Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG ĐỀ CHÍNH THỨC | KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT Năm học 2019 – 2020 |
ĐỀ THI MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề). Chú ý: Đề thi gồm 02 trang. Thí sinh làm bài vào tờ giấy thi. |
Bài 1. (1,5 điểm)
Cho hai biểu thức:
(với ).
a) Rút gọn các biểu thức
b) Tìm các giá trị của sao cho giá trị biểu thức bằng giá trị biểu thức
Bài 2. (1,5 điểm)
a) Tìm các giá trị của tham số để đồ thị hai hàm số và cắt nhau tại một điểm trên trục tung.
b) Giải hệ phương trình
Bài 3. (2,5 điểm)
1. Cho phương trình ( là ẩn số, là tham số).
a) Giải phương trình khi
b) Xác định các giá trị của để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện
2. Bài toán có nội dung thực tế
Cho một thửa ruộng hình chữ nhật, biết rằng nếu chiều rộng tăng thêm chiều dài giảm đi thì diện tích thửa ruộng đó tăng thêm và nếu chiều rộng giảm đi chiều dài tăng thêm thì diện tích thửa ruộng giảm đi Tính diện tích thửa ruộng trên.
Bài 4. (3,5 điểm)
1. Từ điểm nằm ngoài đường tròn vẽ hai tiếp tuyến ( là các tiếp điểm). Vẽ cát tuyến của đường tròn sao cho điểm nằm giữa hai điểm và tia nằm giữa hai tia và Từ điểm kẻ tại
a) Chứng minh năm điểm cùng nằm trên một đường tròn.
b) Chứng minh là tia phân giác của và
c) Gọi và lần lượt là giao điểm của với và Qua điểm vẽ đường thẳng song song với cắt và lần lượt tại và Chứng minh là trung điểm của
2. Một hình trụ có diện tích xung quanh và chiều cao là Tính thể tích của hình trụ đó.
Bài 5. (1,0 điểm)
a) Cho là ba số dương. Chứng minh
b) Cho là ba số dương thỏa mãn Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
-------- Hết --------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG | HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN Năm học 2019 - 2020 |
Bài | Đáp án | Điểm |
Bài 1 (1,5 điểm) | a) (1,0 điểm) | |
0,25 | ||
| 0,25 | |
Với | ||
| 0,25 | |
0,25 | ||
b) (0,5 điểm) | ||
Để giá trị biểu thức | 0,25 | |
(thỏa mãn) Vậy thì . | 0,25 | |
Bài 2 (1,5 điểm) | a) (0,75 điểm) Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số và cắt nhau tại một điểm trên trục tung. | |
Do hai đồ thị hàm số cắt nhau tại một điểm trên trục tung nên | 0,25 | |
0,25 | ||
Vậy thì hai đồ thị hàm số trên cắt nhau tại một điểm trên trục tung. | 0,25 | |
b) (0,75 điểm) Giải hệ phương trình | ||
Điều kiện hệ phương trình có dạng | 0,25 | |
0,25 | ||
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm: | 0,25 | |
Bài 3 (2,5 điểm) | 3.1 a) (0,5 điểm) Giải phương trình khi | |
Với phương trình (1) có dạng: | 0,25 | |
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:. Vậy khi thì phương trình (1) có hai nghiệm | 0,25 | |
3.1 b) (1,0 điểm) Tìm các giá trị của để phương trình (1) có hai nghiệm phâ biệt thỏa mãn | ||
Tính Để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thì | 0,25 | |
Khi đó theo hệ thức Vi-et ta có: . Theo bài ra ta có: | 0,25 | |
0,25 | ||
Giải phương trình ta được Đối chiếu với điều kiện ta được Vậy thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn | 0,25 | |
3.2 (1,0 điểm) Cho một thửa ruộng hình chữ nhật, biết rằng nếu chiều rộng tăng lên 2m, chiều dài giảm đi 2m thì diện tích tăng thêm 30m2; và nếu chiều rộng giảm đi 2m, chiều dài tăng thêm 5m thì diện tích thửa ruộng giảm đi 20m2. Tính diện tích thửa ruộng trên. | ||
Gọi chiều dài thửa ruộng là chiều rộng thửa ruộng là Điều kiện | 0,25 | |
Nếu chiều rộng tăng lên 2m, chiều dài giảm đi 2m thì diện tích tăng thêm 30m2 nên ta có phương trình Nếu chiều rộng giảm đi 2m, chiều dài tăng thêm 5m thì diện tích thửa ruộng giảm đi 20m2 nên ta có phương trình | 0,25 | |
Từ (1) và (2) ta được hệ phương trình (thỏa mãn) | 0,25 | |
Vậy diện tích hình chữ nhật là | 0,25 | |
Bài 4 (3,5 điểm) | Vẽ hình đúng cho câu a) Từ một điểm A ở ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến AD,AE (D,E là các tiếp điểm). Vẽ cát tuyến ABC của đường tròn (O) sao cho điểm B nằm giữa A và C, tia AC cắt hai tia AD và AO. Từ điểm O kẻ OI vuông góc với AC tại I. a) Chứng minh năm điểm cùng thuộc một đường tròn; b) Chứng minh là tia phân giác của và c) Gọi K và F lần lượt là giao điểm của ED với AC và OI. Qua điểm D vẽ đường thẳng song song với IE cắt OF và AC lần lượt tai H và P. Chứng minh D là trung điểm của HP. | 0,5 |
4.1 a (0,75 điểm) Chứng minh năm điểm cùng thuộc một đường tròn; | ||
+ Chứng minh 4 điểm thuộc một đường tròn (1) | 0,25 | |
+ + Chứng minh 4 điểm thuộc một đường tròn (2) | 0,25 | |
Từ (1) và (2) suy ra năm điểm cùng thuộc một đường | 0,25 | |
4.1 b (1,0 điểm) Chứng minh là tia phân giác của và | ||
Chứng minh được tứ giác nội tiếp (3) | 0,25 | |
Chứng minh được tứ (4) Từ (3) và (4) suy ra là tia phân giác của | 0,25 | |
Chứng minh | 0,25 | |
Suy ra (đpcm) | 0,25 | |
4.1 c (0,75 đi m) | ||
Do : ta chứng minh được | 0,25 | |
Chứng minh IK,IF là phân giác trong và ngoài của tam giác IDE nên ta suy ra được | 0,25 | |
+ Từ (5) và (6) suy ra đpcm | 0,25 | |
4.2. (0,5 điểm) Một hình trụ có diện tích xung quanh và chiều cao Tính thể tích hình trụ đó. | ||
Theo bài ra ta có: | 0,25 | |
Áp dụng công thức tính thể tích hình trụ, ta có: | 0,25 | |
Bài 5 (1,0 điểm) | a) (0,25 điểm) | |
Áp dụng bất đẳng thức cho hai số ta chứng minh được | 0,25 | |
b) (0,75 điểm) Chứng minh rằng với mọi a,b,c>0 . Tìm GTLN của | ||
Áp dụng bất đẳng thức ở phần a) ta có:
| 0,25 | |
Cộng theo các vế của ba bất đẳng thức trên ta được | 0,25 | |
Dấu “=” xảy ra khi Vậy | 0,25 |
* Chú ý:
Trên đây chỉ là Đáp án dự kiến- chưa phải đáp án chính thức.
Họ và tên thí sinh: Số báo danh:....................................................
Cán bộ coi thi 1: Cán bộ coi thi 2: .............................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH HẬU GIANG ĐỀ CHÍNH THỨC | KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT, THPT CHUYÊN NĂM HỌC: 2019 - 2020 MÔN THI : TOÁN - THPT Thời gian : 120 phút (không tính thời gian giao đề) |
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Điều kiện để hàm số đồng biến trên R là:
Câu 2: Cho hàm số kết luận nào sau đây đúng.
Câu 3: Điều kiện xác định của biểu thức là:
Câu 4: Cho phương trình , phương trình nào trong các phương trình sau đây kết hợp với (1) để được phương trình vô số nghiệm.
Câu 5: Biểu thức có kết quả là:
Câu 6: Cho hai phương trình và . Để hai phương trình cùng vô nghiệm thì:
Câu 7: Cho đường tròn và một dây cung . Khi đó số đo cung nhỏ AB là:
Câu 8: Đường tròn là hình:
Câu 9: Cho phương trình có nghiệm . Biểu thức có giá trị là:
Câu 10: Thể tích hình cầu thay đổi như thế nào nếu bán kính hình cầu tăng gấp 2 lần:
Câu 11: Diện tích hình tròn ngoại tiếp một tam giác đều cạnh a là:
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A. khi đó trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức
Bài 2. (1,5 điểm) không sử dụng máy tính cầm tay, hãy giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a) b) c)
Bài 3. (1,5 điểm)
Bài 4. (2,5 điểm)
Cho đường tròn tâm (O) với đáy AB cố định không phải đường kính. Gọi C là điểm thuộc cung lớn AB sao cho tam giác ABC nhọn. M, N lần lượt là điểm chính giữa của cung nhỏ AB; AC . Gọi I là giao điểm của BN và CM. Dây MN cắt AB và AC lần lượt tại H và K.
a) Chứng minh tứ giác BMHI nội tiếp.
b) Chứng minh
c) chứng minh tam giác AKI cân tại K.
Bài 5: Với , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
--- HẾT ---
Họ và tên thí sinh: | SBD: | Phòng thi số: |
HƯỚNG DẪN GIẢI
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
1.B | 2.A | 3.C | 4.C | 5.B | 6.A |
7.A | 8.D | 9.C | 10.C | 11.D | 12.B |
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1:
Vậy
Bài 2:
Ta có
phương trình có hai nghiệm phân biệt
Vậy phương trình có tập nghiệm:
Đặt khi đó ta có phương trình:
Với
Vậy phương trình có tập nghiệm:
Bài 3:
Vì thuộc (d): nên thay tọa độ M vào d ta được:
Vậy thỏa mãn bài toán
Ta có
với mọi m
Suy ra phương trình 1 luôn có hai nghiệm phân biết với mọi m
Nên P luôn cắt d tại hai điểm phân biệt A và B
Theo vi-ét ta có:
Theo đề ta có:
Bài 4:
Tứ giác BMHI nội tiếp ( tứ giác có hai đỉnh kề cùng nhìn 1 cạnh dưới các góc bằng nhau).
Xét tam giác MIN và tam giác MKC ta có:
: chung
( góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện của tứ giác nội tiếp)
Lại có (góc nội tiếp bằng nửa số đo cung bị chắn)
(góc có đỉnh bên trong đường tròn)
mà chúng ở vị trí so le trong
Chứng minh tương tự ta có mà chúng ở vị trí so le trong
Xét tứ giác AHIK ta có AHKI là hình bình hành (1)
Tứ giác BMHI là tứ giác nội tiếp (hai góc nt cùng chắn cung MB)
Tứ giác NCIK là tứ giác nội tiếp (hai góc nt cùng chắn cung NC)
Mà
cân tại H
Từ (1) và (2) tứ giác AHIK là hình thoi
cân tại K (đpcm)
Bài 5: Điều kiện
Ta có
Đặt ta được:
với mọi t thuộc R
Dấu “=” xảy ra khi . Vậy khi
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HỒ CHÍ MINH ĐỀCHÍNH THỨC Đề thi gồm 02 trang | KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn thi: TOÁN Ngay thi: 03 tháng 6 năm 2019 Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề |
Câu 1. (2,0 điểm)
Cho parabol và đường thẳng .
a. Vẽ và trên cùng hệ trục tọa độ.
b. Tìm tọa độ giao điểm của và bằng phép tính.
Câu 2. (1,0 điểm)
Cho phương trình: có hai nghiệm . Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức: .
Câu 3. (0,75điểm)
Quy tắc sau đây cho ta biết được ngày thứ , tháng , năm là ngày thứ mấy trong tuần. Đầu tiên, ta tính giá trị của biểu thức , ở đây được xác định bởi bảng sau:
Tháng | |||||||
Sau đó, lấy chia cho ta được số dư.
Nếu thì ngày đó là ngày thứ Bảy.
Nếu thì ngày đó là ngày Chủ Nhật.
Nếu thì ngày đó là ngày thứ Hai.
Nếu thì ngày đó là ngày thứ Ba.
…
Nếu thì ngày đó là ngày thứ Sáu.
Ví dụ:
Ngày có . Số chia cho có số dư là nên ngày đó là thứ Ba.
a. Em hãy sử dụng quy tắc trên để xác định các ngày và là ngày thứ mấy?
b. Bạn Hằng tổ chức sinh nhật của mình trong tháng . Hỏi ngày sinh nhật của Hằng là ngày mấy? Biết rằng ngày sinh nhật của Hằng là một bội số của và là thứ Hai.
Câu 4.(3,0 điểm)
Tại bề mặt đại dương, áp suất nước bằng áp suất khí quyển và là 1 atm (atmosphere). Bên dưới mặt nước, áp suất nước tăng thêm 1 atm cho mỗi 10 mét sâu xuống. Biết rằng mối liên hệ giữa áp suất và độ sâu dưới mặt nước là một hàm số bậc nhất .
a. Xác định các hệ số a và b.
b. Một người thợ lặn đang ở độ sâu bao nhiêu nếu người ấy chịu một áp suất là 2,85atm?
Câu 5. (1,0 điểm)
Một nhóm gồm học sinh tổ chức một chuyến du lịch (chi phí chuyến đi được chia đều cho các bạn tham gia). Sau khi đã hợp đồng xong, vào giờ chót có bạn bận việc đột xuất không đi được nên họ không đóng tiền. Cả nhóm thống nhất mỗi bạn còn lại sẽ đóng thêm đồng so với dự kiến ban đầu để bù lại cho bạn không tham gia. Hỏi tổng chi phí mỗi chuyến đi là bao nhiêu?
Câu 6. (1,0 điểm)
Cuối năm học, các bạn lớp 9A chia làm hai nhóm, mỗi nhóm chọn một khu vườn sinh thái ở Bắc bán cầu để tham quan. Khi mở hệ thống định vị GPS, họ phát hiện một sự trùng hợp khá thú vị là hai vị trí mà hai nhóm chọn đều nằm trên cùng một kinh tuyến và lần lượt ở các vĩ tuyến và .
a. Tính khoảng cách (làm tròn đến hàng trăm) giữa hai vị trí đó, biết rằng kinh tuyến là một cung tròn nối liền hai cực của trái đất và có độ dài khoảng 20 000km.
b. Tính (làm tròn đến hàng trăm) độ dài bán kính và đường xích đạo của trái đất. Từ kết quả của bán kính (đã làm tròn), hãy tính thể tích của trái đất, biết rằng trái đất có dạng hình cầu và thể tích của hình cầu được tính theo công thức với R là bán kính hình cầu.
Câu 7. (1,0 điểm) Bạn Dũng trung bình tiêu thụ ca-lo cho mỗi phút bơi và ca-lo cho mỗi phút chạy bộ. Hôm nay, Dũng mất giờ cho cả hai hoạt động trên và tiêu thụ hết ca-lo. Hỏi hôm nay, bạn Dũng đã mất bao nhiêu thời gian cho mỗi hoạt động này?
Câu 8. (3,0 điểm)
Cho tam giác có nội tiếp đường tròn . Hai đường tròn và của tam giác cắt nhau tại Đường thẳng cắt và lần lượt tại và (). Gọi là hình chiếu của lên
a) Chứng minh rằng tứ giác nội tiếp và
b) Gọi là giao điểm của và Chứng minh rằng
c) Gọi là giao điểm của và Chứng minh tứ giác nội tiếp và là trung điểm
(Hết)
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. (2,0 điểm)
Cho parabol và đường thẳng .
a. Vẽ và trên cùng hệ trục tọa độ.
b. Tìm tọa độ giao điểm của và bằng phép tính.
Lời giải:
a. Hàm số có tập xác định
Bảng giá trị
-4 | -2 | 0 | 2 | 4 | |
-8 | -2 | 0 | -2 | -8 |
* Hàm số có tập xác định:
Bảng giá trị
4 | 5 | |
0 | 1 |
Hình vẽ:
b.Phương trình hoành độ gia điểm của (P) và (d):
Vậy cắt tại hai điểm có tọa độ lần lượt là và .
Câu 2. (1,0 điểm)
Cho phương trình: có hai nghiệm . Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức: .
Lời giải:
Theo hệ thức Vi – ét, ta có .
Theo giải thiết, ta có:
Câu 3. (0,75điểm)
Quy tắc sau đây cho ta biết được ngày thứ , tháng , năm là ngày thứ mấy trong tuần. Đầu tiên, ta tính giá trị của biểu thức , ở đây được xác định bởi bảng sau:
Tháng | |||||||
Sau đó, lấy chia cho ta được số dư.
Nếu thì ngày đó là ngày thứ Bảy.
Nếu thì ngày đó là ngày Chủ Nhật.
Nếu thì ngày đó là ngày thứ Hai.
Nếu thì ngày đó là ngày thứ Ba.
…
Nếu thì ngày đó là ngày thứ Sáu.
Ví dụ:
Ngày có . Số chia cho có số dư là nên ngày đó là thứ Ba.
a. Em hãy sử dụng quy tắc trên để xác định các ngày và là ngày thứ mấy?
b. Bạn Hằng tổ chức sinh nhật của mình trong tháng . Hỏi ngày sinh nhật của Hằng là ngày mấy? Biết rằng ngày sinh nhật của Hằng là một bội số của và là thứ Hai.
Lời giải:
a. Ngày , có . Do đó .
Số chia cho có số dư là nên ngày này là thứ Hai.
Ngày có . Do đó .
Số chia cho có số dư là nên ngày này là thứ Tư.
b. Do ngày sinh nhật của Hằng là vào thứ Hai nên . Do đó .
Mặt khác .
Biện luận
Do là bội của nên chọn .
Vậy sinh nhật của ngày vào ngày .
Câu 4.(3,0 điểm)
Tại bề mặt đại dương, áp suất nước bằng áp suất khí quyển và là 1 atm (atmosphere). Bên dưới mặt nước, áp suất nước tăng thêm 1 atm cho mỗi 10 mét sâu xuống. Biết rằng mối liên hệ giữa áp suất và độ sâu dưới mặt nước là một hàm số bậc nhất .
a. Xác định các hệ số a và b.
b. Một người thợ lặn đang ở độ sâu bao nhiêu nếu người ấy chịu một áp suất là 2,85atm?
Lời giải:
a. Do áp suất tại bề mặt đại dương là 1atm, nên , thay vào hàm số bậc nhất ta được:
Do cứ xuống sâu thêm 10m thì áp xuất nước tăng lên 1atm, nên tại độ sau 10m thì áp suất nước là 2atm (), thay vào hàm số bậc nhất ta được:
Do nên thay vào ta được .
Vì vậy, các hệ số , .
b.Từ câu a, ta có hàm số
Thay vào hàm số, ta được:
Vậy khi người thợ nặn chịu một áp suất là 2,85atm thì người đó đang ở độ sâu 18,5m.
Câu 5. (1,0 điểm)
Một nhóm gồm học sinh tổ chức một chuyến du lịch (chi phí chuyến đi được chia đều cho các bạn tham gia). Sau khi đã hợp đồng xong, vào giờ chót có bạn bận việc đột xuất không đi được nên họ không đóng tiền. Cả nhóm thống nhất mỗi bạn còn lại sẽ đóng thêm đồng so với dự kiến ban đầu để bù lại cho bạn không tham gia. Hỏi tổng chi phí mỗi chuyến đi là bao nhiêu?
Lời giải:
Số tiền cả lớp phải đóng bù: ngàn
Số tiền mỗi học sinh phải đóng: ngàn
Tổng chi phí ban đầu là: ngàn
Câu 6. (1,0 điểm)
Cuối năm học, các bạn lớp 9A chia làm hai nhóm, mỗi nhóm chọn một khu vườn sinh thái ở Bắc bán cầu để tham quan. Khi mở hệ thống định vị GPS, họ phát hiện một sự trùng hợp khá thú vị là hai vị trí mà hai nhóm chọn đều nằm trên cùng một kinh tuyến và lần lượt ở các vĩ tuyến và .
a. Tính khoảng cách (làm tròn đến hàng trăm) giữa hai vị trí đó, biết rằng kinh tuyến là một cung tròn nối liền hai cực của trái đất và có độ dài khoảng 20 000km.
b. Tính (làm tròn đến hàng trăm) độ dài bán kính và đường xích đạo của trái đất. Từ kết quả của bán kính (đã làm tròn), hãy tính thể tích của trái đất, biết rằng trái đất có dạng hình cầu và thể tích của hình cầu được tính theo công thức với R là bán kính hình cầu.
Lời giải:
a) .
Độ dài là:
b) Gọi là bán kính của Trái Đất.
Ta có:
Độ dài đường xích đạo là:
Thể tích của Trái Đất là:
Câu 7. (1,0 điểm) Bạn Dũng trung bình tiêu thụ ca-lo cho mỗi phút bơi và ca-lo cho mỗi phút chạy bộ. Hôm nay, Dũng mất giờ cho cả hai hoạt động trên và tiêu thụ hết ca-lo. Hỏi hôm nay, bạn Dũng đã mất bao nhiêu thời gian cho mỗi hoạt động này?
Lời giải:
Đổi: 1,5 giờ = 90 phút.
Gọi (phút) là thơi gian Dũng bơi
(phút) là thời gian Dũng chạy bộ
Theo giải thiết ta có hệ phương trình :
Vậy Dũng mất 60 phút để bơi và 30 phút để chạy bộ để tiêu thụ hết 1200 ca-lo.
Câu 8. (3,0 điểm)
Cho tam giác có nội tiếp đường tròn . Hai đường tròn và của tam giác cắt nhau tại Đường thẳng cắt và lần lượt tại và (). Gọi là hình chiếu của lên
a) Chứng minh rằng tứ giác nội tiếp và
b) Gọi là giao điểm của và Chứng minh rằng
c) Gọi là giao điểm của và Chứng minh tứ giác nội tiếp và là trung điểm
Lời giải:
a) Ta có nên các điểm cùng nằm trên đường tròn đường kính Do đó tứ giác nội tiếp.
Xét tam giác vuông ở có là đường cao nên theo hệ thức lượng, ta có
b) Ta thấy là trực tâm tam giác nên cũng là đường cao của tam giác và Xét đường tròn có , cùng chắn cung .
Tứ giác có nên nội tiếp. Suy ra
nên .
Tứ các kết quả trên, ta suy ra .
c) Xét hai tam giác và có
(theo câu b) và chung.
Suy ra hay
Theo câu a, ta có nên nên
Lại xét hai tam giác và có góc chung và Do đó
,
Suy ra tứ giác nội tiếp.
Từ đó, ta suy ra Mà (cùng chắn cung ) mà theo câu a, vì nội tiếp nên do đó
.
Từ đó ta có tam giác cân và Do đó nên tam giác cũng cân và
Từ các điều trên, ta có được nên điểm chính là trung điểm của
(Hết)
SỞ GD & ĐT HOÀ BÌNH ĐỀ CHÍNH THỨC | KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ NĂM HỌC 2019-2020 |
ĐỀ THI MÔN TOÁN | |
(DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH) | |
Ngày thi: 12 tháng 6 năm 2019 | |
to¸n | Thời gian làm bài : 120 phút (không kể thời gian giao đề) |
(Đề thi gồm có 01 trang, 05 câu) |
Câu I ( 2,0 điểm)
1) a) Tìm x biết: 4x + 2 = 0
b) Rút gọn: A =
2) Cho đường thẳng (d): y = 2x – 2
a) Vẽ đường thẳng (d) trong hệ trục tọa độ Oxy.
b) Tìm m để đường thẳng (d’): y = (m-1)x + 2m song song với đường thẳng (d)
Câu II (2,0 điểm)
Cho phương trình 2x2 - 6x + 2m – 5 = 0 (m là tham số)
Câu III (2,0 điểm)
Bác Bình dự định trồng 300 cây cam theo nguyên tắc trồng thành các hang, mỗi hang có số cây bằng nhau. Nhưng khi thực hiện bác Bình đã trồng thêm 2 hàng, mỗi hang thêm 3 cây so với dự kiến ban đầu nên trồng được tất cả 391 cây. Tính số cây trên 1 hàng mà bác Bình dự kiến trồng ban đầu.
Câu IV (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O) đường kính AB. Điểm I nằm giữa A và O (I khác A và O). Kẻ đường thẳng vuông góc với AB tại I, đường thẳng này cắt đường tròn (O) tại M và N. Gọi S là giao điểm của hai đường thẳng BM và AN, Qua S kẻ đường thẳng song song với MN, đường thẳng này cắt các đường thẳng AB và AM lần lượt tại K và H.
a) Chứng minh rằng tứ giác SKAM nội tiếp.
b) Chứng minh rằng SA.SN = SB.SM
c) Chứng minh rằng KM là tiếp tuyến của đường tròn (O).
d) Chứng minh rằng 3 điểm H, N, B thẳng hàng.
Câu V (1,0 điểm)
Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn a + b = 4ab
Chứng minh rằng:
-------- Hết --------
Họ và tên thí sinh: ............................................. Số báo danh: ......................... Phòng thi: .......
Giám thị 1 (Họ và tên, chữ ký): ...................................................................................................
Giám thị 2 (Họ và tên, chữ ký): ...................................................................................................
SỞ GD & ĐT HOÀ BÌNH | KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ NĂM HỌC 2019-2020 |
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CHUNG | |
to¸n | (Hướng dẫn chấm này gồm có 02 trang) |
Câu I (2,0 điểm)
Phần, ý | Nội dung | Điểm |
1 | a) 4x + 2 = 0 | 0,5 |
b) A = | 0,5 | |
2 | Tìm được giao điểm của (d) với Ox và Oy lần lượt tại A(1;0) và B(0;-2) Vẽ được đường thẳng (d) | 0,5 |
(d) // (d’) | 0,5 |
Câu II (2,0 điểm)
Phần, ý | Nội dung | Điểm |
1 | Với m = 2 2x2 – 6x – 1 = 0 | 0,5 |
. KL… | 0,5 | |
2 | Điều kiện để phương trình có 2 nghiệm là | 0,25 |
Theo hệ thức Viét có | 0,25 | |
Ta có ™ KL….. | 0,5 |
Câu III (2,0 điểm)
Phần, ý | Nội dung | Điểm |
Gọi số cây trong một hang dự kiến ban đầu là x (cây, x ) Số hang dự kiến ban đầu là y (hàn; y ) | 0,5 | |
Từ giả thiết ta có hệ phương trình
| 1,0 | |
KL..... | 0,5 |
Câu IV (3,0 điểm)
Phần, ý | Nội dung | Điểm |
Hình vẽ | ||
1 | Xét tứ giác SKAM có Vậy tứ giác SKAM nội tiếp đường tròn đường kính SA | 1,0 |
2 | Xét SAB và SMN có góc chung, có góc Vậy SAB ~ SMN (g-g) SA.SN = SB.SM | 1,0 |
3 | Ta có Lại có Suy ra Mà Chứng tỏ KM là tiếp tuyến của (O) | 0,5 |
4 | Chỉ ra suy ra tam giác SAH cân tại A do đó H đối xứng với s qua BK Mặt khác N đối xứng với M qua BK Mà S, M, B thẳng hàng Suy ra H, N, B thẳng hàng | 0,5 |
Câu V (1,0 điểm)
Phần, ý | Nội dung | Điểm |
Từ a + b = 4ab | 0,25 | |
Chứng minh được BĐT: Với x, y >0 ta có (*) | 0,25 | |
Áp dụng (*) ta có = Dấu đẳng thức xảy ra khi | 0,5 |
* Chú ý: Các lời giải đúng khác đều được xem xét cho điểm tương ứng.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm có 02 trang) | KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT Năm học 2019 – 2020 Bài thi: Toán – Phần trắc nghiệm Ngày thi: 05/6/2019 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề |
Câu 1: Xác định tham số để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 2: Tìm để đường thẳng song song với đường thẳng .
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 3: Tính chiều cao của đài kiểm soát không lưu Nội Bài. Biết bóng của đài kiểm soát được chiếu bởi ánh sáng mặt trời xuống đất khoảng 200 và góc tạo bởi tia sáng với mặt đất là (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
A. 221. | B. 181. |
C. 86. | D. 95. |
Câu 4: Cho đường tròn và đáy cách tâm một khoảng bằng 6. Tính độ dài đáy.
A. 16. | B. 12. | C. 8. | D. 10. |
Câu 5: Cho vuông tại , đường cao . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 6: Cổng vào một ngôi biệt thự có hình dạng là một parabol được biểu diễn bởi đồ thị của hàm số . Biết khoảng cách giữa hai chân cổng là 4. Một chiếc ô tô tải có thùng xe là một hình hộp chữ nhật có chiều rộng là 2,4. Hỏi chiều cao lớn nhất có thể của ô tô là bao nhiêu để ô tô có thể đi qua cổng?
A. 2,4. | B. 1,44. | C. 4. | D. 2,56. |
Câu 7: Trên hình vẽ là ba nửa đường tròn đường kính , , . Biết vuông góc với tại , khi đó tỉ số diện tích hình giới hạn bởi ba nửa đường tròn nói trên và diện tích hình tròn bán kính là
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 8: Căn bậc hai số học của 36 là
A. -6. | B. 6. | C. 72. | D. 18. |
Câu 9: Gọi là tập các giá trị số nguyên của để đường thẳng và parabol cắt nhau tại hai điểm phân biệt nằm bên phải trục tung. Tính tổng các phần tử của tập.
A. 5. | B. 4. | C. 1. | D. 0. |
Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị của để hàm số bậc nhất nghịch biến trên ℝ.
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 12: Cho vuông tại . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 13: Biểu thức có nghĩa khi và chỉ khi
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 14: Cho hình vẽ, biết là đường kính của đường tròn tâm , . Tính số đó góc .
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 15: Tìm để đồ thị hàm số đi qua điểm .
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 16: Tâm của đường tròn cách đường thẳng một khoảng bằng 6. Tìm số điểm chung của đường thẳng và đường tròn .
A. Có ít nhất một điểm chung | B. Có hai điểm chung phân biệt |
C. Có một điểm chung duy nhất | D. Không có điểm chung |
Câu 17: Một quả bóng nhựa mềm dành cho trẻ em có dạng hình cầu 7. Tính diện tích bề mặt quả bóng (lấy và kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
A. 381,5(). | B. 153,86(). | C. 615,44(). | D. 179,50(). |
Câu 18: phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn?
A. . | B. . | C.. | D. . |
Câu 19: Lúc 8 giờ, kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo thành một góc ở tâm có số đo là
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 20: Giá trị biểu thức bằng
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 21: Hệ số góc của đường thẳng là
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 22: Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình nào là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 23: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến khi . | B. Hàm số đồng biến trên ℝ. |
C. Hàm số đồng biến khi . | D. Hàm số đồng biến khi . |
Câu 24: Từ một tấm tôn hình chữ nhật có kích thước người ta gò tấm tôn đó thành mặt xung quanh của thùng đựng nước hình trụ có chiều cao bằng (phần mép hàn không đáng kể).
Tính thể tích của thùng.
A. (). | B. (). | C. (). | D. (). |
Câu 25: Nghiệm tổng quát của phương trình là
A. . | B. . | C. . | D. |
-----HẾT-----
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đáp án phần thi trắc nghiệm:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN ĐỀ CHÍNH THỨC | KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT Năm học 2019-2020 Bài thi: Toán – Phần tự luận Ngày thi: 05/06/2019 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát để |
Câu 1(1,5 điểm).
a) Rút gọn biểu thức .
b) Tìm giá trị của m để đường thẳng (d): y = mx + 3 đi qua điểm A(1;5).
c) Giải hệ phương trình .
Câu 2(1,5 điểm). Cho phương trình (m là tham số)
a) Giải phương trình với m = 4.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện:
.
Câu 3(1,5 điểm). Cho tam giác ABC nhọn (AB<AC) nội tiếp đường tròn (O). Vẽ các đường cao BD, CE của tam giác ABC ().
a) Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp đường tròn.
b) Gọi giao điểm của AO với BD và ED lần lượt là K, M.
Chứng minh: .
Câu 4(0,5 điểm). Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn:
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
*******HẾT*******
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
Câu 1(1,5 điểm). a) Rút gọn biểu thức . b) Tìm giá trị của m để đường thẳng (d): y = mx + 3 đi qua điểm A(1;5). c) Giải hệ phương trình . | |
a | a) Rút gọn biểu thức Vậy P = 5. |
b | b) Tìm giá trị của m để đường thẳng (d): y = mx + 3 đi qua điểm A(1;5) Đường thẳng (d): y = mx +3 đi qua điểm A(1;5) nên ta có: 5 = m.1 + 3 ⬄ m = 2 Vậy với m = 2 thì đường thẳng (d): y = mx + 3 đi qua điểm A(1;5). |
c | c) Giải hệ phương trình . Ta có: Vậy nghiệm của hệ phương trình là: (x;y) = (3;2) |
Câu 2(1,5 điểm). Cho phương trình (m là tham số) a) Giải phương trình với m = 4. b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện: . | |
a) | Giải phương trình với m = 4 Với m = 4 ta có phương trình: Phương trình (1) có hệ số a = 1; b = -4; c = 3 => a + b + c = 0. Nên phương trình (1) có hai nghiệm là: Vậy với m = 4 thì tập nghiệm của phương trình là: |
b | Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện: Phương trình: Có Để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt thì Theo hệ thức Vi-et ta có: Ta có: Vậy m = 3 là giá trị cần tìm. |
Câu 3(1,5 điểm). Cho tam giác ABC nhọn (AB<AC) nội tiếp đường tròn (O). Vẽ các đường cao BD, CE của tam giác ABC (). a) Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp đường tròn. b) Gọi giao điểm của AO với BD và ED lần lượt là K, M. Chứng minh: . | |
a | Vì BD, CE là hai đường cao của tam giác ABC nên Xét tứ giác BCDE có (cmt) nên hai đỉnh E, D kề nhau cùng nhìn cạnh BC dưới các góc 900, suy ra tứ giác BCDE là tứ giác nội tiếp. (dhnb). |
b) | Kẻ tiếp tuyến Ax với đường tròn (O) Suy ra: + Vì tứ giác BCDE là tứ giác nội tiếp (theo câu a) nên (1) (cùng bù với ) + Xét đường tròn (O) có (2) (Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn cung AB) Từ (1) và (2) suy ra: mà hai góc ở vị trí so le trong nên Ax// ED Mà Xét tam giác ADK vuông tại D có DM là đường cao. Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: (đpcm) |
Câu 4(0,5 điểm). Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức | |
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương ta có: Tương tự ta cũng có: Lại có: Tương tự Suy ra Vậy giá trị nhỏ nhất của P = 3/2 khi x = y = z = 1. |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA
(Đề thi có 01 trang) | KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT Năm học 2019 – 2020 Môn thi : TOÁN Ngày thi: 04/06/2019 Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề |
Bài 1: (2 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau (không dùng máy tính cầm tay)
Bài 2: (1,0 điểm) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm , parabol có phương trình và đường thẳng d có phương trình .
a) Điểm T có thuộc đường thẳng d không?
b) Xác định tọa độ giao điểm của đường thẳng d và parabol
Bài 3: (2,0 điểm) Cho biểu thức với
a) Rút gọn
b) Tính giá trị của P biết (không dùng máy tính cầm tay).
Bài 4: (3,0 điểm) Cho tam giác vuông tại , đường cao . Vẽ đường tròn bán kính . Từ đỉnh kẻ tiếp tuyến với cắt đường thẳng tại (điểm là tiếp điểm, và không trùng nhau).
a) Chứng minh là tứ giác nội tiếp.
b) Cho Tính .
c) Gọi HK là đường kính của . Chứng minh rằng .
Bài 5: (2,0 điểm)
a) Cho phương trình (với m là tham số). Tìm các giá trị của để phương trình đã cho có hai nghiệm thỏa mãn:
b) Trung tâm thương mại VC của thành phố NT có 100 gian hàng. Nếu mỗi gian hàng của Trung tâm thương mại VC cho thuê với giá đồng (một trăm triệu đồng) một năm thì tất cả các gian hàng đều được thuê hết. Biết rằng, cứ mỗi lần tăng giá tiền thuê mỗi gian hàng một năm thì Trung tâm thương mại VC có thêm 2 gian hàng trống. Hỏi người quản lý phải quyết định giá thuê mỗi gian hàng là bao nhiêu một năm để doanh thu của Trung tâm thương mại VC từ tiền cho thuê gian hàng trong năm là lớn nhất?
Đáp án
Bài 1:
a) Đặt , phương trình trở thành
Nhận xét: Phương trình có các hệ số và
Do đó phương trình có hai nghiệm phân biệt
Với
Vậy tập nghiệm của phương trình là
b)
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất
Bài 2:
a) Điểm T có thuộc đường thẳng d không?
Thay vào phương trình đường thẳng ta được
(luôn đúng) nên điểm T thuộc đường thẳng d.
b) Xác định tọa độ giao điểm của đường thẳng d và parabol .
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng d và parabol , ta có:
Phương trình có nên có hai nghiệm
+Với
+ Với
Vậy tọa độ giao điểm của đường thẳng và parabol là
Bài 3:
a) Rút gọn
Với thì:
Vậy với .
b) Tính giá trị của biết
Ta có:
Thay vào ta được
Vậy
Bài 4:
a) Chứng minh tứ giác là tứ giác nội tiếp.
Do là tiếp tuyến của
Xét tứ giác có:
Tứ giác là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính AB (tứ giác có tổng hai góc đối bằng )
b) Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông tính AH, suy ra AI.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC, đường cao AH ta có:
Vậy
c) Gọi là đường kính của . Chứng minh rằng .
+) Áp dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có:
Mà
+) Xét và có:
chung
Suy ra
(hai góc tương ứng) vuông tại K.
+) Xét tam giác vuông và tam giác vuông có:
;
(đối đỉnh);
(cạnh góc vuông – góc nhọn kề)
(hai cạnh tương ứng).
Từ và suy ra
Bài 5:
a)
Phương trình đã cho có hai nghiệm
Khi đó phương trình có hai nghiệm :
Theo đinh lí Vi-et ta có:
Ta có :
Vậy thỏa mãn bài toán.
b) Gọi giá tiền mỗi gian hàng tăng lên (triệu đồng) (ĐK: )
Khi đó giá mỗi gian hàng sau khi tăng lên là (triệu đồng).
Cứ mỗi lần tăng tiền thuê mỗi gian hàng (tăng triệu đồng) thì có thêm 2 gian hàng trống nên khi tăng x triệu đồng thì có thêm gia hàng trống.
Khi đó số gian hàng được thuê sau khi tăng giá là (gian).
Số tiền thu được là: (triệu đồng).
Yêu cầu bài toán trở thành tìm x để đạt giá trị lớn nhất.
Ta có:
Ta có
Dấu xảy ra khi và chỉ khi .
Vậy người quản lí phải cho thuê mỗi gian hàng với giá triệu đồng thì doanh thu của trung tâm thương mại VC trong năm là lớn nhất.
UBND TỈNH KON TUM SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC | KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành, THPT Kon Tum Năm học 2019 – 2020 Môn: TOÁN (Môn chung) Ngày thi: 11/6/2019 Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) |
Câu 1 : (1,5 điểm)
a) Tìm điều kiện của để biểu thức có nghĩa.
b) Chứng minh đẳng thức
Câu 2 : (1,0 điểm)
Xác định hệ số và của hàm số biết đồ thị của nó là đường thẳng (d) song
song với đường thẳng và đi qua điểm .
Câu 3 : (2,0 điểm)
Cho phương trình , là tham số
a) Tìm điều kiện để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
b) Tìm giá trị của để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn điều kiện
Câu 4 : (1,0 điểm)
Ông Khôi sở hữu một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là . Ông ta định bán mảnh đất
đó với giá thị trường là 15 triệu đồng cho một mét vuông. Hãy xác định giá tiền của mảnh đất đó biết
rằng chiều dài gấp bốn lần chiều rộng.
Câu 5 : (1,0 điểm)
Một hình trụ có chiều cao bằng và diện tích xung quanh bằng . Tính thể tích của
hình trụ.
Câu 6 : (2,5 điểm)
Cho đường tròn đường kính AB. Trên đường thẳng AB lấy điểm C sao cho B nằm giữa
A, C. Kẻ tiếp tuyến CK với đường tròn (K là tiếp điểm ), tiếp tuyến tại A của đường tròn cắt
đường thẳng CK tại H. Gọi I là giao điểm OH và AK, J là giao điểm của BH với đường tròn
(J không trùng với B).
a) Chứng minh AJ.HB = AH.AB.
b) Chứng minh 4 điểm B, O, I, J cùng nằm trên một đường tròn.
c) Đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt CH tại P. Tính .
Câu 7 : (1,0 điểm)
Chứng minh .
……………………………….Hết……………………………….
- Thí sinh không sử dụng tài liệu.
- Giám thị không được giải thích gì thêm.
UBND TỈNH KON TUM SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC | KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành, THPT Kon Tum Năm học 2019 – 2020 Môn: TOÁN (Môn chung)
|
HƯỚNG DẪN CHẤM THI
(Bản hướng dẫn gồm 03 trang)
I. HƯỚNG DẪN CHUNG :
1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm
từng phần như hướng dẫn quy định.
2) việc chi tiết hóa thang điểm (nếu có) phải đảm bảo không làm thay đổi tổng số điểm
của mỗi câu, mỗi ý trong hướng dẫn chấm và được thống nhất trong Hội đồng chấm thi.
3) Các điểm thành phần và điểm toàn bài thi làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM :
Câu | Ý | Đáp án | Điểm |
1 (1,5đ) | a | Tìm điều kiện của để biểu thức có nghĩa. | |
Điều kiện của để biểu thức có nghĩa là | 0,5 | ||
0,25 | |||
b | Chứng minh đẳng thức | ||
Ta có | 0,25 | ||
0,25 | |||
0,25 | |||
2 (1,0đ) | Xác định hệ số và của hàm số biết đồ thị của nó là đường thẳng (d) song song với đường thẳng và đi qua điểm . | ||
Vì đường thẳng (d) song song với đường thẳng nên | 0,5 | ||
0,25 | |||
(thỏa mãn) | 0,25 | ||
3 (2,0đ) | Cho phương trình , là tham số a) Tìm điều kiện để phương trình có hai nghiệm phân biệt. b) Tìm giá trị của để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn điều kiện | ||
a |
| 0,5 | |
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi : | 0,5 | ||
b | Với thì phương trình có hai nghiệm phân biệt Theo hệ thức Vi ét ta có : | 0,25 | |
Do x1 là nghiệm của phương trình nên thỏa (*) | 0,25 | ||
Ta có (do (*)) (hệ thức vi ét) | 0,25 | ||
(thỏa mãn) Vậy là giá trị cần tìm. | 0,25 | ||
4 (1,0đ) | Ông Khôi sở hữu một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là . Ông ta định bán mảnh đất đó với giá thị trường là 15 triệu đồng cho một mét vuông. Hãy xác định giá tiền của mảnh đất đó biết rằng chiều dài gấp bốn lần chiều rộng. | ||
Gọi chiều rộng của mảnh đất là x (m, 0 < x < 50) Chiều dài của mảnh đất là 4x (m) | 0,25 | ||
Chi vi mảnh đất là 100m : Vậy chiều rộng của mảnh đất là 10m, chiều dài mảnh đất là 40m | 0,25 | ||
Diện tích mảnh đất là : 40.10 = 400m2 | 0,25 | ||
Giá tiền của mảnh đất : 400x150000000 = 6000000000 đồng = 6 tỷ (đồng) | 0,25 | ||
5 (1,0đ) | Một hình trụ có chiều cao bằng và diện tích xung quanh bằng . Tính thể tích của hình trụ | ||
Diện tích xung quanh của hình trụ : | 0,25 | ||
0,25 | |||
0,5 | |||
6 (2,5đ) | Hình vẽ | ||
a | Chứng minh : Chứng minh AJ.HB = AH.AB. | ||
vuông tại A (giả thiết AH là tiếp tuyến của đường tròn) (góc nội tiếp chắn nữa đường tròn (O)) | 0,25 | ||
suy ra AJ là đường cao của tam giác AHB | 0,25 | ||
Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông AHB ta có AJ.HB = AH.AB. | 0,25 | ||
b | Chứng minh 4 điểm B, O, I, J cùng nằm trên một đường tròn. | ||
Vì OH là đường trung trực của đoạn thẳng AK (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) nên OH vuông góc với AK Ta lại có => tứ giác AIJH nội tiếp đường tròn (góc nội tiếp cùng chắn cung JH) | 0,25 | ||
Mặt khác (do cùng phụ với góc ) | 0,25 | ||
Mà Vậy 4 điểm B, O, I, J cùng nằm trên một đường tròn. | 0,25 | ||
c | Đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt CH tại P. Tính . | ||
Ta có OP // AH (vì cùng vuông góc với AB) (so le trong) Mà (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) Suy ra tam giác HOP cân tại H => HP = OP (**) | 0,25 | ||
Áp dụng định lý Ta let trong tam giác AHC ta có : | 0,25 | ||
0,25 | |||
(do (**)) | 0.25 | ||
7 (1,0đ | Chứng minh . | ||
0,25 | |||
| 0,25 | ||
Ta có :
| 0,25 | ||
Vậy | 0,25 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
LAI CHÂU NĂM HỌC : 2019 - 2020
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi : Toán
( Đề thi có 01 trang ) Thới gian :120 phút
Ngày thi :07/6/2019
1) Rút gọn các biểu thức sau:
a) b)
2) Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a) b)
1) Tìm các giá trị thực của x để biểu thức có nghĩa?
2) Rút gọn biểu thức.
3) Tính giá trị của M biết
1) Quãng đường AB dài 60km, một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc và thời gian quy định. Sau khi đi được nửa quãng đường người đó giảm vận tốc 5km/h trên nửa quãng đường còn lại. Vì vậy, người đó đã đến B chậm hơn quy định 1 giờ. Tính vận tốc và thời gian quy định của người đó.
2) Cho phương trình: trong đó m là tham số.
a) Giải phương trình (1) khi .
b) Tìm m để phương trình (1) có hai ngiệm thỏa mãn:
Cho đường tròn (O; R), dây BC cố định. Điểm A di động trên cung lớn BC (AB < AC) sao cho tam giác ABC nhọn. Các đường cao BE, CF cắt nhau tại H. Gọi K là giao điểm của EF với BC.
1) Chứng minh: Tứ giác BCEF nội tiếp.
2) Chứng minh:
3) Gọi M là giao điểm của AK với (O) . Chứng minh .
LỜI GIẢI ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 LAI CHÂU NĂM HỌC 2019-2020
1) Rút gọn các biểu thức sau:
a) b)
2) Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a) b)
Lời giải
1) a)
b)
2) a)
b)
Vậy hệ đã cho có nghiệm là
1) Tìm các giá trị thực của x để biểu thức có nghĩa?
2) Rút gọn biểu thức.
3) Tính giá trị của M biết
Lời giải
1) Tìm các giá trị thực của x để biểu thức có nghĩa?
Điều kiện:
Vậy thì biểu thức M có nghĩa.
2) Rút gọn biểu thức.
Điều kiện: và
Vậy
3) Tính giá trị của M biết
Điều kiện: và
Với thì
Vậy với thì M = 2.
1) Quãng đường AB dài 60km, một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc và thời gian quy định. Sau khi đi được nửa quãng đường người đó giảm vận tốc 5km/h trên nửa quãng đường còn lại. Vì vậy, người đó đã đến B chậm hơn quy định 1 giờ. Tính vận tốc và thời gian quy định của người đó.
2) Cho phương trình: trong đó m là tham số.
a) Giải phương trình (1) khi .
b) Tìm m để phương trình (1) có hai ngiệm thỏa mãn:
Lời giải
1) Gọi vận tốc quy định của người đó là x (km/h), (x > 5)
Thời gian quy định để người đó đi hết quãng đường là .
Nửa quảng đường đầu là: nên thời gian đi nửa quãng đường đầu là: .
Nửa quãng đường sau, vận tốc của người đó giảm 5km/h nên vận tốc lúc sau là: .
Thời gian đi nửa quãng đường sau là .
Vì người đó đến chậm so với thời gian dự định là 1 giờ nên ta có phương trình:
Vậy vận tốc quy định của người đó là 15km/h và thời gian quy định của người đó là: 60 : 15 = 4 giờ.
2) Cho phương trình trong đó m là tham số.
a) Giải phương trình (1) khi .
Khi m = 2 thì (1) trở thành: có hệ số
Dễ thấy nên phương trình có hai nghiệm
Vậy với thì phưng trình có tập nghiệm
b) Tìm m để phương trình (1) có hai ngiệm thỏa mãn:
Phương trình (1) có nghiệm
Ta có:
Dễ thấy nên phương trình đã cho luôn có hai nghiệm
Theo định lí Vi-ét ta có:
Theo đề bài ta có:
Vậy thỏa mãn bài toán.
Cho đường tròn (O; R), dây BC cố định. Điểm A di động trên cung lớn BC (AB < AC) sao cho tam giác ABC nhọn. Các đường cao BE, CF cắt nhau tại H. Gọi K là giao điểm của EF với BC.
1) Chứng minh: Tứ giác BCEF nội tiếp.
2) Chứng minh:
3) Gọi M là giao điểm của AK với (O) . Chứng minh .
Lời giải
1) Chứng minh: Tứ giác BCEF nội tiếp.
Do
Tứ giác BCEF có nên là tứ giác nội tiếp (hai đỉnh kề nhau cùng nhìn một cạnh dưới các góc bằng nhau).
2) Chứng minh:
Tứ giác BCEF nội tiếp (câu a) nên (góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối diện)
Xét tam giác và có:
(g - g)
(các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ) (đpcm)
3) Gọi M là giao điểm của AK với (O) . Chứng minh .
Kéo dài AH cắt BC tại D thì
Xét tam giác AFH và ADB có:
(g - g) (các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
Dễ thấy tứ giác AMBC nội tiếp (O) nên (tính chất) (2)
Tứ giác ABCF nội tiếp (cmt) nên
Mà (đối đỉnh)
Từ (2) và (3) suy ra (cùng bù với)
Xét tam giác AMB và AFK có:
(g - g) (các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
Từ (1) và (4) suy ra
Xét tam giác AMH và ADK có:
(c - g - c) (hai góc tương ứng)
Mà (đpcm)
Lời giải
Ta chứng minh bất đẳng thức với x, y > 0.
Thậy vậy, với x, y > 0 thì:
(luôn đúng)
Do đó: với x, y > 0.
Áp dụng bất đẳng thức trên ta có:
Tương tự ta có:
Cộng vế với vế các bất đẳng thức với nhau ta được:
Do đó (đpcm).
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c.
TUYỂN SINH VÀO 10 LÂM ĐỒNG NĂM HỌC 2019-2020
LỜI GIẢI ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 LÂM ĐỒNG NĂM HỌC 2019-2020
Lời giải
.
Lời giải
Hàm số đồng biến khi
Lời giải
Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông tại , đường cao ta có:
Lời giải
Pphương trình hoành độ giao điểm của và là:
Vậy tọa độ giao điểm của và là và
Lời giải
Lời giải
Bán kính của hình cầu là
Tính thể tích hình cầu
Lời giải
Phương trình đường thẳng có dạng
Phương trình đi qua :
Phương trình đi qua :
Từ và ta có hệ phương trình
Vậy phương trình đường thẳng có dạng
Lời giải
Trong đường tròn có:
* là một phần đường kính; là dây không đi qua tâm ; là trung điểm của
* là tiếp tuyến (là tiếp điểm)
Suy ra
Vì và là hai góc đối nhau suy ra tứ giác nội tiếp.
Lời giải
Gọi số học sinh lớp là (hs)
Suy ra số học sinh lớp trên thực tế là (hs)
Số cây mỗi học sinh lớp trồng theo dự định là (cây)
Số cây mỗi học sinh lớp trồng trên thực tế là (cây)
Theo đề bài ta có phương trình
Vì nên
Vậy số học sinh của lớp là học sinh
Lời giải
Lời giải
Xét và : chung và
Suy ra
Xét tứ giác có:
Có và cùng nhìn đoạn cố định dưới một góc vuông
Suy ra tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính
(góc trong bằng góc ngoài tại đỉnh đối)
Trong có: (hai góc nội tiếp cùng chắn )
Suy ra
Xét và : chung và
Suy ra
Từ và suy ra
Lời giải
Ta có
với mọi .
Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có
Theo đề suy ra
Từ và suy ra
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LẠNG SƠN ĐỀ CHÍNH THỨC | KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC2019 – 2020 Thời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian giao đề) Đề thi gồm có 01 trang 05 câu |
Câu 1 (3,5 điểm)
Câu 2 (1,0 điểm)
Cho biểu thức với
Câu 3 (1,5 điểm)
Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m. Khi đó tìm m để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 4 (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB<AC) và nội tiếp đường tròn (0). Vẽ đường cao AH , Từ H kẻ HM vuông góc với AB và kẻ HN vuông góc với AC . Vẽ đường kính AE của đường tròn (O) cắt MN tị I, Tia MN cắt đường tròn (O) tại K
Câu 5 (0,5 điểm)
Cho ba số thực không âm a, b, c và thỏa mãn a+b+c=1. Chứng minh rằng:
-----------------------------Hết-----------------------------
Họ và tên thí sinh:……………………………………………..SBD:……………….
ĐÁP ÁN
Câu 1:
a) Tính giá trị của các biểu thức sau
(1)
Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt
Vậy phương trình (1)có tập nghiệm là S={2;5}
(2)
Đặt khi đó phương trình (2) tương đương với
(3)
Phương trình (3) có 2 nghiệm phân biệt
(Thỏa mãn)
(Không thỏa mãn)
Với
Vậy phương trình (2)có tập nghiệm là S={-3;3}
Vậy hệ phương trình có nghiệm là (x;y)=(-3;1)
Câu 2
Vậy ới
Thay a=3 vào ta có
Vậy P=2 với a=3
Câu 3
Ta có bảng giá trị sau
x | -2 | -1 | 0 | 1 | 2 |
y | 2 | 0 | 2 |
Đồ thị hàm số là đường cong đi qua các điểm (-2;2);(-1; );(0;0);
(1; ); (2;2) và nhận trục Oy làm trục đối xứng.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số (P) và đường thẳng (d):
Với x=0 => y =0 ta có giao điểm O(0;0)
Với x=2 => y=2 ta có giao điểm A(2;2)
Vậy giao điểm của đồ thị hàm số (P) và đường thẳng (d) là O(0;0); A(2;2)
c) Cho phương trình: (m là tham số)
Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m. Khi đó tìm m để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất.
Ta có
Theo định lý vi-et ta có
Theo bài ra ta có
Vậy giá trị nhỏ nhất của A bằng khi hay
Câu 4
Ta có
Xét tứ giác AMHN có
Mà và là 2 góc đối
Do Tứ giác AMHN nội tiếp (cmt)
Mà (ANH vuông tại N)
(ANH vuông tại N)
Xét ABC và ANM có
là góc chung
(cmt)
đồng dạng (g.g)
Xét (0) ta có
(2 góc nội tiếp chắn cung EC) (1)
Ta có (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (0))
Mà (ABH vuông tại H)
(2)
Từ (1) và (2) (3)
Do Tứ giác AMHN nội tiếp (cmt)
(2 góc nội tiếp chắn cung AM) (4)
Mà ( AHM vuông tại M) (5)
Từ (3);(4);(5)
Xét (0) (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Xét tứ giác CEIN có
Mà và là 2 góc đối
Xét AHC vuôn tại H
Áp dụng hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao
Nối A với K vuông tại K
Áp dụng hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao
Xét AIN và ACE có
chung
(8)
Từ (6)(7)(8) => AH2 =AK2 => AH=AK => HAK cân tại A
Câu 5. Cho ba số thực không âm a, b, c và thỏa mãn a+b+c=1. Chứng minh rằng:
Ta có
Áp dụng bất đẳng thức cô si ta có
Áp dụng bất đẳng thức cô si
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới