30 câu trắc nghiệm cân bằng của một vật khi chịu tác dụng của hai lực, ba lực có đáp án

30 câu trắc nghiệm cân bằng của một vật khi chịu tác dụng của hai lực, ba lực có đáp án

4.6/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa 30 câu trắc nghiệm cân bằng của một vật khi chịu tác dụng của hai lực, ba lực có đáp án

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

CÂN BẰNG CHỊU TÁC DỤNG CỦA HAI HOẶC BA LỰC KHÔNG SONG SONG

I. TRẮC NGHIỆM ĐỊNH TÍNH

  1. Điều kiện cân bằng của một vật chụi tác dụng của ba lực không song song là

A. Ba lực phải đồng phẳng.

B. Ba lực phải đồng quy.

C. Hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba.

D. Cả ba điều kiện trên.

  1. Một vật cân bằng chịu tác dụng của 2 lực thì 2 lực đó sẽ

A. cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớn. B. cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn.

C. có giá vuông góc nhau và cùng độ lớn. D. được biểu diễn bằng hai véctơ giống hệt nhau.

  1. Tác dụng của một lực lên một vật rắn là không đổi khi

A. lực đó trượt lên giá của nó. B. giá của lực quay một góc 900.

C. lực đó dịch chuyển sao cho phương của lực không đổi. D. độ lớn của lực thay đổi ít.

  1. Vị trí trọng tâm của vật rắn trùng với

A. tâm hình học của vật. B. điểm chính giữa của vật.

C. điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật. D. điểm bất kì trên vật.

  1. Điều kiện nào sau đây là đủ để hệ ba lực tác dụng lên vật rắn cân bằng?

A. Ba lực phải đồng qui. B. Ba lực phải đồng phẳng.

C. Ba lực phải đồng phẳng và đồng qui.

D. Hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba.

  1. Điều nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm hai lực cân bằng?

A. Hai lực có cùng giá. B. Hai lực có cùng độ lớn.

C. Hai lực ngược chiều nhau. D. Hai lực có điểm đặt trên hai vật khác nhau.

  1. Điều kiện để một vật chịu tác dụng ba lực ở trạng thái cân bằng là

A. hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba..

B. ba lực đó phải có giá đồng phẳng và đồng quy và + = .

C. hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba và + = .

D. ba lực đó phải có giá đồng phẳng, đồng quy và hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba

  1. Chọn câu nói sai khi nói về trọng tâm của vật rắn

A. Trọng lực có điểm đặt tại trọng tâm vật

B. Trọng tâm của một vật luôn nằm bên trong vật.

C. Khi vật rắn dời chỗ thì trọng tâm của vật cũng dời chỗ như một điểm của vật

D. Trọng tâm G của vật phẳng, mỏng và có dạng hình học đối xứng nằm ở tâm đối xứng của vật

  1. Chỉ có thể tổng hợp được hai lực không song song nếu hai lực dó?

A. Vuông góc nhau B. Hợp với nhau một góc nhọn

C. Hợp với nhau một góc tù D. Đồng quy

  1. Điều nào sau đây là đúng nói về sự cân bằng lực?

A. Một vật đứng yên vì các lực tác dụng lên nó cân bằng nhau.

B. Một vật chuyển động thẳng đều vì các lực tác dụng lên nó cân bằng nhau.

C. Hai lực cân bằng là hai lực cùng tác dụng vào một vật cùng giá, cùng độ lớn nhưng ngược chiều.

D. Các câu A, B, C đều đúng.

  1. Một chất điểm chịu tác dụng 3 lực. Chất điểm sẽ cân bằng khi

A. Ba lực đồng qui B. Ba lực đồng phẳng và đồng qui

C. Tổng vectơ của ba lực bằng . D. Tổng ba lực là một lực không đổi.

  1. Hai vật có cùng khối lượng 5 kg được buộc vào 1 lực kế có độ chỉ tính ra Newton bằng 2 sợi dây nhẹ không co dãn vắt qua 2 ròng rọc trơn như hình vẽ. Độ chỉ của lực kế sẽ là

A. Bằng 0. B. 50N.

C. 98N D. 147N.

II. PHÂN DẠNG BÀI TẬP

Dạng 1. Sử dụng tính chất trong tam giác lực để giải bài toán cân bằng của ba lực không song song

  1. (KSCL Yên Lạc – Vĩnh Phúc). Một vật khối lượng 20kg nằm yên trên mặt sàn nhẵn nằm ngang và được giữ bởi một sợi dây nằm ngang nối vào tường.tác dụng vào vật lực kéo F= 100N hướng chếch lên một góc 600 so với phương ngang thì vật vẫn nằm yên. Tính lực căng dây khi đó.

A. 71N. B. 110N

C. 100N D. 50N.

  1. Một vật được treo như hình vẽ: Biết vật có P = 80 N, α = 30˚. Lực căng của dây là bao nhiêu?

A. 40N. B. 40 N.

C. 80N. D. 80N.

  1. Một vật có khối lượng 1 kg được giữ yên trên một mặt phẳng nghiêng bởi một sợi dây song song với đường dốc chính. Biết α = 600. Cho g = 9,8 m/s2. Lực ép của vật lên mặt phẳng nghiêng là

A. 9,8 N. B. 4,9 N.

C. 19,6 N. D. 8,5 N.

  1. M ột vật có khối lượng m= 2kg được giữ yên trên một mặt phẳng nghiêng bởi một sợi dây song song với đường dốc chính( hình vẽ 1). Biết α = 300, g= 10m/s2 và ma sát không đáng kể.Phản lực của mặt phẳng nghiêng tác dụng lên vật có giá trị

α

A. 10N. B. 20N.

C. 20N. D. 10N.

  1. Một vật khối lượng m = 5,0 kg đứng yên trên một mặt phẳng nghiêng nhờ một sợi dây song song với mặt phẳng nghiêng. Góc nghiêng α = 300. Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng; lấy g = 10m/s2 Xác định lực căng của dây và phản lực của mặt phẳng nghiêng.

A.T = 25 (N), N = 43 (N). B. T = 50 (N), N = 25 (N).

C. T = 43 (N), N = 43 (N). D. T = 25 (N), N = 50 (N).

  1. Một vật có khối lượng M được gắn vào một đầu của lò xo có độ cứng k đặt trên mặt phẳng nghiêng một góc α, không ma sát vật ở trạng thái đứng yên. Độ dãn x của lò xo là

M

k

θ

A. B.

C. D.

  1. Một quả cầu có khối lượng 1,5kg được treo vào tường nhờ một sợi dây. Dây hợp với tường góc α = 450. Cho g = 9,8 m/s2. Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc giữa quả cầu và tường. Lực ép của quả cầu lên tường là

A. 20 N. B. 10,4 N. C. 14,7 N. D. 17 N.

  1. Một quả cầu có khối lượng 2,5kg được treo vào tường nhờ một sợi dây. Dây hợp với tường góc α = 600. Cho g = 9,8 m/s2.Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc giữa quả cầu và tường. Lực căng T của dây treo là

A. 49 N. B. 12,25 N.

C. 24,5 N. D. 30 N.

  1. Quả cầu có khối lượng m= 1kg được treo vào điểm cố định A nhờ dây AB nằm trên mặt cầu tâm O bán kính r = 15cm. Khoảng cách từ A đến mặt cầu AC = d = 25cm, chiều dài dây AB = l = 30cm, đoạn AO thẳng đứng. Lực căng của dây và lực do quả cầu nén lên mặt cầu có độ lớn lần lượt là

A

r

B

C

O

A.8,6N và 4,35N. C. 7,5N và 3,75N.

C. 10,5N và 5,25N. D. 7,25N và 4,75N.

  1. Treo vật P có trọng lượng 40N như hình vẽ. Biết thanh AB nhẹ và có chiều dài 45cm; α = 450. Lực nén của thanh AB và lực căng dây của dây BC lần lượt là

A

B

C

A.

B.

C.

D. .

  1. (KT HK I. Lương Thế Vinh – Đồng Nai). Hai mặt phẳng đỡ tạo với mặt phẳng nằm ngang các góc 45o. Trên hai mặt phẳng đó người ta đặt một quả cầu đồng chất có khối lượng 3 kg như hình. Bỏ qua ma sát và lấy g = 10 m/s2. Áp lực của quả cầu lên mỗi mặt phẳng đỡ có độ lớn gần bằng

450

450

A. 28 N B. 20 N.

C. 21,2 N. D. 1,4 N.

A

B

C

  1. Treo thanh AB đồng chất có khối lượng 4kg bằng một sợi dây như hình. Biết AB = 45cm; α = 450. Lấy g = 10m/s2. Lực nén của thanh AB tác dụng lên tường và lực căng dây của dây BC lần lượt là

A.40N và 40N. B.N vàN.

C. 30 N và 30N. D. N và N.

  1. Một thanh gỗ đồng chất có trọng lượng P được đặt vào tường. Do tường và sàn đều không có ma sát nên người ta phải dùng một dây buộc đầu dưới B của thanh vào chân tường để giữ cho thanh đứng yên. Biết . Lực căng dây bằng

A

B

O

Sàn

Dây

A.P. B. . C. . D.2P.

  1. Một thanh AB đồng chất, khối lượng m= 2kg tựa lên hai mặt phẳng nghiêng không ma sát, với các góc nghiêng và . Biết giá của trọng lực của thanh đi qua giao tuyến O của hai mặt phẳng nghiêng. Lấy g = 10m/s2. Áp lực của thanh lên mặt nghiêng tại đầu A và đầu B lần lượt là

A

B

O

G

A.10N và N. B. 20N và 40N.

C. N và 10N. D. 40N và 20N.

Dạng 2. Sử dụng hệ trục tọa độ để giải các bài toán cân bằng của ba lực không song song (Dành cho học sinh chăm chỉ).

  1. Cho cơ hệ cân bằng như hình vẽ. Lực căng dây AB và lực căng dây AC có độ lớn lần lượt là T1 = 120N và T2 = 60N và . Lấy g = 10m/s2. Khối lượng của vật xấp xỉ bằng

A

m

B

C

A.10,78kg. B. 14,74kg.

C. 18,43kg. D. 12,25kg.

  1. Vật m = 1kg trep trên trần và tường bằng các dây AB, AC như hình vẽ. Biết , . Lấy . Tỉ số lực căng của dây OA và lực căng của dây OB bằng

O

m

B

C

A.0,5. B. .

C. 1. D. 2.

  1. Cho cơ hệ như hình vẽ. Vật có khối lượng m = 10kg được giữ vào tường nhờ sơi dây treo AC và thanh nhẹ AB. Lấy g = 10m/s2. Cho ; . Lực căng dây AC là

B

A

C

A. 100N. B. 120N.

C. 80N. D. 50N.

  1. Quả cầu đồng chất có khối lượng 3kg được giữ trên mặt nghiêng nhờ một sợi dây như hình vẽ. Biết , lực căng dây N. Lấy g = 10m/s2và bỏ qua ma sát. Góc bằng

A. 380. B. 300.

C. 450. D. 250.

ĐÁP ÁN

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

ĐA

D

B

A

C

D

D

D

B

D

D

Câu

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

ĐA

C

B

D

A

B

D

A

B

C

A

Câu

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

ĐA

C

C

C

B

B

A

B

C

A

B