Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Họ và Tên:……………………… Năm học 2021-2022
Lớp:8.... Môn: Hóa học 8- Tiết KHDH 36
Thời gian: 45 phút
Ngày tháng năm 2021
Điểm | Lời phê của thầy, cô giáo |
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng theo yêu cầu của bài
Câu 1 : Đâu là đơn chất trong các chất sau ?
A. CaO B.KCl C.HNO3 D.O2
Câu 2: Công thức hóa học tạo bởi lưu huỳnh ( hóa trị VI) và oxi là:
Câu 3 : Đâu là hợp chất trong các chất sau?
Câu 4: Hóa trị của Fe trong Fe2O3 là :
A. I B. III C. II D. IV
Câu 5 : Dãy nào dưới đây chỉ gồm hợp chất?
Câu 6 : Hóa trị của Cl trong MgCl2 là bao nhiêu ? Biết Mg có hóa trị II
Câu7: Cho các công thức sau: Al2O3, KCl2, NaNO3, MgO, H3SO4. Có bao nhiêu công thức đúng ?
A 1 B.2 C. 3 D. 4
Câu 8: Cho các khí sau: SO2, CO2, H2, Cl2, CH4. Số chất khí được thu bằng phương pháp đẩy không khí đặt úp bình (ngược bình) là:
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 9: Công thức hóa học của khí oxi là:
A.H2 B. O C. H2 D.O2
Câu 10: Nước là hợp chất có CTHH là H2O. Vậy trong 1 phân tử nước có bao nhiêu nguyên tử hiđro?
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 11: Vôi sống có CTHH là CaO. Vậy phân tử khối của vôi sống bằng bao nhiêu đvC?
A.56 B. 40 C.16 D.61 Câu 12: Thành phần phần trăm theo khối lượng của K trong KCl là:
A.52,35% B.50% C.47,65% D. 39,32%
Câu 13: Hợp chất A chứa 50% lưu huỳnh, còn lại là oxi. Biết A có phân tử khối bằng 64 đvC. Vậy CTHH của A là
A.SO2 B. CO2 C. SO3 D.SO
Câu 14 : Khí oxi so với khí hiđro thì
A.Nặng hơn 18 lần B. Nhẹ hơn 18 lần
C. Nặng hơn 32 lần D. Nặng hơn 16 lần
Câu 15 : Khí nào sau đây nhẹ hơn không khí ?
A.O2 B. H2S C.CO2 D. NH3
Câu 16: Số mol của 560 ml khí CO2 (đktc) bằng bao nhiêu?
Câu 17: Công thức hóa học tạo bởi nhôm ( III) và nhóm sunfat ( SO4) có hóa trị II là:
A.AlSO4 B.Fe2(SO4)3 C.Al2(SO4)3 D. Al3(SO4)2
Câu 18: Tỉ khối của khí CO2 so với H2 bằng bao nhiêu?
Câu 19: Cho sơ đồ KOH + Cu(NO3)2 -- KNO3 + Cu(OH)2
Hệ số cân bằng nguyên tối giản của KOH là:
Câu 20: Cho sơ đồ Al + H2SO4 -- Al2(SO4)3 + H2
Hệ số cân bằng nguyên tối giản của H2 là:
A.6 B.4 C.3 D.1
Câu 21: Cho sơ đồ C + Fe2O3 -- Fe + CO2
Sau khi cân bằng, chất nào có hệ số cân bằng lớn nhất?
Câu 22: Cho sơ đồ NH3 + O2 -- NO + H2O
Hệ số cân bằng nguyên, tối giản của O2 là:
A.2 B.3 C.5 D.6
Câu 23: Cho sơ đồ H2 + O2 -- H2O
Sau khi cân bằng, tỉ lệ số phân tử H2 : số phân tử H2O tối giản bằng bao nhiêu?
Câu 24: Cho sơ đồ Mg + HCl -- MgCl2 + H2
Sau khi cân bằng, tỉ lệ số nguyên tử Mg : số phân tử HCl bằng bao nhiêu?
A. 1:1 B.1:2 C. 2:3 D. 2:1
Câu 25: Số mol CaCO3 có trong 10g CaCO3 bằng bao nhiêu?
Câu 26: Khối lượng của 3 mol khí O2 bằng bao nhiêu?
Câu 27: Cho sơ đồ Mg + O2 -- MgO
Tổng hệ số cân bằng nguyên, tối giản của các chất tham gia phản ứng là:
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 28: Thể tích của 0,2 mol khí H2 (đktc) bằng bao nhiêu lit?
A.0,4 B.2,24 C.3,36 D.4,48
Câu 29: Thể tích (đktc) của 32 gam khí SO2 bằng bao nhiêu lit?
A.11,2 B.22,4 C.33,6 D.44,8
Câu 30: Khối lượng của 0,2 mol khí XO2 nặng 8,8 gam. Vậy nguyên tố X có tên là:
A.Oxi B. Nitơ C. Lưu huỳnh D. Cacbon
(Cho nguyên tử khối: H= 1; C=12; N=14; O=16; S=32; Cl = 35,5; K = 39; Ca= 40)
E. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
1. Đáp án
1-C | 2-C | 3-C | 4-B | 5-B | 6-A | 7-C | 8-B | 9-D | 10-B |
11-A | 12-A | 13-A | 14-D | 15-D | 16-C | 17-C | 18-C | 19-B | 20-C |
21-C | 22-C | 23-A | 24-B | 25-B | 26-B | 27-B | 28-D | 29-A | 30-D |
2. Biểu điểm
-Câu 13, 29 mỗi câu đúng được 0,5 đ
-Câu 22, 30 mỗi câu đúng được 0,6 đ
-Các câu còn lại, mỗi câu đúng được 0,3 đ
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới