì cấp bách xảy ra, bạn có thể liên lạc với tôi theo số này. |
10 | B | + get by: xoay sở để đủ sống + get on: tiến bộ + get out: ra ngoài Dịch nghĩa: Con gái cậu vừa mới đi làm phải không? Cháu tiến bộ như nào? |
11 | D | + turn over: lật + turn out: hoá ra + turn up = show up = arrive: đến + turn down: từ chối Dịch nghĩa: Chúng tôi phải từ chối lời mời ăn trưa của họ vì chúng tôi có một cuộc hẹn trước đó. |
12 | C | + die of: chết vì bệnh gì Dịch nghĩa: Anh ấy chết vì bệnh tim. |
13 | C | + out of order: hỏng hóc Dịch nghĩa: Thang máy hôm nay không hoạt động. Nó bị hỏng. |
14 | A | + explain to sb: giải thích cho ai Dịch nghĩa: Tôi giải thích cho anh ấy điều đó có nghĩa là gì. |
15 | C | + look for: tìm kiếm + look up: tra cứu + look after: chăm sóc + look at: nhìn Dịch nghĩa: Ai sẽ chăm sóc bọn trẻ trong khi bạn đi làm? |
16 | D | + make up: trang điểm/bịa đặt/dựng chuyện/làm hoà + write down: viết xuống + do up: trang trí + fill in: điền đầy đủ thông tin Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn tham gia vào câu lạc bộ, bạn phải điền đầy đủ thông tin vào bản đăng kí này. |
17 | B | + cut off: cắt + carry out: tiến hành, thực hiện Dịch nghĩa: Công ty nước sẽ phải cắt nước trong quá trình sửa chữa đường ống được thực hiện. |
18 | D | + break down: hỏng hóc Dịch nghĩa: Chúng tôi đến muộn 30 phút bởi vì xe ô tô của chúng tôi bị hỏng. |
19 | B | + to be up to sb: tuỳ thuộc vào ai |
+ make up one's mind: quyết định Dịch nghĩa: vấn đề này là tuỳ thuộc vào họ. Chúng ta không thể quyết định được. | ||
20 | C | + turn on: bật + turn off: tắt + go on: tiếp tục + look after: chăm sóc Dịch nghĩa: Bạn có muốn dừng ở thị trấn này hay là chúng ta sẽ tiếp tục? |
Exercise 2
STT | Đáp án | Giải thích chi tiết đáp án |
1 | A | + turn on: bật + turn off: tắt + turn over: lật, giở + turn into: biến thành Dịch nghĩa: Làm ơn hãy bật điện lên. Ở đây tối quá. |
2 | A | + look after: chăm sóc, trông nom + look up: tra cứu + look at: nhìn + look for: tìm kiếm Dịch nghĩa: Y tá phải trông nom bệnh nhân vào lúc nửa đêm. |
3 | D | + go on: tiếp tục + go down: giảm xuống + go over: soát lại, xem lại + go up: tăng lên Dịch nghĩa: Có lạm phát. Giá cả lại tiếp tục tăng. |
4 | D | + take care of: chăm sóc + take on: đảm nhiệm + take over: tiếp quản, chiếm đoạt + take off: cởi, cất cánh Dịch nghĩa: Nhớ cởi giày khi bạn vào nhà của người Nhật. |
5 | C | + look for: tìm kiếm + look after = take care of: chăm sóc + look up: tra cứu + look at: nhìn Dịch nghĩa: Bạn có thể tra từ mới trong từ điển. |
6 | A | + put on: mặc + put down: đặt xuống + put off: trì hoãn Dịch nghĩa: Ngoài trời rất lạnh. Mặc áo ấm vào đi. |
7 | A | + give up: từ bỏ + call off: hoãn, đình lại + break down: hỏng hóc + get over: vượt qua Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn khoẻ mạnh, bạn nên từ bỏ những thói quen xấu trong lối sống của bạn. |
8 | C | put off = delay: trì hoãn. Dịch nghĩa: Việc hôm nay chớ để ngày mai. |
9 | D | recover from = get over: phục hồi, vượt quá Dịch nghĩa: Bố tôi vẫn chưa vượt qua cú sốc về cái chết của mẹ tôi. |
10 | C | explode = go off: nổ tung. Dịch nghĩa: Quả bom phát nổ lớn, mà có thể được nghe thấy khắp thị trấn. |
11 | D | Đáp án là D look after = take care of: chăm sóc + take part in = participate in = involve in = join: tham gia vào + take place: diễn ra Dịch nghĩa: Bạn có thể trông cái cặp giúp tôi trong lúc tôi đi ra ngoài một phút không John? |
12 | A | + keep on: tiếp tục + give up: từ bỏ + take after: giống Dịch nghĩa: Tại sao họ cứ nói về vấn đề tiền nong suốt thế? |
13 | C | give up = stop: từ bỏ. Dịch nghĩa: Bố tôi bỏ thuốc lá từ hai năm trước. |
14 | B | + turn out: hoá ra + carry on = keep on = go on = continue: tiếp tục + carry out: tiến hành Dịch nghĩa: Chính phủ hi vọng thực hiện được kế hoạch áp dụng cáp quang ti vi. |
15 | C | + cut down: chặt + cut out: cắt ra, bớt ra + cut off: ngừng cung cấp + cut up: chỉ trích gay gắt Dịch nghĩa: Khi người thuê nhà không trả hoá đơn, nhà chức trách quyết định cắt nguồn cung cấp gas cho căn hộ. |
16 | C | catch up with: theo kịp Dịch nghĩa: Bạn cứ đi trước đi. Tôi sẽ đuổi kịp bạn. |
17 | A | look like = take after: giống. Dịch nghĩa: Cả Ann và chị gái của cô ấy đều giống mẹ. |
18 | B | try out = test: thử. Dịch nghĩa: Tớ sẽ quay trở lại trong một phút nữa nhé Jane. Tớ muốn đi chạy thử cái máy nghe nhạc mới này đã. |
19 | C | make up of: bao gôm, gồm có. Dịch nghĩa: Chương trình phổ thông bao gồm các môn sau: Tiếng Anh, Toán, Hoá học... |
20 | B | + take part in: tham gia vào + get on with: hoà hợp + get/ keep in touch with: giữ liên lạc với ai Dịch nghĩa: Những người xấu hổ thường thấy rất khó để tham gia vào hoạt động nhóm. |
STT | Đáp án | Giải thích chi tiết đáp án |
1 | A | + call sb up = give sb a ring: gọi cho ai |
+ marry sb: kết hôn ai + pick sb up: đón ai | ||
2 | B | + take out: nhổ, đổ + put off = delay: trì hoãn + set up: thành lập + get away: đi khỏi, đi xa Dịch nghĩa: Bởi vì mưa to, trò chơi bị hoãn một vài ngày. |
3 | D | arrive = turn up: đến, Dịch nghĩa: Có thể xảy ra điều gì nếu John không đến kịp? |
4 | A | visit = call on: thăm. Dịch nghĩa: Johnny thi thoảng về quê thăm ông bà. |
5 | C | throw away: vứt đi. Dịch nghĩa: Tôi không sử dụng những thứ đó nữa. Bạn có thể vứt chúng đi. |
6 | B | watch out for: coi chừng, trông chừng. Dịch nghĩa: Ở nhà ga chúng ta thường trông thấy biển "Cẩn thận kẻ móc túi". |
7 | A | + take off: cởi, cất cánh + turn off: tắt + cut off: ngừng cung cấp + make off: thoát Dịch nghĩa: Hành khách phải chờ đợi bởi vì máy bay cất cánh muộn một tiếng. |
8 | B | + hold down: giữ chặt + hold forth: đề cập tới + hold good: có hiệu lực + hold over: hoãn Dịch nghĩa: Anh ấy đã đề cập đến nhiều vấn đề trong cuộc họp. |
9 | A | + hold back: ngăn lại + hold over: hoãn + hold out: đưa ra Dịch nghĩa: Nếu tôi không ngăn anh ấy lại thì chắc là anh ấy đã đánh cho bạn một trận rồi. |
10 | A | + let off: tha thứ + let on: để lộ + let up: giảm, ngớt + let in: cho vào Dịch nghĩa: Hãy tha thứ cho anh. Anh hứa sẽ không bao giờ tái phạm nữa. |
11 | C | + let up: giảm, ngớt + let off: tha thứ + let on: để lộ + let in: cho vào Dịch nghĩa: Anh ta biết thằng bé đang trốn ở đâu nhưng anh ấy không tiết lộ. |
12 | D | + let up: giảm, ngớt + let on: để lộ + let off: tha thứ + let sb down: làm cho ai đó thất vọng. Dịch nghĩa: Anh ta hứa phân phối tấm thảm ngày hôm nay và anh ấy đã làm chúng tôi thất vọng một lần nữa. |
13 | A | + let up: giảm, ngót |
+ let on: để lộ + let off: tha thứ + let in: cho vào Dịch nghĩa: Dường như trời mưa ngớt dần. | ||
14 | A | + hold up: đình trệ, tắc nghẽn + hold over: hoãn + hold back: ngăn lại + hold out: đưa ra Dịch nghĩa: Giao thông bị tắc nghẽn vì sương muối. |
15 | D | + hold up: đình trệ + hold back: ngăn lại + hold out: đưa ra + hold over: hoãn Dịch nghĩa: Bởi vì mưa to nên cuộc họp hôm nay sẽ bị hoãn đến tuần tới. |
16 | A | + keep back: cản lại, ngăn lại + keep on: tiếp tục + keep sb from: khiến cho ai đó ngừng làm việc gì đó + keep up with: theo kịp Dịch nghĩa: Tôi có thể đã đến đây sớm hơn nhưng cơn mưa đã ngăn tôi lại. |
17 | C | Keep away from: tránh xa. Dịch nghĩa: Bảo bọn trẻ tránh xa lửa. |
18 | C | + keep in touch with: giữ liên lạc với ai + keep up with = catch up with: theo kịp, đuổi kip + keep in with sb: sống hoà thuận với ai + keep away from: tránh xa Dịch nghĩa: Hoà thuận với hàng xóm là quan trọng nhất. |
19 | A | Keep in touch with sb: giữ liên lạc với ai. Dịch nghĩa: Anh ấy hứa giữ liên lạc với chúng tôi trong khi đi nước ngoài. |
20 | B | + take after = look like: giống + take to: thích + take over: tiếp quản/ chiếm đoạt + take up: bắt đầu một thói quen, sở thích Dịch nghĩa: Tôi thích anh ấy ngay và chúng tôi đã là bạn kể từ đó. |
Exercise 4
STT | Đáp án | Giải thích chi tiết đáp án |
1 | C | Carry on = continue. + Look into = investigate + Look out for sth = watch out for: cẩn thận + Look after: trông nom/ chăm sóc + Look for: tìm kiếm Dịch nghĩa: Giáo viên của chúng tôi bảo chúng tôi rằng nếu chúng tôi không chăm sóc môi trường, con cháu của chúng tôi thậm chí không thể tiếp tục sống nữa. |
2 | A | + take in: hiểu/ lừa gạt + take off: cởi, cất cánh + take over: tiếp quản, chiếm đoạt + take up: bắt đầu một thói quen, sở thích Dịch nghĩa: Anh ấy có thể đã lừa gạt cậu nhưng anh ấy đã không lừa gạt tôi. |
3 | C | + make up: trang điểm/ quyết định/ bịa đặt/ làm hoà + make for: tiến về hướng + make out: hiểu Dịch nghĩa: Tôi không thể hiểu được ý của anh ấy. |
4 | C | Make for: tiến về hướng. Dịch nghĩa: Tất cả họ đều tiến về lối thoát hiểm. |
5 | B | + pass away: qua đời + pass off: mất dần Dịch nghĩa: Đau đớn chẳng mấy chốc sẽ biến mất. |
6 | D | Make up: bịa ra. Dịch nghĩa: Chúng tôi phải bịa ra một vài câu chuyện để giải thích cho sự vắng mặt của chúng tôi. |
7 | D | + run out of: hết sạch, cạn kiệt + run over: bị cán, bị đè chết + run into: tình cờ gặp Dịch nghĩa: Tôi tình cờ gặp George trong thư viện. |
8 | C | + run over: bị cán, bị đè chết + run down: mệt mỏi Dịch nghĩa: Bạn cần nghỉ ngơi. Bạn trông mệt mỏi lắm. |
9 | A | + put away: cất đi, để dành + put up: dựng lên, mọc lên + put off: chấm dứt + put out: dập tắt Dịch nghĩa: Mọi tuần, anh ấy đều dành dụm một ít tiền. |
10 | A | + run over: bị cán, bị đè chết + run down: ốm yếu + run into: tình cờ gặp Dịch nghĩa: Con chó của chúng tôi bị một chiếc ô tô cán qua. |
11 | A | + put up with: chịu đựng + put aside: để dành + put down: đặt xuống Dịch nghĩa: Bạn có lẽ không thích tiếng ồn nhưng bạn sẽ phải cố chịu đựng nó |
12 | C | + look for: tìm kiếm + look after: chăm sóc + look into: điều tra, xem xét + look up: tra cứu Dịch nghĩa: Tôi hứa xem xét vấn đề đó. |
13 | D | + look out: coi chừng Dịch nghĩa: Coi chừng! Nó đang rơi. |
14 | C | + break out: nổ ra + break up: chia tay, phân tán + break off: chấm dứt quan hệ + break into: đột nhập vào Dịch nghĩa: Hai quốc gia đã chấm dứt quan hệ với nhau. |
15 | B | + bring round: làm hồi tỉnh + bring up: nuôi dưỡng, đề cập tới |
+ bring off: đi đến thành công + bring about: gây ra, đem lại Dịch nghĩa: Chúng ta sẽ đề cập tới vấn đề này trong cuộc họp tới | ||
16 | A | + bring about: gây ra, đem lại + bring round: làm hồi tỉnh + bring up: nuôi dưỡng, đề cập tới + bring off: đi đến thành công Dịch nghĩa: Chính phủ mới đã đem lại nhiều sự thay đổi. |
17 | D | + fill in: điền thông tin + fill up: đổ đầy nhiên liệu + fill out: mập ra, béo ra Dịch nghĩa: Trước đây cô ấy rất gầy nhưng giờ cô ấy béo ra nhiều rồi. |
18 | A | do away with: bãi bỏ, thủ tiêu. Dịch nghĩa: Chúng ta hãy bỏ những quy định này đi. |
19 | A | taken out: nhổ. cross out: gạch bỏ, gạch ngang. break off: chấm dứt quan hệ với ai. try on: thử đồ. Giải thích: to take out a tooth: nhổ răng. Dịch nghĩa: Vì tôi vừa mới nhổ răng nên tôi không được phép ăn hay uống bất cứ thứ gì trong vòng ba giờ đồng hồ. |
20 | D | Get over = overcome: vượt qua. Fell apart: trục trặc/ ngừng hoạt động. Look up: tra cứu thông tin. Break down: suy sụp/ đau buồn, hỏng hóc. Dịch nghĩa: Người phụ nữ suy sụp khi cảnh sát thông báo rằng con trai bà đã mất. |
STT | Đáp án | Giải thích chi tiết đáp án |
1 | A | Giải thích: “do up” có nghĩa là trang trí, dọn dẹp. Dịch nghĩa: Khi kì nghỉ Tết đến, người dân Việt Nam thường có xu hướng trang trí nhà của họ. |
2 | B | Turn up: bật to lên (đài, TV,...), xuất hiện. Give up: từ bỏ, bỏ. Take up: bắt đầu mới một cái gì. Put up: để lên, đặt lên, giơ (tay) lên, đề cử, tiến cử.... Dịch nghĩa: Bob bị ung thư phổi nặng, bác sĩ khuyên anh ta nên bỏ thuốc. |
3 | B | A. make off: bỏ trốn. B. make for: chạy đến, hướng đến. C. make out: hiểu được, hiểu ra. D. make up: dựng lên, bịa chuyện. Make off có nghĩa là bỏ trốn nhưng sau make off không có tân ngữ đi kèm => make for: chạy tới đâu. Dịch nghĩa: Khi nhận ra cảnh sát đã phát hiện ra mình, người đàn ông hướng đến lối thoát hiểm nhanh nhất có thể. |
4 | C | Giải thích: to bring in a law: đưa vào một luật mới |
Dịch nghĩa: Chính phủ đang nghĩ tới việc đưa vào một luật mới bắt buộc người đi xe đạp phải mang mũ bảo hiểm. | ||
5 | A | to break out: bùng phát (chiến tranh, đám cháy, dịch...) to break down: suy nhược, hỏng, to break up: chia tay. to break away: trốn thoát. Dịch nghĩa: Susan đang ở nhà một mình khi ngọn lửa bùng phát. |
6 | B | dawn on: loé lên trong trí, trở nên rõ (đối với ai). set something out: sắp xếp, bày biện. get on with something: tiến tới trong công việc. give something in: nộp cho (trao cho) người được quyền nhận. Dịch nghĩa: Tôi nghĩ rằng bạn cần phải sắp xếp những ý tưởng của bạn rõ ràng hơn để người đọc không bị lẫn lộn. |
7 | B | turn up: tăng lên (tăng volume, nhiêt đô), xuất hiên. drop in on somebody: tạt vào (để thăm ai), come across: gặp tình cờ. go through: được thông qua (dự luật...), xong; thành công. Dịch nghĩa: Susie và Fran tạt vào thăm chúng tôi tối qua, vì vậy tôi phải nhanh chóng rã đông cái bánh pizza. |
8 | D | Break up: chia tay. Get ahead: tiến triển. Face up: đối phó/ xử lí. Cut in on: xen ngang vào [cuộc đối thoại]. Dịch nghĩa: Rebecca chen ngang vào cuộc trò chuyện giữa chúng tôi để báo với chúng tôi rằng James vừa mới được đưa vào viện. |
9 | D | Cấu trúc: It is a compulsion that + S + V [nó thì bắt buộc rằng...]. Câu mang nghĩa bị động nên phải có "be + Ved". Dịch nghĩa: Bắt buộc kế hoạch phải được tiến hành vào thứ sáu tuần tới. |
10 | A | run into somebody: tình cờ gặp aiề run sb out: buộc (ai) phải rời khỏi (chỗ nào). run sb down: chê bai; bôi xấu ai. run after sb: đuổi theo; chạy theo sau (ai). Dịch nghĩa: Không ai biết Sam đang ở đâu bây giờ. Lần cuối cùng tôi tình cờ gặp anh ta là khoảng 4 năm về trước. |
11 | B | Kiến thức: Cụm động từ với "fall" fall in: rơi vào/ sa vào. fall through: không xảy ra/ dang dở. fall down: không đúng/ thất bại. fall away: ít dần/ nhỏ dần/ biến mất. Dịch nghĩa: Tất cả những kế hoạch bắt đầu tự làm ăn riêng của anh ấy đều thất bại. |
12 | B | come up: nảy sinh, xảy ra, mọc lên. come off: có thể rơi ra; có thể mất đi. come by: kiếm được, nhận được một cách tình cờ. Dịch nghĩa: Bất cứ khi nào xảy ra vấn đề, chúng tôi cố gắng thảo luận thẳng thắn và tìm giải pháp càng sớm càng tốt. |
13 | C | Giải thích: |
A. break out: đột ngột bắt đầu, nổ ra. B. break into: đột nhập, C. break down: hỏng. D. break over: đập vỡ. Dịch nghĩa: Chiếc máy tính không hoạt động - Nó bị hỏng sáng nay. | ||
14 | D | A. get off with sb: làm thân, ve vãn ai đó. B. get by on: xoay xở. C. get behind: ủng hộ, giúp đỡ. D. get down to V-ing: bắt đầu nghiêm túc làm gì. Dịch nghĩa: Năm cuối ở trung học cơ sở là thời gian để thanh thiếu niên bắt đầu nghiêm túc nghĩ về việc chọn nghề nghiệp. |
15 | C | Stay on: ở lại lâu hơn dự định. Dịch nghĩa: Vào tối thứ sáu, một số người bạn của tôi tới dự tiệc và ở lại cả cuối tuần. Các phương án khác: A. fall behind (v): thụt lùi, tụt lại đằng sau. B. wait up (v): chờ cửa. D. keep up (v): giữ vững. |
16 | C | look for = search: tìm kiếm. Giải thích: A. look over: kiểm tra, xem xét. B. look up: tra từ điển. D. look at: nhìn. Dịch nghĩa: Tôi đã tìm cuốn sách này hằng tháng và cuối cùng tôi cũng đã tìm thấy nó. |
17 | D | Giải thích: Cấu trúc: bank on sb/ sth (phrV): trông mong vào ai/ điều gì. Đáp án còn lại: Không có "bank of/ for/ at". Dịch nghĩa: Bạn luôn trông mong Ann đưa ra lời tư vấn cho bạn. |
18 | C | settle down: định cư. put down: để xuống. lay down: đặt xuống/ chỉ định, đề ra. write down: ghi chép. Dịch nghĩa: Giám đốc mới đã đề ra những quy tắc rất nghiêm ngặt ngay sau khi ông ấy tiếp quản vị trí này. |
19 | A | come up with: tìm ra (một giải pháp, một câu trả lời), look into something: điều tra, xem xét (việc gì), think over: xem xét, cân nhắc kĩ lưỡng. get round to: đủ, đủ cho. Dịch nghĩa: Mọi người đều biết về vấn đề ô nhiễm, nhưng không nhiều người tìm ra giải pháp. |
20 | C | get (sth) across (to sb): (làm cho) được hiểu rõ, làm cho ai hiểu rõ về vấn đề gì. get around: đi vòng qua; tránh, lách, get in: vào, len vào. get out: đi ra, ra ngoài. Dịch nghĩa: Người diễn thuyết thất bại trong việc truyền tải thông điệp đến người nghe. |
Exercise 6
STT | Đáp án | Giải thích chi tiết đáp án |
1 | C | Giải thích: To get on (well) with somebody: làm quen, dần có mối quan hệ tốt đẹp với ai. Dịch nghĩa: Cô ấy là một người thân thiện. Cô ấy làm quen dần rất tốt với tất cả hàng xóm của mình. |
2 | D | break up: chia tay. ended up : kết luận, kết thúc. finished off: hoàn thành, kết thúc. broke into: bắt đầu làm gì đó đột ngột, đột nhập vào. Dịch nghĩa: Jack và Linda đã chia tay tuần trước. Họ không hạnh phúc với nhau. |
3 | A | ask sb out: mời ai đó ăn hàng/ đi chơi. Dịch nghĩa: Brian mời Judy đi ăn tối và đi xem phim. |
4 | B | run down: ngừng hoạt động/ mất năng lượng, run out: hết hạn/ cạn kiệt, go out: ra ngoài, go away: đi xa. Dịch nghĩa: Hợp đồng của cô ấy hết hạn trong hai tháng nữa, vì vậy cô ấy đang tìm một công việc khácẽ |
5 | B | Dịch nghĩa: Tôi không chắc anh trai tôi sẽ kết hôn vì anh ấy ghét cảm giác bị ràng buộc. Với động từ tie, có 2 cụm động từ cần lưu ý: - Tie down: ràng buộc (Đây là nội động từ nên không có tân ngữ theo sau) - To be tied to st/sb: bó buộc, ràng buộc vào ai vài điều gì đó. (Nhớ là không dùng to tie to st/sb). - Tie up: Nghĩa đơn thuần là "buộc": Ví dụ: Tie (up) your shoelaces, or you'll trip over. |
6 | B | give off: phát ra. Dịch nghĩa: Nó là một cái đèn nhỏ, nên nó không phát ra nhiều ánh sáng. |
7 | B | - call out (v): gọi to. - carry out (v): tiến hành. - take out (v): loại bỏ; vứt. Dịch nghĩa: Khi tôi mới gia nhập quân ngũ, tôi thấy rất khó để tiến hành các mệnh lệnh từ cấp trên, nhưng tôi nhanh chóng làm quen với điều đó. |
8 | B | die out (v): tuyệt chủng. Dịch nghĩa: Nếu quá nhiều loài sinh vật tuyệt chủng, điều đó sẽ làm mất cân bằng hệ sinh thái. |
9 | D | keep up with St: bắt kịp, theo kịp với cái gì. Dịch nghĩa: Nó là rất quan trọng đối với một bộ phim hay một công ty để theo kịp với những thay đổi trên thị trường. |
10 | C | save up: tiết kiệm. Dịch nghĩa: Tôi đang tiết kiệm tất cả tiền tiêu vặt để mua một máy chơi điện tử mới. |
11 | D | Dịch nghĩa: Hiệu quả của thuốc giảm đau đang mất dần và tôi bắt đầu cảm thấy cơn đau trở lại. to wear off: mất dần. turning out: trở nên |
doing without: bỏ qua fading away: giải tán | ||
12 | A | put away: cất đi/ dọn dẹp pick off: hái/ cắt collect up: thu gom (những thứ đã bỏ đi) catch on: thịnh hành Dịch nghĩa: Trẻ con nên được dạy rằng chúng phải cất đi / dọn dẹp lại mọi thứ sau khi sử dụng. |
13 | C | - fall off: giảm. Ví dụ: Attendance at my lectures has fallen off considerably. - fallback: rútlui. Ví dụ: The enemy fell back as our troops advanced. - fall over: ngã lộn nhào, vấp ngã. - fall out: xoã ra (tóc). - fall outwith sb: ~ argue: tranh cãi, bấthoà với ai. Dịch nghĩa: Tôi không thể đi được những đôi giày cao gót này. Tôi hay bị ngã. |
14 | D | - Cut down (v); chặt, đốn (cây,…) - cut off (vì: cắt đứt - cut in (v): nói xen vào, chèn ngang - cut down on (v); to reduce the size, amount or number of something: cắt giảm, giảm Dịch nghĩa: Mọi người được khuyên giảm hút thuốc bởi vì tác hại của nó đối với sức khoẻ. |
15 | A | - get over: vượt qua, khắc phục, khỏi. - get through: làm xong, hoàn thành công việc, vượt qua kì thi. - get along with sb ~ get on with sb: hoà hợp, hoà thuận với ai. - get across (v): diễn đạt thành công, truyền đạt được tư tưởng, suy nghĩ. Dịch nghĩa: Ted đã mất một khoảng thời gian dài để vượt qua sự đổ vỡ trong cuộc hôn nhân của mình. |
16 | C | - take sb in: to allow somebody to stay in your home: nhận vào, cho ở trọ. - take after: giống ai. - take sb back (to): to make somebody remember something: làm ai đó nhớ cái gì, mang về, đem về. - take it for granted: cho là dĩ nhiên. Dịch nghĩa: Mùi biển làm anh ấy nhớ về thời thơ ấu của mình. |
17 | A | - press ahead/ on (with sth): to continue doing sth in a determined way; to hurry forward: nghĩa là quyết tâm tiến hành/thực hiện điều gì, bất chấp khó khăn. - hold on: nắm chặt, giữ máy, đợi. - stick at sth: miệt mài làm, bền bỉ tiếp tục. - hang out: dành thời gian ở một địa điểm nào đó. Dịch nghĩa: Mặc dù có những sự gián đoạn nhưng anh ấy vẫn kiên trì với công việc của mình. |
18 | A | - blend in with sth: phù hợp (về màu sắc). - stand out: nổi bật. - shape up: phát triển theo một cách tốt. - set off: khởi hành. Dịch nghĩa: Toà nhà mới rất hài hoà về màu sắc với các toà nhà xung quanh. |
19 | C | - get over st: vượt qua bệnh tật/ hoàn cảnh khó khăn,... - come round: thăm người nào đó ở nhà của họ. - pull through (st): vượt qua khỏi được căn bệnh, ca mổ nghiêm trọng (nguy hiểm đến tính mạng). - stand up: đứng dậy. Dịch nghĩa: Đó là một ca mổ nghiêm trọng cho người già như bà tôi. Bà ấy rất yếu. Tôi hi vọng bà sẽ vượt qua được. |
20 | D | - pick up: nhặt lên; nhặt được, vớ được, kiếm được; lấy lại, hồi phục. - make up: lập, dựng; bịa đặt, bịa; trang điểm; làm hoà; bồi thường; gộp thành, hợp lại, gói ghém. - turn out: hoá ra, thành ra; sản xuất (hàng hoá); đuổi (ai); dọn dẹp; xuất hiện. - make out: hiểu, đọc được, nắm được ý nghĩa. Dịch nghĩa: Thật khó để hiểu được những gì anh ấy đang nói về tiếng ồn giao thông. |
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới