Chuyên đề ngữ pháp tiếng anh: chuyên đề 7 phát âm–pronunciation

Chuyên đề ngữ pháp tiếng anh: chuyên đề 7 phát âm–pronunciation

4.6/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Chuyên đề ngữ pháp tiếng anh: chuyên đề 7 phát âm–pronunciation

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

CHUYÊN ĐỀ 7

PHÁT ÂM – PRONUNCIATION

I. Định nghĩa

Cụm động từ (Phrasal verbs) là sự kết hợp giữa một động từ và một từ nhỏ (particle). Từ nhỏ, particle(s), này có thể là một trạng từ (adverb), hay là một giới từ (preposition), hoặc là cả hai:

Ví dụ: My father gave up smoking 3 years ago. (Bố tôi bỏ thuốc lá 3 năm trước.)

II. Cách dùng

PHRASAL VERBS CÓ THỂ ĐÓNG VAI TRÒ LÀ:

- Ngoại động từ (transitive): theo sau là một danh từ hoặc là một cụm danh từ với chức năng là túc từ

(object) của động từ.

- Nội động từ (intransitive): không có túc từ theo sau.

• NỘI ĐỘNG TỪ: Intransitive phrasal verbs

- Không có túc từ - động từ cùng particle (thường là trạng từ - adverb) luôn đi sát nhau: Ví dụ:

When she was having dinner, the fire broke out. (Khi cô ấy đang ăn tối thì hoả hoạn xảy ra.)

Our car broke down and had to be towed to a garage. (Xe chúng tôi bị hư và phải kéo về chỗ sửa.)

• NGOẠI ĐỘNG TỪ: Transitive phrasal verbs

Được chia làm hai nhóm, tuỳ theo vị trí của túc từ:

- Nhóm 1: có thể ở giữa động từ và "particle" hoặc đi sau "particle":

Ví dụ:

I took my shoes off. / I took off my shoes. (Tôi cởi giày ra.) Ví dụ:

He admitted he'd made up the whole thing/ He admitted he'd made the whole thing up. (Anh ta thú nhận rằng đã bịa ra mọi chuyện.)

- Nhóm 2: Nhưng khi túc từ là những chữ như this, that, it, them, me, her và him thì chúng sẽ đứng ở giữa động từ và 'particle':

Ví dụ:

I took them off. (Not I took off them.)

He admitted he'd made it up. (Not He admitted he'd made up it.)

• NGOẠI LỆ:

Có nhiều phrasal verbs vừa có thể là transitive hoặc intransitive. Ngữ cảnh sẽ cho chúng ta biết chức năng

cùng với nghĩa của chúng:

Ví dụ:

The plane took off at seven o'clock, (intransitive) (Máy bay cất cánh lúc 7 giờ.)

The man took off the shoes and came into the room, (transitive)

(Người đàn ông cởi giày và đi vào phòng.)

III. Những cụm động từ thường gặp

STT

Cụm động từ

Nghĩa

1

Account for = explain

giải thích

2

Ask about Ask after Ask for

Ask sb out

hỏi về hỏi thăm xin

mời ai đó đi ăn/đi chơi

3

Break away Break down Break in

Break off with sb Break out

Break up

Break into

trốn thoát, thoát khỏi hỏng hóc, sụp đổ, ngất xỉu

xông vào, ngắt lời, cắt ngang câu chuyện cắt đứt quan hệ với ai, tuyệt giao với ai bùng nổ, bùng phát

chia lìa, chia li, chia tay

đột nhập vào

4

Bring about Bring back Bring down Bring forward Bring in Bring off Bring on Bring out Bring over Bring round

Bring round to

Bring through

làm xảy ra, dẫn đến, gây ra

đem trả lại, mang trả lại, gợi nhớ hạ xuống, làm tụt xuống

đưa ra, nêu ra, đề ra đưa vào, mang vào cứu

dẫn đến, gây ra, làm cho phải bàn cãi

đưa ra, làm nổi bật

thuyết phục, làm cho thay đổi suy nghĩ

làm cho tỉnh lại

làm cho thay đổi ý kiến theo

giúp vượt qua khó khăn, hiểm nghèo

5

Blow about Blow down Blow in Blow off Blow out Blow over

Blow up

lan truyền, tung ra

thổi ngã, làm đổ rạp xuống

thổi vào, đến bất chợt, đến thình lình

thổi bay đi, làm xì hơi ra, tiêu phí, phung phí

thổi tắt

bỏ qua, quên đi bơm căng lên

6

Catch on

Catch out Catch up

nổi tiếng, trở thành mốt, được ưa chuộng bất chợt bắt được ai đang làm gì

đuổi kịp, bắt kịp

7

Call out

Call on/upon Call for

Call at Call in Call off

Call up

gọi to

kêu gọi, yêu cầu, tạt qua thăm gọi, tìm đến ai để lấy cái gì dừng lại, đỗ lại, ghé thăm mời đến, triệu đến

hoãn lại, đình lại

gọi tên, gọi điện, gọi dậy, gọi nhập ngũ

8

Come about Come across Come after Come against

Come apart

xảy ra, xảy đến

tình cờ gặp

theo sau, nối dõi, nối nghiệp, kế tục đụng phải, va phải

tách lìa ra, bung ra

Come at Come away Come back Come between Come by Come down

Come down on/upon Come down with Come in

Come in for Come into Come off

Come on

nắm được, xông vào

đi xa, đi khỏi

quay trở lại

can thiệp vào, xen vào

đi qua, kiếm được, vớ được

sa sút, xuống dốc

mắng nhiếc, xỉ vả, trừng phạt xuất tiền, trả, chi

đi vào

có phần, nhận lấy được hưởng, thừa kế

được thực hiện, được hoàn thành

đi tiếp, đi tới, tiến lên

9

Cut away Cut back Cut down Cut in Cut off Cut out Cut up

Cut down on

cắt, chặt đi

tỉa bớt, cắt bớt chặt, đốn

nói xen vào, chen ngang cắt, cúp, ngừng hoạt động cắt ra, bớt ra

chỉ trích gay gắt, phê bình nghiêm khắc

cắt giảm

10

Carry away Carry off

Carry on Carry out Carry over Carry through

mang đi, cuốn đi, bị làm cho mê say

chiếm đoạt, làm cho chấp nhận được, làm cho thông qua

được tiếp tục

thực hiện, tiến hành mang sang bên kia

hoàn thành, vượt qua

11

Drop across Drop off Drop in Drop on

Drop out

tình cờ, ngẫu nhiên gặp lần lượt bỏ đi

tạt vào thăm, nhân tiện đi qua ghé vào thăm mắng nhiếc, sỉ vả, trừng phạt

bỏ cuộc, bỏ giữa chừng

12

Die of Die for Die down Die off

Die out

chết vì bệnh gì hi sinh cho cái gì

chêt dần, chêt mòn

chết lần lượt tuyệt chủng

13

Do away with Do by

Do over

Do up

bãi bỏ, thủ tiêu

xử sự, đối xử

làm lại, bắt đầu lại

trang trí, sửa lại

14

Fall out of Fall back Fall back on Fall behind

Fall down

rơi ra khỏi

ngã ngửa, rút lui

phải cần đến, phải dùng đến thụt lùi, tụt lại

rơi xuống, thất bại

Fall for Fall in with Fall off Fall on

Fall out Fall over

Fall through Fall to

Fall under

mê tít, bị bịp, chơi xỏ

tán đồng theo quan điểm của ai

giảm sút, suy đồi tấn công

cãi nhau, bất hoà, xoã tóc ngã lộn nhào

hỏng, dang dở, không đi đến kết quả nào

bắt đầu

được liệt vào, chịu ảnh hưởng của

15

Fill in

Fill out Fill up

điền đầy đủ thông tin

làm căng ra, làm to ra, mập ra

đổ đày, lấp đầy

16

Get across Get around Get at

Get away Get back

Get behind with St Get behind

Get by Get down Get on Get off

Get off with sb Get out

Get over Get round Get through Get up

Get down to V-ing

giải thích rõ ràng

đi vòng qua

nắm được

đi khỏi, đi xa lùi lại, trở lại.

chưa hoàn thành một việc gì đó ủng hộ

xoay sở để sống/làm một việc gì đó đi xuống

đi lên, tiến bộ, lên xe

xuống xe

làm thân, ve vãn ai

đi ra ngoài

vượt qua, khắc phục, khỏi

bình phục, khỏi

hoàn thành, làm xong

thức dậy

bắt đầu nghiêm túc làm gì

17

Give away Give back Give in Give off Give out Give over

Give up

cho, trao, phát hoàn lại, trả lại

nhượng bộ, chịu thua

toả ra, phát ra

chia, phân phối, cạn kiệt thôi, chấm dứt, trao tay từ bỏ

18

Go across Go after Go against Go ahead Go along

Go along with Go away

Go back

Go by Go in for

đi qua, băng qua theo sau, tán tỉnh

làm trái ý muốn của ai tiến lên, thăng tiến tiến triển, tiếp tục

đi cùng đi xa trở về

đi qua, trôi qua

tham gia, ham, mê

Go into Go off Go on Go out Go over

Go through Go up

Go down

Go with

xem xét, nghiên cứu

đổ chuông, nổ tung, thiu thối tiếp tục

mất điện, ra ngoài, đi chơi ôn lại, xem lại, soát lại xong, thành công, qua tăng lên

giảm xuống

đi với

19

Hold back Hold down Hold forth Hold in Hold off Hold on Hold out Hold over

Hold up

ngăn lại giữ

đưa ra, nêu ra nén lại, kìm lại

giữ không cho lại gần, nán lại nắm chặt, giữ chặt

đưa ra

đình lại, hoãn lại tắc nghẽn

20

Hang about Hang back Hang behind Hang down Hang on Hang out

Hang up

đi lang thang, đi la cà, sắp đến

do dự, lưỡng lự tụt lại đằng sau

rủ xuống, xoã xuống dựa vào, bám vào

đi lang thang, la cà

treo lên

21

Keep away Keep back Keep down Keep from Keep in with Keep up with Keep off Keep on Keep under

Keep up

để ra xa, cất đi

giữ lại, cản lại, cầm lại

nén lại nhịn, kiêng

thân thiện với ai theo kịp, đuổi kịp tránh ra

tiếp tục

đè nén, thống trị

giữ vững, giữ không cho đổ

22

Look about Look after Look at Look away Look back

Look back upon Look down Look down on Look up to Look for

Look forward to

Look in

đợi chờ chăm sóc ngắm nhìn quay đi

quay lại, ngoái cổ lại nhìn lại cái gì đã qua nhìn xuống

coi thường kính trọng tìm kiếm mong đợi

nhìn vào, ghé qua thăm

Look into Look on Look out

Look out for St Look over Look round Look through

Look up

xem xét kĩ, nghiên cứu đứng xem

để ý, coi chừng

trông chừng cái gì

xem xét, kiểm tra, tha thứ, bỏ qua nhìn quanh

lờ đi, xem lướt qua

nhìn lên, tra cứu

23

Lay aside Lay down Lay for Lay in Lay sb off Lay on Lay out

Lay over

gác sang một bên, không nghĩ tới để xuống, xác lập, đề ra

nằm đợi

dự trữ, để dành cho ai nghỉ việc đánh, giáng đòn

sắp đặt, bố trí, đưa ra

trải lên, phủ lên

24

Let by Let down Let in Let off Let on Let out

Let up

để cho đi qua

làm cho ai đó thất vọng

cho vào tha thứ

để lộ, tiết lộ

để cho đi ra, để cho chạy thoát

dịu, ngớt

25

Make after Make against Make at Make away

Make away with Make off

Make off with Make out Make over Make up Make for Make up of Make use of

Make up for

theo đuổi

bất lợi, có hại cho tiến tới, tấn công ai vội vàng ra đi

huỷ hoại, thủ tiêu, giết chuồn, cuốn gói

ăn cắp hiểu

chuyển, nhượng

trang điểm, bịa đặt, quyết định, làm hoà

tiến về hướng

bao gồm lợi dụng bù lại

26

Pass away Pass sb/st by Pass for Pass off Pass on

Pass out Pass over Pass round Pass through

Pass up

qua đời

lờ đi, làm ngơ

được coi là, có tiếng là

mất đi, biến mất (cảm giác)

truyền lại

mê man, bất tỉnh băng qua

chuyền tay, chuyền theo vòn

trải qua, kinh qua

từ bỏ, khước từ

27

Pick at Pick off

Pick up

chế nhạo, chế giễu, rầy la

nhổ đi nhặt, đón

28

Put aside Put back Put by Put down Put in Put in for Put off Put on Put out

Put through Put up

Put sb up

Put up with

để dành, gạt sang một bên

để lại (chỗ cũ) lảng tránh

đặt xuống đệ đơn

đòi, yêu sách hoãn

mặc (quần áo), đội (mũ), đi (giày)...

dập tắt

hoàn thành, xong xuôi

dựng lên

cho ai đó ở nhờ chịu đựng

29

Take after = look like Take along

Take away Take back Take down Take in Take off Take on Take out Take over Take to

Take up

giống

mang theo, đem theo mang đi, lấy đi

lấy lại, mang về

tháo xuống, hạ xuống hiểu, lừa gạt

cởi, cất cánh

đảm nhiệm, thuê mướn nhổ (cây, răng), đổ (rác) tiếp quản, kế tục

thích

tiếp tục một công việc bỏ dở

30

Turn away Turn back Turn down Turn into Turn off Turn on Turn out Turn over

Turn up = show up =

arrive

ngoảnh mặt đi

quay lại

vặn nhỏ, từ chối biến thành

tắt đi bật lên hoá ra lật, dở

đến, xuất hiện

31

Try on

Try out = test

thử đồ

kiểm tra xem có hoạt động được hay không

32

Tell against Tell off Tell on

Tell over

Tell sb/st apart:

nói điều chống lại rầy, la mắng mách

đếm

phân biệt ai/cái gì

33

See about

See after

đảm đương

săn sóc, để ý tới

See off

tiễn

34

Set against Set apart Set back Set down Set off/out

Set up

so sánh, đối chiếu

dành riêng ra vặn chậm lại ghi lại, chép lại khởi hành thành lập

35

Stay away Stay in Stay out Stay on

Stay up

không đến, vắng mặt

không ra ngoài

o ngoài, không về nhà ở lâu hơn dự định thức

36

Stand by Stand for Stand in Stand in with Stand off Stand on Stand out Stand over Stand up Stand up for Stand up to

Stand in for

đứng cạnh

viết tắt, tượng trưng cho

đại diện cho

vào hùa, cấu kết với

tránh xa, lảng xa

giữ đúng, khăng khăng đòi nổi bật

bị hoãn lại đứng dậy

về phe, ủng hộ

dũng cảm đương đầu

thay thế chỗ của ai

37

Ren after Run against Run along Run down Run out Run out of Run on Run over

Run through

theo đuổi ai

đi ngược lại, chống đối, phản đối rời đi, tránh ra xa

hao mòn, tiền tuỵ cạn kiệt

hết sạch cái gì chạy bằng cái gì cán lên, đè lên

tiêu xài phung phí

38

Watch after Watch for Watch out

Watch over

dõi theo, nhìn theo

chờ, đợi

đề phòng, coi chừng

trông nom, canh gác

39

Wear away Wear down Wear off

Wear out

làm mòn dần, làm mất dần

làm kiệt sức dần

làm mòn mất

làm rách, làm sờn, làm mệt lử

40

Wipe at Wipe away

Wipe out

quật, giáng cho một đòn tẩy, lau sạch

xoá sạch

IV. Bài tập áp dụng

Exercise 1

1. It was the third time in six months that the bank had been held

A. over B. down c. up Đ. out

2. I always run of money before the end of the month.

`A. out B. back c. up D. down

3. I've just spent two weeks looking an aunt of mine who's been ill.

A. at B. for c. out for D. after

4. I've always got well with old people.

A. off B. on c. in D. through

5. It's very cold in here. Do you mind if I turn the heating?

A. down B. away c. off D. on

6. They've a new tower where that old building used to be.

A. put up B. put down c. pushed up D. pushed down

7. Stephen always wanted to be an actor when he up.

A. came B. grew C. brought D. settled

8. The bus only stops here to passengers.

A. put down B. get on C. get off D. pick up

9. If anything urgent comes , you can contact me at this number.

A. across B. by C. up D. round

10. Your daughter's just started work, hasn't she? How’s she getting ?

A. by B. on C. out D. in

11. We had to turn their invitation to lunch as we had a previous appointment.

A. over B. out C. up D. down

12. He died heart disease.

A. from B. because C. of D. in

13. The elevator is not running today. It is order.

A. to B. out C. out of D. in

14. I explained him what it meant.

A. to B. about C. over D. from

15. Who will the children while you go out to work?

A. look for B. look up C. look after D. look at

16. If you want to join this club, you must this application form.

A. make up B. write down C. do up D. fill in

17. The water company will have to off water supplies while repairs to the pipes are carried

A. take/ in B. cut/ out C. set/ up D. break/ to

18. They were 30 minutes later because their car down.

A. got B. put C. cut D. broke

19. That problem is them. We can't make our mind yet.

A. out off/ on B. up to/ up C. away from/ for D. on for/ off

20. Do you want to stop in this town, or shall we ?

A. turn on B. turn off C. go on D. look after

Exercise 2

1. Please the light, it's getting dark here.

A. turn on B. turn off C. turn over D. turn into

2. The nurse has to the patients at the midnight.

A. look after B. look up C. look at D. look for

3. There is an inflation. The prices

A. are going on B. are going down C. are going over D. are going up

4. Remember to your shoes when you are in a Japanese house.

A. take care B. take on C. take over D. take off

5. You can the new words in the dictionary.

A. look for B. look after C. look up D. look at

6. It's cold outside your coat.

A. Put on B. Put down C. Put off D. Put into

7. If you want to be healthy, you should your bad habits in your lifestyles.

A. give up B. call off C. break down D. get over

8. Never put off until tomorrow what you can do today.

A. do B. let C. delay D. leave

9. My father still hasn't really recovered from the death of my mother.

A. looked after B. taken after C. gone off D. got over

10. The bomb exploded with a loud bang which could be heard all over the town.

A. went on B. went out C. went off D. went away

11. John, could you look after my handbag while I go out for a minute.

A. take part in B. take over C. take place D. take care of

12. Why do they talking about money all the time?

A. keep on B. give up C. take after D. stop by

13. My father gave up smoking two years ago.

A. liked B. continued C. stopped D. enjoyed

14. The government hopes to its plans for introducing cable TV.

A. turn out B. carry out C. carry on D. keep on

15. When the tenants failed to pay their bill, the authorities decided to the gas supply to the flat.

A. cut down B. cut out C. cut off D. cut up

16. You go on ahead and then I'll catch you.

A. along with B. forward to C. up with D. on to

17. Both Ann and her sister look like her mother.

A. take after B. take place C. take away D. take on

18. I'll be back in a minute, Jane. I just want to try out my new tape recorder.

A. resemble B. test C. arrive D. buy

19. The national curriculum is made of the following subjects: English, Maths, Chemistry and so on....

A. from B. on C. up D. in

20. Shy people often find it difficult to group discussions.

A. take place in B. take part in C. get on with D. get in touch with

Exercise 3

1. "To give someone a ring" is to

A. call him up B. marry him C. admire him D. pick him up

2. Because of heavy rain, the game was for a few days.

A. taken out B. put off C. set up D. gotten away

3. What may happen if John will not arrive in time?

A. go along B. count on C. keep away D. turn up

4. Johnny sometimes visits his grandparents in the countryside.

A. calls on B. keeps off C. takes in D. goes up

5. I do not use those things any more. You can them away.

A. get B. fall C. throw D. make

6. At the station, we often see the sign " for pickpockets".

A. Watch on B. Watch out C. Watch up D. Watch at

7. The passengers had to wait because the plane off one hour late.

A. took B. turned C. cut D. made

8. He on many subjects at the meeting.

A. held down B. held forth C. held good D. held over

9. If I had not held him , he would have beaten you soundly.

A. back B. over C. by D. out

10. Please let me I promise not to do it again.

A. off B. on C. up D. in

11. He knows where the boy was hiding but he didn't let

A. up B. off C. on D. in

12. He promised to deliver the stuff today and has let us again.

A. up B. on C. off D. down

13. It seems that the rain is letting

A. up B. on C. off D. in

14. The traffic was held by fog.

A. up B. over C. back D. out

15. Because of the heavy rain, today the meeting will be held until next week.

A. up B. back C. out D. over

16. I would have been here sooner but the rain kept me

A. back B. from C. on D. up with

17. Keep children from the fire.

A. in with B. from C. away D. back

18. It is the most important to keep your neighbors.

A. touch with B. up with C. in with D. away from

19. He promised to keep us while he was abroad.

A. in touch with B. up with C. in with D. away from

20. I took him at once, and we have been friends over since.

A. after B. to C. over D. up

Exercise 4

1. Our teacher told us that if we don't the environment, our grandchildren may not even be able to carry on living.

A. look into B. look out for C. look after D. look for

2. He may have deceived you, but he didn't take me

A. in B. off C. over D. up

3. I can't make what he means.

A. up B. for C. out D. after

4. They are all making the exit.

A. after B. out C. for D. against

5. The pain will soon pass

A. away B. off C. over D. into

6. We must make some stories to explain our absence.

A. out B. away C. off D. up

7. I ran George in the library.

A. out of B. over C. through D. into

8. You need a rest; you look run

A. through B. over C. down D. up

9. He puts some money every week.

A. away B. up C. off D. out

10. Our dog has been run by a car.

A. over B. down C. into D. through

11. You may not like the noise, but you will have to put

A. up with B. aside C. by D. down

12. I promise to look the matter.

A. for B. after C. into D. up

13. Look ! It is falling.

A. over B. at C. for D. out

14. The two countries have broken relations.

A. out B. up C. off D. into

15. Shall have to bring this matter at the next meeting.

A. round B. up C. off D. about

16. The new government has brought many changes.

A. about B. round C. up D. off

17. She used to be thin, but she is filled a lot.

A. in B. into C. up D. out

18. Let us do these regulations.

A. away with B. over C. up D. for

19. As I have just had a tooth , I am not allowed to eat or drink anything for three hours.

A. taken out B. crossed out C. broken off D. tried on

20. The woman when the police told her that her son had died.

A. got over B. fell apart C. looked up D. broke down

Exercise 5

1. When Tet holiday comes, Vietnamese people often feel inclined to their houses.

A. do up B. do through C. do over D. do in

2. Bob has a bad lung cancer and his doctor advised him to smoking.

A. turn up B. give up C. take up D. put up

3. When he realized the police had spotted him, the man the exit as quickly as possible.

A. made off B. made for C. made out D. made up

4. The government is thinking of bringing a law to make it compulsory for cyclists to wear crash helmets.

A. on B. up C. in D. round

5. Susan was alone in the house when the fire

A. broke out B. broke down C. broke up D. broke away.

6. I think you need to your ideas more clearly so that the reader doesn't get confused.

A. dawn on B. set out C. get on with D. give in

7. Susie and Fran us last night, so I had to quickly defrost a pizza.

A. turned up B. dropped in on C. came across D. went through

8. Rebecca on our conversation to tell us that James had just been rushed into hospital.

A. broke up B. got ahead C. faced up D. cut in

9. Is it a compulsion that the scheme next Friday?

A. carry out B. will carry out C. carried out D. be carried out

10. No one knows where Sam is living now. The last time that I was about four years ago.

A. ran into him B. ran him out C. ran him down D. ran after him

11. All his plans for starting his own business fell

A. in B. through C. down D. away

12. Whenever a problem , we try to discuss frankly and find solutions as soon as possible.

A. comes in B. comes up C. comes off D. comes by

13. The computer isn't working - it broke this morning.

A. out B. into C. down D. over

14. The final year at the secondary school is the time for teenagers to get thinking about choosing jobs.

A. off with B. by in C. behind with D. down to

15. On Friday night, some of our friends came to the party and for the weekend.

A. fell behind B. waited up C. stayed on D. kept up

16. I have been looking this book for months, and at last I have found it.

A. over B. up C. for D. at

17. You can always Ann to give you sound advice.

A. bank of B. bank for C. bank at D. bank on

18. The new manager very strict rules as soon as he had taken over the position.

A. settled down B. put down C. laid down D. wrote down

19. Everyone knows about pollution problems, but not many people have any solution.

A. come up with B. looked into C. thought over D. got round to

20. The speaker fails to get his message to his audience.

A. around B. in C. across D. out

Exercise 6

1. She is a friendly person. She gets all her neighbors.

A. up well with B. down well with C. on well with D. off with

2. Jack and Linda last week. They just weren't happy together.

A. ended up B. finished off C. broke into D. broke up

3. Brian asked Judy to dinner and a movie.

A. out B. on C. for D. of

4. Her contract in two months, so she's looking for another job.

A. runs down B. runs out C. goes out D. goes away

5. I'm not sure my brother will ever get married because he hates the feeling of being

A. tied in B. tied down C. tied up D. tied in with

6. It's a small lamp, so it doesn't off much light.

A. cast B. give C. shed D. spend

7. When I joined the army, I found it difficult to out orders from my superiors, but I soon got used to it.

A. call B. carry C. miss D. take

8. If too many species out, it will upset the ecosystem.

A. disappear B. die C. go D. extinct

9. It is very important for a film or a company to keep the changes in the market.

A. pace of B. track about C. touch with D. up with

10. I'm saving all my pocket money to buy a new PlayStation.

A. out B. down C. up D. away

11. The effect of the painkiller is and I begin to feel the soreness again.

A. turning out B. doing without C. fading away D. wearing off

12. Children should be taught that they have to everything after they use it.

A. put away B. pick off C. collect up D. catch on

13. I can't walk in these high-heeled boots. I keep

A. falling off B. falling back C. falling over D. falling out

14. People are advised to smoking because of its harm to their health.

A. cut down B. cut off C. cut in D. cut down on

15. It took Ted a long time to get the breakup of his marriage.

A. over B. across C. along with D. through

16. The smell of the sea his childhood.

A. took him in B. took after

C. took him back to D. took it for granted

17. Despite all the interruptions, he with his work.

A. pressed on B. held on C. stuck at D. hung out

18. The new office block well with its surroundings.

A. blends in B. stands out C. shapes up D. sets off

19. It's a serious operation for a woman as old as my grandmother. She's very frail. I hope she

A. gets over B. comes round C. pulls through D. stands up

20. It was very difficult to what he was saying about the noise of the traffic.

A. pick up B. make up C. turn out D. make out

V. Đáp án và giải thích Exercise 1

STT

Đáp án

Giải thích chi tiết đáp án

1

C

+ hold over: hoãn

+ hold down: giữ, đè chặt

+ hold up: đình trệ

+ hold out: đưa ra

Dịch nghĩa: Đây là lần thứ ba trong 6 tháng ngân hàng bị đình trệ.

2

A

run out of st: hết sạch cái gì

Dịch nghĩa: Tôi luôn hết tiền trước cuối tháng.

3

D

+ look at: nhìn

+ look for: tìm

+ look out for: coi chừng

+ look after: chăm sóc

Dịch nghĩa: Tôi vừa mới dành hai tuần chăm sóc một người dì bị ốm.

4

B

get on well with = get along with = keep on good terms with = have a good relationship with: có mối quan hệ tốt với

Dịch nghĩa: Tôi luôn hiếu thuận với người già.

5

D

+ turn down: từ chối, vặn nhỏ

+ turn away: quay đi

+ turn off: tắt + turn on: bật

Dịch nghĩa: Ở đây rất lạnh. Bạn có phiền nếu tôi bật lò sưởi không?

6

A

+ put up: dựng lên

+ put down: đặt xuống

Dịch nghĩa: Họ đã dựng lên một toà tháp mới ở nơi mà trước đó là một toà nhà

cũ.

7

B

+ come up: xảy ra

+ grow up: lớn lên

+ bring up: nuôi dưỡng

Dịch nghĩa: Stephen luôn muốn trở thành một diễn viên khi anh ấy lớn lên.

8

D

+ put down: đặt xuống

+ get on: lên xe

+ get off: xuống xe

+ pick up: nhặt/ đón

Dịch nghĩa: Xe buýt chỉ dừng ở đây để đón khách.

9

C

+ come across: tình cờ gặp

+ come by: đi qua, kiếm được, vớ được

+ come up = happen: xảy ra

+ come round: hồi tỉnh

Dịch nghĩa: Nếu có bất cứ vấn đề gì cấp bách xảy ra, bạn có thể liên lạc với tôi theo số này.

10

B

+ get by: xoay sở để đủ sống

+ get on: tiến bộ + get out: ra ngoài

Dịch nghĩa: Con gái cậu vừa mới đi làm phải không? Cháu tiến bộ như nào?

11

D

+ turn over: lật

+ turn out: hoá ra

+ turn up = show up = arrive: đến

+ turn down: từ chối

Dịch nghĩa: Chúng tôi phải từ chối lời mời ăn trưa của họ vì chúng tôi có một cuộc hẹn trước đó.

12

C

+ die of: chết vì bệnh gì

Dịch nghĩa: Anh ấy chết vì bệnh tim.

13

C

+ out of order: hỏng hóc

Dịch nghĩa: Thang máy hôm nay không hoạt động. Nó bị hỏng.

14

A

+ explain to sb: giải thích cho ai

Dịch nghĩa: Tôi giải thích cho anh ấy điều đó có nghĩa là gì.

15

C

+ look for: tìm kiếm

+ look up: tra cứu

+ look after: chăm sóc

+ look at: nhìn

Dịch nghĩa: Ai sẽ chăm sóc bọn trẻ trong khi bạn đi làm?

16

D

+ make up: trang điểm/bịa đặt/dựng chuyện/làm hoà

+ write down: viết xuống

+ do up: trang trí

+ fill in: điền đầy đủ thông tin

Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn tham gia vào câu lạc bộ, bạn phải điền đầy đủ

thông tin vào bản đăng kí này.

17

B

+ cut off: cắt

+ carry out: tiến hành, thực hiện

Dịch nghĩa: Công ty nước sẽ phải cắt nước trong quá trình sửa chữa đường ống được thực hiện.

18

D

+ break down: hỏng hóc

Dịch nghĩa: Chúng tôi đến muộn 30 phút bởi vì xe ô tô của chúng tôi bị hỏng.

19

B

+ to be up to sb: tuỳ thuộc vào ai

+ make up one's mind: quyết định

Dịch nghĩa: vấn đề này là tuỳ thuộc vào họ. Chúng ta không thể quyết định được.

20

C

+ turn on: bật

+ turn off: tắt

+ go on: tiếp tục

+ look after: chăm sóc

Dịch nghĩa: Bạn có muốn dừng ở thị trấn này hay là chúng ta sẽ tiếp tục?

Exercise 2

STT

Đáp án

Giải thích chi tiết đáp án

1

A

+ turn on: bật

+ turn off: tắt

+ turn over: lật, giở

+ turn into: biến thành

Dịch nghĩa: Làm ơn hãy bật điện lên. Ở đây tối quá.

2

A

+ look after: chăm sóc, trông nom

+ look up: tra cứu

+ look at: nhìn

+ look for: tìm kiếm

Dịch nghĩa: Y tá phải trông nom bệnh nhân vào lúc nửa đêm.

3

D

+ go on: tiếp tục

+ go down: giảm xuống

+ go over: soát lại, xem lại

+ go up: tăng lên

Dịch nghĩa: Có lạm phát. Giá cả lại tiếp tục tăng.

4

D

+ take care of: chăm sóc

+ take on: đảm nhiệm

+ take over: tiếp quản, chiếm đoạt

+ take off: cởi, cất cánh

Dịch nghĩa: Nhớ cởi giày khi bạn vào nhà của người Nhật.

5

C

+ look for: tìm kiếm

+ look after = take care of: chăm sóc

+ look up: tra cứu

+ look at: nhìn

Dịch nghĩa: Bạn có thể tra từ mới trong từ điển.

6

A

+ put on: mặc

+ put down: đặt xuống

+ put off: trì hoãn

Dịch nghĩa: Ngoài trời rất lạnh. Mặc áo ấm vào đi.

7

A

+ give up: từ bỏ

+ call off: hoãn, đình lại

+ break down: hỏng hóc

+ get over: vượt qua

Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn khoẻ mạnh, bạn nên từ bỏ những thói quen xấu

trong lối sống của bạn.

8

C

put off = delay: trì hoãn.

Dịch nghĩa: Việc hôm nay chớ để ngày mai.

9

D

recover from = get over: phục hồi, vượt quá

Dịch nghĩa: Bố tôi vẫn chưa vượt qua cú sốc về cái chết của mẹ tôi.

10

C

explode = go off: nổ tung.

Dịch nghĩa: Quả bom phát nổ lớn, mà có thể được nghe thấy khắp thị trấn.

11

D

Đáp án là D look after = take care of: chăm sóc

+ take part in = participate in = involve in = join: tham gia vào

+ take place: diễn ra

Dịch nghĩa: Bạn có thể trông cái cặp giúp tôi trong lúc tôi đi ra ngoài một phút không John?

12

A

+ keep on: tiếp tục

+ give up: từ bỏ

+ take after: giống

Dịch nghĩa: Tại sao họ cứ nói về vấn đề tiền nong suốt thế?

13

C

give up = stop: từ bỏ.

Dịch nghĩa: Bố tôi bỏ thuốc lá từ hai năm trước.

14

B

+ turn out: hoá ra

+ carry on = keep on = go on = continue: tiếp tục

+ carry out: tiến hành

Dịch nghĩa: Chính phủ hi vọng thực hiện được kế hoạch áp dụng cáp quang ti vi.

15

C

+ cut down: chặt

+ cut out: cắt ra, bớt ra

+ cut off: ngừng cung cấp

+ cut up: chỉ trích gay gắt

Dịch nghĩa: Khi người thuê nhà không trả hoá đơn, nhà chức trách quyết định cắt nguồn cung cấp gas cho căn hộ.

16

C

catch up with: theo kịp

Dịch nghĩa: Bạn cứ đi trước đi. Tôi sẽ đuổi kịp bạn.

17

A

look like = take after: giống.

Dịch nghĩa: Cả Ann và chị gái của cô ấy đều giống mẹ.

18

B

try out = test: thử.

Dịch nghĩa: Tớ sẽ quay trở lại trong một phút nữa nhé Jane. Tớ muốn đi chạy thử cái máy nghe nhạc mới này đã.

19

C

make up of: bao gôm, gồm có.

Dịch nghĩa: Chương trình phổ thông bao gồm các môn sau: Tiếng Anh, Toán, Hoá học...

20

B

+ take part in: tham gia vào

+ get on with: hoà hợp

+ get/ keep in touch with: giữ liên lạc với ai

Dịch nghĩa: Những người xấu hổ thường thấy rất khó để tham gia vào hoạt động nhóm.

Exercise 3

STT

Đáp án

Giải thích chi tiết đáp án

1

A

+ call sb up = give sb a ring: gọi cho ai

+ marry sb: kết hôn ai

+ pick sb up: đón ai

2

B

+ take out: nhổ, đổ

+ put off = delay: trì hoãn

+ set up: thành lập

+ get away: đi khỏi, đi xa

Dịch nghĩa: Bởi vì mưa to, trò chơi bị hoãn một vài ngày.

3

D

arrive = turn up: đến,

Dịch nghĩa: Có thể xảy ra điều gì nếu John không đến kịp?

4

A

visit = call on: thăm.

Dịch nghĩa: Johnny thi thoảng về quê thăm ông bà.

5

C

throw away: vứt đi.

Dịch nghĩa: Tôi không sử dụng những thứ đó nữa. Bạn có thể vứt chúng đi.

6

B

watch out for: coi chừng, trông chừng.

Dịch nghĩa: Ở nhà ga chúng ta thường trông thấy biển "Cẩn thận kẻ móc túi".

7

A

+ take off: cởi, cất cánh

+ turn off: tắt

+ cut off: ngừng cung cấp

+ make off: thoát

Dịch nghĩa: Hành khách phải chờ đợi bởi vì máy bay cất cánh muộn một tiếng.

8

B

+ hold down: giữ chặt

+ hold forth: đề cập tới

+ hold good: có hiệu lực

+ hold over: hoãn

Dịch nghĩa: Anh ấy đã đề cập đến nhiều vấn đề trong cuộc họp.

9

A

+ hold back: ngăn lại

+ hold over: hoãn

+ hold out: đưa ra

Dịch nghĩa: Nếu tôi không ngăn anh ấy lại thì chắc là anh ấy đã đánh cho bạn một trận rồi.

10

A

+ let off: tha thứ

+ let on: để lộ

+ let up: giảm, ngớt

+ let in: cho vào

Dịch nghĩa: Hãy tha thứ cho anh. Anh hứa sẽ không bao giờ tái phạm nữa.

11

C

+ let up: giảm, ngớt

+ let off: tha thứ

+ let on: để lộ

+ let in: cho vào

Dịch nghĩa: Anh ta biết thằng bé đang trốn ở đâu nhưng anh ấy không tiết lộ.

12

D

+ let up: giảm, ngớt

+ let on: để lộ

+ let off: tha thứ

+ let sb down: làm cho ai đó thất vọng.

Dịch nghĩa: Anh ta hứa phân phối tấm thảm ngày hôm nay và anh ấy đã làm chúng tôi thất vọng một lần nữa.

13

A

+ let up: giảm, ngót

+ let on: để lộ

+ let off: tha thứ

+ let in: cho vào

Dịch nghĩa: Dường như trời mưa ngớt dần.

14

A

+ hold up: đình trệ, tắc nghẽn

+ hold over: hoãn

+ hold back: ngăn lại

+ hold out: đưa ra

Dịch nghĩa: Giao thông bị tắc nghẽn vì sương muối.

15

D

+ hold up: đình trệ

+ hold back: ngăn lại

+ hold out: đưa ra

+ hold over: hoãn

Dịch nghĩa: Bởi vì mưa to nên cuộc họp hôm nay sẽ bị hoãn đến tuần tới.

16

A

+ keep back: cản lại, ngăn lại

+ keep on: tiếp tục

+ keep sb from: khiến cho ai đó ngừng làm việc gì đó

+ keep up with: theo kịp

Dịch nghĩa: Tôi có thể đã đến đây sớm hơn nhưng cơn mưa đã ngăn tôi lại.

17

C

Keep away from: tránh xa.

Dịch nghĩa: Bảo bọn trẻ tránh xa lửa.

18

C

+ keep in touch with: giữ liên lạc với ai

+ keep up with = catch up with: theo kịp, đuổi kip

+ keep in with sb: sống hoà thuận với ai

+ keep away from: tránh xa

Dịch nghĩa: Hoà thuận với hàng xóm là quan trọng nhất.

19

A

Keep in touch with sb: giữ liên lạc với ai.

Dịch nghĩa: Anh ấy hứa giữ liên lạc với chúng tôi trong khi đi nước ngoài.

20

B

+ take after = look like: giống

+ take to: thích

+ take over: tiếp quản/ chiếm đoạt

+ take up: bắt đầu một thói quen, sở thích

Dịch nghĩa: Tôi thích anh ấy ngay và chúng tôi đã là bạn kể từ đó.

Exercise 4

STT

Đáp án

Giải thích chi tiết đáp án

1

C

Carry on = continue.

+ Look into = investigate

+ Look out for sth = watch out for: cẩn thận

+ Look after: trông nom/ chăm sóc + Look for: tìm kiếm

Dịch nghĩa: Giáo viên của chúng tôi bảo chúng tôi rằng nếu chúng tôi không chăm sóc môi trường, con cháu của chúng tôi thậm chí không thể tiếp tục sống nữa.

2

A

+ take in: hiểu/ lừa gạt

+ take off: cởi, cất cánh

+ take over: tiếp quản, chiếm đoạt

+ take up: bắt đầu một thói quen, sở thích

Dịch nghĩa: Anh ấy có thể đã lừa gạt cậu nhưng anh ấy đã không lừa gạt tôi.

3

C

+ make up: trang điểm/ quyết định/ bịa đặt/ làm hoà

+ make for: tiến về hướng

+ make out: hiểu

Dịch nghĩa: Tôi không thể hiểu được ý của anh ấy.

4

C

Make for: tiến về hướng.

Dịch nghĩa: Tất cả họ đều tiến về lối thoát hiểm.

5

B

+ pass away: qua đời

+ pass off: mất dần

Dịch nghĩa: Đau đớn chẳng mấy chốc sẽ biến mất.

6

D

Make up: bịa ra.

Dịch nghĩa: Chúng tôi phải bịa ra một vài câu chuyện để giải thích cho sự vắng mặt của chúng tôi.

7

D

+ run out of: hết sạch, cạn kiệt

+ run over: bị cán, bị đè chết

+ run into: tình cờ gặp

Dịch nghĩa: Tôi tình cờ gặp George trong thư viện.

8

C

+ run over: bị cán, bị đè chết

+ run down: mệt mỏi

Dịch nghĩa: Bạn cần nghỉ ngơi. Bạn trông mệt mỏi lắm.

9

A

+ put away: cất đi, để dành

+ put up: dựng lên, mọc lên

+ put off: chấm dứt

+ put out: dập tắt

Dịch nghĩa: Mọi tuần, anh ấy đều dành dụm một ít tiền.

10

A

+ run over: bị cán, bị đè chết

+ run down: ốm yếu

+ run into: tình cờ gặp

Dịch nghĩa: Con chó của chúng tôi bị một chiếc ô tô cán qua.

11

A

+ put up with: chịu đựng

+ put aside: để dành

+ put down: đặt xuống

Dịch nghĩa: Bạn có lẽ không thích tiếng ồn nhưng bạn sẽ phải cố chịu đựng nó

12

C

+ look for: tìm kiếm

+ look after: chăm sóc

+ look into: điều tra, xem xét

+ look up: tra cứu

Dịch nghĩa: Tôi hứa xem xét vấn đề đó.

13

D

+ look out: coi chừng

Dịch nghĩa: Coi chừng! Nó đang rơi.

14

C

+ break out: nổ ra

+ break up: chia tay, phân tán

+ break off: chấm dứt quan hệ

+ break into: đột nhập vào

Dịch nghĩa: Hai quốc gia đã chấm dứt quan hệ với nhau.

15

B

+ bring round: làm hồi tỉnh

+ bring up: nuôi dưỡng, đề cập tới

+ bring off: đi đến thành công

+ bring about: gây ra, đem lại

Dịch nghĩa: Chúng ta sẽ đề cập tới vấn đề này trong cuộc họp tới

16

A

+ bring about: gây ra, đem lại

+ bring round: làm hồi tỉnh

+ bring up: nuôi dưỡng, đề cập tới

+ bring off: đi đến thành công

Dịch nghĩa: Chính phủ mới đã đem lại nhiều sự thay đổi.

17

D

+ fill in: điền thông tin

+ fill up: đổ đầy nhiên liệu

+ fill out: mập ra, béo ra

Dịch nghĩa: Trước đây cô ấy rất gầy nhưng giờ cô ấy béo ra nhiều rồi.

18

A

do away with: bãi bỏ, thủ tiêu.

Dịch nghĩa: Chúng ta hãy bỏ những quy định này đi.

19

A

taken out: nhổ.

cross out: gạch bỏ, gạch ngang. break off: chấm dứt quan hệ với ai. try on: thử đồ.

Giải thích: to take out a tooth: nhổ răng.

Dịch nghĩa: Vì tôi vừa mới nhổ răng nên tôi không được phép ăn hay uống bất cứ thứ gì trong vòng ba giờ đồng hồ.

20

D

Get over = overcome: vượt qua.

Fell apart: trục trặc/ ngừng hoạt động.

Look up: tra cứu thông tin.

Break down: suy sụp/ đau buồn, hỏng hóc.

Dịch nghĩa: Người phụ nữ suy sụp khi cảnh sát thông báo rằng con trai bà đã mất.

Exercise 5

STT

Đáp án

Giải thích chi tiết đáp án

1

A

Giải thích: “do up” có nghĩa là trang trí, dọn dẹp.

Dịch nghĩa: Khi kì nghỉ Tết đến, người dân Việt Nam thường có xu hướng

trang trí nhà của họ.

2

B

Turn up: bật to lên (đài, TV,...), xuất hiện.

Give up: từ bỏ, bỏ.

Take up: bắt đầu mới một cái gì.

Put up: để lên, đặt lên, giơ (tay) lên, đề cử, tiến cử....

Dịch nghĩa: Bob bị ung thư phổi nặng, bác sĩ khuyên anh ta nên bỏ thuốc.

3

B

A. make off: bỏ trốn.

B. make for: chạy đến, hướng đến.

C. make out: hiểu được, hiểu ra.

D. make up: dựng lên, bịa chuyện.

Make off có nghĩa là bỏ trốn nhưng sau make off không có tân ngữ đi kèm

=> make for: chạy tới đâu.

Dịch nghĩa: Khi nhận ra cảnh sát đã phát hiện ra mình, người đàn ông hướng đến lối thoát hiểm nhanh nhất có thể.

4

C

Giải thích: to bring in a law: đưa vào một luật mới

Dịch nghĩa: Chính phủ đang nghĩ tới việc đưa vào một luật mới bắt buộc

người đi xe đạp phải mang mũ bảo hiểm.

5

A

to break out: bùng phát (chiến tranh, đám cháy, dịch...)

to break down: suy nhược, hỏng,

to break up: chia tay.

to break away: trốn thoát.

Dịch nghĩa: Susan đang ở nhà một mình khi ngọn lửa bùng phát.

6

B

dawn on: loé lên trong trí, trở nên rõ (đối với ai). set something out: sắp xếp, bày biện.

get on with something: tiến tới trong công việc.

give something in: nộp cho (trao cho) người được quyền nhận.

Dịch nghĩa: Tôi nghĩ rằng bạn cần phải sắp xếp những ý tưởng của bạn rõ ràng

hơn để người đọc không bị lẫn lộn.

7

B

turn up: tăng lên (tăng volume, nhiêt đô), xuất hiên.

drop in on somebody: tạt vào (để thăm ai), come across: gặp tình cờ.

go through: được thông qua (dự luật...), xong; thành công.

Dịch nghĩa: Susie và Fran tạt vào thăm chúng tôi tối qua, vì vậy tôi phải nhanh chóng rã đông cái bánh pizza.

8

D

Break up: chia tay. Get ahead: tiến triển.

Face up: đối phó/ xử lí.

Cut in on: xen ngang vào [cuộc đối thoại].

Dịch nghĩa: Rebecca chen ngang vào cuộc trò chuyện giữa chúng tôi để báo

với chúng tôi rằng James vừa mới được đưa vào viện.

9

D

Cấu trúc: It is a compulsion that + S + V [nó thì bắt buộc rằng...].

Câu mang nghĩa bị động nên phải có "be + Ved".

Dịch nghĩa: Bắt buộc kế hoạch phải được tiến hành vào thứ sáu tuần tới.

10

A

run into somebody: tình cờ gặp aiề

run sb out: buộc (ai) phải rời khỏi (chỗ nào). run sb down: chê bai; bôi xấu ai.

run after sb: đuổi theo; chạy theo sau (ai).

Dịch nghĩa: Không ai biết Sam đang ở đâu bây giờ. Lần cuối cùng tôi tình cờ gặp anh ta là khoảng 4 năm về trước.

11

B

Kiến thức: Cụm động từ với "fall" fall in: rơi vào/ sa vào.

fall through: không xảy ra/ dang dở.

fall down: không đúng/ thất bại.

fall away: ít dần/ nhỏ dần/ biến mất.

Dịch nghĩa: Tất cả những kế hoạch bắt đầu tự làm ăn riêng của anh ấy đều thất bại.

12

B

come up: nảy sinh, xảy ra, mọc lên. come off: có thể rơi ra; có thể mất đi.

come by: kiếm được, nhận được một cách tình cờ.

Dịch nghĩa: Bất cứ khi nào xảy ra vấn đề, chúng tôi cố gắng thảo luận thẳng thắn và tìm giải pháp càng sớm càng tốt.

13

C

Giải thích:

A. break out: đột ngột bắt đầu, nổ ra.

B. break into: đột nhập,

C. break down: hỏng.

D. break over: đập vỡ.

Dịch nghĩa: Chiếc máy tính không hoạt động - Nó bị hỏng sáng nay.

14

D

A. get off with sb: làm thân, ve vãn ai đó.

B. get by on: xoay xở.

C. get behind: ủng hộ, giúp đỡ.

D. get down to V-ing: bắt đầu nghiêm túc làm gì.

Dịch nghĩa: Năm cuối ở trung học cơ sở là thời gian để thanh thiếu niên bắt đầu nghiêm túc nghĩ về việc chọn nghề nghiệp.

15

C

Stay on: ở lại lâu hơn dự định.

Dịch nghĩa: Vào tối thứ sáu, một số người bạn của tôi tới dự tiệc và ở lại cả cuối tuần.

Các phương án khác:

A. fall behind (v): thụt lùi, tụt lại đằng sau.

B. wait up (v): chờ cửa.

D. keep up (v): giữ vững.

16

C

look for = search: tìm kiếm.

Giải thích:

A. look over: kiểm tra, xem xét.

B. look up: tra từ điển.

D. look at: nhìn.

Dịch nghĩa: Tôi đã tìm cuốn sách này hằng tháng và cuối cùng tôi cũng đã tìm

thấy nó.

17

D

Giải thích: Cấu trúc: bank on sb/ sth (phrV): trông mong vào ai/ điều gì.

Đáp án còn lại: Không có "bank of/ for/ at".

Dịch nghĩa: Bạn luôn trông mong Ann đưa ra lời tư vấn cho bạn.

18

C

settle down: định cư.

put down: để xuống.

lay down: đặt xuống/ chỉ định, đề ra. write down: ghi chép.

Dịch nghĩa: Giám đốc mới đã đề ra những quy tắc rất nghiêm ngặt ngay sau

khi ông ấy tiếp quản vị trí này.

19

A

come up with: tìm ra (một giải pháp, một câu trả lời), look into something: điều tra, xem xét (việc gì), think over: xem xét, cân nhắc kĩ lưỡng.

get round to: đủ, đủ cho.

Dịch nghĩa: Mọi người đều biết về vấn đề ô nhiễm, nhưng không nhiều người

tìm ra giải pháp.

20

C

get (sth) across (to sb): (làm cho) được hiểu rõ, làm cho ai hiểu rõ về vấn đề gì. get around: đi vòng qua; tránh, lách,

get in: vào, len vào. get out: đi ra, ra ngoài.

Dịch nghĩa: Người diễn thuyết thất bại trong việc truyền tải thông điệp đến

người nghe.

Exercise 6

STT

Đáp án

Giải thích chi tiết đáp án

1

C

Giải thích: To get on (well) with somebody: làm quen, dần có mối quan hệ tốt đẹp với ai.

Dịch nghĩa: Cô ấy là một người thân thiện. Cô ấy làm quen dần rất tốt với tất cả hàng xóm của mình.

2

D

break up: chia tay.

ended up : kết luận, kết thúc. finished off: hoàn thành, kết thúc.

broke into: bắt đầu làm gì đó đột ngột, đột nhập vào.

Dịch nghĩa: Jack và Linda đã chia tay tuần trước. Họ không hạnh phúc với

nhau.

3

A

ask sb out: mời ai đó ăn hàng/ đi chơi.

Dịch nghĩa: Brian mời Judy đi ăn tối và đi xem phim.

4

B

run down: ngừng hoạt động/ mất năng lượng,

run out: hết hạn/ cạn kiệt,

go out: ra ngoài, go away: đi xa.

Dịch nghĩa: Hợp đồng của cô ấy hết hạn trong hai tháng nữa, vì vậy cô ấy

đang tìm một công việc khácẽ

5

B

Dịch nghĩa: Tôi không chắc anh trai tôi sẽ kết hôn vì anh ấy ghét cảm giác bị

ràng buộc.

Với động từ tie, có 2 cụm động từ cần lưu ý:

- Tie down: ràng buộc (Đây là nội động từ nên không có tân ngữ theo sau)

- To be tied to st/sb: bó buộc, ràng buộc vào ai vài điều gì đó. (Nhớ là không dùng to tie to st/sb).

- Tie up: Nghĩa đơn thuần là "buộc":

Ví dụ: Tie (up) your shoelaces, or you'll trip over.

6

B

give off: phát ra.

Dịch nghĩa: Nó là một cái đèn nhỏ, nên nó không phát ra nhiều ánh sáng.

7

B

- call out (v): gọi to.

- carry out (v): tiến hành.

- take out (v): loại bỏ; vứt.

Dịch nghĩa: Khi tôi mới gia nhập quân ngũ, tôi thấy rất khó để tiến hành các

mệnh lệnh từ cấp trên, nhưng tôi nhanh chóng làm quen với điều đó.

8

B

die out (v): tuyệt chủng.

Dịch nghĩa: Nếu quá nhiều loài sinh vật tuyệt chủng, điều đó sẽ làm mất cân

bằng hệ sinh thái.

9

D

keep up with St: bắt kịp, theo kịp với cái gì.

Dịch nghĩa: Nó là rất quan trọng đối với một bộ phim hay một công ty để theo

kịp với những thay đổi trên thị trường.

10

C

save up: tiết kiệm.

Dịch nghĩa: Tôi đang tiết kiệm tất cả tiền tiêu vặt để mua một máy chơi điện tử mới.

11

D

Dịch nghĩa: Hiệu quả của thuốc giảm đau đang mất dần và tôi bắt đầu cảm thấy cơn đau trở lại.

to wear off: mất dần.

turning out: trở nên

doing without: bỏ qua

fading away: giải tán

12

A

put away: cất đi/ dọn dẹp

pick off: hái/ cắt

collect up: thu gom (những thứ đã bỏ đi)

catch on: thịnh hành

Dịch nghĩa: Trẻ con nên được dạy rằng chúng phải cất đi / dọn dẹp lại mọi thứ

sau khi sử dụng.

13

C

- fall off: giảm.

Ví dụ: Attendance at my lectures has fallen off considerably.

- fallback: rútlui.

Ví dụ: The enemy fell back as our troops advanced.

- fall over: ngã lộn nhào, vấp ngã.

- fall out: xoã ra (tóc).

- fall outwith sb: ~ argue: tranh cãi, bấthoà với ai.

Dịch nghĩa: Tôi không thể đi được những đôi giày cao gót này. Tôi hay bị ngã.

14

D

- Cut down (v); chặt, đốn (cây,…)

- cut off (vì: cắt đứt

- cut in (v): nói xen vào, chèn ngang

- cut down on (v); to reduce the size, amount or number of something: cắt giảm, giảm

Dịch nghĩa: Mọi người được khuyên giảm hút thuốc bởi vì tác hại của nó đối

với sức khoẻ.

15

A

- get over: vượt qua, khắc phục, khỏi.

- get through: làm xong, hoàn thành công việc, vượt qua kì thi.

- get along with sb ~ get on with sb: hoà hợp, hoà thuận với ai.

- get across (v): diễn đạt thành công, truyền đạt được tư tưởng, suy nghĩ.

Dịch nghĩa: Ted đã mất một khoảng thời gian dài để vượt qua sự đổ vỡ trong

cuộc hôn nhân của mình.

16

C

- take sb in: to allow somebody to stay in your home: nhận vào, cho ở trọ.

- take after: giống ai.

- take sb back (to): to make somebody remember something: làm ai đó nhớ cái gì, mang về, đem về.

- take it for granted: cho là dĩ nhiên.

Dịch nghĩa: Mùi biển làm anh ấy nhớ về thời thơ ấu của mình.

17

A

- press ahead/ on (with sth): to continue doing sth in a determined way; to hurry forward: nghĩa là quyết tâm tiến hành/thực hiện điều gì, bất chấp khó khăn.

- hold on: nắm chặt, giữ máy, đợi.

- stick at sth: miệt mài làm, bền bỉ tiếp tục.

- hang out: dành thời gian ở một địa điểm nào đó.

Dịch nghĩa: Mặc dù có những sự gián đoạn nhưng anh ấy vẫn kiên trì với công

việc của mình.

18

A

- blend in with sth: phù hợp (về màu sắc).

- stand out: nổi bật.

- shape up: phát triển theo một cách tốt.

- set off: khởi hành.

Dịch nghĩa: Toà nhà mới rất hài hoà về màu sắc với các toà nhà xung quanh.

19

C

- get over st: vượt qua bệnh tật/ hoàn cảnh khó khăn,...

- come round: thăm người nào đó ở nhà của họ.

- pull through (st): vượt qua khỏi được căn bệnh, ca mổ nghiêm trọng (nguy

hiểm đến tính mạng).

- stand up: đứng dậy.

Dịch nghĩa: Đó là một ca mổ nghiêm trọng cho người già như bà tôi. Bà ấy rất yếu. Tôi hi vọng bà sẽ vượt qua được.

20

D

- pick up: nhặt lên; nhặt được, vớ được, kiếm được; lấy lại, hồi phục.

- make up: lập, dựng; bịa đặt, bịa; trang điểm; làm hoà; bồi thường; gộp thành,

hợp lại, gói ghém.

- turn out: hoá ra, thành ra; sản xuất (hàng hoá); đuổi (ai); dọn dẹp; xuất hiện.

- make out: hiểu, đọc được, nắm được ý nghĩa.

Dịch nghĩa: Thật khó để hiểu được những gì anh ấy đang nói về tiếng ồn giao thông.