Đề cương ôn tập toán 12 giữa học kỳ 1

Đề cương ôn tập toán 12 giữa học kỳ 1

4.6/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Đề cương ôn tập toán 12 giữa học kỳ 1

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

MÔN TOÁN KHỐI 12

( Năm học 2021 – 2022 )

Câu 1: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng ?

A. Hàm số luôn luôn đồng biến trên R\{-1}.

B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞; -1) và (-1; +∞).

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞; -1) và (-1; +∞).

D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R\{-1}.

Câu 2: Các khoảng nghịch biến của hàm số y = - x3 + 3x2 - 1 là:

A. (0; 2) B. R. C. (1; +∞). D. (-∞; 0) và (2; +∞).

Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên :

Chọn câu trả lời đúng:

A. B. C. D.

Câu 4: Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên tập xác định?

A. (-∞; -3] ∪ [1; +∞). B. (-3; 1) C. [-3; 1]. D. (-∞; 1).

Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số y = x4 + 4x2 + 2:

A. Có cực đại và cực tiểu. B. Đạt cực tiểu tại x = 0.

C. Có cực đại và không có cực tiểu. D. Không có cực trị.

Câu 6: Điểm cực đại của đồ thị hàm số là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực đại?

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

Câu 8: Với giá trị nào của m thì hàm số đạt cực đại tại .

A. . B. . C. . D. hoặc .

Câu 9: Với giá trị nào của m thì hàm số y = mx4 + (m – 3)x2 + 5 có 3 cực trị.

A. B. C. D.

Câu 10: Cho hàm số Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và

B. Hàm số đạt cực đại tại điểm

C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 12.

D. Đồ thị của hàm số nhận trục hoành làm trục đối xứng.

Câu 11: Cho hàm số . Tìm m để hàm số có 2 cực trị tại A, B thỏa mãn

A. B. C. D.

Câu 12: Hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn bằng -1 khi:

A. B. C. D.

Câu 13: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn

A. B.

C. D.

Câu 14: Giá trị nhỏ nhất của hàm số đạt tại , tìm :

A. x0 = 1. B. x0 = -1 C. x0 = 4. D. x0 = - 6.

Câu 15: Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là:

A. y = -3 B. x = -2. C. y = 3. D. y = 1.

Câu 16: Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận ?

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 17: Tìm tất cả các giá trị của số thực m sao cho đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.

A. B. C. D.

Câu 18: Cho hàm số với , có và . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang

B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang

C. Đồ thị hàm số có thể có nhiều hơn một tiệm cận ngang.

D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng và

Câu 19: Cho hàm số y = x3 – 5x - 2 có đồ thị (C) và đường thẳng (d): y = - 2. Trong các điểm:

(I). (0; 2) (II). (III).

điểm nào là giao điểm của (C) và (d)?

A. Chỉ II và III. B. Chỉ I và III. C. Cả I, II và III.. D. Chỉ I và II..

Câu 20: Tìm m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt.

A. B. C. D.

Câu 21: .Biết đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt Hãy tính tổng

A. B. C. D.

Câu 22: Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng bao nhiêu?

A. B. 3. C. 0. D.

Câu 23: Tìm m để đồ thị hàm số y = (x + 1)(x2 + 2mx + m2 - 2m + 2) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.

A. m > 0. B. m > 1 và m ≠ 3. C. m > 1. D. 1 < m < 3.

Câu 24: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ là:

A. B. C. D.

Câu 25: Cho hàm số có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng có phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 26: Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai. Chọn 1 câu sai.

A. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = 2. B. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang y = 1

C. Tâm đối xứng là điểm I(2 ; 1) D. Hàm số luôn đồng biến trên (2; +∞).

1

y

1

-1

2

O

-1

-2

x

-3

Câu 27: Hàm số nào có đồ thị như hình bên?

A.

B.

C.

D.

Câu 28: Hàm số nào có bảng biến thiên sau đây?

x

1

2

2

A. B. C. D.

Câu 29: Đồ thị sau của hàm số nào?

A. B.

C. D.

Câu 30: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.

A. B.

C. D.

Câu 31: Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt

C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh

Câu 32: Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là:

A. Mười hai B. Mười sáu C. Hai mươi D. Ba mươi

Câu 33:. Khối lập phương là khối đa diện đều loại:

A. {5;3} B. {3;4} C. {4;3} D. {3;5}

Câu 34: Cho khối chóp S.ABC có thể tích là V. Gọi B’, C’ lần lượt là trung điểm của ABAC. Thể tích của khối chóp S.AB’C’ sẽ là:

A. B. C. D.

Câu 35: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng:

A. B. C. D.

Câu 36: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh AB = a, AC = 2a. Góc giữa đường thẳng A’C và (ABC) bằng 600. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. B. C. D.

Câu 37: Tính thể tích V của một khối lập phương có độ dài cạnh bằng 2cm?

A. B. C. D.

Câu 38: Tính thể tích V của một khối lăng trụ có chiều cao và diện tích mặt đáy .

A. B. C. D.

Câu 39: Cho khối chóp có đáy là hình chữ nhật, cạnh , cạnh bên . Biết . Tính thể tích V của khối chóp .

A. B. C. D.

Câu 40: .Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D . hai mặt bên SAB và SAD cùng vuông góc với mặt phẳng đáy . Biết AD = DC = a, AB = 2a , SA = . Thể tích khối chóp S.ABCD là :

A. B. C. D.