Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
§➎. PHÉP QUAY
Chương 1:
Tóm tắt lý thuyết
Ⓐ
➊.Định nghĩa:
🞜Nhận xét:
|
➋. Tính chất: 🞟Tính chất 1: Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kì. 🞟Tính chất 2: Phép quay biến:
🞜 Nhận xét:
| |
Phân dạng bài tập
Ⓑ
①. Dạng 1: Xác định vị trí của điểm ảnh hay hình khi thực hiện phép quay
②. Dạng 2: Tìm tọa độ ảnh của điểm, phương trình của một đường thẳng
Bài tập thực hành
Ⓒ
A. . B. . C. Là . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D.
A. . B. hoặc .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. C. D.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. B.
C. D.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A | 2.A | 3.D | 4.D | 5.B | 6.C | 7.D | 8.C | 9.C | 10.D |
11.B | 12.B | 13.B |
Hướng dẫn giải
Câu 1:
Vì nên thứ tự các điểm cùng chiều kim đồng hồ.
Do đó .
Câu 2: Ta có . Tọa độ là .
Câu 3: Gọi là ảnh của điểm qua phép quay tâm góc quay .
Khi đó ta có .
Áp dụng công thức trên ta có.
Điểm có ảnh là điểm qua phép quay tâm góc quay .
Câu 4: Qua .
Câu 5:
Ta có nên để phép quay tâm với góc quay biến thành thì hoặc ⇒
Câu 6: Có . Lấy . Gọi thì .
Do nên .
Câu 7: .
Câu 8:
Ta có
Câu 9:
Ta có
Câu 10:
Lấy Gọi thì và
Vậy .
Câu 11: Ta có: , . Do nên góc quay .
Ta thấy nên góc suy ra góc quay .
Gọi ảnh của qua phép quay tâm , góc quay là .
Ta có: . Vậy: .
Câu 12: Ta có vuông góc với nên có dạng .
Lấy , ảnh của qua phép quay tâm góc quay là .
Nên có phương trình .
Câu 13:
Gọi sao cho
Do đó chọn
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới