Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM | ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN LỚP 10 Năm học 2016-2017 |
(Thời gian làm bài 180 phút) | |
Câu 1: (5 điểm)
Giải phương trình sau :
Câu 2: (3 điểm)
Cho Parabol (P) và họ đường thẳng : y = (m – 2)x + 2 – 2m.
Câu 3 : ( 3 điểm)
Cho a>0, b>0, c>0 và a + 2b + 3c . Tìm giá trị nhỏ nhất của .
Câu 4 : ( 2 điểm)
Giải hệ phương trình :
Câu 5 : ( 3 điểm)
Cho tam giác ABC có ba cạnh là a, b,c. Chứng minh rằng: .
Câu 6 : ( 4 điểm) :
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác cân tại có phương trình hai cạnh là , điểm thuộc đoạn thẳng . Tìm tọa độ điểm H sao cho có giá trị nhỏ nhất.
…………………Hết…………………
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM | ĐÁP ÁN THI OLYMPIC TOÁN LỚP 10 Năm học 2016-2017 |
(Thời gian làm bài 180 phút) | |
Câu 1: (5 điểm)
Giải phương trình sau trên tập số thực: .
Phương trình đã cho tương đương: (*) Đặt | 1,0 |
Phương trình (*) trở thành hệ đối xứng:
| 1,5 |
Đặt Phương trình (2) trở thành: (2’) Xem đây là phương trình bậc hai theo ẩn u. . Phương trình (2’) vô nghiệm Phương trình (2) vô nghiệm. | 1,5 |
+) Với a = x thế vào (1):
Vậy phương trình có nghiệm . | 1,0 |
Câu 2: (3 điểm)
Cho Parabol (P) và họ đường thẳng : y = (m – 2)x + 2 – 2m.
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và : (1) Theo đề: (1) có 2 nghiệm phân biệt > 0 (*) | 1,0 |
Phương trình (1) có 2 nghiệm x, x nên x+ x=m+3 và x. x = 2+2m. Theo đề : | 1,0 |
Kết hợp với (*) ta được : | 1,0 |
Câu 3 : ( 3 điểm)
Cho a>0, b>0, c>0 và a + 2b + 3c . Tìm giá trị nhỏ nhất của .
Ta có: | 1,0 |
| 0,5 |
Áp dụng giả thiết và bất đẳng thức Côsi ta được:
| 1,0 |
, dấu = xảy ra khi a = 2, b = 3, c = 4 | 0,5 |
Câu 4 : ( 2 điểm) . Giải hệ phương trình :
Điều kiện: Đặt | 0,25 0.5 |
Hệ trở thành (vì loại) | 0.5 |
thay vào (không thỏa mãn) | 0.5 |
Vậy hệ có một nghiệm | 0.25 |
Câu 5 : ( 3 điểm)
Cho tam giác ABC có ba cạnh là a, b,c. Chứng minh rằng: .
Ta có
| 1,0 |
1,5 | |
0,5 |
Câu 6: (4 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác cân tại có phương trình hai cạnh là , điểm thuộc đoạn thẳng . Tìm tọa độ điểm sao cho có giá trị nhỏ nhất.
HDC
Tìm tọa độ điểm sao cho có giá trị nhỏ nhất | |
- Phương trình các đường phân giác góc A là
- Do Δ cân tại nên phân giác trong () của góc vuông góc với BC | 1,0 |
- , khi đó đi qua và có vtpt ; ⇒Phương trình cạnh : Tọa độ : Tọa độ : Khi đó ; ngược hướng ; nằm hai phía () ( thỏa mãn) | 1,0 |
- , khi đó đi qua và có vtpt ⇒Phương trình cạnh: Tọa độ : Tọa độ : Khi đó ; cùng hướng (loại) | 1,0 |
Với ; . Đặt . Dấu Vậy thì nhỏ nhất bằng -32. | 1,0 |
----------- Hết ------------
SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NAM KÌ THI OLYMPIC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH MÔN: TOÁN 10- NĂM HỌC 2016-2017
Thời gian: 150’ (không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (4 điểm). Cho hàm số y = .
Câu 2 (2 điểm). Giải phương trình sau:
Câu 3 ( 3 điểm). Giải hệ phương trình:
Câu 4 ( 4 điểm). Cho 3 số dương a, b,c thỏa .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S = a+ b + c
Câu 5 ( 3 điểm). Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R. Chứng minh điểm M thuộc đường tròn khi và chỉ khi .
Câu 6 ( 4 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thang ABCD vuông tại A, B và AD = 2BC. Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường chéo BD và E là trung điểm của đoạn HD. Giả sử , phương trình đường thẳng và . Tìm tọa độ các đỉnh A, B và D của hình thang ABCD.
------------Hết-----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………………………………; Số báo danh…………
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH
TỔ TOÁN
ĐÁP ÁN KÌ THI OLYMPIC MÔN: TOÁN 10- NĂM HỌC 2016-2017
Câu | Ý | Nội dung trình bày | Điểm |
1 | 1 | 2,0 điểm | |
Tọa độ đỉnh, chiều lõm | 1,0 | ||
Hình dạng | 1.0 | ||
1 | 2 | 2,0 điểm | |
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt lớn hơn 1 khi
| 1.0 | ||
| 1.0 | ||
2 | 2,0 điểm. Giải phương trình sau: | ||
Đk x -1 | 0,5 | ||
Phương trình tương đương ( | 0.5 | ||
| 0.5 | ||
Giải được nghiệm x = 3; x = | 0.5 | ||
3 | ( 3 điểm). Giải hệ phương trình: | ||
* Thay x = 0 vào hệ ta thấy không thỏa hệ. * Với hệ | 1,0 | ||
Đặt Hệ trở thành | 0.5 | ||
Giải được | 0,5 | ||
* Với Ta có | 0,5 | ||
* Với ta có Ta có | 0,5 | ||
4 | 4 điểm. Cho . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S = a+ b + c | ||
; ; | 1,5 | ||
Cộng vế theo vế ta được VT | 1,5 | ||
S | 0,5 | ||
GTLN của S bằng 3 khi a = b = c =1 | 0,5 | ||
5 | 3,0 điểm: Chứng minh điểm M thuộc đường tròn khi và chỉ khi . | ||
Ta có: | 0,5 | ||
| 1,5 | ||
++= 2BC2 = 6R2 | 0,5 | ||
| 1,0 | ||
( đpcm) | |||
6 | 4,0 điểm | ||
B A C D H K I E | |||
- Qua E dựng đường thẳng song song với AD cắt AH tại K và cắt AB tại I Suy ra: +) K là trực tâm của tam giác ABE, nên BK AE. +) K là trung điểm của AH nên KE song song AD và hay KE song song và bằng BC | 0.5 | ||
Do đó: CE: 2x - 8y + 27 = 0 | 1.0 | ||
Mà , mặt khác E là trung điểm của HD nên | 0.5 | ||
- Khi đó BD: y - 3 = 0, suy ra AH: x + 1 = 0 nên A(-1; 1). | 0.5 | ||
- Suy ra AB: x - 2y +3=0. Do đó: B(3; 3). | 1.0 | ||
KL: A(-1; 1), B(3; 3) và D(-2; 3) | 0.5 | ||
Học sinh làm cách khác nếu đúng căn cứ thang điểm giáo viên cho điểm.
SỞ GIÁO VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM | KÌ THI OLYMPIC 24-3 LẦN THỨ 2 – TOÁN 10 Thời gian làm bài: 180ph, không kể thời gian giao đề |
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN |
Câu 1(5,0đ)
a. Giải bất phương trình:
b. Giải hệ phương trình:
Câu 2(4,0đ):
Câu 3(3,0đ):
Tìm vị trí điểm K trên AD sao cho B,K,E thẳng hàng.
Câu 4(4,0đ)
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có tâm đường tròn ngoại tiếp và trọng tâm lần lượt I(4;0), G(,). Tìm tọa độ các đỉnh A,B,C của tam giác ABC. Biết đỉnh B nằm trên đường thẳng 2x+y-1=0; M(4;2) nằm trên đường cao kẻ từ đỉnh B của tam giác ABC.
Câu 5(4,0đ) Cho x,y,z đều là các số thực dương thỏa x+y+z=xyz
Chứng minh rằng,
----------------------Hết-----------------------
SỞ GIÁO VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM | KÌ THI OLYMPIC 24-3 LẦN THỨ 2 – TOÁN 10 Hướng dẫn chấm | |||
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN | ||||
Câu | Nội dung | Điểm | ||
Câu1 5đ |
| 2đ | ||
ĐK: Đặt BPT (1)
Mà do và t 0 nên >0. BPT tt: x-t-1 0 t2-2t-1 0 Lúc đó, x Vậy nghiệm của BPT là x | 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 | |||
| 3đ | |||
(2) Đặt lúc đó hệ trở thành: Đặt S=u+v; P=uv; Hệ trở thành: Lúc đó, Vậy nghiệm của hệ: | 0.25 0.5 0.25 0.25x4 0.5 0.5 | |||
Câu 2 4đ | a. Giả sử phương trình bậc 2 ẩn x(tham số m): có 2 nghiệm thỏa . Tìm GTLN,GTNN của P= | 3đ | ||
PT đã cho có 2 nghiệm phân biệt thỏa
Định lí Viet
BBT Dựa trên BBT, ta có MaxP=16 tại x=2; MinP=-144 tại x=-2 | 0.25 0.5 0.5 0.25 0.5 0.5 0.5 | |||
| 1đ | |||
, f(x)=2(m-1)x-m f(x)<0,
| 0.25 0.5 0.25 | |||
Câu 3 3đ | Phần a. Vì (1) Gỉả sử, = VÌ B,K,E thẳng hàng(B E) nên ta có m sao cho
Do đó ta có: Từ đó, x= và m= . Vậy | 1.5đ | ||
0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 | ||||
Phần b Gọi M,N,K lần lượt là các tiếp điểm của cạnh AC,AB,BC đối với đưởng tròn nội tiếp tam giác ABC. Ta dễ dàng CM: AM=p-a
Nên CM tương tự, ; Lúc đó, VT= | 1.5đ | |||
0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 | ||||
Câu 4 4đ | Vẽ hình
Gọi B(a;1-2a); Gọi N là trung điểm AC suy ra Ta có: Mà nên tồn tại k thuộc R sao cho
Pt đường AC: x+y-6=0(1) Pt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tâm I(4;0), bán kính R=IB= là (2) Tọa độ A,C là nghiệm hệ gồm (1) và (2), giả ra ta được Vậy A(3;3); B(1;-1); C(7;-1) hoặc C(3;3); B(1;-1); A(7;-1) | 0.5 0.75 0.25 0.75 0.5 0.5 0.25 0.5 | ||
Câu 5 4đ | Giả thiết ta có: Ta có: Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi y=z Viết 2 bđt tương tự rồi cộng lại, ta được: ; Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x=y=z Ta sẽ CM: Điều này luôn đúng Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi | 0.5 1 0.5 0.25 0.75 0.25 0.25 |
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI | ĐỀ THI OLYMPIC 24 – 3 Năm học 2016 – 2017 Môn thi: Toán – Lớp 10 (Thời gian làm bài: 150 phút) |
Câu 1: (3 điểm)
a) Tìm tập xác định của hàm số
b) Cho parabol (P): y = x2 + 3x – 4 và đường thẳng d: x – y – 3m = 0. Tìm tất cả các giá trị m để đường thẳng d cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ thuộc đoạn [-2; 3]
Câu 2: (5 điểm)
a) Giải bất phương trình
b) Giải hệ phương trình
Câu 3: (3 điểm)
Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của
Câu 4: (2 điểm)
Cho tam giác ABC cân ở A, H là trung điểm cạnh BC, D là hình chiếu vuông góc của H lên AC, M là trung điểm của đoạn HD. Chứng minh AMBD
Câu 5: (4 điểm)
a )Chứng minh rằng với mọi tam giác ABC ta có:
trong đó p là nữa chu vi của tam giác ABC
b) Cho tam giác ABC vuông tại A, I là tiếp điểm của đường tròn nội tiếp tam giác ABC với cạnh BC. Chứng minh diện tích của tam giác ABC bằng BI.CI
Câu 6: (3.0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD tâm I. Các điểm lần lượt là trọng tâm của tam giác ABI và tam giác ADC. Xác định tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD, biết tung độ đỉnh A là số nguyên
…………………Hết…………………
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu | Nội dung | Điểm |
1a 1,25 | Tìm tập xác định của hàm số | |
y có nghĩa
Kết luận TXĐ D = [-2; 2) | 0.5 0.5 0,25 | |
1b 1,75 | Cho parabol (P): y = x2 + 3x – 4 và đường thẳng d: x – y – 3m = 0. Tìm tất cả các giá trị m để đường thẳng d cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ thuộc đoạn [-2; 3] | |
Phương trình hoành độ giao điểm của d và (P): x2 + 2x + 3m – 4 = 0 (*) (*) cũng là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị 2 hàm số y = x2 + 2x – 4 và y = -3m +Vẽ bảng biến thiên của hàm số y = x2 + 2x – 4 trên đoạn [-2; 3] +Lập luận và dựa vào bảng biến thiên để có Kết luận | 0.5 0,5 0,5 0,25 | |
2a 2,0 | Giải bất phương trình (1) | |
Điều kiện: Khi đó (1) Kết luận tập nghiệm | 0.25 0.25 0.5 0.5 0.25 0,25 | |
2b 3,0 | Giải hệ phương trình (2) | |
Điều kiện: (2)
Kết luận nghiệm của hệ phương trình | 0.25 0,5 0.75 1 0,5 | |
3 3.0 | Áp dụng BĐT Bu-nhia-cốp-xki ta có: (1) Tương tự (2) (3) Từ (1), (2), (3) 0. Do
Nên
Dấu “ =” xãy ra khi | 0.5 0.5 0.25 0.25 0.5 0.5 0.25 0.25 |
4 2.0 |
= | 0.5 0.5 0.5 0.5 |
5a 2.0 |
| 0.5 0.25 0.25 0.5 0.5 |
5b 2.0 | Gọi S là diện tích tam giác ABC, K và H lần lượt là tiếp điểm của đường tròn với các cạnh AB, AC; r là bán kính đường tròn. ta có: 2S = AB.AC = (AK + KB).(AH + HC) = (r + KB).(r + HC) = (r + BI).(r + CI) = r2 + r.BI + r.CI +BI.CI = r.(r + BI + CI) + BI.CI = r.p + BI.CI = S + BI.CI
| 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 |
6 3.0 | Gọi M là trung điểm của BI và N là hình chiếu vuông góc của G lên BI. A
Ta có GN//AI E là trọng tâm ACD cân tại GA,B,E thuộc đường tròn tâm G, bán kính GE vuông cân tại G Phương trình (AG):(AG): x + 13y – 51 = 0 GA = GE
Phương trình (BD) đi qua E và M: 5x – 3y – 17 = 0 Phương trình đường tròn (G) tâm G, bán kính GE: B là giao điểm thứ hai của (BD) và đường tròn (G) AD qua A và vuông góc với AB, phương trình (AD):4x + y = 0 D là giao điểm của (BD) và (AD) nên D(1;-4)
| 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 |
SỞ GIÁO DỤC QUẢNG NAM KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN NĂM HỌC 2016-2017
MÔN TOÁN
Thời gian: 180p(không kể thời gian giao đề)
Câu 1: a(3đ). Giải phương trình
b(2đ). Giải hệ phương trình:
Câu 2(4đ): Tìm m để đường thẳng cắt parabol (P): tại hai điểm A,B sao cho .
Câu 3(4đ):Với là 3 số thực dương,hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Câu 4:
a(2đ): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thang ABCD có đáy là AD và BC, biết rằng AB = BC, AD = 7. Đường chéo AC có phương trình x – 3y – 3 = 0; điểm M(-2; -5) thuộc đường thẳng AD. Tìm tọa độ đỉnh D biết rằng đỉnh B(1;1).
b(2đ): Trên cung AB của đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD ta lấy điểm M khác A và B.Gọi P,Q,R,S là hình chiếu của M trên các đoạn thẳng AD,AB,BC,CD. Chứng minh rằng và giao điểm của chúng nằm trên một trong hai đường chéo của hình chữ nhật ABCD.
Câu 5(3đ): Cho tam giác ABC có trực tâm H và nội tiếp trong một đường tròn tâm O.Chứng minh rằng .
--------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
Nội dung | điểm | |
Câu 1 a | - đk ,đặt , - pttt
| 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 |
Câu 1 b | Hệ tương đương với Đặt Với với | 0.5 0.5 0.5 0.5 |
Câu 2 | - phương trình hđgđ: Đk để cắt tại 2 điểm A,B: - ta có
KL | 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 |
Câu 3 | - với áp dụng AM-GM ta có:
Do ta có
(1) Tương tự ta có (2) (3) (1)+(2)+(3) vế theo vế ta được Đẳng thức xảy ra khi Vậy | 1.0 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 |
Câu 4a | cân tại B nên AC là phân giác Gọi I là hình chiếu của B trên AC Gọi N là điểm đối xứng của B qua AC và I là trung điểm BN Đường thẳng qua M,N
| 0.5 0.5 0.5 0.5 |
Câu 4b | Gọi O là tâm hình chữ nhật ABCD. Dựng hệ trục Oxy với Giả sử bán kính đường tròn là R thì phương trình đường tròn ngoại tiếp ABCD là
nằm trên cung AB nên
nên
Gọi nên tọa độ I là nghiệm hệ
Đường thẳng BD: | 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 |
Câu 5 | - dựng đường kính AD là hình bình hành
| 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 |
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ THAM KHẢO | KỲ THI OLYMPIC 24/3 NĂM HỌC 2016 – 2017 |
Môn thi: TOÁN 10 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi:25 tháng 3 năm 2017 |
Câu 1: (5.0 đ) Giải hệ phương trình :
Câu 2: (5.0 đ)
a) Một công ty TNHH trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng hoá (1 sản phẩm mới của công ty) cần thuê xe để chở 140 người và 9 tấn hàng. Nơi thuê chỉ có hai loại xe A và B. Trong đó xe loại A có 10chiếc , xe loại B có 9 chiếc. Một chiếc xe loại A cho thuê với giá 4 triệu , loại B giá 3triệu. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí vận chuyển là thấp nhất. Biết rằng xe A chỉ chở tối đa 20 người và 0,6 tấn hàng; xe B chở tối đa 10 người và 1,5 tấn hàng. b) Cho có H là trực tâm và các đường cao là AA’ ; BB’ ; CC’ . Biết AA’ = 3 ; CC’ = và . Tìm diện tích tam giác
Câu 3: (4.0 đ) Câu 3 Cho là các số thực dương thỏa mãn : . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :
Câu 4: (2.0 đ) Cho hàm số Cho tam giác . Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn hệ thức .
Câu 5: (4.0 đ) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Trên các cạnh AB, AD lấy hai điểm E và F sao cho AE = AF. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên BF. Giả sử và điểm C thuộc đường thẳng .Tìm tọa độ điểm C
--------------------------------------------hết-------------------------------------------------
ĐÁP ÁN
CÂU 1 ( 5 điểm) Điều kiện : Từ phương trình ta có | 0,5 0,5 |
Thay vàota được pt: , Đ/K Giải (a) có nghiệm x = -1 ; y= 0 v x=2 ; y = 3 Do điều kiện nên (b) vô nghiệm Vây hệ phương trình có hai nghiệm ( -1;0) (2;3) | 0;5 0;5 0;5 0;5 0;5 0;5 0;5 0;5 0;5 |
Câu 2 (5.0 đ) a) (2 điểm 5) Gọi x, y lần lượt là số xe loại A, B cần dùng . Theo đề bài thì cần tìm x, y sao cho T(x,y) = 4x+3y đạt giá trị nhỏ nhất. Ta có: Miền nghiệm (S) của hệ II được biểu diễn bằng tứ giác ABCD kể cả biên như hình vẽ : | 0;5 O;5 |
Ta biết rằng T nhỏ nhất đạt tại các giá trị biên của tứ giác ABCD, nên ta cần tìm các toạ độ các đỉnh S A(x,y) là nghiệm hệ: B(x,y) là nghiệm hệ C(x,y) là nghiệm hệ D(x,y) là nghiệm hệ Tính giá tri T(x, y) tại các điểm biên: T(A) = 4.5+3.4 = 32(triệu) T(B) = 4.10+3.2 = 46(triệu) T( C ) = 4.10+3.9 = 67(triệu) T(D) = 4.+3.9 = 37(triệu) Vậy T(A) = 32 triệu là nhỏ nhất nên chọn 5 xe A và 4 xe B. | 0;5 0;5 0;5 |
b) ( 2 điểm 5) Cho có H là trực tâm và các đường cao là AA’ ; BB’ ; CC’ . Biết AA’ = 3 ; CC’ = và . Tìm diện tích tam giác ? | |
* => Tứ giác AC’A’C nội tiếp trong đường tròn nên Suy ra cotgA = ½ cotgC = 1/3 ; cotag B = 1 => B = 450 Vậy S = 6 | 0;5 0;5 0;5 0;5 0;5 |
Câu 3( 3 điểm) Cho là các số thực dương thỏa mãn : . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : | |
Từ điều kiện: , ta suy ra: ; ; | 1;0 |
Ta có: (áp dụng BĐT Cauchy) Vậy | 1;0 1;0 1;0 |
Câu 4: (2.0 đ) Cho hàm số Cho tam giác . Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn hệ thức | |
Gọi I trung điểm B ;C Gọi J trung điểm A ;I ⬄ ⬄ 4MJ=AB Vậy tập hợp điểm M là đường tròn Tâm J trung điểm AI và R = MJ/4 | 0 ;5 0 ;5 0 ;5 0 ;5 |
Câu 5 ( 4 điểm ) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Trên các cạnh AB, AD lấy hai điểm E và F sao cho AE = AF. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên BF. Giả sử và điểm C thuộc đường thẳng . Tìm tọa độ C | |
* Gọi . Khi đó ta có (cùng phụ góc ) Suy ra *nên BCME là hình chữ nhật. Gọi I là tâm của hình chữ nhật BCME, suy ra (1) Tam giác MHB vuông tại H nên (2) Từ (1) và (2) suy ra tam giác HEC vuông tại H *Ta có: , nên . Vậy | 0 ;5 0 ;5 0 ;5 0 ;5 0 ;5 0 ;5 0 ;5 0 ;5 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ CHÍNH THỨC | ĐỀ THI OLYMPIC NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN TOÁN- LỚP 10 Thời gian làm bài:150 phút, không kể thời gian giao đề. |
Câu 1 (5 điểm).
Giải hệ phương trình sau:
Câu 2 (3 điểm).
Cho các số thực a, b, x, y thoả mãn điều kiện . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Câu 3 (3 điểm).
Cho tam giác ABC có các góc A, B thỏa điều kiện:
.
Chứng minh tam giác ABC là tam giác đều.
Câu 4 (3 điểm).
Cho tứ giác lồi ABCD. Xét M là điểm tùy ý. Gọi P, Q, R, S là các điểm sao cho:
; ;
; .
Tìm vị trí của điểm M sao cho PA = QB = RC = SD.
Câu 5: (4 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác cân tại có phương trình hai cạnh là , điểm thuộc đoạn thẳng . Tìm tọa độ điểm sao cho có giá trị nhỏ nhất.
-------------------HẾT---------------------
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
ĐÁP ÁN
| NỘI DUNG | ĐIỂM |
Câu 1: | a)Giải hệ phương trình: | |
* Điều kiện: x + y > 0 | 0,5 | |
* (1) ⇔ (x2 + y2)(x + y) + 8xy = 16(x + y) ⇔ [(x + y)2 – 2xy ] (x + y) – 16(x + y) + 8xy = 0 ⇔ (x + y)3 – 16(x + y) – 2xy(x + y) + 8xy = 0 ⇔ (x + y)[(x + y)2 – 16] – 2xy(x + y – 4) = 0 ⇔ (x + y – 4)[(x + y)(x + y + 4) – 2xy] = 0 | 1 0,5 | |
⇔ | 0,5 | |
Từ (3) ⇒ x + y = 4, thế vào (2) ta được: x2 + x – 4 = 2 ⇔ x2 + x – 6 = 0 ⇔ . | 0,5 | |
(4) vô nghiệm vì x2 + y2 ≥ 0 và x + y > 0. | 0,5 | |
Vậy hệ có hai nghiệm là (–3; 7); (2; 2) | 0,5 |
| NỘI DUNG | ĐIỂM |
Câu 2: | Cho các số thực , , , thỏa mãn điều kiện . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . | |
Viết lại . | 0,5 | |
Đặt , , . Ta có . Mà nên . Đẳng thức xảy ra khi là hình chiếu của trên . | 1,5 | |
Suy ra . | 0,5 | |
Vậy đạt được chẳng hạn khi . | 0,5 |
| NỘI DUNG | ĐIỂM |
Câu 3: | Cho tam giác ABC có các góc A, B thỏa điều kiện : sin + sin = 2cos. Chứng minh tam giác ABC là tam giác đều. | |
Ta có: sin( ) + sin() = 2 sin() cos() . 1 sin() > 0; cos() > 0 0 < cos()cos() cos()cos() | 1 | |
Từ sin( ) + sin() = 2cos() và cos()>0 Suy ra : 2sin()cos() >0 Hay cos()>0. | 0,5 | |
Kết hợp với sin()1, ta có sin()cos()cos() Do đó: 2 sin()cos() 2cos() 2cos() | 0,5 | |
Vì vậy nếu sin( ) + sin() = 2cos() thì phải có: A = B = . Vậy tam giác ABC là tam giác đều. | 1 |
| NỘI DUNG | ĐIỂM | ||
Câu 4: | Cho tứ giác lồi ABCD. Xét M là điểm tùy ý. Gọi P, Q, R, S là các điểm sao cho ; ; Tìm vị trí của điểm M sao cho PA = QB = RC = SD. | |||
Giả sử có điểm M thỏa bài toán. Gọi G là điểm sao cho . | 0,5 | |||
Từ , ta có . Tương tự , , . | 0,5 | |||
Do đó PA = QB = RC = SD GA = GB = GC = GD. | 0,5 | |||
Nếu ABCD là tứ giác nội tiếp được trong đường tròn tâm O thì G trùng O và M là điểm duy nhất xác định bới . Kiểm tra lại thấy thỏa PA = QB = RC = SD. | 1 | |||
Nếu ABCD không phải là tứ giác nội tiếp được trong đường tròn thì không tồn tại điểm M. | 0,5 | |||
Câu 5: Tìm tọa độ điểm sao cho có giá trị nhỏ nhất | ||||
- Phương trình các đường phân giác góc A là
- Do Δ cân tại nên phân giác trong () của góc vuông góc với BC | ||||
- , khi đó đi qua và có vtpt ; ⇒Phương trình cạnh : Tọa độ : Tọa độ : Khi đó ; ngược hướng ; nằm hai phía () ( thỏa mãn) |
Sở GD &ĐT Quảng Nam
Trường THPT Nguyễn Khuyến ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN 10
Năm học 2016- 2017
Câu 1: (5 điểm)
a/ Giải phương trình:
b/ Giải hệ phương trình:
Câu 2: ( 4 điểm) Cho hàm số: (P).
a/ Khảo sát chiều biến thiên và vẽ đồ thị (P)
b/ Xác định điểm M thuộc (P) để OM ngắn nhất.
c/ CMR: Khi OM ngắn nhất thì đường thẳng OM vuông góc với tiếp tuyến tại M của (P).
Câu 3 (3 điểm).
a/ Cho tứ giác lồi ABCD. Xét M là điểm tùy ý. Gọi P, Q, R, S là các điểm sao cho:
; ;
; .
Tìm vị trí của điểm M sao cho PA = QB = RC = SD.
b/ Xét dạng tam giác ABC thỏa mãn:
Câu 4: ( 4 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC nhọn . Đường thẳng chứa đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A và đường thẳng BC có phương trình lần lượt là: 3x+5y-8=0 và x-y-4=0. Đường thẳng đi qua A vuông góc với BC cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại điểm thứ hai là D(4;-2) . Viết phương trình các cạnh AB, AC biết hoành độ điểm B lớn hơn 3
Câu 5: (4 điểm) Cho ba số a, b, c khác 0. Chứng minh:
-----------------------------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài | Đáp án | điểm |
1.a | Điều kiện: x ≥ -2 ∙Với x = -2, không thỏa mãn phương trình. ∙Với x > -2, phương trình tương đương Đặt Phương trình trên trở thành: 3u2 - 10u +3 = 0 ⇔ u = 3 hay u = ∙ Với u = 3 ta được : ⇔ x2 -11x - 14 = 0 ∙ Với u = ta được : ⇔ 9x2 - 19x + 34 = 0 (vô nghiệm) So sánh với điều kiện, ta được nghiệm của phương trình là: | 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 |
1.b |
Ta có: (1) ⇔ ⇔ Với x = y: Thay vào (2) ta được x = y = 2 Với x = 4y: Thay vào (2) ta được Vậy hệ trên có nghiệm : | 1 0.75 1 0.25 |
2 a/(1 đ) | +Txđ + Tọa độ đỉnh +Trục đối xứng + Bảng biến thiên +Sự biến thiên + Bảng giá trị + Vẽ đồ thị | 0,25 0,25 0,25 0,25 |
2.b (1đ) | + + ngắn nhất + nhỏ nhất + nhỏ nhất khi và chỉ khi : + Có 2 điểm M cần tìm là: | 0,25 0;25 0,25 0,25 |
2.c (2đ) | +Tại điểm +Tìm được hệ số góc của đường thẳng : k = + Tìm được hệ số góc của tiếp tuyến tại đểm là + Suy ra được : + Tương tự tại điểm | 0,5 đ 0,75đ 0,25 0,5 |
Câu3a 1,5đ | .Giả sử có điểm M thỏa bài toán. Gọi G là điểm sao cho . Từ , ta có . Tương tự , , . Do đó PA = QB = RC = SD GA = GB = GC = GD. Nếu ABCD là tứ giác nội tiếp được trong đường tròn tâm O thì G trùng O và M là điểm duy nhất xác định bởi . Kiểm tra lại thấy thỏa PA = QB = RC = SD. Nếu ABCD không phải là tứ giác nội tiếp được trong đường tròn thì không tồn tại điểm M. | 0,25 0,25 0,25
0,5 0,25 |
Câu 3b 1,5đ | Do đó Vậy tam giác cân và có góc 600 nên là tam giác đều. | 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 |
Câu4 4đ | + Tìm được trung điểm M của BC là : + Phương trình của đường thẳng AD đi qua D và vuông góc với BC : x+y-2=0 + A là giao điểm của AD và AM : A(1;1) + Gọi N là trung điểm của AD : + Phương trình đường trung trực của AD là (a) : x-y-3=0 + Phương trình đường trung trực của BC là (b) : x+y-3=0 + Goi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Suy ra I là giao của (a) và (b) : I(3;0) và IA= là bán kính. + Phương trình dường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có dạng: (C) : +Tọa độ của B,C là giao của (C) và đường thẳng BC . Vì hoành độ của B lớn hơn 3 nên B(5;1) C(2;-2)
| 0,25 0,5 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 |
Câu 5 (4đ) | Áp dụng BĐT Cô–si, ta có: (1) (2) (3) Cọng (1) , (2) và (3) theo vế ta được đpcm | 1đ 1đ 1đ 1đ |
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT SÀO NAM
----------------///--------------
KỲ THI OLYMPIC 24 – 3
Môn: Toán 10. Năm học 2016-2017
Thời gian: 150 phút ( không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (5 điểm)
a/ Giải phương trình
b/ Giải hệ phương trình
Câu 2: (2 điểm)
a/ Cho hàm số
Tìm m để hàm số trên có tập xác định D = R
b/ Cho hàm số có đồ thị (C) và đường thẳng d: . Tìm m để d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho độ dài AB bằng .
Câu 3: (4 điểm)
a/ Cho và . Chứng minh rằng:
b/ Cho và . Tìm giá trị lớn nhất của
Câu 4: (2điểm)
Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi M là điểm di động trên đường chéo AC. Kẻ ME vuông góc AB tại E và kẻ MK vuông góc BC tại K. Xác định vị trí M trên AC để diện tích tam giác DEK đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 5: (3 điểm)
Cho tam giác ABC có A; trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là I. Tìm toạ độ các đỉnh B; C
Câu 6: (3 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn và G là điểm bất kỳ trong tam giácABC; qua G vẽ các tia vuông góc với BC, CA, AB lần lượt cắt các cạnh đó tại D, E, F. Trên các tia GD, GE, GF lấy các điểm sao cho . Gọi H là điểm đối xứng qua G.
a/ CMR: HB’ song song với GC’
b/ Chứng minh G là trọng tâm tam giác
--------------- Hết------------------
ĐÁP ÁN
Nội dung | Điểm | Nội dung | Điểm |
Câu 1: a/ (2 điểm) Điều kiện: Đặt
Pt thành:
Giải ra | 0.25 0.25 0.25 0.5 0.25 0.5 | * Xét m= 1 bpt thành 3>0 đúng m = 1 là giá trị cần tìm * Xét ycbt
Vậy: | 0.25 0.25 0.25 |
Câu 2b (2điểm) Pthđgđ
(C) cắt d tại 2 điểm pb Gọi
| 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 0.25 0.25 | ||
Câu 1b/ 3điểm Điều kiện Hệ pt thành Đặt Hệ thành
Với Với vô nghiệm | 0.25 0,5 0,5 0.25 0.5 0.5 0.25 0.25 | ||
Câu 3 a (2điểm)
mà Tương tự suy ra
| 0.5 0.5 0.25 0.75 | ||
Câu 2:a/ (1điểm) Hs có TXĐ D = R | 0.25 | ||
Câu 3b: 2điểm
Đặt Điều kiện:
Lập bảng biến thiên trên MaxE = 55 khi
A E D K C B M | 0.5 0.5 0.25 0.5 0.25 | Câu 6 a: 2điểm B
F D H G A’ C A E B’ Ta có G H =GA’ nên ta có
Từ (1) và (2) suy ra đồng dạng
Mà
| 0.25 0.5 0.25 0,25 0,25 0.25 0.25 |
Câu 4: 2điểm Đặt +
Ta có
Suy ra M là trung điểm AC. | 0.5 0.25 0.25 0.5 0.25 0.25 | ||
Câu 6b: 1 điểm Chứng minh tương tự câu a
là hình bình hành
G là trọng tâm ------------Hết------------- | 0.25 0.25 0.25 0.25 | ||
Câu 5: 3điểm Gọi là điểm đối xứng của A qua I
Chứng minh được là hình bình hành Gọi M là tâm hbh M là trung điểm Ph trình BC: . Ph trình đường tròn (C) ngoại tiếp :
Giải hệ Tìm được Hoặc | 0.25 0.5 0.25 0.5 0.25 0.5 0.5 0.25 0.25 |
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH ĐỀ ĐỀ NGHỊ | KỲ THI OLYMPIC 24/3 NĂM HỌC 2016-2017 ĐỀ THI MÔN: TOÁN 10 - THPT Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề. |
Câu 1 (2 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số sau có tập xác định là
Câu 2 (6 điểm).
b) Giải hệ phương trình:
Câu 3 (2 điểm). Cho (P): y = 2x2 – 2x + 1 có đỉnh I và đường thẳng d: y = m. Tìm tất cả các giá trị của để đường thẳng d cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác IAB vuông.
Câu 4 (7,0 điểm).
a) Cho tam giác ABC có AB = 10, AC = 4 và . Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = 6 và điểm E trên tia đối của tia AC sao cho AE = x. Tìm x để BE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE.
b) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho hình chữ nhật có , điểm nằm trên đường thẳng . Gọi giao điểm của đường tròn tâm bán kính với đường thẳng là . Hình chiếu vuông góc của trên đường thẳng là điểm Tìm tọa độ các điểm
c) Cho tam giác không vuông với độ dài các đường cao kẻ từ đỉnh lần lượt là , độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh là . Tính , biết
Câu 5 (3,0 điểm). Cho là độ dài 3 cạnh của một tam giác có chu vi bằng 3. Chứng minh rằng:
.
Đẳng thức xảy ra khi nào?
------Hết------
ĐÁP ÁN
Câu | ý | Nội dung | Điểm |
Câu 1 | (2,0đ) | + Hs có tập xác định R f(x) = > 0 + TH1: m = 1 f(x) = 4 > 0 Do đó m = 1 thỏa đề. + TH2: m ≠ 1 f(x) > 0
+ Kết luận: | 0.25 0,25 0.5 0.5 0.5 |
Câu 2 | 1. (2,5đ) | Đk: (*) Pt đã cho tương đương với
Vậy: Tập nghiệm của phương trình: S = | 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 |
2. (3.5đ) | + y = x, thế vào pt(2): y = x = 0. + y = 2x – 1, thế vào (2): + Kết luận: | 1,0 1,0 1,0 0.5 | |
Câu 3 | (2đ) | Cho (P): y = 2x2 – 2x + 1 có đỉnh I và đường thẳng d: y = m. Tìm tất cả các giá trị của để đường thẳng d cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác IAB vuông. + PT hoành độ giao điểm của (P) và d: 2x2 – 2x + 1 – m = 0 (*). + Đường thẳng d cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B Pt (*) có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 m > + Ta có I(;), A(x1; m), B(x2; m) Tam giác IAB vuông tại I khi và chỉ khi
+ Kết luận: m = 1 | 0.25 0.25 0.5 0,5 0,5 |
Câu 4 (7.0đ) | a) (2đ) b) (3đ) c) (2đ) | + Tính BE2 = x2 – 10x + 100 + BE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE khi BE2 = BA.BD = x2 – 10x + 100 = 10(10 + 6) Giải tìm được x = Gọi , do nên, suy ra CN có véc tơ pháp tuyến nên phương trình Tọa độ C thỏa mãn hệ , suy ra Do và nên C là trung điểm DE, suy ra . Do đó D đối xứng với N qua AC. Phương trình , từ đó suy ra Do nên Vậy Vẽ đường cao BM và CN của tam giác ABC (). Gọi K là trung điểm của BC, qua K kẻ đường thẳng song song với CN và BM cắt AB, AC lần lượt tại E và F. Khi đó E là trung điểm BN và F là trung điểm CM. Bốn điểm nằm trên đường tròn đường kính , theo định lý sin trong tam giác EKF ta được . Áp dụng định lý cosin trong tam giác EKF ta được : (vì ). | 0.5 1,0 0,5 0,5 1,0 0,5 1,0 0,5 0,5 0,5 0,5 |
Câu 5 (3.0đ) | Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với Ta chứng minh Thật vậy, luôn đúng do . Tương tự, ta cũng được
Từ (1), (2) và (3) ta được: Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi hay tam giác đã cho là tam giác đều | 0.5 0.5 0.5 0,5 0,5 0.5 |
Lưu ý: Các cách giải khác, nếu đúng thì cho điểm tương đương như trên
----------- HẾT-------------