Bộ đề thi giữa hk1 môn hóa 9 có đáp án

Bộ đề thi giữa hk1 môn hóa 9 có đáp án

4.6/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Bộ đề thi giữa hk1 môn hóa 9 có đáp án

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

ĐỀ 1

Thuvienhoclieu.com

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

MÔN HÓA HỌC 9

Thời gian: 45 phút

I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu mà em cho là đúng nhất trong mỗi câu hỏi sau đây:

Câu 1. Đâu là công thức của oxit bazơ?

A. CuO,CO2, CaO B. CO2, SO2, P2O5

C. CuO, MgO, K2O D. CO2, CaO, FeO

Câu 2. Dãy nào sau đây là oxit axit?

A. CO2,SO3,P2O5 B. MgO,ZnO,CO

C. FeO, MgO, Na2O D. CO,ZnO, Al2O3

Câu 3. Đất kiềm có độ pH?

A. >7 B. <7 C. >=7 D. =7

Câu 4. Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là?

  1. NaCl B. Na2SO4 C. NaOH D. HCl

Câu 5. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4. Phản ứng này thuộc loại:

A. Phản ứng trao đổi B. Phản ứng hoá hợp

C. Phản ứng trung hoà D. Phản ứng thế

Câu 6. Đồng Nitrat tác dụng được với?

A. FeCl2 B. ZnSO4 C. NaOH D. KCl

Câu 7. Khi nhiệt phân Fe(OH)3 ta thu được sản phẩm nào sau đây :

A. FeO và H2O B. FeO và CO2

C. Fe2O3 và H2O D. Fe2O3 và CO2

Câu 8. Muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?

A. CaCl2 B. CuSO4 C. BaCl2 D. K2CO3

Câu 9. Điện phân NaCl có màng ngăn, sản phẩm thu được là một trong những chất nào sau đây?

A. NaCl B. NaOH C. H2O D. HCl

Câu 10. Kim loại nào sau đây không tác dụng với axit H2SO4 loãng?

A. Fe B. Zn C. Cu D. Mg

Câu 11. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào tác dụng được với nhau:

A. HCl với Cu B. HCl với Zn

C. H2SO4 với SO2 D. H2SO4 với CO2

Câu 12. Muối nào sau đây có thể tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2

A. NaNO3 B. CaSO4 C. KCl D. NaCl

Câu 13 : Bazơ nào sau đây là bazơ kiềm?

A. Al(OH)3 B. NaOH C. Fe(OH)3 D. Cu(OH)2

Câu 14: Dãy chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy :

A.CaCO3, Cu(OH)2 , Fe(OH)2 C. Cu(OH)2 , CuO, NaOH

B.CaO, CaCO3 , Cu(OH)2 D. CaCO3 , NaOH, Fe(OH)3

Câu 15: Để nhận biết dd NaOH và Ba(OH)2 ta dùng hoá chất nào sau đây:

  1. H2SO4 B. HCl C. NaCl D. H2O

Câu 16 : Dãy công thức hóa học gồm toàn bộ phân bón đơn là :

A. KCl, NH4Cl, Ca3(PO4)2, KNO3. C. Ca(H2PO4)2, (NH4)2SO4, NH4Cl

B. KNO3, NH4Cl, NH4NO3, Ca3(PO4)2. D. NH4Cl, KNO3, KCl.

B. Phần tự luận (6đ)

Câu 17 (1 đ) : Hoàn thành PTHH cho sơ đồ phản ứng sau : (mỗi dấu mũi tên là một phương trình phản ứng, viết điều kiện nếu có):

NaNa2ONaOH

Câu 18 (2đ): Nung m gam muối BaCO3 ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được khí cacbonic và 45,9 gam oxit.

a. Viết phương trình hóa học.

b. Tính thể tích khí CO2 tạo thành (đktc) và m?

Câu 19 (2đ): Cho 6,5g Zn vào 200 gam dung dịch FeSO4 15,2%. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,cho biết:

a/ Chất nào hết chất nào dư ?

b/ Tính nồng độ % của từng chất có trong dung dịch sau phản ứng ?

Câu 20(1 đ): Chỉ dùng 1 thuốc thử phân biệt các dung dịch không màu sau: H2SO4, HCl, BaCl2, NaOH.

(Biết Ba = 137, C = 12, O = 16, Ca=40, Zn=65, Fe=56, S=32)

ĐÁP ÁN VÀ BẢNG ĐIỂM

1. Trắc nghiệm khách quan:

Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

Đáp án

C

A

A

C

A

C

C

B

B

C

B

B

B

A

A

C

2. Tự luận:

Nội dung

Điểm

Câu 17: (1đ)

1) 4Na + O2 2Na2O

2) Na2O + H2O 2NaO

Mỗi p/t

đúng 0,5 điểm

Câu 18:

nBaO = 45,9/153 =0,3 mol

BaCO3 BaO + CO2 (1)

Mol : 0,3 0,3 0,3

VCO2 = 0,3.22,4 = 6,72 (lít)

m BaCO3 = 0,3.(137+ 12 + 16.3) = 59,1 (gam)

Câu 19: nZn = 0,1 mol ; nFeSO4 = 0,2 mol

Zn + FeSO4 Fe + ZnSO4 (2)

Trước pu 0,1 0,2 0 0 mol

Phản ứng 0,1 0,1 0,1 0 ,1

Sau pu 0 0,1 0,1 0,1

a,Zn hết, FeSO4 dư

b,Dung dịch sau pu: ZnSO4 = 0,1 mol

FeSO4 dư = 0,1 mol

mdd sau pu = 6,5 + 200 – 0,1.56 = 200,9 gam

C % ZnSO4 = 0,1.161.100% = 8,01%

200,9

C%FeSO4 dư = 0,1.152.100% = 7,57%

200,9

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

Câu 20:

- Trích mẫu thử vào từng ống nghiệm riêng biệt

- Cho quỳ tím vào từng mẫu thử:

+ Mẫu thử nào chuyển đỏ là H2SO4, HCl

+ Mẫu thử nào chuyển xanh là NaOH

+ Mẫu thử nào không chuyển màu QT là BaCl2

-Cho BaCl2 vào 2 dung dịch axit

+ Ống ngiệm nào có kết tủa là H2SO4

+ Ống nghiệm nào không có hiện tượng là HCl

H2SO4 + BaCl2 HCl + BaSO4

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

Ghi chú : Mỗi phương trình chưa cân bằng hoặc thiếu điều kiện trừ ½ số điểm của phương trình đó, học sinh có thể giải theo nhiều phương pháp khác nhau nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.

ĐỀ 2

Thuvienhoclieu.com

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

MÔN HÓA HỌC 9

Thời gian: 45 phút

I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) (0,25 đ/câu) Chọn đáp án đúng nhất điền vào ô trống:

Câu 1 : Dãy công thức hóa học gồm toàn bộ phân bón đơn là :

A. KCl, NH4Cl, Ca3(PO4)2, KNO3. C. Ca(H2PO4)2, (NH4)2SO4, NH4Cl

B. KNO3, NH4Cl, NH4NO3, Ca3(PO4)2. D. NH4Cl, KNO3, KCl.

Câu 2. Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là?

A.NaCl B. Na2SO4 C. NaOH D. HCl

Câu 3. Khi nhiệt phân Fe(OH)3 ta thu được sản phẩm nào sau đây :

A. FeO và H2O B. FeO và CO2 C. Fe2O3 và H2O D. Fe2O3 và CO2

Câu 4 Đất kiềm có độ pH?

A. >7 B. <7 C. >=7 D. =7

Câu 5. Điện phân NaCl có màng ngăn, sản phẩm thu được là một trong những chất nào sau đây?

A. NaCl B. NaOH C. H2O D. HCl

Câu 6. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào tác dụng được với nhau:

A. HCl với Cu B. HCl với Zn C. H2SO4 với SO2 D. H2SO4 với CO2

Câu 7. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4. Phản ứng này thuộc loại:

A. Phản ứng trao đổi B. Phản ứng hoá hợp C. Phản ứng trung hoà D. Phản ứng thế

Câu 8. Chọn câu đúng , đâu là công thức của oxit bazơ?

A. CuO,CO2, CaO B. CO2, SO2, P2O5 C. CuO, MgO, K2O D. CO2, CaO, FeO

Câu 9. Muối nào sau đây có thể tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2

A. NaNO3 B. CaSO4 C. KCl D. NaCl

Câu 10. Đồng Nitrat tác dụng được với?

A. FeCl2 B. ZnSO4 C. NaOH D. KCl

Câu 11 : Bazơ nào sau đây là bazơ kiềm?

A. Al(OH)3 B. NaOH C. Fe(OH)3 D. Cu(OH)2

Câu 12. Dãy nào sau đây là oxit axit?

A. CO2,SO3,P2O5 B. MgO,ZnO,CO C. FeO, MgO, Na2O D. CO,ZnO, Al2O3

Câu 13: Dãy chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy :

A.CaCO3, Cu(OH)2 , Fe(OH)2 C. Cu(OH)2 , CuO, NaOH

B.CaO, CaCO3 , Cu(OH)2 D. CaCO3 , NaOH, Fe(OH)3

Câu 14. Kim loại nào sau đây không tác dụng với axit H2SO4 loãng?

A. Fe B. Zn C. Cu D. Mg

Câu15. Muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?

A. CaCl2 B. CuSO4 C. BaCl2 D. K2CO3

Câu 16: Để nhận biết dd NaOH và Ba(OH)2 ta dùng hoá chất nào sau đây:

A.H2SO4 B. HCl C. NaCl D. H2O

B. Phần tự luận (6đ)

Câu 17 (2 đ) : Hoàn thành PTHH cho sơ đồ phản ứng sau : (mỗi dấu mũi tên là một phương trình phản ứng, viết điều kiện nếu có):

NaNa2ONaOH Na2SO4 NaCl

Câu 18 (2đ): Nung m gam muối BaCO3 ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được khí cacbonic và 45,9 gam oxit.

a. Viết phương trình hóa học.

b. Tính thể tích khí CO2 tạo thành (đktc) và m?

Câu 19(2 đ): Chỉ dùng 1 thuốc thử phân biệt các dung dịch không màu sau: H2SO4, HCl, BaCl2, NaOH.

(Biết Ba = 137, C = 12, O = 16, Ca=40, Zn=65, Fe=56, S=32)

ĐÁP ÁN VÀ BẢNG ĐIỂM

1. Trắc nghiệm khách quan:

Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

Đáp án

C

C

C

A

B

B

A

C

B

C

B

A

A

C

B

A

2. Tự luận:

Nội dung

Điểm

Câu 1: (1đ)

1) 4Na + O2 2Na2O

2) Na2O + H2O 2NaOH

1) 2NaOH + CuSO4 Na2SO4 + Cu(OH)2

2) Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + NaCl

Mỗi

p/t

đúng 0,5 điểm

Câu 2:

nBaO = 45,9/153 =0,3 mol

BaCO3 BaO + CO2 (1)

Mol : 0,3 0,3 0,3

VCO2 = 0,3.22,4 = 6,72 (lít)

m BaCO3 = 0,3.(137+ 12 + 16.3) = 59,1 (gam)

Câu 3( 9C): nZn = 0,1 mol ; nFeSO4 = 0,2 mol

Zn + FeSO4 Fe + ZnSO4 (2)

Trước pu 0,1 0,2 0 0 mol

Phản ứng 0,1 0,1 0,1 0 ,1

Sau pu 0 0,1 0,1 0,1

a,Zn hết, FeSO4 dư

b,Dung dịch sau pu: ZnSO4 = 0,1 mol

FeSO4 dư = 0,1 mol

mdd sau pu = 6,5 + 200 – 0,1.56 = 200,9 gam

C % ZnSO4 = 0,1.161.100% = 8,01%

/ 200,9

C%FeSO4 dư = 0,1.152.100% = 7,57%

/ 200,9

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

Câu 4:

- Trích mẫu thử vào từng ống nghiệm riêng biệt

- Cho quỳ tím vào từng mẫu thử:

+ Mẫu thử nào chuyển đỏ là H2SO4, HCl

+ Mẫu thử nào chuyển xanh là NaOH

+ Mẫu thử nào không chuyển màu QT là BaCl2

-Cho BaCl2 vào 2 dung dịch axit

+ Ống ngiệm nào có kết tủa là H2SO4

+ Ống nghiệm nào không có hiện tượng là HCl

H2SO4 + BaCl2 / HCl + BaSO4

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

Ghi chú : Mỗi phương trình chưa cân bằng hoặc thiếu điều kiện trừ ½ số điểm của phương trình đó, học sinh có thể giải theo nhiều phương pháp khác nhau nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.