100 câu trắc nghiệm phương trình mũ theo từng dạng

100 câu trắc nghiệm phương trình mũ theo từng dạng

4.6/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa 100 câu trắc nghiệm phương trình mũ theo từng dạng

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

TRẮC NGHIỆM BÀI PHƯƠNG TRÌNH MŨ

DẠNG 1: PHƯƠNG TRÌNH MŨ CƠ BẢN

Câu 1: Phương trình có nghiệm là

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Phương trình có nghiệm là

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Nghiệm của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Tích các nghiệm của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Nghiệm của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Phương trình có nghiệm là

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Tập nghiệm của ph­ương trình là

A. B. C. D.

Câu 8: Giải phương trình

A. B. C. D.

Câu 9: Phương trình có nghiệm là

A. B. C. D.

Câu 10: Tìm các nghiệm của phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Tìm nghiệm của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Số nghiệm của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Tìm nghiệm của phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Cho phương trình: . Chọn phát biểu đúng

A. Phương trình luôn có nghiệm với mọi m.B. Phương trình có nghiệm với .

C. Phương trình có nghiệm dương nếu .D. Phương trình luôn có nghiệm duy nhất .

DẠNG 2: ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ

Câu 15: Kí hiệu là nghiệm của phương trình . Tính giá trị của biểu thức

A. B. C. D.

Câu 16: Tìm tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Tìm tập nghiệm của phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 19: Phương trình tương đương với phương trình:

A. . B. . C. . D. .

Câu 20: Phương trình có nghiệm là

A. . B. . C. . D.

Câu 21: (Đề Thi TN Năm 2022) Nghiệm của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 22: Gọi là tổng các nghiệm của phương trình thì giá trị của là

A. . B. . C. . D. .

Câu 23: Tìm tập nghiệm của phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 25: Tập nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Tập nghiệm của phương trình là

A. B. C. D.

Câu 27: Phương trình có nghiệm là

A. , . B. , . C. , . D. , .

Câu 28: Tổng các nghiệm của phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Câu 29: Tìm tập nghiệm của phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Câu 30: Nghiệm của phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 31: Tìm nghiệm của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Tìm nghiệm của phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Tìm nghiệm của phương trình .

A. B. C. D.

Câu 34: Phương trình có nghiệm là

A. . B. . C. . D. .

Câu 35: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình bằng:

A. B. C. D.

Câu 36: Tìm các giá trị của để phương trình luôn thỏa mãn

A. B. C. D.

Câu 37: Cho phương trình: . Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. Tích các nghiệm của phương trình là một số âm.

B. Tổng các nghiệm của phương tình là một số nguyên.

C. Nghiệm của phương trình là các số vô tỉ.

D. Phương trình vô nghiệm.

Câu 38: Phương trình có tổng các nghiệm là:

A. 5. B. 7. C. . D. – 5.

Câu 39: Tổng các nghiệm của phương trình bằng

A. B. C. D.

Câu 41: Cho phương trình:, giá trị nào gần với tổng 2 nghiệm của phương trình trên nhất?

A. B. C. D.

Câu 42: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình: có nghiệm duy nhất.

A. B. C. D.

Câu 43: Số nghiệm của phương trình là:

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 44: Với giá trị nào của thì phương trình có hai nghiệm thực phân biệt.

A. B. C. D.

Câu 45: Với m nào đây thì phương trình có 2 nghiệm?

A. B. C. D. Không tìm được m

DẠNG 3: ĐẶT ẨN PHỤ

Câu 46: Cho phương trình . Khẳng định nào sau đây sai?

A. Phương trình vô nghiệm.

B. Phương trình có một nghiệm.

C. Nghiệm của phương trình là luôn lớn hơn 0.

D. Phương trình đã cho tương đương với phương trình: .

Câu 47: Số nghiệm thực phân biệt của phương trình là

A. B. C. D.

Câu 48: Một học sinh giải phương trình như sau:

Bước : Đặt . Phương trình được viết lại là: .

Biệt số

Suy ra phương trình có hai nghiệm hoặc .

Bước :

+ Với ta có

+ Với ta có (Do VT đồng biến, VP nghịch biến nên PT có tối đa nghiệm)

Bước : Vậy có hai nghiệm là và .

Bài giải trên đúng hay sai?Nếu sai thì sai từ bước nào?

A. Bước . B. Bước . C. Đúng. D. Bước .

Câu 49: Cho phương trình . Nếu đặt thì trở thành phương trình nào?

A. B. C. D.

Câu 50: Số nghiệm của phương trình là

A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 51: Phương trình có tổng các nghiệm là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 50: Phương trình có tất cả các nghiệm thực là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 51: Cho phương trình , khẳng định nào sau dây đúng?

A. Có một nghiệm. B. Vô nghiệm.

C. Có hai nghiệm dương. D. Có hai nghiệm âm.

Câu 52: Giải phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Câu 53: Tìm tập nghiệm của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 54: Số nghiệm của phương trình là:

A. 2. B. 4. C. 1. D. 0.

Câu 55: Cho phương trình Tổng tất cả các nghiệm của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 56: Tìm tích các nghiệm của phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Câu 57: Tổng các nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 58: Phương trình có 2 nghiệm . Phát biểu nào sao đây đúng?

A. Phương trình có nghiệm nguyên. B. Phương trình có nghiệm dương.

C. Phương trình có nghiệm dương. D. Phương trình có nghiệm vô tỉ.

Câu 59: Phương trình có hai nghiệm với . Giá trị là

A. . B. 1. C. . D. .

Câu 60: Số nghiệm của phương trình là:

A. 2 B. 3 C. 1 D. 4

Câu 61: Phương trình có tích các nghiệm là:

A. . B. . C. 5. D. .

Câu 62: Phương trình có tổng các nghiệm là

A. . B. . C. . D. .

Câu 63: Tìm tích tất cả các nghiệm của phương trình .

A. . B. . C. . D.

Câu 64: Tìm tổng các nghiệm của phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Câu 65: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình .

A. B. C. D.

Câu 66: Phương trình có tổng các nghiệm là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 67: Gọi là tổng các nghiệm của phương trình . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 68: Gọi là 2 nghiệm của phương trình . Tính .

A. B. C. D.

Câu 69: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 70: Bất phương trình có tập nghiệm là:

A. B.

C. D.

Câu 71: Cho phương trình . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Phương trình có một nghiệm vô tỉ. B. Phương trình có một nghiệm hữu tỉ.

C. Phương trình có hai nghiệm trái dấu. D. Tích của hai nghiệm bằng .

Câu 72: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có nghiệm.

A. . B. . C. . D. .

Câu 73: Gọi là hai nghiệm của phương trình Tính giá trị

A. 1 B. C. 0 D.

Câu 74: Tìm để phương trình có đúng 3 nghiệm thực phân biệt.

A. . B. . C. . D. .

Câu 75: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số để phương trình có đúng nghiệm thực phân biệt.

A. B. C. D.

Câu 76: Cho phương trình. Tìm tất cả giá trị để phương trình có đúng 3 nghiệm.

A. . B. .

C. . D. Không có giá trị thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 77: Hỏi phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?

A. . B. . C. . D. .

Câu 78: Phương trình có hai nghiệm thực phân biệt khi giá trị của tham số m là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 79: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực để phương trình sau có đúng nghiệm thực phân biệt

A. B. C. D.

Câu 80: Phương trình có tổng các nghiệm là?

A. 0. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 81: Gọi là hai nghiệm của phương trình . Khi đó, tổng hai nghiệm bằng?

A. B. C. D.

Câu 82: Với giá trị của tham số thì phương trình có hai nghiệm trái dấu?

A. B. Không tồn tại . C. . D. .

Câu 83: Với giá trị nào của tham số thì phương trình có hai nghiệm phân biệt?

A. . B. . C. . D. .

Câu 84: Tìm m để phương trình vô nghiệm:

A. B. C. D.

Câu 85: Với giá trị nào của m, phương trình có nghiệm?

A. B. C. D.

Câu 86: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có nghiệm thực:

A. . B. . C. . D. .

Câu 87: Tìm m để phương trình: , có nghiệm:

A. . B. . C. . D. .

Câu 88: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình có nghiệm thuộc nửa khoảng ?

A. B. C. D.

Câu 89: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có nghiệm.

A. B. C. D. .

Câu 90: Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi:

A. . B. hoặc . C. . D. .

Câu 91: Giá trị của tham số để phương trình có hai nghiệm phân biệt sao cho là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 92: Cho phương trình . Tìm để phương trình có 4 nghiệm phân biệt.

A. . B.

C. . D. .

Câu 93: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có hai nghiệm trái dấu.

A. . B. . C. . D. .

Câu 94: Tập tất cả các giá trị để phương trình có 2 nghiệm thỏa mãn là

A. . B. . C. . D. .

Câu 95: Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực để phương trình

có nghiệm thuộc khoảng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 96: Phương trình có nghiệm khi

A. B. . C. . D. .

Câu 97: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có nghiệm.

A. . B. . C. . D. .

Câu 98: Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực để phương trình có nghiệm thuộc khoảng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 99: Tìm tập hợp tất cả các tham số sao cho phương trình có bốn nghiệm phân biệt.

A. . B. . C. . D. .