Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
Chuyên đề 8
NHẬN BIẾT
TÓM TẮT LÝ THUYẾT
*****
LÍ THUYẾT
- MỘT SỐ THUỐC THỬ DÙNG ĐỂ NHẬN BIẾT CÁC CHẤT VÔ CƠ THÔNG DỤNG
Chất cần NB | Thuốc thử | Dấu hiệu | Phương trình phản ứng | |
---|---|---|---|---|
KIM LOẠI | Li K Na Ca Ba | Đốt cháy | Li cho ngọn lửa đỏ tía | |
K cho ngọn lửa tím | ||||
Na cho ngọn lửa vàng | ||||
Ca cho ngọn lửa đỏ da cam | ||||
Ba cho ngọn lửa vàng lục | ||||
H2O | Dung dịch + H2 (Với Ca dd đục) | M + nH2O M(OH)n + H2 | ||
Be Zn Al | dd kiềm | Tan H2 | M +(4-n)OH- + (n-2)H2O MO2n-4 + H2 | |
KIM LOẠI | Kloại từ Mg Pb | dd axit (HCl) | Tan H2 (Pb có ↓ PbCl2 màu trắng) | M + nHCl MCln +H2 |
Cu | HCl/H2SO4 loãng có sục O2 | Tan dung dịch màu xanh | 2Cu + O2 + 4HCl 2CuCl2 + 2H2O | |
Đốt trong O2 | Màu đỏ màu đen | 2Cu + O2 2CuO | ||
Ag | HNO3đ/t0 | Tan NO2 màu nâu đỏ | Ag + 2HNO3đ AgNO3 + NO2 + H2O | |
PHI KIM | I2 | Hồ tinh bột | Màu xanh | |
S | Đốt trong O2 | khí SO2 mùi hắc | S + O2 SO2 | |
P | Đốt trong O2 và hòa tan sản phẩm vào H2O | Dung dịch tạo thành làm đỏ quì tím | 4P + O2 2P2O5 P2O5 + 3H2O 2H3PO4 (Dung dịch H3PO4 làm đỏ quì tím) | |
C | Đốt trong O2 | CO2 làm đục nước vôi trong | C + O2 CO2 CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O | |
KHÍ VÀ HƠI | Cl2 | Nước Br2 | Nhạt màu | 5Cl2 + Br2 + 6H2O 10HCl + 2HBrO3 |
dd KI + hồ tinh bột | Không màu màu xanh | Cl2 + 2KI 2KCl + I2 Hồ tinh bột màu xanh | ||
O2 | Tàn đóm | Tàn đóm bùng cháy | ||
Cu, t0 | Cu màu đỏ màu đen | 2Cu + O2 2CuO | ||
H2 | Đốt,làm lạnh | Hơi nước ngưng tụ | 2H2 + O2 2H2O | |
CuO, t0 | Hóa đỏ | CuO + H2 Cu + H2O | ||
H2O (hơi) | CuSO4 khan | Trắng xanh | CuSO4 + 5H2O CuSO4.5H2O | |
CO | CuO | Đen đỏ | CuO + CO Cu + CO2 | |
dd PdCl2 | ↓ Pd vàng | CO + PdCl2 + H2O Pd↓ +2HCl + CO2 | ||
Đốt trong O2 rồi dẫn sản phẩm cháy qua dd nước vôi trong | Dung dịch nước vôi trong vẩn đục | 2CO + O2 2CO2 CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O | ||
CO2 | dd vôi trong | Dung dịch nước vôi trong vẩn đục | CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O | |
SO2 | nước Br2 | Nhạt màu | SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr | |
KHÍ VÀ HƠI | dd thuốc tím | Nhạt màu | 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 | |
SO3 | Dd BaCl2 | BaSO4 ↓ trắng | BaCl2 + H2O + SO3 BaSO↓+ 2HCl | |
H2S | mùi | Trứng thối | ||
Dd Pb(NO3)2 | PbS↓ đen | Pb(NO3)2 +H2S PbS↓ + 2HNO3 | ||
HCl | Quì tím ẩm | Hóa đỏ | ||
NH3 | Khói trắng | NH3 + HCl NH4Cl | ||
NH3 | Quì tím ẩm | Hóa xanh | ||
HCl | Khói trắng | NH3 + HCl NH4Cl | ||
NO | Không khí | Hóa nâu | 2NO + O2 2 NO2 | |
NO2 | Quì tim ẩm | Hóa đỏ | ||
Làm lạnh | Màu nâu k0 màu | 2NO2 N2O4 | ||
N2 | Que đóm cháy | Tắt | ||
DUNG DỊCH | Axit: HCl | Quì tím | Hóa đỏ | |
Muối cacbonat; sunfit, sunfua, kim loại đứng trước H | Có khí CO2, SO2, H2S, H2 | 2HCl + CaCO3 CaCl2 + CO2 + H2O 2HCl + CaSO3 CaCl2 + SO2+ H2O 2HCl + FeS FeCl2 + H2S 2HCl + Zn ZnCl2 + H2 | ||
Axit HCl đặc | MnO2 | Khí Cl2 màu vàng lục bay lên | 4HCl + MnO2 MnCl2 +Cl2 +2H2O | |
Axit H2SO4 loãng | Quì tím | Hoá đỏ | ||
Muối cacbonat; sunfit, sunfua, kim loại đứng trước H Dung dịch muối của Ba. | Có khí CO2, SO2, H2S, H2, Tạo kết tủa trắng. | H2SO4 + Na2CO3 2Na2SO4 + CO2 + H2O H2SO4 + CaSO3 CaSO4 + SO2 + H2O H2SO4 + FeS FeSO4 + H2S H2SO4 + Zn ZnSO4 + H2 | ||
Axit HNO3, H2SO4 đặc nóng | Hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt) | Có khí thoát ra | 4HNO3(đ) + Cu Cu(NO3)2 + 2NO + 2H2O Cu +2H2SO4(đ, nóng) CuSO4 + 2SO2 + 2H2O | |
Dung dịch Bazơ ( OH-) | Quì tím | Hóa xanh | ||
Dung dịch phenolphtalein | Hóa hồng | |||
SO42- | Ba2+ | ↓trắng BaSO4 | BaCl2 + Na2SO4 BaSO4↓+ 2NaCl | |
Cl- | Dd AgNO3 | ↓trắng AgCl | AgNO3 + NaCl AgCl↓+ NaNO3 | |
PO43- | ↓vàng Ag3PO4 | 3AgNO3 + Na3PO4 Ag3PO4↓+ NaNO3 | ||
CO32-, SO32- | Dd axit | CO2, SO2 | CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O CaSO3 + 2HCl CaCl2 + SO2 + H2O | |
HCO3- | Dd axit | CO2 | NaHCO3 + HCl NaCl + CO2+ H2O | |
HSO3- | Dd axit | SO2 | NaHSO3 + HCl NaCl + SO2 + H2O | |
Mg2+ | Dung dịch kiềm NaOH, KOH | Kết tủa trắng Mg(OH)2 không tan trong kiềm dư | MgCl2 + 2KOH Mg(OH)2↓ + 2KCl | |
Cu2+ | Kết tủa xanh lam : Cu(OH)2 | CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2↓ + 2NaCl | ||
Fe2+ | Kết tủa trắng xanh : Fe(OH)2 | FeCl2 + 2KOH Fe(OH)2↓ + 2KCl | ||
Fe3+ | Kết tủa nâu đỏ : Fe(OH)3 | FeCl3 + 3KOH Fe(OH)3↓+ 3KCl | ||
Al3+ | Kết tủa keo trắng Al(OH)3 tan trong kiềm dư | AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3↓ + 3NaCl Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O | ||
Na+ | Lửa đèn khí | Ngọn lửa màu vàng | ||
K+ | Ngọn lửa màu tím | |||
OXIT Ở THỂ RẮN | Na2O, K2O, BaO, CaO | H2O | dd làm xanh quì tím (CaO tạo ra dung dịch đục) | Na2O + H2O 2NaOH |
P2O5 | H2O | dd làm đỏ quì tím | P2O5 + 3H2O 2H3PO4 | |
SiO2 | Dd HF | tan tạo SiF4 | SiO2 + 4HF SiF4 +2H2O | |
Al2O3, ZnO | kiềm | dd không màu | Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O ZnO + 2NaOH Na2ZnO2 + H2O | |
CuO | Axit | dd màu xanh | CuO + 2HCl CuCl2 + H2O | |
MnO2 | HCl đun nóng | Cl2 màu vàng | 4HCl + MnO2 MnCl2 +Cl2 +2H2O | |
Ag2O | HCl đun nóng | AgCl trắng | Ag2O + 2HCl 2AgCl + H2O | |
FeO, Fe3O4 | HNO3 đặc | NO2 màu nâu | FeO + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O Fe3O4 + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO2+ 5H2O | |
Fe2O3 | HNO3 đặc | tạo dd màu nâu đỏ, không có khí thoát ra | Fe2O3 + 6HNO3 2Fe(NO3)3 + 3H2O | |
Lưu ý: Một số dung dịch muối làm chuyển màu quì tím: - Dung dịch muối cacbonat, sunfua, photphat, axetat của kim loại kiềm làm quì tím xanh - Dung dịch muối (NH4)2SO4, NH4Cl, NH4NO3, AgNO3, AlCl3, Al(NO3)3, muối hiđrosunfat của kim loại kiềm làm quì tím hóa đỏ. |
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
*****
Câu 1: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Zn, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na. C. Mg, Al2O3, Al. D. Fe, Al2O3, Mg.
Câu 2: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là
A. dung dịch Ba(OH)2. B. CaO. C. dung dịch NaOH. D. nước brom.
Câu 3: Có 5 dung dịch riêng rẽ, mỗi dung dịch chứa một cation sau đây: NH4+, Mg2+, Fe2+, Fe3+, Al3+ (nồng độ khoảng 0,1M). Dùng dung dịch NaOH cho lần lượt vào từng dung dịch trên, có thể nhận biết tối đa được mấy dung dịch?
A. 2 dung dịch. B. 3 dung dịch. C. 1 dung dịch. D. 5 dung dịch.
Câu 4: Có 5 lọ chứa hoá chất mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong các dung dịch chứa cation sau (nồng độ mỗi dung dịch khoảng 0,01M): Fe2+, Cu2+, Ag+, Al3+, Fe3+. Chỉ dùng một dung dịch thuốc thử KOH có thể nhận biết được tối đa mấy dung dịch?
A. 2 dung dịch. B. 3 dung dịch. C. 1 dung dịch. D. 5 dung dịch.
Câu 5: Có 5 dung dịch hoá chất không nhãn, mỗi dung dịch nồng độ khoảng 0,1M của một trong các muối sau: KCl, Ba(HCO3)2, K2CO3, K2S, K2SO3. Chỉ dùng một dung dịch thuốc thử là dung dịch H2SO4 loãng nhỏ trực tiếp vào mỗi dung dịch thì có thể phân biệt tối đa mấy dung dịch?
A. 1 dung dịch. B. 2 dung dịch. C. 3 dung dịch. D. 5 dung dịch.
Câu 6: Khí CO2 có lẫn tạp chất là khí HCl. Để loại trừ tạp chất HCl đó nên cho khí CO2 đi qua dung dịch nào sau đây là tốt nhất?
A. Dung dịch NaOH dư. B. Dung dịch NaHCO3 bão hoà dư.
C. Dung dịch Na2CO3 dư. D. Dung dịch AgNO3 dư.
Câu 7: Có các lọ dung dịch hoá chất không nhãn, mỗi lọ đựng dung dịch không màu của các muối sau: Na2SO4, Na3PO4, Na2CO3, Na2S, Na2SO3. Chỉ dùng thuốc thử là dung dịch H2SO4 loãng nhỏ trực tiếp vào mỗi dung dịch thì có thể được các dung dịch
A. Na2CO3, Na2S, Na2SO3. B. Na2CO3, Na2S.
C. Na3PO4, Na2CO3, Na2S. D. Na2SO4, Na3PO4, Na2CO3, Na2S, Na2SO3.
Câu 8: Có 4 ống nghiệm không nhãn, mỗi ống đựng một trong các dung dịch không màu sau(nồng độ khoảng 0,01M): NaCl, Na2CO3, KHSO4 và CH3NH2. Chỉ dùng giấy quì tím lần lượt nhúng vào từng dung dịch, quan sát sự đổi màu của nó có thể nhận biết được dãy các dung dịch nào?
A. Hai dung dịch NaCl và KHSO4. B. Hai dung dịch CH3NH2 và KHSO4.
C. Dung dịch NaCl. D. Ba dung dịch NaCl, Na2CO3 và KHSO4.
Câu 9: Để phân biệt dung dịch Cr2(SO4)3 và dung dịch FeCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch
A. K2SO4. B. KNO3. C. NaNO3. D. NaOH.
Câu 10: Có 4 mẫu kim loại là Na, Ca, Al, Fe. Chỉ dùng thêm nước làm thuốc thử có thể nhận biết được tối đa
A. 2 chất. B. 3 chất. C. 1 chất. D. 4 chất.
Câu 11: Để nhận biết ion NO3- người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng và đun nóng, bởi vì:
A. tạo ra khí có màu nâu. B. tạo ra dung dịch có màu vàng.
C. tạo ra kết tủa có màu vàng. D. tạo ra khí không màu hóa nâu trong không khí.
Câu 12: Có 4 dung dịch là: NaOH, H2SO4, HCl, Na2CO3. Chỉ dùng một hóa chất để nhận biết thì dùng chất nào trong số các chất cho dưới đây?
A. Dung dịch HNO3 B. Dung dịch KOH. C. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch NaCl.
Câu 13: Sục một khí vào nước brom, thấy nước brom bị nhạt màu. Khí đó là
A. CO2. B. CO. C. HCl. D. SO2.
Câu 14: Khí nào sau có trong không khí đã làm cho các đồ dùng bằng bạc lâu ngày bị xám đen?
A. CO2. B. O2. C. H2S. D. SO2.
Câu 15: Hỗn hợp khí nào sau đay tồn tại ở bất kỳ điều kiện nào?
A. H2 và Cl2. B. N2 và O2. C. HCl và CO2. D. H2 và O2.
TRẮC NGHIỆM TRONG ĐỀ THI CĐ – ĐH – THPT QUỐC GIA QUA CÁC NĂM
*****
Câu 1.Câu 5--A7-748: Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là
A. Al. B. Fe. C. CuO. D. Cu.
Câu 2.Câu 30-B07-285: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là
A. giấy quỳ tím. B. Zn. C. Al. D. BaCO3.
Câu 3.Câu 32-CD9-956: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Mg, K, Na. B. Fe, Al2O3, Mg. C. Mg, Al2O3, Al. D. Zn, Al2O3, Al.
Câu 4.Câu 34-CD9-956: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là
A. dung dịch NaOH. B. nước brom. C. CaO. D. dung dịch Ba(OH)2.
Câu 5.Câu 46-CD10-824: Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch (NH4)2SO4 là
A. đồng(II) oxit và dung dịch HCl. B. kim loại Cu và dung dịch HCl.
C. dung dịch NaOH và dung dịch HCl. D. đồng(II) oxit và dung dịch NaOH.
Câu 6.Câu 56-CD10-824: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, NaHSO4, HCl là
A. BaCO3. B. BaCl2. C. (NH4)2CO3. D. NH4Cl.
Câu 7.Câu 17-CD11-259: Để nhận ra ion NO3− trong dung dịch Ba(NO3)2, người ta đun nóng nhẹ dung dịch đó với
A. kim loại Cu. B. dung dịch H2SO4 loãng.
C. kim loại Cu và dung dịch Na2SO4. D. kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 8.Câu 35-CD11-259: Có 4 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3. Biết rằng:
- Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 3 tác dụng được với nhau sinh ra chất khí;
- Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 4 không phản ứng được với nhau. Dung dịch trong các ống nghiệm 1, 2, 3, 4 lần lượt là:
A. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3. B. ZnCl2, Na2CO3, HI, AgNO3.
C. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2. D. AgNO3, Na2CO3, HI, ZnCl2.
Câu 9.Câu 46-CD13-415: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch Pb(NO3)2. C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch K2SO4.
Câu 10.Câu 59-CD13-415: Thuốc thử nào dưới đây phân biệt được khí O2 với khí O3 bằng phương pháp hóa học?
A. Dung dịch H2SO4. B. Dung dịch KI + hồ tinh bột.
C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch CuSO4.