Đề thi giữa hk2 toán 7 năm 2021-2022 có đáp án và ma trận

Đề thi giữa hk2 toán 7 năm 2021-2022 có đáp án và ma trận

4.1/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Đề thi giữa hk2 toán 7 năm 2021-2022 có đáp án và ma trận

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

TRƯỜNG THCS…..

ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2021-2022

MÔN: TOÁN 7

Thời gian làm bài,…. phút không kể thời gian giao đề.

I. TRẮC NGHIỆM (3điểm)

Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng:

Câu 1 (1,5 điểm)

Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau

Thời gian (x)

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Tần số

( n)

6

3

4

2

7

5

5

7

1

N= 40

a) Mốt của dấu hiệu là

A. 7 B. 9 ; 10 C. 8 ; 11 D. 12

b) Số các giá trị của dấu hiệu là

A. 12 B. 40 C. 9 D. 8

c) Tần số 3 là của giá trị

A. 9 B. 10 C. 5 D. 3

d) Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là

A. 6 B. 9 C. 5 D. 7

e) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là

A. 40 B. 12 C. 8 D. 9

f) Tổng các tần số của dấu hiệu là

A. 40 B. 12 C. 8 D. 10

Câu 2 (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đúng trước đáp án đúng.

a) Trong một tam giác, tổng ba góc bằng

A. 900 B. 450 C. 1800 D. 600

b) Cho hình vẽ sau, góc ngoài của tam giác ABC là

A. B.

C. D.

c) Cho ∆ABC vuông cân tại A nếu

A. ; B. = 450 ; C. = 450 ; D. = 450

d) Tam giác ∆MNP là tam giác cân tai M nếu

A. NM = NP; B. MP = MN ; C. NM > NP; D. NM < NP

Câu 3 (0,5 điểm)

Điền vào chỗ trống: Cho ΔABC = ΔDEG.

a) Biết suy ra

b) Biết DG = 5 cm, độ dài của AC = ....... cm.

II. TỰ LUẬN

Câu 4 (1 điểm)

  1. Cho đơn thức 2x2y. Viết 2 đơn thức đồng dạng với đơn thức đã cho.
  2. Cho tam giác ABC cân tại A có AB = 3cm, Hỏi cạnh AC có độ dài bằng

bao nhiêu?

Câu 5 (2,5 điểm)

Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau :

7

4

4

6

6

4

6

8

8

7

2

6

4

8

5

6

9

8

4

7

9

5

5

5

7

2

7

6

7

8

6

10

  1. Dấu hiệu ở đây là gì ?
  2. Lập bảng “ tần số ” và nhận xét.
  3. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
  4. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Câu 6 (0,5 điểm)

Cho biểu thức đại số: A = 2x2y + xz100 - 3yz0 + 3. Tính giá trị của biểu thức A tại x = 0; y = -1; z = 1

Câu 7 (3 điểm)

Cho góc nhọn xOy, M là một điểm thuộc tia phân giác Ot của góc xOy. Kẻ MAOx (AOx), MB Oy ( B Oy)

a) Chứng minh: MA = MB.

b) Tam giác OAB là tam giác gì? Vì sao?

c) Đường thẳng BM cắt Ox tại D, đường thẳng AM cắt Oy tại E. Chứng minh: MD = ME.

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Bài 1

Bài 2

Bài 3

a

b

c

d

e

f

a

b

c

d

a

b

C

B

C

C

D

A

C

D

B

B

1000

5cm

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài

Yêu cầu cần đạt

Điểm

4

(1 điểm)

  1. Mỗi đơn thức viết đúng được 0,25 đ
  2. Ta có: 52 = 25

32 + 42 = 9 + 16 = 25

=> 52 = 32 + 42 => 3cm, 5cm, 4cm là độ dài 3 cạnh của tam giác vuông (Định lý py ta go đảo)

0,5

0,5

5

(3 điểm)

a) Dấu hiệu: Điểm kiểm tra môn toán của mỗi HS lớp 7A.

0,5

b) Bảng “tần số” :

Điểm (x)

2

4

5

6

7

8

9

10

Tần số (n)

2

5

4

7

6

5

2

1

N = 32

* Nhận xét:

- Điểm kiểm tra cao nhất: 10 điểm

- Điểm kiểm tra thấp nhất: 2 điểm

- Đa số học sinh được điểm 6, 7

0,5

0,5

c) Số trung bình cộng :

X = = = 6,125

* Mốt của dấu hiệu : M0 = 6

0,25

0,25

d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng:

0,5

6

(0,5 điểm)

Thay x = 0; y = -1; z = 1 vào biểu thức A ta được

A = 2.02.(-1) + 0.1100 – 3(-1).10 + 3 = 6.

0,5

7

(3 điểm)

Hình vẽ, ghi gt, kl đúng

  1. Xét hai tam giác vuông OAM và OBM có:

OM cạnh huyền chung

=> OAM = OBM (cạnh huyền – góc nhọn)

MA = MB (hai cạnh tương ứng)

b) Vì OAM = OBM

OA = OB

OAB cân tại O

c) AMD = BME (cạnh góc vuông – góc nhọn kề )

MD = ME

0,5

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0.5

0,25

0,25

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN 7

1. MA TRẬN

Mức độ

Tên

chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1. Thống kê

Nhận biết được số các giá trị, số các giá trị khác nhau, tần số tương ứng

Nhận biết được mốt của dấu hiệu

Câu 1a,b,c,d,e,f

Xác định được dấu hiệu điều tra. Lập được bảng tần số và rút ra một số nhận xét

Câu 5a,b

Vẽ được biểu đồ đoạn thẳng

Vận dụng công thức tính được số trung bình cộng và tìm được mốt của dấu hiệu

Câu 5c,d

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

6

1,5

2

1,5

2

1

10

4

40

2. Biểu thức đại số

Nhận biết được các đơn thức đồng dạng

Câu 4a

Tính được giá trị của BTĐS tại giá trị cho trước của biến

Câu 6

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1

0,5

1

0,5

2

1

10

3. Tam giác

- Nhận biết được định lí tổng ba góc của tam,góc ngoài của tam giác

- Nhớ và nhận dạng đúng định lí về các trường hợp bằng nhau của tam giác

Nhớ và nhận dạng đúng tam giác cân, tam giác vuông

Câu 2a,b,c,d

Câu 3a,b

Câu 4b

Vẽ đúng hình, ghi đúng GT, KL, Hiểu được các tam giác đặc biệt

Câu 7b

Vận dụng được các trường hợp bằng nhau của tam giác để c/m hai tam giác bằng nhau

Câu 7a

c/m đúng hai đoạn thẳng bằng nhau nhờ áp dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác

Câu 7c

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

6

1,5

1

0,5

1

1,5

1

1

1

0,5

10

5

50

TS câu

TS điểm

Tỉ lệ %

14

4

40

3

3

30

3

2

20

2

1

10

22

10

100