Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
UBND TỈNH QUẢNG TRỊ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA LỚP 12 Khóa ngày 06 tháng 10 năm 2020 |
ĐỀ CHÍNH THỨC | Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao đề |
Câu 1. ( 5,0 điểm)
1. Tìm tất các các điểm cực đại và điểm cực tiểu của hàm số
2. Tìm để phương trình có đúng 5 nghiệm phân biệt.
Câu 2. ( 5,0 điểm)
1. Chứng minh rằng
2. Tìm tất cả các cặp số thực thỏa mãn và
Câu 3. ( 6,0 điểm)
1. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh tam giác vuông cân tại và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp và khoảng cách giữa hai đường thẳng và theo
2. Cho tam giác ngoại tiếp đường tròn Gọi lần lượt là trung điểm của lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp các tam giác và Chứng minh rằng vuông góc
Câu 4. (2,0 điểm)
Cho dãy số được xác định bởi và Chứng minh dãy số có giới hạn và tìm giới hạn đó.
Câu 5. (2,0 điểm)
Xét các số thực dương có tổng bằng 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
----Hết----
Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1.1. Tìm tất các các điểm cực đại và điểm cực tiểu của hàm số
;
;
Vậy các điểm cực đại của hàm số là: ; Các điểm cực tiểu của hàm số là:
Câu 1. 2. Tìm để phương trình có đúng 5 nghiệm phân biệt.
.
Cách 1: Xét hàm số có BBT của hàm số và
Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm cửa đồ thị hàm số và đường thẳng . Vậy phương trình đã cho có đúng 5 nghiệm phân biệt khi hay
Cách 2: (HS 10,11). . Đặt
PTTT: (2).
Xét hàm số trên . có đồ thị
Biện luận các trường hợp số nghiệm của (2) và (1). Từ đó kết luận
Cách 3: Nhận thấy nếu là nghiệm của (1) thì cũng là nghiệm của pt (1). Do đó nếu các nghiệm thì số nghiệm của phương trình (1) là số chẵn. Vậy đk cần để pt có 5 nghiệm là pt (1) có nghiệm , thế vào tìm được Giải phương trình khivà kết luận.
Câu 2.1. Chứng minh rằng
Cách 1: Ta có:
Xét . Mà nên .
Vậy .
Cách 2:
Xét
Suy ra được:
Ta có:
Do đó:
Vậy:
Câu 2.2. Tìm tất cả các cặp số thực thỏa mãn và
. Xét pt theo S. . Điều kiện phương trình có nghiệm . Kết hợp điều kiện của giả thiết ta có .
(loại); , là 2 nghiệm của pt
Vậy các cặp: .
Câu 3.1. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh tam giác vuông cân tại và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp và khoảng cách giữa hai đường thẳng và theo
*Thể tích:
*Khoảng cách giữa SB và
Cách 1: Dựng đối xứng với C qua I
là hình thoi, nên đôi một vuông góc.
Cách 2: *Kẻ đt song song với
;
Câu 3.2. Cho tam giác ngoại tiếp đường tròn Gọi lần lượt là trung điểm của lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp các tam giác và Chứng minh rằng vuông góc
Gọi là giao điểm thứ 2 của và đường tròn qua
Gọi là giao điểm thứ 2 của và đường tròn qua
Ta có:
và nên thẳng hàng.
Tam giác và đồng dạng (Vì ). Suy ra, hay M nằm trên trục đẳng phương của hai đường tròn tâm
Suy ra (Trục đẳng phương vuông góc với đường nối tâm)
Câu 4. (2,0 điểm)
Cho dãy số được xác định bởi và Chứng minh dãy số có giới hạn và tìm giới hạn đó.
HD:
Ta có:
,như vậy nên từ (*) ta suy ra là dãy giảm. Cùng với tính bị chặn nên tồn tại
Từ . Tương tự tồn tại
Từ hệ thức truy hồi ở giả thiết, chuyển qua giới hạn ta được:
Do nên
Cách 2:
.
Do
Cách 3:
Đặt , . Ta có
Câu 5. (2,0 điểm)
Xét các số thực dương có tổng bằng 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
HD:.(1)
Ta có: (2)
Đặt . Xét hàm trên
Ta có: . (3)
Vậy đạt được khi các đẳng thức (1), (2), (3) xảy ra.
,hay
Cách 2: …..
.
….