Trắc nghiệm ôn tập toán 10 giữa học kỳ 2 năm 2020-2021

Trắc nghiệm ôn tập toán 10 giữa học kỳ 2 năm 2020-2021

4.7/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Trắc nghiệm ôn tập toán 10 giữa học kỳ 2 năm 2020-2021

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP

TOÁN 10 GIỮA HỌC KỲ II

I. ĐẠI SỐ

Câu 1: Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình

A. B.

C. D.

Câu 3: Tìm tập xác định D của hàm số .

A. B. C. D.

Câu 4: Cho bảng xét dấu

3

0

Hỏi bảng xét dấu trên là bảng xét dấu của biểu thức nào?

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Giải bất phương trình .

A. . B. C. . D..

Câu 6: Cho biểu thức f(x) = x2 4x + 3 và a là số thức nhỏ hơn 1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. . C. D. .

Câu 7: Tập nào sau đây là tập nghiệm của bất phương trình

A. B. C. D.

Câu 8: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình

A. B.

C. D.

Câu 9: Tập xác định của hàm số f(x) = là:

A. B. C. D.

Câu 10: Tập nào là tập xác định của hàm số

A. B. C. D.

Câu 12: Tìm tập nghiệm của hệ bất phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Cho . Tìm mệnh đề sai.

A. . B. Nếu thì .

C. Nếu thì . D. .

Câu 14: Giải bất phương trình .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 15: Tìm tập nghiệm của bất phương trình sau .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 16: Tìm giá trị m để bất phương trình có nghiệm với mọi x.

A. . B. . C. . D.

Câu 17: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A. là tam thức bậc hai. B. là tam thức bậc hai.

C. là tam thức bậc hai. D. là tam thức bậc hai.

Câu 18: Tìm giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.

A. B. C. D. hoặc

Câu 19: Tìm giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.

A. hoặc . B. Không có giá trị m.

C. hoặc . D. hoặc .

Câu 20: Giải bất phương trình .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 21: Cho . Tìm điều kiện của a và để .

A. B. . C. D.

Câu 22: Tìm để vô nghiệm

A. B. C. D.

Câu 23: Giải bất phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Tìm tập xác định D của hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 25: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình có ba nghiệm phân biệt.

A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. B. C. D.

Câu 27: Tập nào sau đây là tập nghiệm của bất phương trình

A. B.

C. D.

Câu 28: Tìm tập nghiệm của bất phương trình sau: .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 29: Cho tam thức bậc hai . Tìm để .

A. . B. . C. . D. .

Câu 30: Tìm tập nghiệm của bất phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Câu 31: Tìm tập nghiệm S của bất phương t rình .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 32: Cho hàm số . Tìm m đễ f(x) < 0 .

A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Cho hàm số . Tìm giá trị tham số m để hàm số xác định trên .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 34: Tìm các giá trị của tham số để biểu thức đổi dấu hai lần.

A. . B. . C. và . D. .

Câu 35: Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình vô nghiệm.

A. . B. . C. . D. .

Câu 36: Tập nào sau đây là tập nghiệm của bất phương trình

A. B. C. D.

Câu 37: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 38: Cho tam thức bậc hai và a là số thực lớn hơn 3. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A. B. C. D.

Câu 39: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình vô nghiệm.

A. B. C. D.

Câu 40: Tìm tập xác định của hàm số .

A. B. . C. . D.

Câu 41: Tìm tập nghiệm của bất phương trình .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 42: Tam thức f(x) = nhận giá trị âm khi và chỉ khi .

A. -4< x< -1. B. x < 1 hoặc x > 4. C. x < -4 hoặc x > -1. D. .

Câu 43: Cho bất phương trình :   ( 2m + 1)x2 + 3(m + 1)x + m + 1 > 0  (1). Với giá trị nào của m thì bất phương trình trên vô nghiệm.

A. m ∈ [–5; –1] B. m ≠ C. m ∈ ∅ D. m ∈ (–5; –1)

Câu 44: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình vô nghiệm.

A. B. C. D.

Câu 45: Tam thức bậc hai dương trên khoảng

A. . B. . C. . D. .

Câu 46: Giải bất phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Câu 47: Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình nghiệm đúng vọi mọi giá trị của .

A. . B. . C. . D. .

Câu 48: Giải bất phương trình .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 49: Tập nào là tập xác định của hàm số

A. B. C. D.

Câu 50: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 51: Tìm tất cả các giá trị của tham số để bất phương trình sau đây đúng : .

A. B. C. D.

Câu 52: Tập nào sau đây là tập nghiệm của bất phương trình

A. B. C. D.

Câu 53: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: .

A. . B. . C. . D. .

Câu 54: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình .

A. B.

C. D.

Câu 55: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình .

A. . B. . C. . D.

Câu 56: Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.

A. . B. .

C. . D. .

Câu 57: Tìm m để bất phương trình sau vô nghiệm: .

A. . B. . C. . D. .

Câu 58: Tìm tập nghiệm của bất phương trình sau: .

A. . B. . C. . D. .

Câu 59: Tập nào sau đây là tập nghiệm của bất phương trình

A. B. C. D.

Câu 60: Giải bất phương trình .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 61: Giải bất phương trình .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 62: Tìm tập xác định D của hàm số .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 63: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình .

A. B. C. D.

Câu 64: Tìm giá trị m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi .

A. B. . C. . D. .

Câu 65: Cho . Tìm bảng xét dấu đúng của .

Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Đặt , tìm dấu của a và .

A. B. C. D.

Câu 66: Tập nào sau đây là tập nghiệm của bất phương trình

A. B. C. D.

Câu 67: Tập nào sau đây là tập nghiệm của bất phương trình

A. B. C. D.

Câu 68: Tìm tập nghiệm của hệ bất phương trình sau .

A. . B. C. . D.

Câu 69: Tìm giá trị m để bất phương trình vô nghiệm.

A. . B. . C. . D. .

Câu 70: Cho và . Cho biết dấu của khi luôn cùng dấu với hệ số với mọi .

A. > 0. B. = 0. C. < 0. D. 0.

Câu 71: Bất phương trình có tập nghiệm là :

A. B. C. D.

II. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC – GIẢI TAM GIÁC

Câu 1: Cho tam giác ABC thoả mãn hệ thức b + c = 2a. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?

A. cosB + cosC = 2cosA B. sinB + sinC = 2sinA

C. sinB + sinC = D. sinB + cosC = 2sinA

Câu 2: Cho tam giác ABC thỏa mãn hệ thức b + c = 2a. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?

A. cosB + cosC = 2cosA B. sin B + sin C = 2 sin A

C. sin B + sin C = sin A D. sin B + cos C = 2 sin A

Câu 3: Cho tam giác ABC. Đẳng thức nào sai:

A. sin ( A+ B – 2C ) = sin 3C B.

C. sin( A+ B. = sinC D.

Câu 4: Gọi S = ma2 + mb2 + mc2  là tổng bình phương độ dài ba trung tuyến của tam giác ABC. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?

A. S = (a2 + b2 + c2) B. S = a2 + b2 + c2

C. S = (a2 + b2 + c2) D. S = 3(a2 + b2 + c2)

Câu 5: Độ dài trung tuyến mc  ứng với cạnh c của ΔABC bằng biểu thức nào sau đây

A. B.

C. D.

Câu 6: Tam giác ABC có cosB bằng biểu thức nào sau đây?

A. B. C. cos( A + C. D.

Câu 7: Cho tam giác ABC có a2 + b2 – c2 > 0 . Khi đó :

A. Góc C > 900 B. Góc C < 900 C. Góc C = 900 D. Không thể kết luận được gì về góc C

Câu 8: Chọn đáp án sai : Một tam giác giải được nếu biết :

A. Độ dài 3 cạnh B. Độ dài 2 cạnh và 1 góc bất kỳ

C. Số đo 3 góc D. Độ dài 1 cạnh và 2 góc bất kỳ

Câu 9: Cho ΔABC với a = 17,4;   = 440 33 ' ; = 640 . Cạnh b bằng bao nhiêu ?

A. 16,5 B. 12,9 C. 15,6 D. 22,1

Câu 10: Tam giác ABC có   = 680 12 ', = 340 44 ', A B = 117.  Tính AC ?

A. 68 B. 168 C. 118 D. 200

Câu 11: Cho tam giác ABC, biết a = 13, b = 14, c = 15. Tính góc B ? 

A. 590 49 ' B. 530 7 ' C. 590 29 ' D. 620 22 '

Câu 12: Cho tam giác ABC, biết a = 24; b = 13; c = 15. Tính góc A ?

A. 330 34 ' B. 1170 49 ' C. 280 37 ' D. 580 24 '

Câu 13: Tam giác ABC có a = 8, c = 3, = 600 . Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu ?

A. 49 B. C. 7 D.

Câu 14: Tam giác ABC có a = 16,8; = 560 13 ' ; = 710 . Cạnh c bằng bao nhiêu?

A. 29,9 B. 14,1 C. 17,5 D. 19,9

Câu 15: Cho tam giác ABC thoả mãn : b2 + c2 – a2 = . Khi đó :

A. A = 300 B. A= 450 C. A = 600 D. A = 750

Câu 16: Cho tam giác đều ABC với trọng tâm G. Góc giữa hai vectơ và là:

A. 300 B. 600 C. 900 D. 1200

Câu 17: Một tam giác có ba cạnh là 13, 14, 15. Diện tích tam giác bằng bao nhiêu ?

A. 84 B. C. 42 D. .

Câu 18: Cho tam giác ABC có a = 4; b = 6; c = 8. Khi đó diện tích của tam giác là:

A. 9 B. 3 C. 105 D.

Câu 19: Một tam giác có ba cạnh là 26, 28, 30. Bán kính đường tròn nội tiếp là:

A. 16 B. 8 C. 4 D. 4

Câu 20: Một tam giác có ba cạnh là 52, 56, 60. Bán kính đường tròn ngoại tiếp là:

A. B. 40 C. 32,5 D.

Câu 21: Tam giác với ba cạnh là 5; 12, 13 có bán kính đường tròn ngoại tiếp là ?

A. 6 B. 8 C. D.

Câu 22: Tam giác với ba cạnh là 6; 8; 10 có diện tích là bao nhiêu ?

A. 24 B. 20 C. 48 D. 30.

Câu 23: Tam giác với ba cạnh là 3; 4; 5 có bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu ?

A. 1 B. C. D. 2

Câu 24: Tam giác với ba cạnh là 5; 12; 13 có bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu ?

A. 2 B. 2 C. 2 D. 3

Câu 25: Tam giác với ba cạnh là 6; 8; 10 có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng bao nhiêu ?

A. 5 B. 4 C.5 D. 6

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Câu 1: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương ?

A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số

Câu 2: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến ?

A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số.

Câu 3: Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm A(−3 ; 2) và B(1 ; 4)

A. (4 ; 2) B. (2 ; −1) C. (−1 ; 2) D. (1 ; 2).

Câu 4: Tìm vectơ pháp tuyến của đ. thẳng đi qua 2 điểm phân biệt A(a ; 0) và B(0 ; b)

A. (b ; a) B. (−b ; a) C. (b ; −a) D. (a ; b).

Câu 5: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Ox.

A. (1 ; 0) B. (0 ; 1) C. (−1 ; 0) D. (1 ; 1).

Câu 6: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Oy.

A. (1 ; 0) B. (0 ; 1) C. (−1 ; 0) D. (1 ; 1).

Câu 7: Tìm vectơ pháp tuyến của đường phân giác của góc xOy.

A. (1 ; 0) B. (0 ; 1) C. (−1 ; 1) D. (1 ; 1).

Câu 8: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và điểm (a ; b) (với a, b khác không).

A. (1 ; 0) B. (a ; b) C. (−a ; b) D. (b ; −a).

Câu 9: Cho 2 điểm A(1 ; −4) , B(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB.

A. 3x + y + 1 = 0 B. x + 3y + 1 = 0

C. 3x − y + 4 = 0 D. x + y − 1 = 0

Câu 10: Cho 2 điểm A(1 ; −4) , B(3 ; −4 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB.

A. x −2 = 0 B. x + y −2 = 0 C. y + 4 = 0 D. y − 4 = 0

Câu 11: Cho 2 điểm A(1 ; −4) , B(1 ; 2 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB.

A. x −1 = 0 B. y + 1 = 0 C. y −1 = 0 D. x − 4y = 0

Câu 12: Cho 2 điểm A(4 ; 7) , B(7 ; 4 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB.

A. x + y = 0 B. x + y = 1 C. x − y = 0 D. x − y = 1

Câu 13: Cho 2 điểm A(4 ; −1) , B(1 ; −4 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB.

A. x + y = 0 B. x + y = 1 C. x − y = 0 D. x − y = 1

Câu 14: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; −1) và B(1 ; 5)

A. 3x − y + 10 = 0 B. 3x + y − 8 = 0 C. 3x − y + 6 = 0 D. −x + 3y + 6 = 0

Câu 15: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(2 ; −1) và B(2 ; 5)

A. x − 2 = 0 B. 2x − 7y + 9 = 0 C. x + 2 = 0 D. x + y − 1 = 0

Câu 16: Viết phương trình tổng quát của đ. thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; −7) và B(1 ; −7)

A. x + y + 4 = 0 B. x + y + 6 = 0 C. y − 7 = 0 D. y + 7 = 0

Câu 17: Viết phương trình tổng quát của đ. thẳng đi qua 2 điểm O(0 ; 0) và M(1 ; −3)

A. x − 3y = 0 B. 3x + y + 1 = 0 C. 3x − y = 0 D. 3x + y = 0.

Câu 18: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(0 ; −5) và B(3 ; 0)

A. B. C. D.

Câu 19: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; −1) và B(−6 ; 2)

A. x + 3y = 0 B. 3x − y = 0 C. 3x − y + 10 = 0 D. x + y − 2 = 0

Câu 20: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm O(0 ; 0) và song song với đường thẳng có phương trình 6x − 4y + 1 = 0.

A. 4x + 6y = 0 B. 3x − 2y = 0 C. 3x − y − 1 = 0 D. 6x − 4y − 1 = 0

Câu 21: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M(1 ; 1) và song song với đường thẳng △ : .

A. B.

C. D.

Câu 22: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I(−1 ; 2) và vuông góc với đường thẳng có phương trình 2x − y + 4 = 0.

A. x + 2y = 0 B. x −2y + 5 = 0 C. x +2y − 3 = 0 D. −x +2y − 5 = 0

Câu 23: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M( ; 1) và vuông góc với đường thẳng có phương trình

A. B.

C. D.

Câu 24: Cho △ABC có A(1 ; 1), B(0 ; −2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến AM.

A. 2x + y −3 = 0 B. x + 2y −3 = 0 C. x + y −2 = 0 D. x −y = 0

Câu 25: Cho △ABC có A(1 ; 1), B(0 ; −2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến BM.

A. 7x +7 y + 14 = 0 B. 5x − 3y +1 = 0

C. 3x + y −2 = 0 D. −7x +5y + 10 = 0

Câu 26: Cho △ABC có A(1 ; 1), B(0 ; −2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến CM.

A. 5x − 7y −6 = 0 B. 2x + 3y −14 = 0 C. 3x + 7y −26 = 0 D. 6x − 5y −1 = 0

Câu 27: Cho △ABC có A(2 ; −1), B(4 ; 5), C(−3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao AH.

A. 3x + 7y + 1 = 0 B. −3x + 7y + 13 = 0

C. 7x + 3y +13 = 0 D. 7x + 3y −11 = 0

Câu 28: Cho △ABC có A(2 ; −1), B(4 ; 5), C(−3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao BH.

A. 5x − 3y − 5 = 0 B. 3x + 5y − 20 = 0

C/. 3x + 5y − 37 = 0 D. 3x − 5y −13 = 0 .

Câu 29: Cho △ABC có A(2 ; −1), B(4 ; 5), C(−3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao CH.

A. 3x − y + 11 = 0 B. x + y − 1 = 0 C. 2x + 6y − 5 = 0 D. x + 3y −3 = 0 .

Câu 30: Đường thẳng 51x − 30y + 11 = 0 đi qua điểm nào sau đây ?

A. B. C. D.

Câu 31: Đường thẳng 12x − 7y + 5 = 0 không đi qua điểm nào sau đây ?

A. (−1 ; −1) B. (1 ; 1) C. D.

Câu 32: Phần đường thẳng Δ : nằm trong góc xOy có độ dài bằng bao nhiêu ?

A. 12 B. C. 7 D. 5

Câu 33: Đường thẳng △: 5x + 3y = 15 tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng bao nhiêu ?

A. 15 B. 7,5 C. 3 D. 5

Câu 34: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng △: 5x + 2y − 10 = 0 và trục hoành Ox.

A. (0 ; 5) B. (−2 ; 0) C. (2 ; 0) D. (0 ; 2).

Câu 35: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng Δ: 15x − 2y − 10 = 0 và trục tung Oy.

A. ( ; 5) B. (0 ; −5) C. (0 ; 5) D. (−5 ; 0).

Câu 36: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng Δ: 7x − 3y + 16 = 0 và đường thẳng D : x + 10 = 0.

A. (−10 ; −18) B. (10 ; 18) C. (−10 ; 18) D. (10 ; −18).

Câu 37: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng Δ : 5x − 2y + 12 = 0 và đường thẳng D : y + 1 = 0.

A. (1 ; −2) B. () C. D. (−1 ; 3).

Câu 38: Tìm tọa độ giao điểm của 2 đ.thẳng Δ : 4x − 3y − 26 = 0 và đường thẳng D : 3x + 4y − 7 = 0.

A. (2 ; −6) B. (5 ; 2) C. (5 ; −2) D. Không giao điểm.