Đề thi môn toán 11 giữa học kỳ 2 có đáp án (đề 6)

Đề thi môn toán 11 giữa học kỳ 2 có đáp án (đề 6)

4.2/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Đề thi môn toán 11 giữa học kỳ 2 có đáp án (đề 6)

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

www.thuvienhoclieu.com

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II

NĂM HỌC 2020 - 2021

MÔN Toán 11

Thời gian làm bài : 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh :....................................................... Số báo danh : ...................Lớp: 11

Phần I. TRẮC NGHIỆM : 7 điểm (Học sinh trả lời bằng cách khoanh tròn vào đáp án đúng.)

Câu 1: Mệnh đề nào sau đây là đúng ?

A. . B. C. . D. .

Câu 2: Tính ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Cho các dãy số và thì bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Tính được kết quả là

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Cho hai dãy số thỏa mãn và Giá trị của bằng

A. . B. . C. D.

Câu 7: Cho dãy số thỏa mãn Giá trị của bằng

A. B. C. D.

Câu 8: Cho hai hàm số thỏa mãn và Giá trị của bằng

A. B. C. D.

Câu 9: Cho hàm số thỏa mãn và Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: bằng

A.. B. . C. . D. .

Câu 12: bằng

A. B. C. D.

Câu 13: Cho hai hàm số thỏa mãn và Giá trị của bằng

A. B. C. D.

Câu 14: Hàm số gián đoạn tại điểm nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Hàm số liên tục tại điểm nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 16: Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau?

A. Hình thang B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi

Câu 17: Cho tứ diện. Gọi lần lượt là trung điểm của AD và. Khẳng định nào sau đây sai?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 18: Cho hình hộp Ta có bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 19: Với hai vectơ khác vectơ - không tùy ý, tích vô hướng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 20: Cho hình lập phương . Số đo của góc giữa hai đường thẳng và là

A. . B. . C. . D. .

Câu 21: [1D4-0.0-1] bằng

A. B. C. D.

Câu 22: Cho cấp số nhân lùi vô hạn có và công bội . Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 23: bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 24: bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 25: bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 26: bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 27: Hàm số liên tục trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Cho hàm số . Giá trị của tham số để hàm số liên tục tại điểm bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 29: Hàm số nào dưới đây liên tục trên khoảng

A. . B. . C. . D. .

Câu 30: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 31: Cho hình lập phương . Tính góc giữa hai đường thẳng và .

A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Cho tứ diện đều . Số đo góc giữa hai đường thẳng và bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Cho hai vectơ thỏa mãn: . Gọi là góc giữa hai vectơ . Chọn khẳng định đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 34: Cho hình tứ diện có trọng tâm . Mệnh đề nào sau đây sai.

A. . B. .

C. . D. .

Câu 35: Cho tứ diện Gọi là trung điểm , là trung điểm và là trọng tâm của tam giác .Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. . B. .

C. . D. .

Phần II. TỰ LUẬN: 3 điểm

Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:

a) b)

Câu 2: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm :

Câu 3: (3,0 điểm) Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là chân đường cao vẽ từ A của tam giác ACD.

a) Chứng minh: CD ⊥ BH.

b) Gọi K là chân đường cao vẽ từ A của tam giác ABH. Chứng minh AK ⊥ (BCD).

ĐÁP ÁN

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM

1.D

2.A

3.B

4.A

5.A

6.A

7.A

8.A

9.A

10.D

11.A

12.A

13.A

14.A

15.A

16.A

17.D

18.A

19.A

20.A

21.C

22.D

23.A

24.B

25.D

26.A

27.B

28.C

29.A

30.D

31.A

32.C

33.A

34.A

35.B

* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,2 điểm.

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu

Ý

Nội dung

Điểm

1

a)

0,50

0,50

b)

Viết được ba ý

0,75

Kết luận được

0,25

2

Tập xác định D = R. Tính được f(2) =

0,25

0,50

Kết luận hàm số không liên tục tại x = 2.

0,25

3

a)

0,25

a)

AB ⊥ AC, AB ⊥ AD ⇒AB ⊥ (ACD) ⇒ AB ⊥ CD (1)

0,25

AH ⊥ CD (2). Từ (1) và (2) ⇒ CD ⊥ (AHB) ⇒ CD ⊥ BH

0,50

b)

AK⊥ BH, AK ⊥ CD (do CD ⊥ (AHB) (cmt)

0,50

⇒ AK⊥ (BCD)

0,50

c)

Ta có AH ⊥ CD, BH ⊥ CD ⇒

0,25

Khi AB = AC = AD = a thì AH =

0,25

BH =

0,25

0,25