Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
Bài 1: Tìm số tự nhiên n để phân số A = có giá trị là một số nguyên.
Bài 2: Tìm số tự nhiên n để phân số A =
Bài 3: Cho phân số: A = với n thuộc số tự nhiên.
Bài 4: Tìm số tự nhiên n để phân số A = có giá trị là số nguyên.
Bài 5: Tìm số tự nhiên n để phân số A = sao cho:
Bài 6: Tìm các giá trị nguyên của n để các phân số sau có giá trị là số nguyên:
Bài 1: Rút gọn biểu thức sau:
Bài 2: Tính các tổng sau:
(50 chữ số 9)
Bài 1: Chứng minh rằng các phân số sau tối giản:
Bài 2: Chứng minh rằng:
Bài 3: Cho A =1 +
Chứng minh rằng tổng A không phải là số tự nhiên.
Bài 4 : Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n khác 0 ta đều có:
a)
b)
Bài 5: Chứng minh rằng với mọi ta có:
Bài 6: Cho . Chứng minh
Bài 7: Tổng bằng phân số . Chứng minh rằng a chia hết cho 149.
Bài 8: Cho . Chứng minh:
Bài 9: Cho . Chứng minh:
Bài 10: Cho . Chứng minh C > 48
Bài 11: Cho . Chứng minh
Bài 12: Cho . Chứng minh
Bài 13: Chứng minh với mọi n N; n > 1 ta có:
Bài 14: Cho . Chứng minh:
Bài 15: Cho . Chứng minh:
Bài 16: Cho . Chứng minh:
Bài 17: Cho . Chứng minh:
Bài 1: Tìm x, biết rằng:
Bài 2: Tìm x, biết rằng:
Bài 3: Tìm x, biết rằng:
Bài 4: 1 + 2 + 3 + 4 +.............+ x = 820
Bài 5: 1 +
Bài 6:
Bài 7:
Bài 1: Cho và
So sánh A và B?
Bài 2: Cho A = 1 + 2 + 3 + … + 1000 và B = 1.2.3…11
So sánh A và B?
Bài 3: So sánh với
Bài 4: So sánh với
Bài 1: Cho và
So sánh A và B?
Bài 2: Cho và
So sánh A và B?
Bài 3: So sánh và
Bài 4: So sánh:
Bài 1: Tìm các số tự nhiên x và y sao cho:
Bài 2: Tìm các số nguyên x và y sao cho:
Bài 1: Tìm số tự nhiên n để phân số A = có giá trị là một số nguyên.
A = => 2A = = 1 + Để 2A nguyên thì 2n – 8 phải là ước của 28
Ta có bảng đáp số:
2n - 8 | n | 2A | A | Kết luận |
-28 | -10 | -1 | -1/2 | L |
-14 | -3 | -2 | -1 | TM |
-7 | ½ | -4 | -2 | L |
-4 | 2 | -7 | -7/2 | L |
-2 | 3 | -14 | -7 | TM |
-1 | 7/2 | -28 | -14 | L |
1 | 9/2 | 28 | 14 | L |
2 | 5 | 14 | 7 | TM |
4 | 6 | 7 | 7/2 | L |
7 | 15/2 | 4 | 2 | L |
14 | 11 | 2 | 1 | TM |
28 | 18 | 1 | 1/2 | L |
Bài 3: Cho phân số: A = với n thuộc số tự nhiên.
Hướng dẫn:
Để A rút gọn được <=> 3n + 1 3 hoặc 3n + 1 7.
TH1: 3n + 1 3 (Vô lý)
TH2: 3n + 1 7. Với n = 7k + 2 (k ∈ N) thì 3n + 1 7.
Kết luận: n = 7k + 2 (k ∈ N) thì phân số A = rút gọn được.
Ư(63) = {1; 3; 7; 9; 21; 63}
Bài 1: Rút gọn biểu thức sau:
3S = 3 + (1 + )
3S = 3 + S -
2S = 3 -
S =
2A = 1 +
2A = 1 +A -
A = 1 -
C = ..….. = = 50
Bài 2: Tính các tổng sau:
A = 1 - =
B = =
Áp dụng phương pháp khử liên tiếp ta viết mỗi số hạng thành hiệu của hai số sao cho số trừ ở nhóm trước bằng số bị trừ ở nhóm sau:
Ta xét:
- = ; - = ; …;
- =
Tổng quát: - =
2C = - + - + …+ - = -
2C = =
C =
D = = 1
A =
A = =
Ta có : 1! = 2! -1!
2.2! = 3 ! -2!
3.3! = 4! -3!
..... ..... .....
n.n! = (n + 1) –n!
Vậy
B = 2! - 1! +3! – 2 ! + 4! - 3! +...... + ( n+1) ! – n! = ( n+1) ! - 1! = ( n+ 1) ! - 1
Áp dụng phương pháp khử liên tiếp ta viết mỗi số hạng thành hiệu của hai số sao cho số trừ ở nhóm trước bằng số bị trừ ở nhóm sau:
Ta xét:
- = ; - = ; …; - =
Tổng quát: - =
C = - + - + …+ - = -
C= =
(50 chữ số 9)
D = 10 – 1 + 100 -1 + 1000 – 1 + ….+ - 1
D = – 50.1 =
S = Áp dụng phương pháp khử liên tiếp ta viết mỗi số hạng thành hiệu của hai số sao cho số trừ ở nhóm trước bằng số bị trừ ở nhóm sau:
Ta xét:
- = ; - = ; …; - =
Tổng quát: - =
C = - + - + …+ - = -
C = =
Bài 1: Chứng minh rằng các phân số sau tối giản:
Bài 2: Chứng minh rằng:
Bài 3: Cho A =1 +
Chứng minh rằng tổng A không phải là số tự nhiên.
Bài 4 : Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n khác 0 ta đều có:
a)
VT =
= = = = VP (đpcm)
b)
VT =
= = . =
Bài 5: Chứng minh rằng với mọi ta có:
Ta có VT =
= < . = => đpcm
Bài 6: Cho . Chứng minh
A > + + +…+ = - + - +…+ -
= - = = (1)
A < + +…+ = 1 - + - +…+ - = 1 - = (2)
Từ (1) và (2) => đpcm
Bài 7: Tổng bằng phân số . Chứng minh rằng a chia hết cho 149.
Bài 8: Cho . Chứng minh:
Ta có: < = -
Thay n = 1, 2, 3, …, 1003
Ta có: A < - = (đpcm)
Bài 9: Cho . Chứng minh:
Ta có: < ; < ; … ; <
Bài 10: Cho . Chứng minh C > 48
C có 49 số hạng
Ta có: C – 49 = -(1 - + 1 - + 1 - + …+ 1 - )
Xét D = = + + …+
D < + + … + = 1 - + - + …+ - = 1 - < 1
D < 1 => 49 – D > 49 – 1 = 48
Bài 11: Cho . Chứng minh
Áp dụng công thức: 1 +2+ 3 + …+ n =
M = + + …+ = 2
= 2 = 2 = 2. = < =
Bài 12: Cho . Chứng minh
Áp dụng phương pháp khử liên tiếp ta viết mỗi số hạng thành hiệu của hai số sao cho số trừ ở nhóm trước bằng số bị trừ ở nhóm sau:
Ta xét:
- = ; - = ; …; - =
Tổng quát: - =
Do đó: 2A = + + …+
= + +…+
= - =
Bài 13: Chứng minh với mọi n N; n > 1 ta có:
A < + + + …+
Nhận xét: mỗi số hạng tổng có dạng:
= .
Từ đó suy ra:
A < .
= . < . = (đpcm)
Bài 14: Cho . Chứng minh:
Hướng dẫn giải:
4
3C = 5 -
C <
Bài 15: Cho . Chứng minh:
Hướng dẫn giải:
(1)
(2)
Từ (1), (2) suy ra:
Bài 16: Cho . (1) Chứng minh:
Biểu thức C là tích của 100 phân số nhỏ hơn 1, trong đó các tử đều lẻ, các mẫu đều chẵn. Ta đưa ra biểu thức trung gian là một tích các phân số mà các tử đều chẵn, các mẫu đều lẻ. Thêm 1 vào tử và mẫu của mỗi phân số của A, giá trị mỗi phân số tăng thêm, do đó:
C < ..….. (2)
Nhân (1) với (2) theo từng vế ta được:
C2 < (..…..).(..…..)
Vế phải của bất đẳng thức trên bằng
Vậy C2 < (đpcm)
Bài 1: Tìm x, biết rằng:
⬄ .( - + - + - + … + - ) =
⬄ .( - ) =
⬄ - = .3 =
⬄ = - =
⬄ x + 3 = 308
⬄ x = 305
Bài 2: Tìm x, biết rằng:
<=> x - =
⬄ 5x = 90
⬄ x = 18
Bài 3: Tìm x, biết rằng:
⬄ (x – 5).30 = 200x + 500
⬄(x – 5).3 = 20x + 50
⬄ 3x – 15 = 20x + 50
⬄ 17x = -65
⬄ x = -
Bài 4: 1 + 2 + 3 + 4 +.............+ x = 820
⬄ = 820
⬄ x(x+1) = 1640 = 40.41
Vậy x = 40
Bài 1: Cho và
So sánh A và B?
Ta có:
10A = = 1 +
10B = = 1 +
Vì > nên 10A > 10B, do đó A > B.
Bài 2: Cho A = 1 + 2 + 3 + … + 1000 và B = 1.2.3…11
So sánh A và B?
Ta có: A = < 103.103 = 106
B = (2.5).(3.4).(6.7).(8.9).10.11 > 106
Vậy A < B
Bài 3: So sánh với
Ta có : L = .. … . = >
Vậy L >
Bài 4: So sánh với
Ta có:
M = . . ….. = = = =
Bài 1: Cho và
So sánh A và B?
Ta có:
10A = = 1 +
10B = = 1 +
Vì > nên 10A > 10B, do đó A > B.
Bài 2: Cho và
So sánh A và B?
Áp dụng tính chất: nếu > 1 thì < (m > 0)
Vì B > 1 nên
B = > = = = = A
Vậy A < B
Bài 3: So sánh và
Ta có: U =
U = =
Vì < => U < V
Bài 4: So sánh:
637 < 647 = (82)7 = 814
1612 = (24)12 = 248 = 23.16 = (23)16 = 816
814 < 816 nên 637 < 1612
= =
= =
Ta có : 235 < 236 nên > => >
= và < =
> => >
5299 < 5300 = (53)100 < (35)100 = 3500 < 3501
Vậy 5299 < 3501
323 = 9.(33)7 > 5.(52)7 = 515
12723 < 12823 = (27)23 = 2161
51318 > 51218 = (29)18 = 2162
Vì 2162 > 2161 nên 51318 > 12723
19909.(1990+1) = 1991.19909
199110 = 1991.19919
Vì 19919 > 19909 nên 1991.19919 > 1991.19909 => 199110 > 199010 + 19909
3500 = 35.100 = (35)100 = 243100
7300 = 73.100 . (73 )100 = (343)100
Vì 243100 < 343100 => 3500 < 7300
9920 = (992)10 = (99.99)10 = 9910. 9910
999910 =( 101.99)10 = 10110 . 9910
Vì 101> 99 nên 10110 > 9910
=> 10110 . 9910 > 9910. 9910
Vậy 999910 > 9920
Vì 202303 = (2.101)3.101 = (23.1013)101 = (8.101.1012)101 = (808.1012)101
Và 303202 = (3.101)2.101 = (32.1012)101 = (9.1012)101
Mà (808.1012)101 > (9.1012)101 nên 202303 > 303202
Bài 1: Tìm các số tự nhiên x và y sao cho:
Đkxđ : y ≠ 0
⬄ =
⬄ 5xy – 60 = 3y
⬄ y(5x – 3) = 60
⬄ y =
Vì y là số tự nhiên nên 5x – 3 phải là ước của 60
Vì x cũng là số tự nhiên nên giá trị của x thỏa mãn là x = 1; x = 3
Vậy x = 3, y = 5; x = 1, y = 30
Đkxđ: x ≠ 0
⬄ =
⬄ 24 – 2xy= 5x
⬄ x(5 + 2y) = 24
⬄ x =
Vì x là số tự nhiên nên 5 +2y là ước của 24 , vì y cũng là số tự nhiên nên không có giá trị nào của x, y thỏa mãn.
Bài 2: Tìm các số nguyên x và y sao cho:
Đkxđ: x≠0
<=> =
<=> x+2xy=3
<=> x =
x nguyên nên 2y + 1 là ước lẻ của 30. Ta có:
2y+ 1 | 1 | -1 | 3 | -3 | 5 | -5 | 15 | -15 |
2y | 0 | -2 | 2 | -4 | 4 | -6 | 14 | -16 |
y | 0 | -1 | 1 | -2 | 2 | -3 | 7 | -8 |
x | 30 | -30 | 10 | -10 | 6 | -6 | 2 | -2 |
Đkxđ : y ≠ 0
⬄ =
⬄ =
⬄5xy – 60 = y
⬄5xy – y = 60
⬄y (5x – 1) = 60
⬄ y =
Vì y là số nguyên nên 5x – 1 phải là ước của 60 và chia cho 5 thiếu 1. Ta có:
5x – 1 | -1 | 4 | -6 |
5x | 0 | 5 | -5 |
x | 0 | 1 | -1 |
y | -60 | 15 | -10 |