Đề ôn thi tốt nghiệp thpt 2021 môn toán trường mỹ việt có lời giải chi tiết (đề 2)

Đề ôn thi tốt nghiệp thpt 2021 môn toán trường mỹ việt có lời giải chi tiết (đề 2)

4.2/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Đề ôn thi tốt nghiệp thpt 2021 môn toán trường mỹ việt có lời giải chi tiết (đề 2)

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM

TRƯỜNG THCS & THPT MỸ VIỆT

ĐỀ THI SỐ 02

ĐỀ ÔN THI THPTQG - NĂM HỌC 2020 – 2021

Môn thi: Toán

Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề)

I. NHẬN BIẾT

Câu 2: [M1] Cho hàmsố có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng.

B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng .

C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng .

D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng .

Câu 3: [M1] Trong không gian , cho hai điểm ,. Vectơ có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: [M1] Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: [M1] Giả sử là các số thực dương. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 6: [M1] Cho và khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: [M1] Thể tích khối cầu bán kính bằng

A. . B. . C. . D. ..

Câu 8: [M1] Tập nghiệm của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 9: [M1] Trong không gian , mặt phẳng có phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: [M1] Họ nguyên hàm của hàm số là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 11: [M1] Trong không gian , cho đường thẳng , điểm nào sau đây

không thuộc đường thẳng ?

A. . B. . C. . D.

Câu 13: [M1] Cho cấp số cộng có số hạng đầu và công sai . Giá trị bằng

A. 22. B. 17. C. 12. D. 250.

Câu 14: [M1] Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: [M1] Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của

hàm số nào dưới đây?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 16: [M1] Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình bên. Gọi

và lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

II. THÔNG HIỂU

Câu 1: [M2] Cho lăng trụ đều có tất cả các cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng .Thể tích tích của khối lăng trụ bằng:

A. . B. . C. . D.

Câu 12: [M2] Một lớp học có học sinh gồm nam và nữ. Chọn học sinh để tham gia

vệ sinh công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn như trên?

A. . B. . C. . D.

Câu 17: [M2] Cho hàm số có đạo hàm , . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. . B. . C. . D. .

Câu 18: [M2] Tìm các số thực thỏa mãn

A. . B. . C. . D. .

Câu 19: [M2] Trong không gian , cho hai điểm và.

Phương trình mặt cầu đường kính là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 20: [M2] Đặt , khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 21: [M2] Kí hiệu là 3 nghiệm của phương trình . Giá trị của bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 22: [M2] Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng là:

A. . B. . C. . D.

Câu 23: [M2] Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 24: [M2] Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 25: [M2] Cho hình nón có đường sinh và hợp với đáy một góc .

Diện tích xung quanh của hình nón bằng.

A. . B. . C. . D. .

Câu 26: [M2] Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A. . B. . C. . D. .

Câu 27: [M2] Cho khối đa diện đều loại có cạnh bằng . Thể tích của khối đa diện đã cho bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 28 : [M2] Tính đạo hàm của hàm số .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 29: [M2] Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm của phương trình là:

A. . B. . C. . D.

Câu 30: [M2] Cho hình lập phương . Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng và bằng

A. . B. . C. . D.

Câu 32: [M2] Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng . Tính diện tích toàn phân của khối trụ

A. . B. . C. . D.

III. VẬN DỤNG

Câu 31: [M3] Kí hiệu là 2 nghiệm của phương trình . Giá trị của bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 33: [M3] Họ nguyên hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 34: [M3] Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình thang vuông tại , . Cạnh bên vuông góc với đáy ABCD và Tính khoảng cách từ A đến .

A. . B. . C. . D. .

Câu 35 : [M3] Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt phẳng và đường thẳng . Hình chiếu của trên có phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 36 : [M3] Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số nghịch biến trên khoảng là

A. . B. . C. . D.

Câu 37 : [M3] Cho thỏa mãn thỏa mãn . Biết tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức là đường tròn I, bán kính R. Khi đó.

A. , . B. ,

.C. , . D. , .

Câu 38 : [M3] Khẳng định nào sau đây sai về kết quả  ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 39: [M3] Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như hình dưới

Hàm số đồng biến trên khoảng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 40: [M3] Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có năm ghế. Xếp ngẫu nhiên học sinh, gồm nam và nữ, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 42: [M3] Số phức thỏa mãn . Khi đó bằng:

A. . B. . C. . D.

Câu 43: [M3] Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có nghiệm thuộc khoảng :

A. . B. . C. . D. .

Câu 41: [M4] Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho các điểm sau, và điểm thay đổi trên mặt phẳng tọa độ . Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 44: [M3] Một người vay vốn ở một ngân hàng với số vốn là 50 triệu đồng, thời hạn 50 tháng, lãi suất 1,15% trên tháng, tính theo dư nợ, trả đúng ngày qui định. Hỏi hàng tháng, người đó phải đều đặn trả vào ngân hàng một khoản tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu để đến tháng thứ 48 thì người đó trả hết cả gốc lẫn lãi cho ngân hàng?

A. 1.320.845,616 đồng. B. 1.771.309,1063 đồng.

C. 1.320.845,616 đồng. D. 1.018.502,736 đồng.

Câu 50: [M3] Cho hàm số (với ). Hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tập nghiệm của phương trình có số phần tử là

A. . B. . C. . D. .

IV. VẬN DỤNG CAO

Câu 45: [M4] Trong không gian , cho điểm , mặt phẳng và mặt cầu . Gọi là đường thẳng đi qua , nằm trong và cắt tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Biết có một vectơ chỉ phương . Tính

A. . B. . C. . D. .

Câu 46: [M4] Một cái cổng hình parabol như hình vẽ sau. Chiều cao , chiều rộng , . Chủ nhà làm hai cánh cổng khi đóng lại là hình chữ nhật tô đậm có giá là , còn các phần để trắng làm xiên hoa có giá là . Hỏi tổng số tiền để làm hai phần nói trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?

A. đồng. B. đồng.

C. đồng. D. đồng.

Câu 47: [M4] Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng trùng với tâm G của tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa và là Tính thể tích V của khối lăng trụ

A. . B. . C. . D.

Câu 48: [M4] Cho hàm số có . Hàm số đồng biến trong khoảng nào dưới đây ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 49: [M4] Xét bất phương trình Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng

A. . B. . C. . D. .

…….…Hết……

GIẢI ĐỀ THI THỬ THPTQG 2020-2021.

Câu 1: [M2] Cho lăng trụ đều có tất cả các cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng .Thể tích tích của khối lăng trụ bằng:

A. . B. . C. . D.

Lời giải

Chọn D

Ta có mặt đáy là tam giác đều cạnh a, suy ra mặt đáy .

Câu 2: [M1] Cho hàmsố có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng.

B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng .

C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng .

D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng .

Lời giải

Chọn C

Nhìn vào bảng biến thiên ta suy ra đồ thị hàm số đã cho đồng biến trên và , nghịch biến trên. Do đó mệnh đề C sai.

Câu 3: [M1] Trong không gian , cho hai điểm ,. Vectơ có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

.

Câu 4: [M1] Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Câu 5: [M1] Giả sử là các số thực dương. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Do .

Câu 6: [M1] Cho và khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Ta có

Xét .

Câu 7: [M1] Thể tích khối cầu bán kính bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Áp dụng công thức thể tích khối cầu

.

Câu 8: [M1] Tập nghiệm của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Phương trình đã cho tương đương với: .

Câu 9: [M1] Trong không gian , mặt phẳng có phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Câu 10: [M1] Họ nguyên hàm của hàm số là

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Ta có .

Câu 11: [M1] Trong không gian , cho đường thẳng , điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng ?

A. . B. . C. . D.

Lời giải

Chọn A

Ba điểm thế vào pt thỏa, còn điểm không thỏa phương trình đường thẳng .

Câu 12: [M2] Một lớp học có học sinh gồm nam và nữ. Chọn học sinh để tham gia vệ sinh công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn như trên?

A. . B. . C. . D.

Lời giải

Chọn A

Nhóm học sinh người được chọn (không phân biệt nam, nữ - công việc) là một tổ hợp chậm của (học sinh).

Vì vậy, số cách chọn nhóm học sinh là .

Câu 13: [M1] Cho cấp số cộng có số hạng đầu và công sai . Giá trị bằng

A. 22. B. 17. C. 12. D. 250.

Lời giải

Chọn B

Ta có: .

Câu 14: [M1] Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức ?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Tải tài liệu này file docx word pdf