Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
SỞ GDĐT BẮC NINH Mã đề thi 835 ĐỀ THI CHÍNH THỨC TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ (Đề thi gồm có 6 trang) | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2020- 2021 Bài thi: Toán Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 50 câu trắc nghiệm) ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ |
Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh :...................
Câu 1. Cho hai số thực dương thỏa mãn Giá trị của biểu thức bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Mặt cầu tâm bán kính có diện tích bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình trên đoạn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với mặt phẳng đáy và . Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Cạnh bên vuông góc với . Góc giữa mặt phẳng và đáy bằng Tính thể tích của hình chóp?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Đội văn nghệ của lớp 12A có học sinh nam và học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra học sinh của đội văn nghệ sao cho học sinh có học sinh nam và học sinh nữ
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Phương trình tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình có dạng . Giá trị biểu thức bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Cho hình trụ với hai đáy là đường tròn đường kính thiết diện đi qua trục là hình chữ nhật có diện tích bằng Diện tích toàn phần của hình trụ bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Khi đó tổng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Hình chóp có chiều cao và diện tích đáy có thể tích bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Cho khối nón có bán kính đường tròn đáy bằng , đường sinh , thể tích của khối nón bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Cho tứ diện có đôi một vuông góc với nhau. Biết và Tính thể tích của khối tứ diện đã cho?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Cho là một cấp số cộng có và công sai . Tìm .
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt . Khi đó độ dài đoạn thẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh và chiều cao . Thể tích của khối lăng trụ bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Cho . Khi đó giá trị biểu thức bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Gọi là hai nghiệm của phương trình . Giá trị của biểu thức bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Cho hàm số , bảng xét dấu của như sau:
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Cho là ba số thực dương lập thành cấp số nhân; còn lập thành cấp số cộng. Tính giá trị của biểu thức ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Gọi là tổng các nghiệm của phương trình . Tính giá trị của
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Cho biểu thức với với . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Một người gửi triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất tháng. Biết rằng nếu không rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất sau bao nhiêu tháng người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và số tiền lãi) hơn triệu đồng? (Giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra).
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Số nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Giá trị của biểu thức bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại ; cạnh bên vuông góc với mặt đáy . Biết Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Hệ số của trong khai triển biểu thức bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh?
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Cho hàm số ( là tham số thực) thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm , cạnh . Biết Đặt . Tính theo sao cho tích đạt giá trị lớn nhất.
A. . B. . C. . D. .
Câu 38. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau lập từ các số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7. Chọn ngẫu nhiên 1 số từ tập hợp S. Tính xác suất để số được chọn có đúng 2 chữ số chẵn.
A. . B. . C. . D. .
Câu 39. Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có nghiệm thuộc đoạn ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của hàm số ,. Khi đó giá trị biểu thức bằng
A. B. C. D. .
Câu 41. Cho hình trụ có hai đáy là đường tròn tâm và , bán kính đáy bằng chiều cao bằng Trên đường tròn đáy có tâm lấy điểm ; trên đường tròn tâm lấy điểm sao cho song song với và không cắt . Tính độ dài để thể tích khối chóp đạt giá trị lớn nhất?
A. . B. . C. . D. .
Câu 42. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại . Biết tam giác vuông tại , tam giác cân tại , mặt phẳng tạo với mặt phẳng một góc thỏa mãn . Thể tích của khối chóp bằng
A. B. C. D.
Câu 43. Cho bất phương trình . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để bất phương trình nghiệm đúng với mọi trên đoạn ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 44. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại có Cạnh vuông góc với đáy và Mặt phẳng đi qua , vuông góc với cạnh tại và cắt cạnh tại . Gọi lần lượt là thể tích của khối tứ diện và khối đa diện Tỉ số bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 45. Cho hàm số . Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng . Tổng các phần tử của S bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 46. Cho hàm số liên tục trên có đồ thị như hình vẽ. Phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. . B. . C. . D. .
Câu 47. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ:
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để phương trình có đúng nghiệm phân biệt thuộc nửa khoảng . Tổng các phần tử của S bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 48. Cho phương trình Gọi S là tập các giá trị của tham số thực để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn . Số phần tử của tập S là
A. . B. . C. . D. .
Câu 49. Cho lăng trụ tam giác có đáy là tam giác vuông tại A, . Điểm cách đều ba điểm , góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 50. Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị nguyên của để hàm số nghịch biến trên khoảng ?
A. . B. . C. . D. .
-----------------------------------Hết -----------------------------
ĐÁP ÁN
1 | B | 11 | D | 21 | D | 31 | A | 41 | B |
2 | B | 12 | A | 22 | B | 32 | B | 42 | A |
3 | D | 13 | D | 23 | C | 33 | A | 43 | B |
4 | D | 14 | D | 24 | C | 34 | A | 44 | C |
5 | C | 15 | A | 25 | D | 35 | A | 45 | D |
6 | D | 16 | A | 26 | D | 36 | C | 46 | C |
7 | A | 17 | D | 27 | B | 37 | D | 47 | C |
8 | A | 18 | C | 28 | C | 38 | D | 48 | D |
9 | B | 19 | C | 29 | B | 39 | D | 49 | A |
10 | D | 20 | D | 30 | D | 40 | B | 50 | B |
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới