Đề thi giữa kì 2 toán 6 ctst 2021-2022 có đáp án

Đề thi giữa kì 2 toán 6 ctst 2021-2022 có đáp án

4.7/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Đề thi giữa kì 2 toán 6 ctst 2021-2022 có đáp án

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

PHÒNG GD & ĐT PHÚ LỘC

TRƯỜNG THCS LỘC TRÌ

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2021 - 2022

MÔN: TOÁN – LỚP 6

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Đề 1

Câu 1 (2,5 điểm). Thực hiện phép tính:

1) 2) 3)

4) 5)

Câu 2 (2,5 điểm). Tìm x, biết 

1) 2) 3)

Câu 3: (1,5 điểm).

Một mảnh vườn có diện tích 105 m2. Bác Nam dùng diện tích khu vườn để trồng rau, diện tích khu vườn để trồng hoa, phần còn lại để trồng cà chua. Tính diện tích trồng cà chua của bác Nam.

Câu 4:(4,0 điểm). Cho hình vẽ:

1/Kể tên các đường thẳng có trên hình vẽ?

2/Dùng kí hiệu để viết điểm M thuộc đường thẳng nào? Điểm M không thuộc đường thẳng nào?

3/Viết bộ ba điểm thẳng hàng có trên hình vẽ.

4/Đường thẳng x cắt những đường thẳng nào? Tại đâu?

Câu 5: (0,5 điểm) Không dùng MTCT hãy tính giá trị của biểu thức:

Hết.

Đáp án và biểu điểm

Đề 1

Câu

Nội dung

Điểm

Câu 1

(2,0 điểm)

1)

0,25

0,25

2)

0,25

0,25

3)

0,25

0,25

4)

=

0,25

= =-1

0,25

5)

0,25

0,25

Câu 2

(2,5 điểm)

1)

0,25

0,5

2)

0,25

0,5

3)

0,5

0,25

0,25

Câu 3

(1,5 điểm)

Diện tích trồng rau là: .105 = 30 (m2)

0,5

Diện tích trồng hoa là: .105 = 60 (m2)

0,5

Diện tích trồng cà chua là:

105- (60+30) = 15 (m2)

0,5

Câu 4

  1. điểm)

1/Các đường thẳng: x,y,z,t.

1

2/M y ; M z; M t ;M x

1

3/3 điểm N,P,Q thẳng hàng

1

4/ x cắt y tại Q; x cắt t tại N, x cắt z tại P

1

Câu 5

(0,5

điểm)

0,25

0,25

PHÒNG GD&ĐT PHÚ LỘC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II

TRƯỜNG THCS LỘC TRÌ NĂM HỌC : 2021-2022

Môn: Toán

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Đề 2

Câu 1 (2,5 điểm): Thực hiện các phép tính sau:

; ; ;

Câu 2(2,5 điểm): Tìm x biết:

Câu 3: (1,5 điểm). Một mảnh vườn có diện tích 105 m2. Bác Nam dùng diện tích khu vườn để trồng hoa, diện tích khu vườn để trồng rau, phần còn lại để trồng cà chua. Tính diện tích trồng cà chua của bác Nam.

Câu 4:(4,0 điểm). Cho hình vẽ:

  1. Kể tên các đường thẳng có trên hình vẽ?
  2. Dùng kí hiệu để viết điểm M thuộc đường thẳng nào? Điểm M không thuộc đường thẳng nào?
  3. Viết bộ ba điểm thẳng hàng có trên hình vẽ.
  4. Đường thẳng x cắt những đường thẳng nào? Tại đâu?

Câu 5: (0,5 điểm) Không dùng MTCT hãy tính giá trị của biểu thức:

Hết.

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - TOÁN 6

Năm học: 2021 – 2022

Đề 2

Câu

Nội dung

Điểm

Câu 1 (2,5 điểm)

Thực hiện các phép tính sau

a/

0.5

b/

0.5

c/

0.5

d/

0,5

e/

0,5

Tìm x biết:

a/ b/

Câu 2(2,5 điểm

0.25

0.25

0.25

b/

0.25

0.25

0.25

c/

0,5

0,25

0,25

Câu 3(1,5 điểm)

Diện tích trồng hoa là: .105 = 30 (m2)

0,5

Diện tích trồng rau là: .105 = 45 (m2)

0,5

Diện tích trồng cà chua là:

105- (45 + 30) = 30 (m2)

0,5

Câu 4

(4 điểm)

  1. Các đường thẳng: x,y,z,t.

1

  1. M y ; M z; M t ;M x

1

  1. 3 điểm N,P,Q thẳng hàng

1

  1. x cắt y tại Q; x cắt t tại N, x cắt z tại P

1

Câu 5 (0,5đ)

0,25

A= 99/200

0,25

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN TOÁN LỚP 6

  • Năm học : 2021 - 2022
  • Chủ đề
  • Nhận biết
  • Thông hiểu
  • Vận dụng
  • Tổng
  • Cấp độ thấp
  • Cấp độ cao
  • TN
  • TL
  • TN
  • TL
  • TN
  • TL
  • TN
  • TL
  • Phân số
  • Nhận biết, thực hiện các phép tính đơn giản về phân số
  • - Hiểu được phép cộng và trừ hai phân số không cùng mẫu. Hiểu được tính chất để tính giá trị biểu thức.
  • Biết tìm giá trị x.
  • Biết vận dụng tìm giá trị phân số để giải bài toán thực tế
  • Biết thực hiện phép tính của biểu thức.
  • Số câu
  • Số điểm
  • Tỉ lệ %
  • 1
  • 0,5
  • 5%
  • 6
  • 3,0
  • 30%
  • 2
  • 2,5
  • 25%
  • 1
  • 0,5
  • 5%
  • 9
  • 6,0
  • 60%
  • Hình học phẳng
  • Nhận biết được điểm, đường thẳng, điểm thuộc đường thẳng, không thuộc đường thẳng, 3 điểm không thẳng hàng và ba điểm thẳng hàng.
  • Số câu
  • Số điểm
  • Tỉ lệ %
  • 4
  • 3,5
  • 35%
  • 6
  • 3,0
  • 30%
  • 9
  • 3
  • 30%
  • Tổng
  • 4
  • 4,0
  • 40%
  • 6
  • 3
  • 30%
  • 2
  • 2,5
  • 25%
  • 1
  • 0,5
  • 5%
  • 26
  • 10
  • 100%