Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
CHƯƠNG I: CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ DAO ĐỘNG
1) Dao động cơ học
Dao động cơ học là sự chuyển động của một vật quanh một vị trí xác định gọi là vị trí cân bằng.
2) Dao động tuần hoàn
Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái của vật được lặp lại như cũ, theo hướng cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau xác định (được gọi là chu kì dao động).
3) Dao động điều hòa
Dao động điều hòa là dao động mà li độ của vật được biểu thị bằng hàm cosin hay sin theo thời gian.
II. PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
1) Phương trình li độ dao động
Phương trình li độ dao động có dạng x = Acos(ωt + φ).
Các đại lượng đặc trưng cho dao động điều hòa :
+ x: li độ dao động hay độ lệch khỏi vị trí cân bằng. Đơn vị tính: cm, m.
+ A : Biên độ dao động hay li độ cực đại. Đơn vị tính: cm, m..
+ ω : tần số góc của dao động, đại lượng trung gian cho phép xác định chu kỳ và tần số dao động. Đơn vị tính: rad/s.
+ φ: pha ban đầu của dao động (t = 0), giúp xác định trạng thái dao động của vật ở thời điểm ban đầu. Đơn vị tính rad
+ (ωt + φ): pha dao động tại thời điểm t, giúp xác định trạng thái dao động của vật ở thời điểm bất kỳ t. Đơn vị tính rad
Chú ý: Biên độ dao động A luôn là hằng số dương.
Ví dụ 1: Xác định biên độ dao động A, tần số góc ω và pha ban đầu của các dao động có phương trình sau:
a) x = 3cos(10πt + π) cm b) x = -2sin(πt - π) cm
c) x = - cos(4πt + π ) cm
Hướng dẫn giải:
Bằng thao tác chuyển đổi phương trình lượng giác kết hợp với phương trình dao động điều hòa ta được
a) x = 3cos(10πt + π ) cm 🡪
b) x = - 2sin(πt - π) cm = 2sin(πt - π + π) cm= 2sin(πt + π ) cm 🡪
c) x = - cos(4πt - π) cm = cos(4πt - π+π) cm = cos(4πt - π) cm 🡪
Ví dụ 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(2πt + π/6) cm.
a) Xác định li độ của vật khi pha dao động bằng π/3.
b) Xác định li độ của vật ở các thời điểm t = 1 (s); t = 0,25 (s).
c) Xác định các thời điểm vật qua li độ x = –5 cm và x = 10 cm.
Hướng dẫn giải:
a) Khi pha dao động bằng π/3 tức ta có 2πt + π/6 = π/3 🡪 x = 10cos = 5 cm
b) Xác định li độ của vật ở các thời điểm t = 1 (s); t = 0,25 (s).
+ Khi t = 1(s) 🡪 x = 10cos(2π.1 + π) = 10cosπ = 5 cm
Khi t = 0,25 (s) 🡪 x = 10cos(2π.0,25 + π)= 10cos = - 5 cm
c) Xác định các thời điểm vật qua li độ x = –5 cm và x = 10 cm.
Các thời điểm mà vật qua li độ x = x0 phải thỏa mãn phương trình x = x0 ⇔ Acos(ωt + φ) = x0 ⇔ cos(ωt + φ) =
* x = -5 cm = ⇔ x = 10cos(2πt + π) = -5 ⇔ cos(2πt + π) = - = cos π 🡪
🡪 (do t không thể âm)
* x = 10 cm ⇔ x = 10cos(2πt + π) = 10 ⇔ cos(2πt + π) =1 = cos(k2π)
⇔ 2πt + π = k2π ⇔ t = - + k; k = 1, 2...
3) Phương trình vận tốc
Ta có v = x’🡪
Nhận xét :
+ Vận tốc nhanh pha hơn li độ góc π/2 hay φv = φx + π/2.
+ Véc tơ vận tốc luôn cùng chiều với chiều chuyển động (vật chuyển động theo chiều dương thì v > 0, theo chiều âm thì v < 0).
+ Độ lớn của vận tốc được gọi là tốc độ, và luôn có giá trị dương.
+ Khi vật qua vị trí cân bằng (tức x = 0) thì tốc độ vật đạt giá trị cực đại là vmax = ωA, còn khi vật qua các vị trí biên (tức x = ± A) thì vận tốc bị triệt tiêu (tức là v = 0) vật chuyển động chậm dần khi ra biên.
Ví dụ 1: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(4πt - π/3) cm.
a) Viết phương trình vận tốc của vật.
b) Xác định vận tốc của vật ở các thời điểm t = 0,5 (s) ; t = 1,25 (s).
c) Tính tốc độ của vật khi vật qua li độ x = 2 cm.
Hướng dẫn giải:
a) Từ phương trình dao động x = 4cos(4πt - π/3) cm 🡪 v = x’ = -16πsin(4πt - π/3) cm/s
b) Xác định vận tốc của vật ở các thời điểm t = 0,5 (s) ; t = 1,25 (s).
* Khi t = 0,5 (s) 🡪 v = -16πsin(4π.0,5 - π/3) = 8π cm/s
Khi t 1,125 (s) 🡪 v = 16πsin(4π.1,125 - π/3) = - 8π cm/s
c) Khi vật qua li độ x = 2 cm 🡪 4cos(4πt - π/3) =2
⇔ cos(4πt - π/3) = 🡪 sin(4πt- π/3) = = ±
Khi đó, v = -16πsin(4πt - π/3) = -16π.(± ) = 8π cm/s
Vậy khi vật qua li độ x = 2 cm thì tốc độ của vật đạt được là v = 8π cm/s
Ví dụ 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(2πt - π/6) cm.
a) Viết phương trình vận tốc của vật.
b) Tính tốc độ của vật khi vật qua li độ x = 5 cm.
c) Tìm những thời điểm vật qua li độ 5 cm theo chiều âm của trục tọa độ.
Hướng dẫn giải:
a) Từ phương trình dao động x = 10cos(2πt - π/6) cm 🡪 v’ =-20πsin(2πt - π/6) cm/s
b) Khi vật qua li độ x = 5 cm thì ta có 10cos(2πt - π/6) = 5
⇔ cos(2πt - π/6) = sin(2πt - π/6) =
Tốc độ của vật có giá trị là v = |-20πsin(2πt - π/6)| = 10π m/s
c) Những thời điểm vật qua li độ x = 5 cm theo chiều âm thỏa mãn hệ thức
⇔ ⇔
🡪2πt - π = π +k2π ⇔ t = +k; k ≥ 0
4) Phương trình gia tốc
Ta có a = v’ = x” 🡪
Vậy trong cả hai trường hợp thiết lập ta đều có a = –ω2x.
Nhận xét:
+ Gia tốc nhanh pha hơn vận tốc góc π/2, nhanh pha hơn li độ góc π, tức là φa = φv + = φx + π.
+ Véc tơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.
+ Khi vật qua vị trí cân bằng (tức x = 0) thì gia tốc bị triệt tiêu (tức là a = 0), còn khi vật qua các vị trí biên (tức x = ± A) thì gia tốc đạt độ lớn cực đại amax = ω2A.
Từ đó ta có kết quả: →
Ví dụ 1: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(πt + π/6) cm. Lấy π2 = 10.
a) Viết phương trình vận tốc, gia tốc của vật.
b) Xác định vận tốc, gia tốc của vật ở thời điểm t = 0,5 (s).
c) Tính tốc độ cực đại, gia tốc cực đại của vật.
Hướng dẫn giải:
a) Từ phương trình dao động x = 2cos(πt + π )
🡪
b) Thay t = 0,5 (s) vào các phương trình vận tốc, gia tốc ta được:
c) Từ các biểu thức tính vmax và amax ta được
TRẮC NGHIỆM ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA – PHẦN 1
A. T = 2 (s) và f = 0,5 Hz. B. T = 0,5 (s) và f = 2 Hz
C. T = 0,25 (s) và f = 4 Hz. D. T = 4 (s) và f = 0,5 Hz.
A. A = – 4 cm và φ = π/3 rad. B. A = 4 cm và ϕ = 2π/3 rad.
C. A = 4 cm và φ = 4π/3 rad. D. A = 4 cm và φ = –2π/3 rad.
A. A = – 5 cm và φ = – π/6 rad. B. A = 5 cm và φ = – π/6 rad.
C. A = 5 cm và φ = 5π/6 rad. D. A = 5 cm và φ = π/3 rad.
A. A = 2 cm và ω = π/3 (rad/s). B. A = 2 cm và ω = 5 (rad/s).
C. A = – 2 cm và ω = 5π (rad/s). D. A = 2 cm và ω = 5π (rad/s).
A. A = – 3 cm và ω = 5π (rad/s). B. A = 3 cm và ω = – 5π (rad/s).
C. A = 3 cm và ω = 5π (rad/s). D. A = 3 cm và ω = – π/3 (rad/s).
A. A. B. 2A. C. 4A D. A/2.
A. A = 4 cm. B. A = 6 cm. C. A= –6 cm. D. A = 12 m.
A. T = 1 (s). B. T = 2 (s). C. T = 0,5 (s). D. T = 1,5 (s).
A. f = 6 Hz. B. f = 4 Hz. C. f = 2 Hz. D. f = 0,5 Hz.
A. 1 cm. B. 1,5 cm. C. 0,5 cm. D. –1 cm.
A. π (rad). B. 2π (rad). C. 1,5π (rad). D. 0,5π (rad).
A. x = –1 cm; v = 4π cm/s. B. x = –2 cm; v = 0 cm/s.
C. x = 1 cm; v = 4π cm/s. D. x = 2 cm; v = 0 cm/s.
A. v = 5sin(πt + π/6) cm/s. B. v = –5πsin(πt + π/6) cm/s.
C. v = – 5sin(πt + π/6) cm/s. D. x = 5πsin(πt + π/6) cm/s.
A. a = 50cos(πt + π/6) cm/s2 B. a = – 50sin(πt + π/6) cm/s2
C. a = –50cos(πt + π/6) cm/s2 D. a = – 5πcos(πt + π/6) cm/s2
A. 10π cm/s và –50π2 cm/s2 B. 10π cm/s và 50π2 cm/s2
C. -10π cm/s và 50π2 cm/s2 D. 10π cm/s và -50π2 cm/s2.
A. vmax = A2ω B. vmax = Aω C. vmax = –Aω D. vmax = Aω2
A. amax = B. amax = C. amax = D. amax =
A. 40 cm/s2 B. –40 cm/s2 C. ± 40 cm/s2 D. – π cm/s2
A. x = 30 cm. B. x = 32 cm. C. x = –3 cm. D. x = – 40 cm.
A. v = 25,12 cm/s. B. v = ± 25,12 cm/s. C. v = ± 12,56 cm/s D. v = 12,56 cm/s.
A. a = 12 m/s2 B. a = –120 cm/s2 C. a = 1,20 cm/s2 D. a = 12 cm/s2
A. v = – 6,25π (cm/s). B. v = 5π (cm/s). C. v = 2,5π (cm/s). D. v = – 2,5π (cm/s).
A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ.
C. lệch pha vuông góc so với li độ. D. lệch pha π/4 so với li độ.
A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ.
C. lệch pha vuông góc so với li độ. D. lệch pha π/4 so với li độ.
A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc.
B. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc.
C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với vận tốc.
D. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với vận tốc.
A. li độ và gia tốc ngược pha nhau. B. li độ chậm pha hơn vận tốc góc π/2.
C. gia tốc nhanh pha hơn vận tốc góc π/2. D. gia tốc chậm pha hơn vận tốc góc π/2.
A. li độ có độ lớn cực đại. B. gia tốc cực đại.
C. li độ bằng 0. D. li độ bằng biên độ.
A. A = 30 cm. B. A = 15 cm. C. A = – 15 cm. D. A = 7,5 cm.
A. 0 (rad). B. π/4 (rad). C. π/2 (rad). D. π (rad).
A. π (rad/s). B. 2π (rad/s). C. π/2 (rad/s). D. 4π (rad/s).
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA – PHẦN 1
1B | 6B | 11C | 16B | 21B | 26D |
2B | 7B | 12B | 17B | 22B | 27C |
3C | 8A | 13B | 18B | 23C | 28B |
4D | 9C | 14C | 19C | 24B | 29A |
5C | 10A | 15D | 20B | 25C | 30B |
ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐBỘNG ĐIỀU HÒA - PHẦN 1
ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA - PHẦN 2
DẠNG 3: HỆ THỨC LIÊN HỆ TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
* Hệ thức liên hệ x, v:
Do x và v vuông pha với nhau nên ta luôn có ⇔ (1)
Nhận xét:
+ Từ hệ thức (1) ta thấy đồ thị của x, v là đường elip nhận các bán trục là A và ωA
+ Khai triển (1) ta được một số hệ thức thường dung
+ Tại hai thời điểm t1; t2 vật có li độ, tốc độ tương ứng là x1; v1 và x2; v2 thì ta có
* Hệ thức liên hệ a, v:
Do a và v vuông pha với nhau nên ta luôn có ⇔ (2)
Từ hệ thức (2) ta thấy đồ thị của x, v là đường elip nhận các bán trục là ωA và ω2A.
Chú ý:
+ Thông thường tròn bài thi ta không hay sử dụng trực tiếp công thức (2) vì nó không dễ nhớ. Để làm tốt trắc nghiệm các em nên biến đổi theo hướng sau: A =
+ Tại hai thời điểm t1; t2 vật có gia tốc, tốc độ tương ứng là a1; v1 và a2; v2 thì ta có công thức
Ví dụ 1: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(ωt + π/3) cm. Lấy π2 = 10.
a) Khi vật qua vị trí cân bằng có tốc độ 10π (cm/s). Viết biểu thức vận tốc, gia tốc của vật.
b) Tính tốc độ của vật khi vật có li độ 3 (cm).
c) Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn (cm) thì vật có tốc độ là bao nhiêu?
Hướng dẫn giải:
a) Khi vật qua vị trí cân bằng thì tốc độ của vật đạt cực đại nên vmax = ωA = 10π 🡪 ω = = π =2 rad/s
Khi đó x = 5cos(2πt + π) cm 🡪
b) Khi x = 3 cm, áp dụng hệ thức liên hệ ta được == 8π cm/s
c) Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn (cm), tức là |x| = cm 🡪 = 5π cm/s
DẠNG 4. CHU KỲ, TẦN SỐ TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Ví dụ 1: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Trong khoảng thời gian 90 giây, vật thực hiện được 180 dao động. Lấy π2 = 10.
a) Tính chu kỳ, tần số dao động của vật.
b) Tính tốc độ cực đại và gia tốc cực đại của vật.
Hướng dẫn giải:
a) Ta có Δt = N.T 🡪 T = Δ = = 0,5 s
Từ đó ta có tần số dao động là f = 1/T = 2 (Hz).
b) Tần số góc dao động của vật là ω = = = 4π (rad/s).
Tốc độ cực đại, gia tốc cực đại của vật được tính bởi công thức
Ví dụ 2: Một vật dao động điều hòa có vmax = 16π (cm/s); amax = 6, 4 (m/s2 ). Lấy π2 = 10.
a) Tính chu kỳ, tần số dao động của vật.
b) Tính độ dài quỹ đạo chuyển động của vật.
c) Tính tốc độ của vật khi vật qua các li độ x = - ; x =
Hướng dẫn giải:
a) Ta có 🡪 ω =
Từ đó ta có chu kỳ và tần số dao động là:
b) Biên độ dao động A thỏa mãn A = = ππ = 4 cm
🡪 Độ dài quỹ đạo chuyển động là 2A = 8 (cm).
c) Áp dụng công thức tính tốc độ của vật ta được:
* khi x = - 🡪 = 8π cm/s
* khi x = 🡪 = 8π cm/s
DẠNG 5. CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Giả sử cần lập phương trình dao động điều hòa có dạng x = Acos(ωt + φ). Để viết phương trình dao động chúng ta cần tìm ba đại lượng A, ω, φ.
Xác định A | Xác định ω | Xác định φ |
* A = * A = * A = | * * * | Tại t = 0: Giải hệ phương trình trên ta thu được giá trị của góc ϕ |
Chú ý: * Với thể loại bài toán lập phương trình thì chúng ta cần xác định gốc thời gian (t = 0), nếu đề bài không yêu cầu thì để cho đơn giản hóa bài toán chúng ta chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
* Khi thả nhẹ để vật dao động điều hòa thì ta hiểu là vận tốc ban đầu vo = 0, còn nếu cho vận tốc ban đầu vo 0 thì chúng ta áp dụng hệ thức liên hệ để tìm các thông số khác.
Ví dụ 1: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 2 (s) và biên độ dao động là 2 (cm). Viết phương trình dao động trong các trường hợp sau?
a) Khi t = 0 thì vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
b) Khi t = 0 thì vật qua vị trí có li độ x = –1 cm theo chiều âm.
Hướng dẫn giải:
Gọi phương trình dao động điều hòa của vật là x = Acos(ωt + φ) cm.
Tần số góc dao động ω = 2π/T = π (rad/s).
a) Khi t = 0: ⇔ 🡪 ϕ = - π rad 🡪 x = 2cos(πt - π)
b) Khi t = 0: ⇔ ⇔ 🡪 ϕ = π rad 🡪 x = 2cos(πt + π)
Ví dụ 2: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ dao động A. Biết rằng trong 2 phút vật thực hiện được 40 dao động toàn phần và chiều dài quỹ đạo chuyển động của vật là 10 cm. Viết phương trình dao động trong các trường hợp sau?
a) Gốc thời gian khi vật qua li độ 2,5 cm theo chiều âm.
b) Gốc thời gian khi vật qua li độ x = - cm theo chiều dương của trục tọa độ.
Hướng dẫn giải:
Gọi phương trình dao động điều hòa của vật là x = Acos(ωt + φ) cm.
Trong hai phút vật thực hiện được 40 dao động nên T = Δ = = 3 s 🡪 ω = π = π rad/s
Chiều dài quỹ đạo là 10 (cm) nên biên độ dao động là A = 5 (cm).
a) Khi t = 0: ⇔ 🡪 🡪 ϕ = π rad 🡪 x = 5cos(πt + π) cm
b) Khi t = 0 ta có: ⇔ 🡪
🡪ϕ = - πrad 🡪 x = 5cos(πt- π) cm
TRẮC NGHIỆM ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA - PHẦN 2
A. đường parabol. B. đường thẳng. C. đường elip. D. đường hyperbol.
A. đường parabol. B. đường thẳng. C. đường elip. D. đường hyperbol.
A. đường thẳng. B. đoạn thẳng. C. đường hình sin. D. đường elip.
A. v2 = ω2(x2 – A2) B. v2 = ω2(A2 – x2) C. x2 = A2 + v2/ω2 D. x2 = v2 + x2/ω2
A. v2 = ω2(x2 – A2) B. v2 = ω2(A2 + x2) C. x2 = A2 – v2/ω2 D. x2 = v2 + A2/ω2
A. A2 = x2 + v2/ω2 B. v2 = ω2(A2 – x2) C. x2 = A2 – v2/ω2 D. v2 = x2(A2 – ω2)
A. B. C. D.
A. 1,73vmax B. 0,87vmax C. 0,71vmax D. 0,58vmax
A. v = 0,5 m/s. B. v = 2 m/s. C. v = 3 m/s. D. v = 1 m/s.
A. 37,6 cm/s. B. 43,5 cm/s. C. 40,4 cm/s. D. 46,5 cm/s.
A. T = 1,25 (s). B. T = 0,77 (s). C. T = 0,63 (s). D. T = 0,35 (s).
A. f = 1 Hz B. f = 1,2 Hz C. f = 3 Hz D. f = 4,6 Hz
A. 3,24 cm/s. B. 3,64 cm/s. C. 2,00 cm/s. D. 3,46 cm/s.
A. 4,94 cm/s. B. 4,47 cm/s. C. 7,68 cm/s. D. 8,94 cm/s.
A. T = 2 (s). B. T = 4 (s). C. T = 0,5 (s). D. T = 8 (s).
A. A = 5 cm. B. A = 4 cm. C. A = 2 cm. D. A = 4 cm.
A. 0 rad. B. π/4 rad. C. π/6 rad. D. π/3 rad.
A. 16 cm B. 4 cm C. 8 cm D. 32 cm
A. tăng khi độ lớn vận tốc tăng. B. không thay đổi.
C. giảm khi độ lớn vận tốc tăng. D. bằng 0 khi vận tốc bằng 0.
A. 50 cm/s2 B. 5π cm/s2 C. 8 cm/s2 D. 8π cm/s2
A. A = 5 cm và T = 1 (s). B. A = 500 cm và T = 2π (s).
C. A = 0,05 m và T = 0,2π (s). D. A = 500 cm và T = 2 (s).
A. Tại biên thì vật đổi chiều chuyển động.
B. Khi qua vị trí cân bằng thì véc tơ gia tốc đổi chiều.
C. Véctơ gia tốc bao giờ cũng cùng hướng chuyển động của vật.
D. Lực hồi phục tác dụng lên vật đổi dấu khi vật qua vị trí cân bằng.
A. Tốc độ đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
B. Chuyển động của vật đi từ vị trí cân bằng ra biên là chuyển động chậm dần đều.
C. Thế năng dao động điều hoà cực đại khi vật ở biên.
D. Gia tốc và li độ luôn ngược pha nhau.
A. Lực gây dao động điều hòa luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.
B. Khi qua vị trí cân bằng, tốc độ có giá trị lớn nhất nên lực gây dao động điều hòa là lớn nhất.
C. Thế năng của vật dao động điều hòa là lớn nhất khi vật ở vị trí biên.
D. Khi qua vị trí cân bằng, cơ năng bằng động năng.
A. Gia tốc có giá trị cực đại khi vật ở biên.
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì vận tốc và gia tốc trái dấu.
C. Động năng dao động điều hoà cực đại khi vật qua vị trị cân bằng.
D. Vận tốc chậm pha hơn li độ góc π/2.
A. gia tốc cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
B. vận tốc và gia tốc cùng dấu khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên.
C. động năng cực đại khi vật ở biên.
D. gia tốc và li độ luôn trái dấu.
A. Phương trình dao động có dạng cosin (hoặc sin) của thời gian.
B. Có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng
C. Cơ năng không đổi
D. Vật chuyển động chậm nhất lúc đi qua vị trí cân bằng
A. là một loại dao động cơ học. B. là một loại dao động tuần hoàn.
C. có quĩ đạo chuyển động là một đoạn thẳng. D. có động năng cũng dao động điều hòa.
A. gốc toạ độ. B. vị trí x = 8 cm. C. vị trí x = 6,5 cm. D. vị trí x = 5 cm.
A. x = 5cos(πt) + 1 cm. B. x = 2tan(0,5πt) cm.
C. x = 2cos(2πt + π/6) cm. D. x = 3sin(5πt) cm.
A. x = 5tan(2πt) cm. B. x = 3cot(100πt) cm. C. x = 2sin2(2πt) cm. D. x = (3t)cos(5πt) cm.
A. x = cos(0,5πt) + 2 cm. B. x = 3cos(100πt2) cm.
C. x = 2cot(2πt) cm. D. x = (3t)cos(5πt) cm.
A. x = cos(0,5πt3) cm. B. x = 3cos2(100πt) cm. C. x = 2cot(2πt) cm. D. x = (3t)cos(5πt) cm.
A. Vật dao động với biên độ A/2. B. Vật dao động với biên độ A.
C. Vật dao động với biên độ 2A. D. Vật dao động với pha ban đầu π/4.
A. x = 8sin(8πt + π/6) cm. B. x = 8sin(8πt + 5π/6) cm.
C. x = 8cos(8πt + π/6) cm. D. x = 8cos(8πt + 5π/6) cm.
A. x = 8sin(4πt) cm. B. x = 8sin(4πt + π/2) cm.
C. x = 8cos(2πt) cm. D. x = 8cos(4πt + π/2) cm.
A. v = 64πsin(8πt + π/6) cm. B. v = 8πsin(8πt + π/6) cm.
C. v = 64πcos(8πt + π/6) cm. D. v = 8πcos(8πt + 5π/6) cm.
A. v = 6πcos(2πt) cm/s. B. v = 6πcos(2πt + π/2) cm/s.
C. v = 6cos(2t) cm/s. D. v = 6sin(2t – π/2) cm/s.
A. v = 6cos(2t + π/2) cm/s. B. v = 6cos(πt) cm/s.
C. v = 6πcos(2t + π/2) cm/s. D. v = 6πsin(2πt) cm/s.
A. B. C. D.
Trả lời các câu hỏi 41, 42, 43 với cùng dữ kiện sau:
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4πt + π/3) cm.
A. 10π (cm/s). B. –10π (cm/s). C. 10π (cm/s). D. - 10π (cm/s).
A. 8π (cm/s). B. 12π (cm/s). C. 16π (cm/s). D. 15π (cm/s).
A. li độ của vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dương.
B. li độ của vật có giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần.
C. vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương.
D. vật đang chuyển động theo chiều âm và vận tốc của vật có giá trị âm.
ĐÁP ÁN - TRẮC NGHIỆM ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA - PHẦN 2
1C | 6D | 11D | 16D | 21A | 26D | 31C | 36D | 41B | 46 |
2C | 7D | 12D | 17B | 22C | 27D | 32A | 37C | 42C | 47 |
3B | 8B | 13D | 18A | 23B | 28C | 33B | 38C | 43A | 48 |
4B | 9B | 14D | 19C | 24B | 29D | 34A | 39A | 44D | 49 |
5C | 10B | 15B | 20B | 25D | 30B | 35B | 40B | 45 | 50 |
PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC
Các bước sử dụng đường tròn lượng giác để giải bài toán tìm thời gian:
+ Tính chu kỳ dao động từ phương trình dao động.
+ Nếu đề bài cho các tọa độ x1; x2 thì tìm các điểm M, N tương ứng trên đường tròn có hình chiếu lên xx’ là x1; x2 rồi xác định góc quét α = MON bằng phương pháp hình học. Khi đó ta có α = ωt t = = ; trong đó α' tính bằng độ.
+ Nếu đề bài cho tọa độ đầu x1 và hỏi tọa độ x2 sau đó một khoảng thời gian t thì :
- xác định góc quét α = ω.Δt
- từ x1 đã cho, tìm được điểm M là có hình chiếu lên trục là x1 rồi cho M chạy trên đường tròn theo chiều đã xác định được, điểm dừng là M’ khi M quét đủ góc α đã cho. Với vị trí trên đường tròn là M’ tìm được, ta chiếu tiếp tục vào trục xx’ để tìm được li độ x2. Chú ý đến dấu của x2 phụ thuộc vị trí M’ nằm ở trên hay dưới trục ngang.
Chú ý: Nếu tại thời điểm t vật có li độ x và đang tăng tức là vật chuyển động theo chiều dương, còn đang giảm tức là
đi theo chiều âm. Việc tăng, giảm ở đây là sự tăng giảm về mặt giá trị.
CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
DẠNG 1: BÀI TOÁN TÌM THỜI GIAN CHẤT ĐIỂM CHUYỂN ĐỘNG
(Trục tổng hợp thời gian)
TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG PHÁP TRỤC THỜI GIAN
A. t1 = 0,5t2 B. t1 = t2 C. t1 = 2t2 D. t1 = 4t2
A. t1 = (3/4)t2 B. t1 = (1/4)t2 C. t2 = (3/4)t1. D. t2 = (1/4)t2
A. Δt = 5T/4. B. Δt = T/4. C. Δt = 2T/3. D. Δt = 3T/4.
A. Δt = 5T/12. B. Δt = 5T/4. C. Δt = 2T/3. D. Δt = 7T/12.
A. Δt = T/12. B. Δt = T/4. C. Δt = T/6. D. Δt = T/8.
A. Δt = 2T/3. B. Δt = T/4. C. Δt = T/6. D. Δt = 5T/12.
A. Δt = 5T/12. B. Δt = 7T/24. C. Δt = T/3. D. Δt = 7T/12.
A. t1 = 0,5t2 B. t2 = 3t1 C. t2 = 2t1 D. 2t2 = 3t1
A. T = 1 (s). B. T = 2 (s). C. T = 1,5 (s). D. T = 3 (s).
A. T = 1 (s). B. T = 12 (s). C. T = 4 (s). D. T = 6 (s).
A. T = 0,9 (s). B. T = 1,2 (s). C. T = 0,8 (s). D. T = 0,6 (s).
A. Δt = 0,25 (s). B. Δt = 0,75 (s). C. Δt = 0,375 (s). D. Δt = 1 (s).
đến li độ là
A. Δt = B. Δt = C. Δt = D. Δt =
A. Δt = 0,5 (s). B. Δt = 0,05 (s). C. Δt = 0,075 (s). D. Δt = 0,25 (s).
A. x = A. B. x = A/2. C. x = 0. D. x = –A.
A. x = A. B. x = A/2 C. x = 0 D. x = –A
A. x = A. B. x = A/2. C. x = 0. D. x = –A.
A. x = A. B. x = A/2. C. x = –A/2. D. x = –A.
A. x = 8 cm. B. x = 4 cm. C. x = –4 cm. D. x = –8 cm.
A. t = 1/3 (s). B. t = 1/6 (s). C. t = 2/3 (s). D. t = 1/12 (s).
A. T = 1 (s). B. T = 1,5 (s). C. T = 0,5 (s). D. T = 2 (s).
A. chiều âm, qua vị trí cân bằng. B. chiều dương, qua vị trí có li độ x = –2 cm.
C. chiều âm, qua vị trí có li độ x = - 2 cm. D. chiều âm, qua vị trí có li độ x = –2 cm.
A. x = 2 cm và chuyển động theo chiều dương. B. x = 2 cm và chuyển động theo chiều âm.
C. x = –2 cm và chuyển động theo chiều âm. D. x = –2 cm và chuyển động theo chiều dương.
A. t = 1 (s). B. t = 4/3 (s). C. t = 16/3 (s). D. t = 1/3 (s).
A. t = 4/3 (s). B. t = 5 (s). C. t = 2 (s). D. t = 1/3 (s).
A. Δt = T/12. B. Δt = T/6 C. Δt = T/3. D. Δt = 5T/12.
A. Δt = T/4. B. Δt = T/2. C. Δt = T/3. D. Δt = T/6.
A. x = 2 cm và chuyển động theo chiều dương. B. x = 2 cm và chuyển động theo chiều âm.
C. x = –2 cm và chuyển động theo chiều âm. D. x = –2 cm và chuyển động theo chiều dương.
A. t = 9/8 (s). B. t = 11/8 (s). C. t = 5/8 (s). D. t = 1,5 (s).
A. Δt = T/6. B. Δt = T/8. C. Δt = T/3. D. Δt = T/4.
A. Δt = T/4. B. Δt = T/2. C. Δt = T/3. D. Δt = T/6.
A. t = 13/8 (s). B. t = 8/9 (s). C. t = 1 (s). D. t = 9/8 (s).
A. x = 0. B. x = A. C. x = –A. D. x = A/2.
A. t = –1/12 + k/5 ; t = 1/20 + k/5. B. t = –1/12 + k/5.
C. t = 1/20 + k/5. D. Một giá trị khác.
A. t = 1/60 (s). B. t = 13/60 (s). C. t = 5/12 (s). D. t = 7/12 (s).
A. Δt = 5T/6. B. Δt = 5T/8. C. Δt = T/12. D. Δt = 7T/12.
A. Δt = 61/6 (s). B. Δt = 9/5 (s). C. Δt = 25/6 (s). D. Δt = 37/6 (s).
A. t = 4,5 (s). B. t = 2,5 (s). C. t = 2 (s). D. t = 0,5 (s).
A. Δtmin = 1 (s). B. Δtmin = 0,75 (s). C. Δtmin = 0,5 (s). D. Δtmin = 1,5 (s).
A. t = 0,917 (s). B. t = 0,583 (s). C. t = 0,833 (s). D. t = 0,672 (s).
A. t = 5/6 (s). B. t = 11/6 (s). C. t = 7/6 (s). D. 11/12 (s).
A. t = 5/6 (s). B. t = 1/6 (s). C. t = 7/6 (s). D. t = 11/12 (s).
A. t = 1/3 (s). B. t = 1 (s). C. t = 4/3 (s). D. t = 2/3 (s).
A. t = 5/12 (s). B. t = 7/12 (s). C. t = 7/6 (s). D. t = 11/12 (s).
A. t = 7/3 (s). B. t = 1 (s). C. t = 1/3 (s). D. t = 3 (s).
A. 0,4 m ; 3 rad/s ; 2,1 (s). B. 0,2 m ; 3 rad/s ; 2,48 (s).
C. 0,2 m ; 1,5 rad/s ; 4,2 (s). D. 0,2 m ; 3 rad/s ; 2,1 (s).
ĐÁP ÁN - TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG PHÁP TRỤC THỜI GIAN
1A | 6B | 11C | 16D | 21D | 26A | 31B | 36D | 41C | 46D |
2A | 7B | 12C | 17B | 22D | 27D | 32D | 37C | 42A | |
3A | 8D | 13B | 18C | 23A | 28D | 33C | 38A | 43C | |
4D | 9D | 14C | 19D | 24B | 29B | 34A | 39C | 44B | |
5D | 10B | 15C | 20A | 25B | 30A | 35B | 40B | 45B |
MỘT SỐ DẠNG TOÁN KHÁC VỀ THỜI GIAN
DẠNG 1. Xác định thời điểm vật qua li độ x0 nào đó theo chiều xác định lần thứ N
PP giải:
+ Giải phương trình Acos(ωt + φ) = x0 t
+ Chọn giá trị của k ta tìm được thời gian cần tìm.
Chú ý: Chúng ta cũng có thể sử dụng trục thời gian giải các bài toán như thế này!
DẠNG 2. Xác định thời điểm vật qua li độ x0 nào đó lần thứ N
PP giải:
+ Giải phương trình Acos(ωt + φ) = x0 t
+ Lập tỉ số = n + dư, nếu
Ví dụ 1. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2coscm.
a) Vật qua li độ x = cm lần thứ 2017 vào thời điểm nào?
Đ/s: t2017 = 3025,5; t2018 = 3026,25
b) Vật qua li độ x = - cm lần thứ 2020 vào thời điểm nào?
Đ/s: t2020 = 3027,625
Ví dụ 2. (ĐH 2011) Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos()cm. Kể từ t = 0, lần thứ 2011 vật qua li độ x = - 2 cm tại thời điểm
A. 3015 s B. 6030 s C. 3016 s D. 6031 s
Ví dụ 3: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(10πt + π/2) (cm). Xác định thời điểm vật qua vị trí x = 5 cm lần thứ 2008.
Hướng dẫn giải:
Ta có: 5 = 10cos(10πt + π/2) ⇔ cos(10πt + π/2) = = cos( ± )
10πt + = ± + k.2π ⇔
Vì t > 0 nên khi vật qua vị trí x = 5 cm lần thứ 2008 ứng với k = 1004
Vậy = ≈ 201(s)
DẠNG 3. Xác định thời điểm vật cách vị trí cân bằng một khoảng bằng b cho trước
PP giải:
+ Giải phương trình Acos(ωt + φ) = x0 t
+ Lập tỉ số = n + dư, nếu
Ví dụ 1. (ĐH 2012) Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4πt + )cm. Kể từ t = 0, lần thứ 2019 vật cách vị trí cân bằng 2,5 là
Đ/s: t2019 = s
Ví dụ 2. (ĐH 2014) Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(3πt + )cm. Kể từ t = 0, lần thứ 202 vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm là?
Đ/s: t202 = 33,5 s
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4coscm. Kể từ t = 0, vật qua vị trí x = - 2 cm lần thứ 3015 vào thời điểm là bao nhiêu ?
A. t = s B. t = s C. t = s D. t = s
Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình cm. Kể từ t = 0, vật qua vị trí x = - 2 cm lần thứ 2020 vào thời điểm
A. t = s B. t = s C. t = s D. t = s
Câu 3: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(t) cm. Kể từ t = 0, vật qua vị trí x = - 2 cm lần thứ 1008 vào thời điểm
A. t =1015,25s B. t =1510,25s C. t =1510,75s D. t =1015,75s
Câu 4: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Biết rằng trong một chu kỳ dao động, khoảng thời gian độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 là . Tìm tần số góc dao động của vật bằng
A. 2π rad/s B. 2π rad/s C. 2 5 rad/s D. 2 3 rad/s
Câu 5: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10coscm. Kể từ t = 0, vật qua vị trí x = - 5 cm lần thứ 1789 vào thời điểm là bao nhiêu ?
A. t = s B. t = s C. t = s D. t = s
Câu 6: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4coscm. Kể từ t = 0, vật qua vị trí x = 2 cm lần thứ 501 vào thời điểm
A. t = s B. t = s C. t = s D. t = s
Câu 7: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(t) cm. Kể từ t = 0, vật qua vị trí x = 2 cm lần thứ 2017 vào thời điểm
A. t = 2034,25s B. t = 3024,15s C. t = 3024,5s D. t = 3024,25s
Câu 8: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Biết rằng trong một chu kỳ dao động, khoảng thời gian độ lớn gia tốc không vượt quá 50 cm/s2 là . Tần số góc dao động của vật bằng
A. 2π rad/s B. 5π rad/s C. 5 rad/s D. 5 rad/s
Câu 9: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4coscm. Kể từ t = 0, vật qua vị trí x = - 2 cm lần thứ 2013 vào thời điểm
A. t = s B. t = s C. t = s D. t = s
Câu 10: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5coscm. Kể từ t = 0, lần thứ 2025 vật cách vị trí cân bằng 2,5 là
A. t = s B. t = s C. t = s D. t = s
Câu 11: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10coscm. Kể từ t = 0, vật qua vị trí x = - 5 cm lần thứ 2050 vào thời điểm
A. t = s B. t = s C. t = s D. t = s
Câu 12: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(t) cm. Kể từ t = 0, vật qua vị trí x = - 2 cm lần thứ 405 vào thời điểm
A. t = s B. t = s C. t = s D. t = s
Câu 13: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Biết rằng trong một chu kỳ dao động, khoảng thời mà tốc độ của vật không lớn hơn 16π 3 cm/s là . Tính chu kỳ dao động của vật?
A. s B. s C. s D. s
Câu 14: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5coscm. Kể từ t = 0, lần thứ 134 vật cách vị trí cân bằng 2,5 là
A. t = s B. t = s C. t = s D. t = s
Câu 15: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10coscm. Kể từ t = 0, vật qua vị trí x = - 5 cm lần thứ 2013 vào thời điểm
A. t = 3018,25s B. t = 3018,5s C. t = 3018,75s D. t = 3024,5s
Câu 16: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4coscm. Kể từ t = 0, lần thứ 203 vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm là?
A. t = s B. t = s C. t = s D. t = s
Câu 17: Một dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10 cm. Biết trong một chu kì khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc không vượt quá 10π cm/s là T/3. Tốc độ cực đại có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 20π cm/s B. 20π cm/s C. 20π cm/s D. 10π cm/s
Câu 18: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos cm. Kể từ t = 0, lần thứ 212 vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm là?
A. t = s B. t = s C. t = s D. t = s
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
01. B | 02. D | 03. C | 04. C | 05. D | 06. A | 07. D | 08. C | 09. B | 10. B |
11. A | 12. C | 13. D | 14. D | 15. B | 16. B | 17. C | 18. D |
BÀI TOÁN VỀ QUÃNG ĐƯỜNG TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
SƠ ĐỒ GIẢI TOÁN
1) Lý thuyết cơ bản:
* Quãng đường vật đi được trong 1T là S = 4A → quãng đường vật đi được trong nT là S = n.4A
* Quãng đường vật đi được trong T/2 là S = 2A → quãng đường vật đi được trong nT/2 là S = n.2A
* Quãng đường vật đi được trong T/4 là S = A nếu vật bắt đầu đi từ {x = 0; x = ± A} và S ≠ A khi vật bắt đầu từ các vị trí {x ≠ 0; x ≠ A}
2) Phương pháp giải:
Giả sử một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ) cm. Tính quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 đến thời điểm t2
*Tìm chu kỳ dao động: T =
* Phân tích: Δt = t2 - t1 🡪 Δ = n + k; (0 < k <1) ⇔ Δt = nT + kT = nT + Δt’
Khi đó quãng đường vật đi được là S = n.4A + S’
* Nếu quá trình phân tích Δt chẵn, cho ta các kết quả là nT; nT/2 hay nT/4 thì ta có thể dùng các kết quả ở trên để tính nhanh. Trong trường hợp t không được chẵn, ta thực hiện tiếp bước sau
+ Tính li độ và vận tốc tại các thời điểm t1; t2:
+ Việc tính S’ chúng ta sử dụng hình vẽ sẽ cho kết quả nhanh gọn nhất.
Ví dụ 1. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(ωt + π) cm. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi vật dao động đến khi gia tốc đổi chiều hai lần là s.
a) Tìm chu kỳ dao động của vật.
b) Tính quãng đường vật đi được từ t = 0 đến t = 2,5 s
Lời giải:
a) Vật dao động từ t = 0, thay vào phương trình x, v ta được tại t = 0 thì
Gia tốc vật đổi chiều tại vị trí cân bằng, sử dụng trục thời gian ta dễ dàng tìm được khoảng thời gian mà vật đi ứng với vật di chuyển từ li độ x = 2 đến biên âm rồi quay về vị trí cân bằng,
tức Δt = → T = s
b) Thay T = s ⇒ x = 4cos cm.
Khi đó ta có Δt = 2,5 ⇒ = = ⇔ Δt = 3T +
+ Tại t = 0 ta có
+ Tại t = 2,5 s ta có
Suy ra quãng đường vật đi được là S = 3.4A + S’ = 48 + 4 + 2 = 54 cm
Ví dụ 2. Vật dao động điều hòa với phương trình x =10cos(4πt - π/6)cm. Tính quãng đường vật đi được
a) Từ t = 0 đến t = s b) Từ t = s đến t =
Lời giải
a) Ta có T = 0,5 s; Δt = = T = T + T → S = 4A + S’
+ Tại t = 0 ta có
+ Tại t = s ta có
Quãng đường đi của vật như trên hình vẽ.
Suy ra quãng đường vật đi được là S = 4.10 + (10 - 5) + 20 + (10 - 5 ) ≈ 62,68 cm
BÀI TOÁN VỀ QUÃNG ĐƯỜNG TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Đs: Δt = 2T + = s
Đs: Δt = = s
Đs: Δt = + = s
A. S = 12 cm. B. S = 24 cm. C. S = 18 cm. D. S = 9 cm.
A. S = 12 cm. B. S = 24 cm. C. S = 18 cm. D. S = 9 cm.
A. t = 7/3 (s). B. t = 2,4 (s). C. t = 4/3 (s). D. t = 1,5 (s).
A. S = 48 cm. B. S = 50 cm. C. S = 55,75 cm. D. S = 42 cm.
A. 8 cm. B. 9 cm. C. 6 cm. D. 12 cm.
A. S = 15 cm. B. S = 135 cm. C. S = 120 cm. D. S = 16 cm.
A. S = 16 cm B. S = 3,2 m C. S = 6,4 cm D. S = 9,6 m
A. 12 cm. B. 16,48 cm. C. 10,54 cm. D. 15,34 cm.
A. 7,9 cm. B. 22,5 cm. C. 7,5 cm. D. 12,5 cm.
A. 24 cm. B. 54 cm. C. 36 cm. D. 12 cm.
A. 32 cm. B. 36 cm. C. 48 cm. D. 24 cm.
A. 16 cm. B. 32 cm. C. 64 cm. D. 92 cm.
A. 32,5 cm. B. 5 cm. C. 22,5 cm. D. 17,5 cm.
A. S = 43,6 cm. B. S = 43,02 cm. C. S = 10,9 cm. D. 42,56 cm.
A. 20 cm/s B. 25 cm/s C. 3 cm/s D. 40 cm/s
A. 8 cm B. 12 cm C. 16 cm D. 20 cm
A. 1,5 cm. B. 4,5 cm. C. 4,1 cm. D. 1,9 cm.
A. 1/15 s B. 2/15 s. C. 7/60 s. D. 1/12 s.
A. 30 cm. B. 6 cm. C. 4 cm. D. Đáp án khác.
A. 7/3 s. B. 2,4 s. C. 4/3 s. D. 1,5 s.
A. 3 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 5 cm.
A. 72 cm. B. 76,2 cm. C. 18 cm. D. 22,2 cm.
A. 60 cm. B. 40 cm. C. 30 cm. D. 50 cm.
A. 1/15 s B. 2/15 s C. 1/30 s D. 1/12 s
A. 8 cm B. 16 cm C. 4 cm D. 2 cm
A. 1 cm B. 2 cm C. 4 cm D. 3 cm
A. 7/4 s B. 7/6 s C. 7/3 s D. 7/12 s
ĐÁP ÁN - BÀI TOÁN VỀ QUÃNG ĐƯỜNG TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
01. | 02. | 03. | 04. B | 05. A | 06. A | 07. C | 08. C | 09. C | 10. D |
11. D | 12. D | 13. B | 14. B | 15. D | 16. C | 17. D | 18. A | 19. C | 20. D |
21. C | 22. C | 23. A | 24. C | 25. D | 26. B | 27. B | 28. A | 29. B | 30. C |
BÀI TOÁN VỀ QUÃNG ĐƯỜNG LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT
* TH1: ∆t < T/2
+ Quãng đường lớn nhất: Smax = 2AsinΔ, (Δϕ = ω.Δt = π.Δt)
+ Quãng đường nhỏ nhất: Smin = 2A(1 - cosΔϕ), (Δϕ = ω.Δt = π.Δt)
* TH2: ∆t > T/2
Ta phân tích Δt = n. +Δt’ (Δt’ < ). Khi đó S = n.2A + S’max
+ Quãng đường lớn nhất: Smax = n.2A + 2AsinΔϕ, (Δϕ’ = ω.Δt’ = π.Δt’)
+ Quãng đường nhỏ nhất: Smin = n.2A + 2A(1 - cosΔϕ), (Δϕ’ = ω.Δt’ = π.Δt’)
Ví dụ 1. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ dao động T. Tính quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất mà vật đi được
a) trong khoảng thời gian Δt = T/6.
b) trong khoảng thời gian Δt = T/4.
c) trong khoảng thời gian Δt = 2T/3.
d) trong khoảng thời gian Δt = 3T/4.
Ví dụ 2. Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được trong một giây là 18 cm. Hỏi ở thời điểm kết thúc quãng đường đó thì tốc độ của vật là bao nhiêu?
Đáp số: v = 5π cm/s.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM QUÃNG ĐƯỜNG LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT
A. . B. C. D.
A. . B. C. D.
A. . B. C. D.
A. Smax = A. B. Smax = A. C. Smax = A. D. Smax =1,5A.
A. A B. A. C. A . D. 1,5A.
A. 1,5A. B. 2A C. A. D. 3A.
A. 2A - A. B. 2A + A. C. 2A. D. A+ A .
A. 4A - A B. 2A + A C. 2A - A. D. A + A.
A. A + A. B. 4A - A C. 2A + A D. 2A
A. A B. A + A C. 2A + A D. 3A.
A. hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/12 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng.
B. nửa quãng đường của vật đi được trong nửa chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí bất kì.
C. quãng đường của vật đi được trong 1/4 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng hoặc vị trí biên.
D. hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/8 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí biên.
A. A. B. 1,5A. C. A. D. A.
A. 12 cm. B. 10,92 cm. C. 9,07 cm. D. 10,26 cm.
A. Smin = 10 m. B. Smin = 2,5 m. C. Smin = 0,5 m. D. Smin = 4 m.
A. Smax = 7,07 cm. B. Smax = 17,07 cm. C. Smax = 20 cm. D. Smax = 13,66 cm.
A. Smin = 13,66 cm. B. Smin = 12,07 cm. C. Smin = 12,93 cm. D. Smin = 7,92 cm.
A. Smax = 12 cm. B. Smax = 10,92 cm. C. Smax = 9,07 cm. D. Smax = 10,26 cm.
A. 5 s B. 2 s C. 3 s D. 4 s
A. 0,5 Hz B. 0,25 Hz C. 0,6 Hz D. 0,3 Hz
A. 39,95 cm/s B. 40,15 cm/s C. 39,2 cm/s D. 41,9 cm/s
A. 1,5 A B. 1,6 A C. 1,7 A D. 1,8 A
A. 4,64 m/s2 B. 244,82 cm/s2 C. 3,49 m/s2 D. 284,44 cm/s2
A. 7T/6 B. 13T/6 C. 7T/3 A D. 13T/3
A. cm. B. 4 cm. C. 3 cm. D. 2 m.
A. 4cm. B. 3cm . C. cm D. 2 cm
A. 1,09 cm B. 0.45 cm C. 0 cm D. 1,5 cm
A. 4cm. B. 24 cm C. 16 - 4cm. D. 12 cm.
A. B. 2 C. + 1. D. + 2.
A. 4A - A B. A + A C. 2A + A. D. 2A - A.
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM QUÃNG ĐƯỜNG LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT
01.A 02.C 03. B 04. B 05. A 06. D 07. B 08. A 09. C 10. D
11. D 12. A 13. C 14. A 15. B 16. C 17. A 18. C 19. A 20. D
21. D 22. D 23. B 24. B 25. A 26. A 27. D 28. A 29. A
TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT CƠ BẢN VỀ CON LẮC LÒ XO
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. biên độ dao động. B. cấu tạo của con lắc.
C. cách kích thích dao động. D. pha ban đầu của con lắc.
A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.
A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 8 lần. D. giảm đi 8 lần.
A. ω = 4 rad/s B. ω = 0,4 rad/s. C. ω = 25 rad/s. D. ω = 5π rad/s.
A. T = T1 + T2 B. T = C. T = D. T =
A. tăng lên 3 lần. B. giảm đi 3 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.
A. T = T1 - T2 B. T = C. T = D. T =
A. f = 20 Hz B. f = 3,18 Hz C. f = 6,28 Hz D. f = 5 Hz
A. tăng lên 3 lần B. giảm đi 3 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng lần. D. giảm lần.
A. 500 (g) B. 625 (g). C. 1 kg D. 50 (g)
A. k = 12,5 N/m B. k = 50 N/m C. k = 25 N/m D. k = 20 N/m
A. T = 4 (s). B. T = 0,4 (s). C. T = 25 (s). D. T = 5 (s).
A. T = 4 (s). B. T = 0,4 (s). C. T = 25 (s). D. T = 5π (s).
A. 60 N/m B. 40 N/m C. 50 N/m D. 55 N/m
A. m2 = 0,5 kg B. m2 = 2 kg C. m2 = 1 kg D. m2 = 3 kg
A. ω = 20 rad/s B. ω = 3,18 rad/s C. ω = 6,28 rad/s D. ω = 5 rad/s
A. biên độ, chu kỳ, pha của dao động sẽ không thay đổi
B. biên độ và chu kỳ không đổi; pha thay đổi.
C. biên độ và chu kỳ thay đổi; pha không đổi
D. biên độ và pha thay đổi, chu kỳ không đổi.
A. ω = 12,5 rad/s. B. ω = 12 rad/s. C. ω = 10,5 rad/s. D. ω = 13,5 rad/s.
A. m' = 2m. B. m' = 3m. C. m' = 4m. D. m' = 5m.
A. tăng 2 lần. B. tăng 3 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 3 lần.
A. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần.
A. 25 N B. 2,5 N C. 5 N. D. 0,5 N.
A. Tăng 2 lần. B. Tăng 4 lần. C. Giảm 2 lần. D. Giảm 4 lần.
A. f = 11,1 Hz. B. f = 12,4 Hz. C. f = 9 Hz. D. f = 8,1 Hz.
A. Khối lượng tăng 4 lần thì chu kỳ tăng 2 lần
B. Độ cứng giảm 4 lần thì chu kỳ tăng 2 lần
C. Khối lượng giảm 4 lần đồng thời độ cứng tăng 4 lần thì chu kỳ giảm 4 lần
D. Độ cứng tăng 4 lần thì năng lượng tăng 2 lần
A. 4 Hz B. 2,5 Hz C. 25 Hz D. 5π Hz
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT CƠ BẢN VỀ CON LẮC LÒ XO
01. B | 02. C | 03. A | 04. B | 05. D | 06. A | 07. D | 08. B | 09. D | 10. B |
11. B | 12. C | 13. C | 14. B | 15. D | 16. B | 17. B | 18. C | 19. C | 20. A |
21. B | 22. A | 23. C | 24. A | 25. C | 26. D | 27. C | 28. C | 29. D | 30. B |
CON LẮC LÒ XO DAO ĐỘNG THEO PHƯƠNG THẲNG ĐỨNG
* Tại VTCB lò xo bị biến dạng (dãn hoặc nén) một đoạn ℓ0 = = 🡪
Từ đó, chu kỳ và tần số dao động của con lắc được cho bởi
Do tại VTCB lò xo bị biến dạng, nên chiều dài của lò xo tại VTCB được tính bởi ℓcb = ℓ0+ Δℓ0
Từ đó, chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo là 🡪
* Lực đàn hồi tác dụng vào lò xo được tính bằng công thức F = k.Δℓ, với ℓ là độ biến dạng tại vị trí đang xét. Để tìm được ℓ ta so sánh vị trí cần tính với vị trí mà lo xo không biến dạng.
Trong trường hợp tổng quát ta được công thức tính Δℓ = |ℓ0 ± x| với x là tọa độ của vật tại thời điểm tính. Việc lấy dấu cộng (+) hay dấu trừ (–) còn phụ thuộc vào chiều dương, và tọa độ của vật tương ứng. Từ đó ta được công thức tính lực đàn hồi tại vị trí bất kỳ là F = k.Δℓ = k.|Δℓ0 ± x|
Lực đàn hồi cực đại Fmax = k.Δℓmax = k(Δℓ0+A); lực đàn hồi cực tiểu
CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN VỀ CON LẮC LÒ XO - P1
Bài toán về chu kỳ, tần số của con lắc lò xo:
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. biên độ dao động. B. cấu tạo của con lắc.
C. cách kích thích dao động. D. pha ban đầu của con lắc.
A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.
A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 8 lần. D. giảm đi 8 lần.
A. ω = 4 rad/s B. ω = 0,4 rad/s. C. ω = 25 rad/s. D. ω = 5π rad/s.
A. T = T1 + T2 B. T = C. T = D. T =
A. tăng lên 3 lần. B. giảm đi 3 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.
A. T = T1 - T2 B. T = C. T = D. T =
A. f = 20 Hz B. f = 3,18 Hz C. f = 6,28 Hz D. f = 5 Hz
A. tăng lên 3 lần B. giảm đi 3 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng lần. D. giảm lần.
A. 500 (g) B. 625 (g). C. 1 kg D. 50 (g)
A. k = 12,5 N/m B. k = 50 N/m C. k = 25 N/m D. k = 20 N/m
A. T = 4 (s). B. T = 0,4 (s). C. T = 25 (s). D. T = 5 (s).
A. T = 4 (s). B. T = 0,4 (s). C. T = 25 (s). D. T = 5π (s).
A. 60 N/m B. 40 N/m C. 50 N/m D. 55 N/m
A. m2 = 0,5 kg B. m2 = 2 kg C. m2 = 1 kg D. m2 = 3 kg
A. ω = 20 rad/s B. ω = 3,18 rad/s C. ω = 6,28 rad/s D. ω = 5 rad/s
A. biên độ, chu kỳ, pha của dao động sẽ không thay đổi
B. biên độ và chu kỳ không đổi; pha thay đổi.
C. biên độ và chu kỳ thay đổi; pha không đổi
D. biên độ và pha thay đổi, chu kỳ không đổi.
A. ω = 12,5 rad/s. B. ω = 12 rad/s. C. ω = 10,5 rad/s. D. ω = 13,5 rad/s.
A. m' = 2m. B. m' = 3m. C. m' = 4m. D. m' = 5m.
A. tăng 2 lần. B. tăng 3 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 3 lần.
A. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần.
A. 25 N B. 2,5 N C. 5 N. D. 0,5 N.
A. Tăng 2 lần. B. Tăng 4 lần. C. Giảm 2 lần. D. Giảm 4 lần.
A. f = 11,1 Hz. B. f = 12,4 Hz. C. f = 9 Hz. D. f = 8,1 Hz.
A. Khối lượng tăng 4 lần thì chu kỳ tăng 2 lần
B. Độ cứng giảm 4 lần thì chu kỳ tăng 2 lần
C. Khối lượng giảm 4 lần đồng thời độ cứng tăng 4 lần thì chu kỳ giảm 4 lần
D. Độ cứng tăng 4 lần thì năng lượng tăng 2 lần
A. 4 Hz B. 2,5 Hz C. 25 Hz D. 5π Hz
ĐÁP ÁN - CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN VỀ CON LẮC LÒ XO - P1
1B | 6A | 11B | 16B | 21B | 26D |
2C | 7D | 12C | 17B | 22A | 27C |
3A | 8B | 13C | 18C | 23C | 28C |
4B | 9D | 14B | 19C | 24A | 29D |
5D | 10B | 15D | 20A | 25C | 30B |
CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN VỀ CON LẮC LÒ XO - P1
BÀI TOÁN VỀ KHOẢNG THỜI GIAN LÒ XO DÃN, NÉN
* Thời gian lò xo nén trong một chu kỳ là 🡪 Δℓ0 = ⇔
* Thời gian lò xo nén trong một chu kỳ là 🡪 Δℓ0 = ⇔
* Thời gian lò xo nén trong một chu kỳ là 🡪 Δℓ0 = ⇔
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM - 1
A. B. C. A = 2∆ℓo D. A = 1,5∆ℓo
A. B. C. A = 2∆ℓo D. A = 1,5∆ℓo
A. B. C. A = 2∆ℓo D. A = 1,5∆ℓo
A. A = 2∆ℓo B. A = ∆ℓo/2 C. A = ℓo D. A = ℓo
A. Δt = π/30 (s). B. Δt = π/15 (s). C. Δt = π/10 (s). D. Δt = π/5 (s).
A. Δt = T/4. B. Δt = T/2. C. Δt = T/6. D. Δt = T/3.
A. Δt = π/15 (s). B. Δt = π/30 (s). C. t = π/24 (s). D. t = π/12 (s).
A. Δt = π/15 (s). B. Δt = π/30 (s). C. Δt = π/24 (s). D. Δt = π/12 (s).
A. Δt = 1/30 (s). B. Δt = 1/25 (s) C. Δt = 1/15 (s). D. Δt = 1/5 (s).
A. tmin = 7/30 (s). B. tmin = 3/10 (s). C. tmin = 4 /15 (s). D. tmin = 1/30 (s).
A. tmin = 0,2 (s). B. tmin = 1/15 (s). C. tmin = 1/10 (s). D. tmin = 1/20 (s).
A. t = 0,1π (s). B. t = 0,2π (s). C. t = 0,2 (s). D. t = 0,1 (s).
A. t = 10,3 ms B. t = 33,3 ms C. t = 66,7 ms D. t = 76,8 ms
A. (s). B. (s). C. (s). D. (s).
A. t = 10,3 ms B. t = 33,3 ms C. t = 66,7 ms D. t = 100 ms
A. 7/30 s. B. 19/30 s. C. 3/10 s. D. 4/15 s.
A. t = 0,3 s B. t = 0,27 s C. t = 66,7 ms D. t = 100 ms
A. t = 0,3 s B. t = 0,2 s C. t = 0,15 s D. t = 0,4 s
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM - 1
01. C | 02. A | 03. C | 04. A | 05. A | 06. D | 07. A | 08. B | 09. C | 10. A |
11. B | 12. A | 13. C | 14. C | 15. D | 16. B | 17. A | 18. B |
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM - 2
A. F max = 1,5 N. B. F max = 1 N. C. F max =0,5 N. D. F max = 2 N.
A. Fmin = 1,5 N. B. Fmin = 0 N. C. Fmin = 0,5 N. D. Fmin = 1 N.
A. F max = 80 N, Fmin = 16 N. B. F max = 8 N, Fmin = 0 N.
C. F max = 8 N, Fmin = 1,6 N. D. F max = 800 N, Fmin = 160 N.
A. F = 1,6 N. B. F = 6,4 N. C. F = 0,8 N. D. F = 3,2 N.
A. F = 2 N B. F = 1 N C. F = 0,5 N D. F = 0 N
A. F max = 4 N; Fmin = 2 N. B. F max = 4 N; Fmin = 0 N.
C. F max = 2 N; Fmin = 0 N. D. F max = 2 N; Fmin = 1,2 N.
A. F = 0,8 N B. F = 1,6 N C. F = 3,2 N D. F = 6,4 N
A. Fhp = 1 N. B. Fhp = 0,5 N. C. Fhp = 0,25 N. D. Fhp = 0,1 N.
A. F max = 2,2 N. B. F max = 0,2 N C. F max = 0,1 N. D. F max = 2 N.
A. Fmin = 1 N. B. Fmin = 0,2 N. C. Fmin = 0 N. D. Fmin = 1,2 N.
A. Fmin = 1 N. B. Fmin = 0,5 N. C. Fmin = 0 N. D. Fmin = 0,75 N.
A. m = 0,4 kg. B. m = 0,1 kg. C. m = 0,2 kg. D. m = 10 (g).
A. k = 30 N/m B. k = 40 N/m C. k = 50 N/m D. k = 6 N/m
A. f = 1 Hz. B. f = 0,5 Hz. B. f = 0,25 Hz. D. f = 0,75 Hz.
A. Δℓ0 = 2,5 cm. B. Δℓ0 = 25 cm. B. Δℓ0 = 5 cm. D. Δℓ0 = 4 cm.
A. A = 5 cm, F = 1 N B. A = 4 cm, F = 0,3 N
C. A = 5 cm, F = 0,3 N D. A = 4 cm, F = 0,1 N
A. v = 0,14 m/s, F = 2,48 N B. v = 0,12 m/s, F = 2,84 N
C. v = 0,12 m/s, F = 2,48 N D. v = 0,14 m/s, F = 2,84 N
A. m = 100 g B. m = 120 g C. m = 50 g D. m = 150 g
A. 10 N B. 1 N C. 0 N D. 1,8 N
A. 1,6 N B. 1,2 N C. 0,9 N D. 0,7 N
A. 2,5 N B. 0,5 N C. 1,5 N D. 5 N
A. 0,4 kg. B. 0,2 kg. C. 0,1 kg. D. 10 g.
A. 150 cm. B. 145 cm. C. 141,34 cm. D. 158,6 cm.
A. 3. B. 8. C. 11. D. 12.
A. 5 N. B. 0,5 N. C. 1,5 N. D. 15 N.
A. 0,8 N. B. 8 N. C. 80 N. D. 5,6 N.
A. 1,5 N. B. 2,6 N. C. 13,5 N. D. 27 N.
A. 5 N. B. 10 N. C. 15 N. D. 30 N.
A. 32 cm; 42 cm. B. 38 cm; 40 cm. C. 32 cm; 40 cm. D. 30 cm; 40 cm.
A. 1 N. B. 0,6 N. C. 0,4 N. D. 0,2 N.
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM - 2
01. A | 02. C | 03. B | 04. C | 05. B | 06. B | 07. A | 08. B | 09. A | 10. B |
11. C | 12. B | 13. B | 14. A | 15. B | 16. A | 17. C | 18. A | 19. C | 20. D |
21. B | 22. B | 23. D | 24. C | 25. D | 26. A | 27. A | 28. C | 29. C | 30. B |
LÝ THUYẾT CƠ BẢN VỀ CON LẮC ĐƠN
I: CHU KỲ, TẦN SỐ CỦA CON LẮC ĐƠN
Tần số góc dao động của con lắc ω = 🡪 ℓ =
Từ đó, chu kỳ và tần số dao động của con lắc là
Trong cùng một khoảng thời gian ∆t mà con lắc thực hiện được N1 dao động, khi tăng hoặc giảm chiều dài con lắc một đoạn ∆ℓ thì con lắc thực hiện được N2 dao động.
Khi đó ta có hệ thức ⇔ 🡪
Từ đó ta có thể tính được chiều dài con lắc ban đầu và sau khi tăng giảm độ dài.
Cũng tương tự như con lắc lò xo, với con lắc đơn ta cũng có hệ thức liên hệ giữa li độ, biên độ, tốc độ và tần số góc như sau: ⇔ A = = trong đó, x = ℓ.α là hệ thức liên hệ giữa độ dài cung và bán kính cung.
II: LẬP PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG CỦA CON LẮC ĐƠN
Gọi phương trình dao động của con lắc đơn là x = Acos(ωt + φ)
Ta cần xác định các đại lượng trong phương trình:
- Tần số góc ω:
- Biên độ dao động A:
- Pha ban đầu φ: Tại t = 0,
Chú ý: Cách viết trên là áp dụng cho li độ dài, sử dụng mỗi liên hệ giữa li độ dài và li độ góc ta có thể đưa phương trình dao động về theo li độ góc:🡪 α = αocos(ωt + φ ) rad.
Ví dụ 1. Một con lắc đơn dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường là g = 10 (m/s2), cho π2 = 10, dây treo con lắc dài ℓ = 80 (cm), biên độ dao động là 8 (cm). Chọn gốc toạ độ là vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc con lắc qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Viết phương trình dao động của con lắc.
Hướng dẫn giải:
Gọi phương trình dao động tổng quát là x = Acos(ωt + φ) cm
Tần số góc ω = rad/s
Chọn gốc thời gian (t = 0) là lúc con lắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương nên ta có
⇔ ⇔ 🡪 ϕ = - π rad
Vậy phương trình dao động của con lắc là x = 8cos(t - π) cm
Ví dụ 2. Một con lắc đơn dao động điều hòa có chiều dài ℓ = 20 (cm). Tại t = 0, từ vị trí cân bằng truyền cho con lắc một vận tốc ban đầu 14 (cm/s) theo chiều dương của trục tọa độ. Lấy g = 9,8 (m/s2), viết phương trình dao động của con lắc.
Hướng dẫn giải:
Tần số góc ω = rad/s
Áp dụng hệ thức độc lập ta có =2 cm
Do t = 0 vật qua VTCB theo chiều dương nên ta có ⇔⇔🡪 ϕ = - π rad
Vậy phương trình dao động của con lắc là x = 2cos(7t – π/2) cm.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
A. biên độ dao động và chiều dài dây treo
B. chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường nơi treo con lắc.
C. gia tốc trọng trường và biên độ dao động.
D. chiều dài dây treo, gia tốc trọng trường và biên độ dao động.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. ℓ = 2 mm B. ℓ = 2 cm C. ℓ = 20 cm D. ℓ = 2 m
A. gia tốc trọng trường. B. căn bậc hai gia tốc trọng trường.
C. chiều dài con lắc. D. căn bậc hai chiều dài con lắc.
A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần.
A. ω = 49 rad/s. B. ω = 7 rad/s. C. ω = 7π rad/s. D. ω = 14 rad/s.
A. T = 0,7 (s). B. T = 1,5 (s). C. T = 2,2 (s). D. T = 2,5 (s).
A. T = 20 (s). B. T = 10 (s). C. T = 2 (s). D. T = 1 (s).
A. ℓ = 50 cm. B. ℓ = 25 cm. C. ℓ = 100 cm. D. ℓ = 60 cm.
A. g = 10 m/s2 B. g = 9,86 m/s2 C. g = 9,80 m/s2 D. g = 9,78 m/s2
A. f = 0,5 Hz. B. f = 2 Hz. C. f = 0,4 Hz. D. f = 20 Hz.
A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần.
A. giảm 2 lần B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần.
A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần.
A. tăng 11%. B. giảm 21%. C. tăng 10%. D. giảm 11%.
A. tăng 11%. B. giảm 11%. C. giảm 21%. D. giảm 10%.
A. tăng 19%. B. giảm 10%. C. tăng 10%. D. giảm 19%.
A. giảm 20%. B. giảm 6%. C. giảm 8% D. giảm 10%.
A. tăng 10%. B. giảm 9%. C. tăng 9%. D. giảm 10%.
A. T = T2 – T1. B. T2 = C. T2 = D. T2 =
A. T = T2 – T1. B. T2 = C. T2 = D. T2 =
A. T = 7 (s). B. T = 12 (s). C. T = 5 (s). D. T = 4/3 (s).
A. T = 18 (s). B. T = 2 (s). C. T = 5/4 (s). D. T = 6 (s).
A. ℓ = 148,148 cm B. ℓ = 133,33 cm C. ℓ = 108 cm D. ℓ = 97,2 cm
A. f B. f C. 2f D.
A. ℓ = 101 cm. B. ℓ = 99 cm. C. ℓ = 98 cm. D. ℓ = 100 cm.
A. T = 0,2 (s); f = 0,5 Hz. B. T = 1,6 (s); f = 1 Hz.
C. T = 1,5 (s); f = 0,625 Hz. D. T = 1,6 (s); f = 0,625 Hz.
A. ℓ2 = 20 cm. B. ℓ2 = 40 cm. C. ℓ2 = 30 cm. D. ℓ2 = 80 cm.
A. 40 dao động. B. 20 dao động. C. 80 dao động. D. 5 dao động.
ĐÁP ÁN TRẮC NGHI ỆM BÀI TẬP TỰ LUYỆN
01. B 02. D 03. C 04. C 05. D 06. C 07. B 08. C 09. C 10. B
11. B 12. A 13. A 14. A 15. C 16. C 17. D 18. B 19. A 20. D
21. B 22. C 23. C 24. D 25. D 26. A 27. D 28. D 29. B 30. B
-----------------------------------------------------------------------------
NĂNG LƯỢNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
I. ĐỘNG NĂNG, THẾ NĂNG, CƠ NĂNG
* Động năng: Ed = mv2 = m[ -ωAsin( (ωt + φ)]2 = mω2A2sin2(ωt + φ)
* Thế năng: Et = kx2 = k[Acos(ωt + φ)]2 = mω2A2cos(ωt + φ)
* Cơ năng: E = Ed + Et = mv2 + kx2 = mω2A2 = kA2
Nhận xét: Ta có E = Edmax= Etmax 🡪 mv2max = kx2max = kA2 = mω2A2
Đơn vị: m (kg); k (N/m); A, x (m); E; Ed ; E t (J).
Ví dụ 1: Một con lắc lò xo có biên độ dao động 5 cm, có vận tốc cực đại 1 m/s và có cơ năng 1 J. Tính độ cứng của lò xo, khối lượng của vật nặng và tần số dao động của con lắc.
Đ/s: k = 800 N/m; ω = 20 rad/s; f = 3,2 Hz.
Ví dụ 2: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 150 N/m và có năng lượng dao động là E = 0,12 J. Khi con lắc có li độ là 2 cm thì vận tốc của nó là 1 m/s. Tính biên độ và chu kỳ dao động của con lắc.
Đ/s: A = 4 cm; T = 0,22 (s).
II. SỰ BIẾN THIÊN CỦA ĐỘNG NĂNG VÀ THẾ NĂNG
Giả sử một vật dao động với phương trình x = Acos(ωt + φ) 🡪 v = -ωAsin(ωt + φ), có T = ω; f =
* Động năng: Ed = mv2 = mω2A2sin2(ωt + φ) = Esin2(ωt + ϕ) =
= = - cos(2ωt +2ϕ)
Chu kỳ, tần số dao động của động năng là Td = πω = (πω) = 0,5T 🡪 fd = 2f
Thế năng: Et = kx2 = mω2A2cos2(ωt + φ) = Ecos2(ωt + ϕ) =
= = + cos(2ωt +2ϕ)
Chu kỳ, tần số dao động của thế năng là Td = πω = (πω) = 0,5T 🡪 ft = 2f
Vậy khi vật dao động điều hòa với chu kỳ T, tần số f thì động năng và thế năng dao động với chu kỳ 0,5T, tần số 2f.
Ví dụ: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 (g). Lấy π2 = 10. Xác định chu kì và tần số biến thiên tuần hoàn của động năng của con lắc.
Đ/s: Tđ = 1/6 s; fđ = 6 Hz.
III. BÀI TOÁN TÌM LI ĐỘ, VẬN TỐC KHI BIẾT MỐI QUAN HỆ GIỮA ĐỘNG NĂNG VÀ THẾ NĂNG
* Khi Ed = nEt 🡪 ⇔
* Khi Et = nEd 🡪 ⇔
Một số trường hợp đặc biệt:
TRẮC NGHIỆM NĂNG LƯỢNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Câu 1: Một chất điểm khối lượng m = 100 (g), dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(2t) cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là
A. E = 3200 J B. E = 3,2 J C. E = 0,32 J D. E = 0,32 mJ
Câu 2: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 150 N/m và có năng lượng dao động là E = 0,12 J. Biên độ dao động của con lắc có giá trị là
A. A = 0,4 m B. A = 4 mm C. A = 0,04 m D. A = 2 cm
Câu 3: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động điều hòa với chiều dài quỹ đạo là 10 cm. Cơ năng dao động của con lắc lò xo là
A. E = 0,0125 J B. E = 0,25 J C. E = 0,0325 J D. E = 0,0625 J
Câu 4: Một vật có khối lượng m = 200 (g), dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(5πt) cm. Tại thời điểm t = 0,5 (s) thì vật có động năng là
A. Eđ = 0,125 J B. Eđ = 0,25 J C. Eđ = 0,2 J D. Eđ = 0,1 J
Câu 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Tại li độ nào thì động năng bằng thế năng?
A. x = A B. x = C. x = D. x =
Câu 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Tại li độ nào thì thế năng bằng 3 lần động năng?
A. B. C. D.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Tại li độ nào thì động năng bằng 8 lần thế năng?
A. B. C. D.
Câu 8: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Tại li độ nào thì thế năng bằng 8 lần động năng?
A. B. C. D.
Câu 9: Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω và biên độ A. Khi động năng bằng 3 lần thế năng thì tốc độ v của vật có biểu thức
A. B. C. D.
Câu 10: Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω và biên độ A. Khi thế năng bằng 3 lần động năng thì tốc độ v của vật có biểu thức
A. B. C. D.
Câu 11: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(4πt) cm. Tại thời điểm mà động năng bằng 3 lần thế năng thì vật ở cách VTCB một khoảng
A. 3,3 cm. B. 5,0 cm. C. 7,0 cm. D. 10,0 cm.
Câu 12: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(2πt + π/6) cm. Tại thời điểm mà thế năng bằng 3 lần động năng thì vật ở cách VTCB một khoảng bao nhiêu (lấy gần đúng)?
A. 2,82 cm. B. 2 cm. C. 3,46 cm. D. 4 cm.
Câu 13: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(4πt + π/3) cm. Tại thời điểm mà thế năng bằng 3 lần động năng thì vật có tốc độ là
A. v = 40π cm/s B. v = 20π cm/s C. v = 40 cm/s D. v = 20 cm/s
Câu 14: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(20t) cm. Tốc độ của vật tại tại vị trí mà thế năng gấp 3 lần động năng là
A. v = 12,5 cm/s B. v = 25 cm/s C. v = 50 cm/s D. v = 100 cm/s
Câu 15: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 9cos(20t + π/3) cm. Tại thời điểm mà thế năng bằng 8 lần động năng thì vật có tốc độ là
A. v = 40 cm/s B. v = 90 cm/s C. v = 50 cm/s D. v = 60 cm/s
Câu 16: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 8cos(5πt + π/3) cm. Tại thời điểm mà động năng bằng 3 lần thế năng thì vật có tốc độ là (lấy gần đúng)
A. v = 125,6 cm/s B. v = 62,8 cm/s C. v = 41,9 cm/s D. v = 108,8 cm/s
Câu 17: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(2πt + π/3) cm. Tại thời điểm mà động năng bằng thế năng thì vật có tốc độ là (lấy gần đúng)
A. v = 12,56 cm/s B. v = 20π cm/s C. v = 17,77 cm/s D. v = 20 cm/s
Câu 18: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ là A. Ban đầu vật ở vị trí cân bằng, khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi vật dao động đến thời điểm mà động năng bằng thế năng là
A. tmin = T/4 B. tmin = T/8 C. tmin = T/6 D. tmin = 3T/8
Câu 19: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ là A. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà động năng bằng thế năng là
A. t = T/4 B. t = T/8 C. t = T/6 D. t = T/12
Câu 20: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ là A. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà động năng bằng 3 lần thế năng là
A. t = T/4 B. t = T/8 C. t = T/6 D. t = T/12
Câu 21: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ là A. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà thế năng bằng 3 lần động năng là
A. t = T/4 B. t = T/3 C. t = T/6 D. t = T/12
Câu 22: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ là A. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm động năng bằng thế năng đến thời điểm thế năng bằng 3 lần động năng là
A. tmin = T/12 B. tmin = T/8 C. tmin = T/6 D. tmin = T/24
Câu 23: Mối liên hệ giữa li độ x, tốc độ v và tần số góc ω của một dao động điều hòa khi thế năng và động năng của hệ bằng nhau là
A. ω = x.v B. x = v.ω C. v = ω.x D. ω =
Câu 24: Mối liên hệ giữa li độ x, tốc độ v và tần số góc ω của một dao động điều hòa khi thế năng bằng 3 lần động năng của hệ bằng nhau là:
A. ω = 2x.v B. x = 2v.ω C. 3v = 2ω.x D. ω.x = v
Câu 25: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(2πt/T) cm. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi vật bắt đầu dao động (t = 0) đến thời điểm mà động năng bằng thế năng lần thứ hai là
A. tmin = 3T/4 B. tmin = T/8 C. tmin = T/4 D. tmin = 3T/8
Câu 26: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(2πt/T) cm. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi vật bắt đầu dao động (t = 0) đến thời điểm mà động năng bằng 3 lần thế năng lần đầu tiên là
A. tmin = T/4 B. tmin = T/8 C. tmin = T/6 D. tmin = T/12
Câu 27: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Asin(2πt/T – π/3) cm. Khoảng thời gian từ khi vật bắt đầu dao động (t = 0) đến thời điểm mà động năng bằng 3 lần thế năng lần đầu tiên là
A. T/4 B. T/8 C. T/6 D. T/12
Câu 28: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Asin(2πt/T – π/3) cm. Khoảng thời gian từ khi vật bắt đầu dao động (t = 0) đến thời điểm mà động năng bằng 3 lần thế năng lần thứ hai là
A. T/3 B. 5T/12 C. T/4 D. 7T/12
Câu 29: Trong dao động điều hòa, vì cơ năng được bảo toàn nên
A. động năng không đổi.
B. thế năng không đổi.
C. động năng tăng bao nhiêu thì thế năng giảm bấy nhiêu và ngược lại.
D. động năng và thế năng hoặc cùng tăng hoặc cùng giảm.
Câu 30: Quả nặng gắn vào lò xo đặt nằm ngang dao động điều hòa có cơ năng là E = 3.10–5 J và lực đàn hồi lò xo tác dụng vào vật có giá trị cực đại là Fmax = 1,5.10–3 N. Biên độ dao động của vật là
A. A = 2 cm. B. A = 2 m. C. A = 4 cm. D. A = 4 m.
Câu 31: Quả nặng gắn vào lò xo đặt nằm ngang dao động điều hòa có cơ năng là 3.10–5 J và lực đàn hồi lò xo tác dụng vào vật có giá trị cực đại là 1,5.10–3 N. Độ cứng k của lò xo là
A. k = 3,75 N/m B. k = 0,375 N/m C. k = 0,0375 N/m D. k = 0,5 N/m
Câu 32: Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với
A. li độ dao động B. biên độ dao động
C. bình phương biên độ dao động D. tần số dao động
Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật có m = 100 (g). Vật dao động với phương trình x = 4cos(20t) cm. Khi thế năng bằng 3 động năng thì li độ của vật là
A. x = 3,46 cm. B. x = 3,46 cm. C. x = 1,73 cm. D. x = 1,73 cm.
Câu 34: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng là m, dao động điều hòa với biên độ A và năng lượng E. Khi vật có li độ x = A/2 thì vận tốc của nó có biểu thức là
A. B. C. D.
Câu 35: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng là m, dao động điều hòa với biên độ A và năng lượng E. Khi vật có li độ x = thì vận tốc của nó có biểu thức là
A. B. C. D.
Câu 36: Một vật có khối lượng m được gắn vào một lò xo có độ cứng k = 100 N/m, con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A = 5 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 3 cm thì nó có động năng là
A. Eđ = 0,125 J B. Eđ = 0,09 J C. Eđ = 0,08 J D. Eđ = 0,075 J
Câu 37: Cơ năng của hệ con lắc lò xo dao động điều hoà sẽ
A. tăng 9/4 lần khi tần số dao động f tăng 2 lần và biên độ A giảm 3 lần.
B. giảm 9/4 lần khi tần số góc ω tăng lên 3 lần và biên độ A giảm 2 lần.
C. tăng 4 lần khi khối lượng m của vật nặng và biên độ A tăng gấp đôi.
D. tăng 16 lần khi tần số dao động f và biên độ A tăng gấp đôi.
Câu 38: Một con lắc lò xo dao động với biên độ A = 10 cm. Độ cứng của lò xo k = 20 N/m. Tại vị trí vật có li độ x = 5 cm thì tỉ số giữa thế năng và động năng của con lắc là
A. 1/3 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 39: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 2cos(3πt – π/2) cm. Tỉ số động năng và thế năng của vật tại li độ x = 1,5 cm là
A. 0,78 B. 1,28 C. 0,56 D. 0,75
Câu 40: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 6 cm, tại li độ x = 2 cm thì tỉ số thế năng và động năng là
A. 3 B. 1/3 C. 1/8 D. 8
ĐÁP ÁN - TRẮC NGHIỆM NĂNG LƯỢNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
1D | 6B | 11B | 16D | 21B | 26C | 31C | 36C |
2C | 7C | 12C | 17C | 22D | 27D | 32C | 37D |
3D | 8B | 13B | 18B | 23C | 28C | 33B | 38A |
4B | 9D | 14C | 19A | 24D | 29C | 34D | 39A |
5D | 10B | 15D | 20C | 25D | 30C | 35B | 40C |
TỔNG HỢP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA - PHẦN 1
Một số kiến thức cần nhớ:
1) Tổng hợp hai dao động: x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2) được một dao động x = Acos(ωt + φ).
Trong đó
+ Nếu Δϕ = 2kπ 🡪
+ Nếu Δϕ = (2k+1)π 🡪
+ Nếu Δϕ = (2k+1)π 🡪 , từ đó ta luôn có |A1 - A2| ≤ A ≤ A1+ A2
2) Khi biết một dao động thành phần x1 = A1cos(ωt + φ1) và dao động tổng hợp x = Acos(ωt + φ) thì dao động thành phần còn lại là x2 = A2cos(ωt + φ2). Trong đó:
TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA - PHẦN 1
Câu 1: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 3sin(10t + π/3) cm và x2 = 4cos(10t – π/6) cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là
A. 1 cm B. 5 cm C. 5 mm D. 7 cm
Câu 2: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 3cos(20t + π/3) cm và x2 = 4cos(20t – π/6) cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là
A. 1 cm B. 5 cm C. 5 mm D. 7 cm
Câu 3: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 3cos(πt + φ1) cm và x2 = 4cos(πt + π/3) cm. Khi biên độ dao động tổng hợp có giá trị A = 5 cm thì pha ban đầu của dao động thứ nhất là
A. π/6 rad B. 2π/3 rad C. 5π/6 rad D. π/2 rad
Câu 4: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 6sin(πt + φ1) cm và x2 = 8cos(πt + π/3) cm. Khi biên độ dao động tổng hợp có giá trị A = 14 cm thì pha ban đầu của dao động thứ nhất là
A. π/6 rad B. 2π/3 rad C. 5π/6 rad D. π/3 rad
Câu 5: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình x1 = A1sin(ωt + φ1) cm, x2 = A2sin(ωt + φ2) cm thì biên độ của dao động tổng hợp lớn nhất khi
A. φ2 – φ1 = (2k + 1)π B. φ2 – φ1 = (2k + 1)π/2 C. φ2 – φ1 = k2π. D. φ2 – φ1 = (2k + 1)π/4
Câu 6: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình x1 = A1sin(ωt + φ1) cm, x2 = A2sin(ωt + φ2) cm thì biên độ của dao động tổng hợp nhỏ nhất khi:
A. φ2 – φ1 = (2k + 1)π B. φ2 – φ1 = (2k + 1)π/2
C. φ2 – φ1 = k2π. D. φ2 – φ1 = (2k + 1)π/4
Câu 7: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình: x1 = A1sin(ωt + φ1) cm, x2 = A2sin(ωt + φ2) cm thì pha ban đầu của dao động tổng hợp xác định bởi:
A. C.
B. D.
Câu 8: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 3sin(10t – π/3) cm và x2 = 4cos(10t + π/6) cm. Tốc độ cực đại của vật là
A. v = 70 cm/s B. v = 50 cm/s C. v = 5 m/s D. v = 10 cm/s
Câu 9: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 3cos(10t – π/3) cm và x2 = 4cos(10t + π/6) cm. Độ lớn gia tốc cực đại của vật là
A. amax = 50 cm/s2 B. amax = 500 cm/s2 C. amax = 70 cm/s2 D. amax = 700 cm/s2
Câu 10: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 và A2, vuông pha nhau có biên độ là
A. B. A = A1 + A2 C. D. A = |A1 – A2|
Câu 11: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 và A2 có biên độ
A. A ≤ A1 + A2 B. |A1 – A2| ≤ A ≤ A1 + A2
C. A = |A1 – A2| D. A ≥ |A1 – A2|
Câu 12: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 và A2, ngược pha nhau. Dao động tổng hợp có biên độ:
A. A = 0. B. C. A = A1 + A2. D. A = |A1 – A2|
Câu 13: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ là A1 và A2 với A2 = 3A1 thì dao động tổng hợp có biên độ là
A. A = A1 B. A = 2A1 C. A = 3A1 D. A = 4A1
Câu 14: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, dao động vuông pha có biên độ là A1 và A2 thỏa mãn 3A2 = 4A1 thì dao động tổng hợp có biên độ là
A. A = (5/4)A1 B. A = (5/3)A1 C. A = 3A1 D. A = 4A1
Câu 15: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 8 cm và 12 cm, biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị
A. A = 5 cm. B. A = 2 cm. C. A = 21 cm. D. A = 3 cm.
Câu 16: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 6 cm và 8 cm, biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị
A. A = 4 cm. B. A = 8 cm. C. A = 6 cm D. A = 15 cm.
Câu 17: Hai dao động thành phần có biên độ 4 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị
A. A = 48 cm. B. A = 4 cm. C. A = 3 cm. D. A = 9,05 cm.
Câu 18: Có 3 dao động điều hoà với các phương trình lần lượt là x1 = 2sin(ωt), x2 = 3sin(ωt – π/2), x3 = 4cos(ωt). Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. x2 và x3 ngược pha nhau. B. x2 và x3 vuông pha nhau.
C. x1 và x3 ngược pha nhau. D. x1 và x3 cùng pha nhau.
Câu 19: Có 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = 3sin(ωt – π/2) cm; x2 = 4cos(ωt) cm. Dao động tổng hợp của 2 dao động trên
A. có biên độ 7 cm. B. có biên độ 1 cm. C. ngược pha với x2. D. cùng pha với x1.
Câu 20: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ 2 cm và có các pha ban đầu lần lượt là 2π/3 và π/6. Pha ban đầu và biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên là
A. φ = π rad, A = 2 cm B. φ = π; A = 2 cm
C. φ = π; A = 2 cm D. φ = π; A = 2 cm
Câu 21: Chọn câu đúng khi nói về sự tổng hợp dao động điều hòa ?
A. Biên độ tổng hợp có giá trị cực tiểu, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số lẻ của π/2.
B. Biên độ tổng hợp có giá trị cực tiểu, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẳn của π.
C. Biên độ tổng hợp có giá trị cực đại, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẳn của π.
D. Biên độ tổng hợp có giá trị cực đại, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số lẻ của π.
Câu 22: Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng chu kì T = 2 (s). Dao động thứ nhất tại thời điểm t = 0 có li độ bằng biên độ và bằng 1 cm. Dao động thứ hai có biên độ bằng cm, tại thời điểm ban đầu có li độ bằng 0 và vận tốc âm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là
A. 2 cm. B. 3 cm. C. 5 cm. D. 2 cm.
Câu 23: Một chất điểm tham gia đồng thời vào hai dao động điều hoà với các phương trình lần lượt là x1 = 4cos10πt cm và x2 = 4sin(10πt) cm. Tốc độ của của chất điểm khi t = 2 (s) là
A. v = 125cm/s B. v = 120,5 cm/s C. v = –125 cm/s D. v = 125,7 cm/s
Câu 24: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1 = 127sin(ωt – π/3) mm, x2 =127sin(ωt) mm. Chọn phát biểu đúng ?
A. Biên độ dao động tổng hợp là A = 200 mm.
B. Pha ban đầu của dao động tổng hợp là π/6 rad.
C. Phương trình của dao động tổng hợp là x = 220sin(ωt – π/6) mm.
D. Tần số góc của dao động tổng hợp là ω = 2 rad/s.
Câu 25: Một chất điểm có khối lượng m = 50 (g) tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng biên độ 10 cm, cùng tần số góc 10 rad/s. Năng lượng của dao động tổng hợp bằng 25 mJ. Độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng
A. 0 rad. B. π/3 rad. C. π/2 rad. D. 2π/3 rad.
Câu 26: Hai dao động cơ điều hoà có cùng phương và cùng tần số f = 50 Hz, có biên độ lần lượt là 2A và A, pha ban đầu lần lượt là π/3 và π. Phương trình của dao động tổng hợp có thể là phương trình nào sau đây:
A. x = Acos(100πt + π) B. x = 3Acos(100πt + π)
C. x = Acos(100πt - π) D. x = 3Acos(100πt + π)
Câu 27: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương theo các phương trình x1 = - 4sin(πt) cm và x2 = 4cost cm. Phương trình dao động tổng hợp là
A. x = 8cos(πt + π/6) cm B. x = 8sin(πt – π/6) cm
C. x = 8cos(πt – π/6) cm D. x = 8sin(πt + π/6) cm
Câu 28: Một vật tham gia hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có các phương trình lần lượt là x1 = 5sin(ωt – π/3) cm; x2 = 5sin(ωt + 5π/3) cm. Dao động tổng hợp có dạng
A. cm. B. cm.
C. cm. D. cm.
Câu 29: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có các phương trình dao động thành phần là: x1 = 5sin(10πt) cm và x2 = 5sin(10πt + π/3) cm. Phương trình dao động tổng hợp của vật là
A. cm. B. cm.
C. cm. D. cm.
Câu 30: Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động lần lượt là x1 = 4cos(10πt – π/3) cm và x2 = 4cos(10πt + π/6) cm. Phương trình của dao động tổng hợp là
A. cm. B. cm.
c. cm. D. cm.
Câu 31: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động lần lượt là cm và cm có phương trình
A. cm. B. cm.
c. cm. D. cm.
ĐÁP ÁN - TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA - PHẦN 1
01. D | 02. B | 03. C | 04. C | 05. C | 06. A | 07. A | 08. D | 09. B | 10. C |
11. B | 12. D | 13. D | 14. B | 15. A | 16. D | 17. D | 18. A | 19. B | 20. A |
21. C | 22. A | 23. D | 24. C | 25. D | 26. A | 27. A | 28. B | 29. B | 30. A |
-------------------------------------------------------------------------
MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ DAO ĐỘNG TẮT DẦN - DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC
1) Dao động tắt dần
Khái niệm: Là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian năng lượng dao động cũng giảm dần.
Nguyên nhân: Do ma sát, lực cản và độ nhớt của môi trường.
2) Dao động duy trì
Khái niệm: Là dao động tắt dần, nhưng được cung cấp năng lượng trong mỗi chu kì để bổ sung vào phần năng lượng bị mất mát do ma sát.
Đặc điểm: Chu kì dao động riêng của vật không thay đổi khi được cung cấp năng lượng.
3) Dao động cưỡng bức
Khái niệm: Là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức F = Focos(ωt + φ).
Đặc điểm:
+ Dao động cưỡng bức là dao động điều hòa (có dạng hàm sin).
+ Tần số góc của dao động cưỡng bức bằng tần số góc của ngoại lực cưỡng bức.
+ Biên độ của dao động cưỡng không đổi, tỉ lệ với Fo và phụ thuộc vào tần số góc của ngoại lực ω.
4) Hiện tượng cộng hưởng
Là hiện tượng biên độ dao động đạt cực đại khi ω = ωo, với ωo là tần sô góc dao động riêng của vật.
Các bài toán về cộng hưởng cơ
Ví dụ 1: Một hành khách dùng dây cao su treo một chiếc ba lô lên trần toa tầu, ngay phía trên một trục bánh xe của toa tầu. Khối lượng của ba lô là m = 16 kg, hệ số cứng của dây cao su là k = 900 N/m, chiều dài mỗi thanh ray là s = 12,5 m, ở chỗ nối hai thanh ray có một khe nhỏ. Hỏi tầu chạy với vận tốc bao nhiêu thì ba lô dao động mạnh nhất?
Hướng dẫn giải:
+ Chu kì dao động riêng của ba lô:
+ Chu kì chuyển động tuần hoàn của tầu: Tth = .
+ Để ba lô dao động mạnh nhất thì xẩy ra hiện tượng cộng hưởng.
Khi đó ta có To= Tth 🡪 =≈ 15 m/s.
Ví dụ 2: Một người đi bộ với vận tốc v = 3 m/s. Mỗi bước đi dài s = 0,6 m.
a) Xác định chu kì và tần số của hiện tượng tuần hoàn của người đi bộ.
b) Nếu người đó xách một xô nước mà nước trong xô dao động với tần số f = 2 Hz. Người đó đi với vận tốc bao nhiêu thì nước trong xô bắn toé ra ngoài mạnh nhất?
Hướng dẫn giải:
a) Chu kì của hiện tượng tuần hoàn của người đi bộ là thời gian để bước đi một bước:
Tth = = = 0,2 s. Tần số của hiện tượng này là fth = = 5 Hz
b) Để nước trong xô bắn toé ra ngoài mạnh nhất thì chu kì dao động của bước đi phải bằng chu kì dao động của nước trong xô (hiện tượng cộng hưởng), tức là: Tth = To ⇔ 🡪 v = ΔS.f0
Từ đó ta có vận tốc của người đi bộ v = 1,2 m/s
LÝ THUYẾT VỀ DAO ĐỘNG TẮT DẦN, DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC
Câu 1: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là do
A. trọng lực tác dụng lên vật. B. lực căng dây treo.
C. lực cản môi trường. D. dây treo có khối lượng đáng kể.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Nguyên nhân của dao động tắt dần là do ma sát.
C. Trong dầu, thời gian dao động của vật kéo dài hơn so với khi vật dao động trong không khí.
D. A và C.
Câu 3: Chọn câu sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần luôn luôn có hại, nên người ta phải tìm mọi cách để khắc phục dao động này.
B. Lực cản môi trường hay lực ma sát luôn sinh công âm.
C. Dao động tắt dần càng chậm nếu như năng lượng ban đầu truyền cho hệ dao động càng lớn và hệ số lực cản môi trường càng nhỏ.
D. Biên độ hay năng lượng dao động giảm dần theo thời gian.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Tần số của dao động càng lớn thì dao động tắt dần càng chậm.
B. Cơ năng của dao động giảm dần.
C. Biên độ của dao động giảm dần.
D. Lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
Câu 5: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là
A. do trọng lực tác dụng lên vật. B. do lực căng của dây treo.
C. do lực cản của môi trường. D. do dây treo có khối lượng đáng kể.
Câu 6: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là
A. 4,5%. B. 6% C. 9% D. 3%
Câu 7: Một con lắc dao động tắt dần. Sau một chu kì biên độ giảm 10%. Phần năng lượng mà con lắc đã mất đi trong một chu kỳ là
A. 90% B. 8,1% C. 81% D. 19%
Câu 8: Một chất điểm dao động tắt dần có tốc độ cực đại giảm đi 5% sau mỗi chu kỳ. Phần năng lượng của chất điểm bị giảm đi trong một dao động là
A. 5% B. 9,6% C. 9,8% D. 9,5%
Câu 9: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A thì chịu tác dụng của lực cản và dao động tắt dần. Sau 1 chu kì thì vận tốc qua vị trí cân bằng giảm 10% so với vận tốc cực đại khi dao động điều hòa. Sau 1 chu kì cơ năng của con lắc so với cơ năng ban đầu chỉ bằng
A. 10%. B. 20% C. 81%. D. 18%
Câu 10: Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã làm mất lực cản của môi trường đối với vật dao động.
B. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật dao động.
C. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kỳ.
D. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
Câu 12: Chọn câu trả lời sai?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
C. Khi cộng hưởng dao động thì tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động.
D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
Câu 13: Biên độ dao động cưỡng không thay đổi khi thay đổi
A. tần số ngoại lực tuần hoàn. B. biên độ ngoại lực tuần hoàn.
C. pha ban đầu ngoại lực tuần hoàn. D. lực cản môi trường.
Câu 14: Phát biểu nào dưới đây về dao động cưỡng bức là sai?
A. Nếu ngoại lực cưỡng bức là tuần hoàn thì trong thời kì đầu dao động của con lắc là tổng hợp dao động riêng của nó với dao động của ngoại lực tuần hoàn.
B. Sau một thời gian dao động còn lại chỉ là dao động của ngoại lực tuần hoàn.
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D. Để trở thành dao động cưỡng bức, ta cần tác dụng lên con lắc dao động một ngoại lực không đổi.
Câu 15: Chọn phát biểu đúng khi nói về dao động cưỡng bức?
A. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn.
B. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 16: Chọn một phát biếu sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Ma sát, lực cản sinh công làm tiêu hao dần năng lượng của dao động.
B. Dao động có biên độ giảm dần do ma sát hoặc lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động.
C. Tần số của dao động càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài.
D. Lực cản hoặc lực ma sát càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn.
B. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số dao động riêng của hệ.
C. Sự cộng hưởng thể hiện rõ nét nhất khi lực ma sát của môi trương ngoài là nhỏ.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 18: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
B. tần số dao động bằng tần số riêng của hệ.
C. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ.
D. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.
Câu 19: Chọn phát biểu sai về hiện tượng cộng hưởng.
A. Điều kiện cộng hưởng là hệ phải dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn có tần số ngoại lực f bằng tần số riêng của hệ fo
B. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường, chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
C. Hiện tượng đặc biệt xảy ra trong dao động cưỡng bức là hiện tượng cộng hưởng.
D. Khi cộng hưởng dao động biên độ của dao động cưỡng bức tăng đột ngột và đạt giá trị cực đại.
Câu 20: Một hệ dao động diều hòa với tần số dao động riêng 4 Hz. Tác dụng vào hệ dao động đó một ngoại lực có biểu thức f = Focos(8πt + π/3) N thì
A. hệ sẽ dao động cưỡng bức với tần số dao động là 8 Hz.
B. hệ sẽ dao động với biên độ cực đại vì khi đó xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
C. hệ sẽ ngừng dao động vì do hiệu tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng bằng 0.
D. hệ sẽ dao động với biên độ giảm dần rất nhanh do ngoại lực tác dụng cản trở dao động.
Câu 21: Con lăc lò xo m = 250 (g), k = 100 N/m, con lắc chịu tác dung của ngoại lực cưỡng bức biến thiên tuần hoàn. Thay đổi tần số góc thì biên độ cưỡng bức thay đổi. Khi tần số góc lần lượt là 10 rad/s và 15 rad/s thì biên độ lần lượt là A1 và A2. So sánh A1 và A2
A. A1 = 1,5A2. B. A1>A2. C. A1 = A2. D. A1 < A2.
Câu 22: Con lắc đơn dài có chiều dài ℓ = 1 m đặt ở nơi có g = π2 m/s2. Tác dụng vào con lắc một ngoại lực biến thiên tuần hoàn với tần số f = 2 Hz thì con lắc dao động với biên độ Ao. Tăng tần số của ngoại lực thì biên độ dao động của con lắc
A. Tăng. B. Tăng lên rồi giảm. C. Không đổi. D. Giảm.
Câu 23: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ωf. Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi tần số góc ωf thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi ωf = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt cực đại. Khối lượng m của viên bi là
A. 40 (g). B. 10 (g). C. 120 (g). D. 100 (g).
Câu 24: Một con lắc đơn có độ dài 30 cm được treo vào tàu, chiều dài mỗi thnah ray 12,5 m ở chổ nối hai thanh ray có một khe hở hẹp, lấy g = 9,8 m/s2. Tàu chạy với vận tốc nào sau đây thì con lắc đơn dao động mạnh nhất:
A. v = 40,9 km/h B. v = 12 m/s C. v = 40,9 m/s D. v = 10 m/s
Câu 25: Một xe máy chay trên con đường lát gạch, cứ cách khoảng 9 m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5 (s). Xe bị xóc mạnh nhất khi vận tốc của xe là
A. v = 6 km/h B. v = 21,6 km/h. C. v = 0,6 km/h. D. v = 21,6 m/s
Câu 26: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 45 cm thì nước trong xô bị sóng sánh mạng nhất. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,3 (s). Vận tốc của người đó là
A. v = 5,4 km/h B. v = 3,6 m/s C. v = 4,8 km/h D. v = 4,2 km/h
Câu 27: Một người đèo hai thùng nước sau xe đạp, đạp trên đường lát bê tông. Cứ 3 m trên đường thì có một rảnh nhỏ, chu kỳ dao động riêng của nước trong thùng là 0,6 (s). Tính vận tốc xe đạp không có lợi là
A. v = 10 m/s B. v = 18 km/h C. v = 18 m/s D. v = 10 km/h
Câu 28: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 40 cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,2 (s). Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận tốc là
A. v = 20 cm/s. B. v = 72 km/h. C. v = 2 m/s. D. v = 5 cm/s.
Câu 29: Một người treo chiếc balô trên tàu bằng sợi đây cao su có độ cứng 900 N/m, balô nặng 16 kg, chiều dài mỗi thanh ray 12,5 m, ở chỗ nối hai thanh ray có một khe hở hẹp. Vận tốc của tàu chạy để balô rung mạnh nhất là
A. v = 27 m/s. B. v = 27 km/h. C. v = 54 m/s. D. v = 54 km/h.
Câu 30: Một chất điểm dao động tắt dần có tốc độ cực đại giảm đi 4% sau mỗi chu kỳ. Phần năng lượng của chất điểm bị giảm đi trong một dao động là:
A. 5%. B. 1,6%. C. 9,75%. D. 7,84%.
Câu 31: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 2%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là:
A. 4,5%. B. 6,36% C. 9,81% D. 3,96%
Câu 32: Một con lắc dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 2% so với lượng còn lại. Sau 5 chu kì, so với năng lượng ban đầu, năng lượng còn lại của con lắc bằng
A. 74,4%. B. 18,47%. C. 25,6%. D. 81,53%.
Câu 33: Cơ năng của một dao động tắt dần chậm giảm 5% sau mỗi chu kì. Sau mỗi chu kì biên độ giảm
A. 5%. B. 2,5 %. C. 10%. D. 2,24%.
Câu 34: Một con lắc lò xo đang dao động với cơ năng ban đầu của nó là 8 J, sau 3 chu kì đầu tiên biên độ của nó giảm đi 10%. Phần cơ năng chuyển thành nhiệt sau khoảng thời gian đó là
A. 6,3 J. B. 7,2 J. C. 1,52 J. D. 2,7 J
Câu 35: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = cos(2πt + π ) cm thì chịu tác dụng của ngoại lực F = cos(ωt - π/6 ) N. Để biên độ dao động là lớn nhất thì tần số của lực cưỡng bức phải bằng
A. 2π Hz. B. 1 Hz. C. 2 Hz. D. π Hz
Câu 36: Một con lắc đơn có vật nặng có khối lượng 100 g. Khi cộng hưởng nó có năng lượng toàn phần là 5.10-3 J. Biên độ dao động khi đó là 10cm. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài của con lắc bằng
A. 95 cm. B. 100 cm. C. 1,2 m. D. 1,5 m.
ĐÁP ÁN LÝ THUYẾT VỀ DAO ĐỘNG TẮT DẦN, DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC
01. C | 02. C | 03. A | 04. A | 05. C | 06. B | 07. D | 08. C | 09. C | 10. D |
11. C | 12. D | 13. C | 14. D | 15. A | 16. D | 17. D | 18. A | 19. B | 20. B |
21. D | 22. D | 23. D | 24. A | 25. B | 26. A | 27. B | 28. C | 29. D | 30. D |
31. D | 32. D | 33. B | 34. C | 35. B | 36. B |
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới