Kế hoạch giáo dục toán 10

Kế hoạch giáo dục toán 10

4.3/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Kế hoạch giáo dục toán 10

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC - NĂM HỌC 2020-2021

MÔN: TOÁN

KHỐI: 10

  1. Thông tin:
  2. Tổ trưởng:
  3. Kế hoạch cụ thể:

PHẦN I. ĐẠI SỐ 10

HỌC KÌ I

Tuần

Tiết

Tên chủ đề /Bài học

Nội dung/Mạch kiến thức

Yêu cầu cần đạt

Hình thức tổ chức dạy học

Ghi chú

1

1,2

Chủ đề 1:

Mệnh đề

§1: Mệnh đề

- Mệnh đề, mệnh đề chứa biến.

- Phủ định mệnh đề

-Mệnh đề kéo theo

-Mệnh đề đảo, mệnh đề tương đương

- Kí hiệu

Về kiến thức:

-Biết thế nào là một mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề chứa biến.

- Biết được mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương.

- Phân biệt được điều kiện cần và điều kiện đủ.

- Hiểu được kí hiệu

Về kỹ năng:

- Biết lấy ví dụ mệnh đề, mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương, phủ định một mệnh đề

- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học cá nhân.

- Hình thức thảo luận.

2

3

Chủ đề 1:

Mệnh đề

§1: Mệnh đề

4

Chủ đề 2:

Tập hợp

§2 : Tập hợp

  • Khái niệm tập hợp
  • Tập hợp con
  • Tập hợp bằng nhau

Về kiến thức:

- Biết được các phép toán giao, hợp, hiệu của hai tập hợp và phần bù của một tập con.

- Biểu diễn các khoảng, đoạn trên trục số.

- Hiểu đúng các kí hiệu

Về kỹ năng:

- Cho ví dụ được tập hợp, tập hợp con

- Thực hiện được các phép toán lấy giao, hợp, hiệu và phần bù.

- Sử dụng biểu đồ Ven để biểu diễn giao, hợp, hiệu và phần bù.

- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học cá nhân.

- Hình thức thảo luận.

3

5

§3 : Các phép toán tập hợp

  • Giao của hai tập hợp
  • Hợp của hai tập hợp
  • Hiệu và phần bù của hai tập hợp

6

§4: Các tập hợp số

  • Các tập con thường dùng của R

4

7

§4: Các tập hợp số

  • Thực hiện các phép toán giao, hợp, hiệu trên các tập con của R

8

Chủ đề 3:

Số gần đúng- sai số

§5: Số gần đúng-Sai số.

  • Ðộ chính xác của một số gần đúng
  • Cách viết số quy tròn dựa vào độ chính xác của một số gần đúng

Về kiến thức:

- Hiểu khái niệm số gần đúng – Sai số.

Về kĩ năng:

- Viết được số quy tròn của một số gần đúng dựa vào độ chính xác của nó

- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học cá nhân.

- Hình thức thảo luận.

MụcI, II và III.1. (Tự học có hướng dẫn)

MụcIII, Vídụ5. Thực hiện với lưu ý: Giới thiệu khái niệm ‘‘Độ chính xác của một số gần đúng

5

9

Chủ đề 4:

Ôn tập chương I

Ôn tập chương I

Ôn tập lại các kiến thức trong chương 1

- Nắm vững các kiến thức trong chương I

- Làm lại được các dạng bài toán trong chương I

- Dạy học theo nhóm

- Hình thức thảo luận.

10

Chủ đề 5:

Hàm số

§1: Hàm số

  • Sự biến thiên của hàm số y = ax+b
  • Tính chẵn lẻ của hàm số

Về kiến thức:

Hiểu khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến, hàm số chẵn, lẻ. Biết được tính chất đối xứng của đồ thị hàm số chẵn, đồ thị hàm số lẻ.

- Hiểu được sự biến thiên và đồ thị của hàm số bậc nhất.

- Hiểu cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và đồ thị hàm số .

Về kỹ năng:

- Biết tìm tập xác định của các hàm số đơn giả

- Biết cách chứng minh tính đồng biến, nghịch biến của một số hàm số trên một khoảng cho trước, chẳng hạn: xác định chiều biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất,

- Biết xét tính chẵn lẻ của một hàm số đơn giản, chẳng hạn:

- Vẽ được đồ thị

- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học cá nhân.

- Hình thức thảo luận.

Mục I và mục II.1.

Tự học có hướng dẫn

6

11

12

§2: Hàm số

y = ax + b


-Hàm số

Mục I và mục II.

Tự học có hướng dẫn

7

13,14

Chủ đề 5:

Hàm số

§3: Hàm số bậc hai

- Đồ thị của hàm số bậc hai

- Chiều biến thiên của hàm số bậc hai

Về kiến thức:

- Hiểu được sự biến thiên của hàm số bậc hai trên

Về kỹ năng:

- Lập được bảng biến thiên của hàm số bậc hai; xác định được toạ độ đỉnh, trục đối xứng, vẽ được đồ thị hàm số bậc hai.

- Đọc được đồ thị của hàm số bậc hai: từ đồ thị xác định được trục đối xứng, các giá trị của x để

- Tìm được phương trình parabol khi biết một trong các hệ số và biết đồ thị đi qua hai điểm cho trước.

- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học cá nhân.

- Hình thức thảo luận.

8

15

§3: Hàm số bậc hai

16

Chủ đề 6:

Ôn tập chương II

Ôn tập chương II

  • Ôn tập lại các kiến thức trong chýõng II

Về kiến thức:

- Nắm được các kiến thức về hàm số, hàm số bậc hai.

Về kỹ năng:

- Tổng hợp các kỹ năng của các chủ đề trong chương I, II.

- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học cá nhân.

- Hình thức thảo luận.

9

17

Ôn tập kiểm tra giữa kì I

  • Ôn tập lại các kiến thức trong chýõng I,II

18

Kiểm tra giữa HKI

10

19,20

Chủ đề 7: Phương trình và hệ phương trình

§:1 Đại cương về phương trình

- Khái niệm phương trình, nghiệm của phương trình, điều kiện của phương trình

- Phương trình tương đương, các phép biến đổi tương đương phương trình. Phương trình hệ quả và các phép biến đổi hệ quả.

Về kiến thức:

- Hiểu khái niệm phương trình, nghiệm của phương trình, điều kiện của phương trình

- Hiểu định nghĩa hai phương trình tương đương.

- Hiểu các phép biến đổi tương đương phương trình.

Về kỹ năng:

- Nhận biết một số cho trước là nghiệm của phương trình đã cho; nhận biết được hai phương trình tương đương.

- Nêu được điều kiện xác định của phương trình (không cần giải các điều kiện).

- Biết biến đổi tương đương phương trình.

- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học cá nhân.

- Hình thức thảo luận.

Mục I.3 và HĐ 4.

Tự học có hướng

dẫn

11

21,22

§2: Phương trình quy về phương trình bậc nhất ,bậc hai

  • Phýõng trình chứa ẩn dưới dấu cãn

Về kiến thức:

- Hiểu cách giải và biện luận phương trình ; phương trình .

- Hiểu cách giải các phương trình chứa ẩn dưới dấu căn.

Về kỹ năng:

- Giải và biện luận thành thạo phương trình .

- Giải được các phương trình quy về bậc nhất, bậc hai: phương trình có ẩn ở mẫu số, phương trình có chứa ẩn dưới dấu căn.

- Biết vận dụng định lí Vi-ét vào việc nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai, tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng.

- Biết giải các bài toán thực tế đưa về giải phương trình bậc nhất, bậc hai bằng cách lập phương trình

- Biết giải phương trình bậc hai bằng máy tính bỏ túi.

- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học cá nhân.

- Hình thức thảo luận.

Mục I và Mục II.1.

Tự học có hướng dẫn

12

23

12

24

§3: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn

I. Phương trình

ax + by = c.

Hệ phương trình

II. Hệ phương trình

Về kiến thức:

Hiểu khái niệm nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm của hệ phương trình.

Về kỹ năng:

- Giải được và biểu diễn được tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn.

- Giải được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng và phương pháp thế.

- Giải được hệ phương trình bậc nhất ba ẩn đơn giản (có thể dùng máy tính).

- Giải được một số bài toán thực tế đưa về lập và giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, ba ẩn.

- Tính được nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ ba phương trình bậc nhất ba ẩn bằng máy tính cầm tay.

- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học cá nhân.

- Hình thức thảo luận.

-Mục I và Mục II.1.

Tự học có hướng dẫn

-Bài tập 1, 2, 3, 7a, 7b: Không yêu cầu

13

13

25

26

Chủ đề 8: Ôn tập chương III

Ôn tập chương III

- Ôn tập chương III (Lồng ghép kỹ năng sử dụng MTCT)

Về kiến thức:

- Nắm được các kiến thức các chủ đề trong chương III.

Về kỹ năng:

- Tổng hợp các kỹ năng của các chủ đề trong chương III.

- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học cá nhân.

- Hình thức thảo luận.

Bài tập 5, 6: Không yêu cầu

14

27

15

28

Chủ đề 9: Bất đẳng thức – bất phương trình

§1:Bất đẳng thức

-Khái niệm bất đẳng thức

-Bất đẳng thức hệ quả và bất đẳng thức tương đương

-Tính chất của bất đẳng thức

-Bất đẳng thức Cosi

Về kiến thức:

- Biết khái niệm và các tính chất của bất đẳng thức.

- Hiểu bất đẳng thức Cosi

- Biết được một số bất đẳng thức có chứa giá trị tuyệt đối như:

Về kỹ năng:

- Vận dụng được tính chất của bất đẳng thức hoặc dùng phép biến đổi tương đương để chứng minh một số bất đẳng thức đơn giản .

- Biết vận dụng bất đẳng thức Cosi vào việc chứng minh một số bất đẳng thức hoặc tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một biểu thức.

- Chứng minh được một số bất đẳng thức đơn giản có chứa giá trị tuyệt đối.

- Biết biểu diễn các điểm trên trục số thỏa mãn các bất đẳng thức (với a > 0).

- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học cá nhân.

- Hình thức thảo luận.

HĐ 2, 4, 5, 6: Tự học có hướng dẫn

16

29

17

30

Ôn tập kiểm tra học kì 1

Về kiến thức:

- Nắm được các kiến thức đã học trong học kỳ I.

Về kỹ năng:

- Tổng hợp các kỹ năng của các chủ đề trong học kỳ I.

- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học cá nhân.

- Hình thức thảo luận.

18

31

Kiểm tra học kì 1

HỌC KÌ II

Tuần

Tiết

Tên chủ đề /Bài học

Nội dung/Mạch kiến thức

Yêu cầu cần đạt

Hình thức tổ chức dạy học

Ghi chú

19

32,33

Chủ đề 9: Bất đẳng thức – bất phương trình

§2: Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn

- Khái niệm bất phương trình. Nghiệm của bất phương trình.

-Hệ bất phương trình 1 ẩn

- Bất phương trình tương đương.

- Phép biến đổi tương đương các bất phương trình.

Về kiến thức:

- Biết khái niệm bất phương trình, nghiệm của bất phương trình.

- Biết khái niệm hai bất phương trình tương đương, các phép biến đổi tương đương các bất phương trình.

Về kỹ năng:

- Nêu được điều kiện xác định của bất phương trình .

- Nhận biết được hai bất phương trình tương đương .

- Vận dụng được phép biến đổi tương đương bất phương trình để đưa một bất phương trình đã cho về

dạng đơn giản hơn.

- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học cá nhân.

- Hình thức thảo luận.

20

34,35

Chủ đề 10: Dấu của nhị thức bậc nhất

§3: Dấu của nhị thức bậc nhất

- Định lí về dấu của một nhị thức bậc nhất. Minh hoạ bằng đồ thị.

- Xét dấu tích , thương các nhị thức bậc nhất

- Bất phương trình bậc nhất và hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn.

Về kiến thức:

- Hiểu và nhớ được định lí dấu của nhị thức bậc nhất.

- Hiểu cách giải bất phương trình bậc nhất, hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn.

Về kỹ năng:

- Vận dụng được định lí dấu của nhị thức bậc để lập bảng xét dấu tích các nhị thức bậc nhất, xác định tập nghiệm của các bất phương trình tích (mỗi thừa số trong bất phương trình tích là một nhị thức bậc nhất).

- Giải được hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn.

- Giải được một số bài toán thực tiễn dẫn tới việc giải bất phương trình.

- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học cá nhân.

- Hình thức thảo luận.

21

36

37

Chủ đề 11: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn

§4: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn

- Bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

- Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn

Về kiến thức:

- Hiểu khái niệm bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm và miền nghiệm của nó.

Về kỹ năng:

- Xác định được miền nghiệm của bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ.

- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học cá nhân.

- Hình thức thảo luận.

Mục IV: Tự học có hýớng dẫn

22

38

39

Chủ đề 12: Dấu của tam thức bậc hai

§5:Dấu của tam thức bậc hai

- Dấu của tam thức bậc hai.

- Bất phương trình bậc hai.

- Thực hành giải toán bằng máy tính cầm tay.

Về kiến thức:

- Hiểu định lí về dấu của tam thức bậc hai.

Về kỹ năng:

- Áp dụng được định lí về dấu tam thức bậc hai để giải bất phương trình bậc hai; các bất phương trình quy về bậc hai: bất phương trình tích, bất phương trình chứa ẩn ở mẫu thức.

- Biết áp dụng việc giải bất phương trình bậc hai để giải một số bài toán liên quan đến phương trình bậc hai như: điều kiện để phương trình có nghiệm, có hai nghiệm trái dấu.

- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học cá nhân.

- Hình thức thảo luận.

23

40,41

Chủ đề 12: Dấu của tam thức bậc hai

§5:Dấu của tam thức bậc hai

- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học cá nhân.

- Hình thức thảo luận.

24

42

Chủ đề 13: Thống kê

§1, §2

  • Tần sô, tần suất

Về kiến thức:

  • Nắm được cách thống kê mẫu số liệu

Tính được tần số, tần suất của số liệu thông kê

- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học cá nhân.

- Hình thức thảo luận.

Ghép và cấu trúc thành 01 bài

§1. Một số khái niệm cơ bản về thống kê.

  1. Bảng phân bố tần số, tần suất. Biểu ðồ
    1. Ôn tập
      1. Số liệu thống kê. Tần số
      2. Tần suất
  2. Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp
  3. Biểu ðồ
  4. Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt.
    1. Ôn tập
      1. Số trung bình cộng
      2. Mốt

2. Số trung vị

43

§3, §4.

-Số trung bình cộng

-Phương sai

- Độ lệch chuẩn

Về kiến thức:

- Nắm được công thức tính phương sai và độ lệch chuẩn.

Về kỹ năng:

- Kĩ năng tính phương sai và độ lệch chuẩn của một mẫu số liệu

- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học cá nhân.

- Hình thức thảo luận.

Ghép và cấu trúc thành 01 bài

25

44

Chủ đề 14: Ôn tập chương V

Ôn tập chương V

Ôn tập lại các kiến thức trong chương V

Về kiến thức:

- Nắm được các kiến thức các chủ đề trong chương V.

Về kỹ năng:

- Tổng hợp các kỹ năng của các chủ đề trong chương V.

- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học cá nhân.

- Hình thức thảo luận.

45

26

46

Kiểm tra giữa kì

47

Chủ đề 15: Cung và góc lượng giác

§1: Cung và góc lượng giác

-Cung và góc lượng giác

- Số đo của cung và góc lượng giác

Về Kiến thức:

- Biết hai đơn vị đo góc và cung tròn là độ và radian.

- Hiểu khái niệm đường tròn lượng giác; góc và cung lượng giác; số đo của góc và cung lượng giác.

Về kỹ năng:

- Biết đổi đơn vị góc từ độ sang radian và ngược lại.

- Tính được độ dài cung tròn khi biết số đo của cung.

- Biết cách xác định điểm cuối của cung lượng giác và tia cuối của một góc lượng giác hay một họ góc lượng giác trên đường tròn lượng giác.

- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học cá nhân.

- Hình thức thảo luận.

Mục I.1 : Tự học có hýớng dẫn

27

48

49

§2: Giá trị lượng giác của một cung – Bài tập

  • Giá trị lýợng giác của một cung
  • Quan hệ giữa các giá trị lýợng giác của một cung

Về Kiến thức:

- Biết quan hệ giữa các giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau góc π.

Về kỹ năng:

- Xác định được giá trị lượng giác của một góc khi biết số đo của góc đó.

- Xác định được dấu các giá trị lượng giác của cung AM khi điểm cuối M nằm ở các góc phần tư khác nhau.

- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học cá nhân.

- Hình thức thảo luận.

Mục II: Tự học có hướng dẫn

28

50,51

§2: Giá trị lượng giác của một cung – Bài tập

29

52, 53

Chủ đề 16: Công thức lượng giác

§3:Công thức lượng giác

Công thức cộng.

+ Công thức nhân đôi.

+ Công thức biến đổi tích thành tổng.

+ Công thức biến đổi tổng thành tích

Về kiến thức:

- Hiểu công thức tính sin, côsin, tang, côtang của tổng, hiệu hai góc.

- Từ các công thức cộng suy ra công thức góc nhân đôi.

- Hiểu công thức biến đổi tích thành tổng và công thức biến đổi tổng thành tích.

Về kỹ năng:

- Vận dụng được công thức tính sin, cosin, tang, côtang của tổng, hiệu hai góc, công thức góc nhân đôi để giải các bài toán như tính giá trị lượng giác của một góc, rút gọn những biểu thức lượng giác đơn giản và chứng minh một số đẳng thức.

- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học cá nhân.

- Hình thức thảo luận.

HĐ 1, 2 và Ví dụ 3.: Tự học có hướng dẫn

30

54

31

55

32

56

33

57

Chủ đề 17: Ôn tập chương VI

Ôn tập chương VI

Ôn tập lại các kiến thức trong chương VI

Về kiến thức:

- Nắm được các kiến thức các chủ đề trong chương VI.

Về kỹ năng:

- Tổng hợp các kỹ năng của các chủ đề trong chương VI

- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học cá nhân.

- Hình thức thảo luận.

34

58

Ôn tập kiểm tra học kì II

- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học cá nhân.

- Hình thức thảo luận.

Mục I: Tự học có hướng dẫn

35

58

Kiểm tra học kì II

HÌNH HỌC

Học kì 1

Tuần

Tiết

Tên chủ đề/Bài học

Nội dung/Mạch kiến thức

Yêu cầu cần đạt

Hình thức tổ chức dạy học

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

Tuần 1

1- 2

Chủ đề 1. CÁC ĐỊNH NGHĨA (Gồm §1)

- Định nghĩa

- Vecto cùng phương,vecto cùng hướng.

- Hai vecto bằng nhau

- Vecto không.

Về kiến thức:

- Hiểu khái niệm vectơ, vectơ - không, độ dài vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơ bằng nhau.

- Biết được vectơ - không cùng phương và cùng hướng với mọi vectơ.

Về kỹ năng:

- Chứng minh được hai vectơ bằng nhau.

- Khi cho trước điểm A và vectơ a→ , dựng được điểm B sao cho AB = a→ .

- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học cá nhân.

- Hình thức thảo luận.

Mục 2, HĐ 2 (Tự học có hd)

BT 1,Ý 4a không yêu cầu

Tuần 2

Tuần 3

3 - 5

Chủ đề 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ (Gồm §2)

- Tổng của hai vecto

- Hiệu của hai vec tơ

- Quy tắc hbh

- Tính chất phép cộng vecto

- Hiệu hai vecto

Về kiến thức: - Hiểu cách xác định tổng, hiệu hai vectơ, quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành và các tính chất của tổng vectơ: giao hoán, kết hợp, tính chất của vectơkhông. b → → → →+ a ≤ b +- Biết được a . Về kỹ năng: - Vận dụng được: quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành khi lấy tổng hai vectơ cho trước. - Vận dụng được quy tắc trừ OC→−OB =CB vào chứng minh các đẳng thức vectơ.

- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học cá nhân.

- Hình thức thảo luận.

Mục 3,HĐ 1(Tự học có hd)

Tuần 4

Tuần 5

Tuần 6

6-8

Chủ đề 3. TÍCH CỦA MỘT VECTƠ VỚI MỘT SỐ (Gồm §3)

- Đn tích của vecto với một số

Tính chất

- Đk hai vecto cùng phương

Phân tích một vec tơ theo hai vecto cho trước

Về kiến thức: - Hiểu định nghĩa tích vectơ với một số (tích một số với một véc tơ). - Biết các tính chất của tích vectơ với một số: với mọi vectơ a→ , b→ và mọi số thực k, m ta có:

1) k(m ) = (km) ; 2) (k+m) = k + m ; 3) k( + ) = k + k . - Biết được điều kiện để hai vectơ cùng phương; tính chất trung điểm, tính chất trọng tâm. Về kỹ năng: - Xác định được vectơ = k khi cho trước số k và vectơ . - Diễn đạt được bằng vectơ: ba điểm thẳng hàng, trung điểm của một đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác, hai điểm trùng nhau. - Sử dụng được tính chất trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác để giải một số bài toán hình học.

- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học cá nhân.

- Hình thức thảo luận.

Mục 1,HĐ 1

Mục 2,HĐ 2

Mục 3,HĐ 3

Mục 5

(Tự học có hd)

Tuần 7

Tuần 8

Tuần 9

9-11

Chủ đề 4. HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ (Gồm §4)

- Trục và độ dài đại số trên trục

- Hệ trục tọa độ

- Tọa độ các phép toán vecto

- Tọa độ trung điểm,tọa độ trọng tâm tam giác

Về kiến thức: - Hiểu được toạ độ của vectơ, của điểm đối với một hệ trục. - Biết được biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ, độ dài vectơ và khoảng cách giữa hai điểm, toạ độ trung điểm của đoạn thẳng và toạ độ trọng tâm của tam giác. Về kỹ năng: - Tính được tọa độ của vectơ nếu biết tọa độ hai đầu mút. Sử dụng được biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ. - Xác định được toạ độ trung điểm của đoạn thẳng và toạ độ trọng tâm của tam giác.

- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học cá nhân.

- Hình thức thảo luận.

HĐ 1,2,3,4,5 (Tự học có hd)

Tuần 10

Tuần 11

Tuần 12

12

Chủ đề 5. ÔN TẬP CHƯƠNG I.

Giải baì tập trang 27,28 sgk

Về kiến thức: - Nắm được các kiến thức các chủ đề trong chương I. Về kỹ năng: - Tổng hợp các kỹ năng các chủ đề trong chươngI.

- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học cá nhân.

- Hình thức thảo luận.

Mục 2, câu 10,12,13,14,15,16,20,21,26,29(không yêu cầu)

Tuần 13

13

Chủ đề 5. ÔN TẬP CHƯƠNG I.

Tuần 14

14-15

Chủ đề 6. Giá trỊ lƯỢng giác cỦa mỘt góc bẤt kỲ tỪ 00 đến 1800 (Gồm §1)

- đn giá trị lg của một cung

- tính chất

- giá trị lg của các góc đặc biệt

- góc giữa hai vecto

- sd mt cầm tay tính gtlg của một góc từ 00 đến 1800

Về kiến thức:

- Hiểu được giá trị lượng giác của góc bất kì từ . - Hiểu khái niệm góc giữa hai vectơ, tích vô hướng°018 của hai vectơ, các tính chất của tích vô hướng, biểu thức toạ độ của tích vô hướng. Về kỹ năng: - Xác định được góc giữa hai vectơ; tích vô hướng của hai vectơ.

- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học cá nhân.

- Hình thức thảo luận.

Mục 5(tự học có hd)

Tuần 15

16-19

Chủ đề 7. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ (Gồm §2)

- Định nghĩa.

- Tính chất của tích vô hướng hai vectơ.

- Biểu thức tọa độ.

- Ứng dụng tích vô hướng hai vectơ.

Về kiến thức: - Hiểu khái niệm góc giữa hai vectơ, tích vô hướng của hai vectơ, các tính chất của tích vô hướng, biểu thức toạ độ của tích vô hướng. Về kỹ năng: - Xác định được góc giữa hai vectơ; tích vô hướng của hai vectơ. - Tính được độ dài của vectơ và khoảng cách giữa hai điểm. - Vận dụng được các tính chất của tích vô hướng của hai vectơ vào giải bài tập

- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học cá nhân.

- Hình thức thảo luận.

HĐ 1,HĐ 2(Tự học có hd)

Tuần 16

Tuần 17

20-21

Chủ đề 8. ÔN TẬP HỌC KỲ I - Ôn tập học kỳ I

- Kiến thức của hk1

Về kiến thức: - Nắm được các kiến thức đã học trong học kỳ I. Về kỹ năng: - Tổng hợp các kỹ năng các chủ đề trong học kỳ I.

- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học cá nhân.

- Hình thức thảo luận.

Tuần 18

22

Kiểm tra học kỳ 1

Theo đề Sở

Theo ma trận

Tại phòng thi

HỌC KỲ II

Tuần

Tiết

Tên chủ đề/Bài học

Nội dung/Mạch kiến thức

Yêu cầu cần đạt

Hình thức tổ chức dạy học

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

Tuần 19

23-26

Chủ đề 9. CÁC HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC (Gồm §3)

- Định lí cosin

- Định lí sin

- công thức diện tích tam giác

- Ứng dụng giải tam giác và bài toán thực tế

Về kiến thức: - Hiểu định lý cosin, định lý sin, công thức về độ dài đường trung tuyến trong một tam giác. - Biết được một số công thức tính diện tích tam giác như; S = pr; (trong đó R, r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác, p là nửa chu vi tam giác) - Biết một số trường hợp giải tam giác. Về kỹ năng: - Áp dụng được định lý cosin, định lý sin, công thức về độ dài đường trung tuyến, các công thức tính diện tích để giải một số bài toán có liên quan đến tam giác. - Biết giải tam giác trong một số trường hợp đơn giản. Biết vận dụng kiến thức giải tam giác vào các bài toán có nội dung thực tiễn. Kết hợp với việc sử dụng máy tính bỏ túi khi giải toán.

- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học cá nhân.

- Hình thức thảo luận.

HĐ 1(Tự học có hd)

Mục 2,HĐ 5(Tự học có hd)

Mục 3(phần cm công thức diện tích tam giác thì học sinh tự cm)

Tuần 20

Tuần 21

Tuần 22

Tuần 23

27-28

Chủ đề 10. ÔN TẬP CHƯƠNG II - Ôn tập chương II.

- Kiến thức cơ bản chương 2

Về kiến thức: - Nắm được các kiến thức các chủ đề trong chương II. Về kỹ năng: - Tổng hợp các kỹ năng các chủ đề trong chương II.

- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học cá nhân.

- Hình thức thảo luận.

Phần 2,các câu 5,6,79,10,20(không yêu cầu)

Tuần 24

Tuần 25

29-33

Chủ đề 11. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (Gồm §1)

- Vecto chỉ phương của đt

- Ptts của đt

- Vtpt của đt

- Pttq của đt

- Vị trí tđ của hai đt

- Góc giữa hai đt

- Khoảng cách từ một điểm đến một đt

Về kiến thức: - Hiểu vectơ pháp tuyến, vectơ chỉ phương của đường thẳng, liên hệ giữa vec tơ chỉ phương và hệ số góc của đường thẳng, mối liên hệ giữ vec tơ pháp tuyến và vec tơ chỉ phương của đường thẳng. - Hiểu cách viết phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng, các trường hợp đặc biệt của phương trình đường thẳng. - Hiểu được điều kiện hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau, vuông góc với nhau . - Biết công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng; góc giữa hai đường thẳng.

- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học cá nhân.

- Hình thức thảo luận.

Tuần 26

Tuần 27

Tuần 28

Tuần 29

Tuần 30

34-35

Chủ đề 12. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN (Gồm §2)

- Pt đường tròn có tâm và bk cho trước

- Pttt của đường tròn

Về kiến thức: - Hiểu cách viết phương trình đường tròn. - Hiểu cách viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn Về kỹ năng: - Viết được phương trình đường tròn biết tâm I(a; b) và bán kính R. Xác định được tâm và bán kính đường tròn khi biết phương trình đường tròn. - Viết được phương trình tiếp tuyến với đường tròn khi biết toạ độ của tiếp điểm .

- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học cá nhân.

- Hình thức thảo luận.

BT 6,Ý c (k yêu cầu)

Tuần 31

36

Các bài toán liên quan giữa đường thẳng và đường tròn

Xác định được VTTĐ giữa đường thẳng và đường tròn.

- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học cá nhân.

- Hình thức thảo luận.

37-39

Chủ đề 13. PHƯƠNG TRÌNH ELIP (Gồm §3)

- Đn đường elip

- Ptct của elip

- Liên hệ giữa đường tròn và elip

Về kiến thức: - Biết định nghĩa elip, phương trình chính tắc, hình dạng của elip. Về kỹ năng: - Từ phương trình chính tắc của elip: 2 2 2 2 1 ( 0) x y a b a b >>=+ xác định được độ dài trục lớn, trục nhỏ, tiêu cự của elip; xác định được toạ độ các tiêu điểm, giao điểm của elip với các trục toạ độ. - Viết phương trình Elip khi biết các yếu tố hình học của nó

- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học cá nhân.

- Hình thức thảo luận.

Mục 4( không dạy)

BT 5( k yêu cầu)

Tuần 32

Tuần 33

40-41

Chủ đề 14. ÔN TẬP CUỐI NĂM - Ôn tập cuối năm

- Ktcb của hk2

Về kiến thức: - Nắm được các kiến thức các chủ đề trong chương III. Về kỹ năng: - Tổng hợp các kỹ năng các chủ đề trong chương III.

- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học cá nhân.

- Hình thức thảo luận.

Phần 1,bài 7

Phần 2,câu 5,12,21,23,26(không yêu cầu)

Tuần 34

42-43

Tuần 35

44

Kiểm tra học kỳ 2

Theo đề Sở

Theo ma trận

Tại phòng thi

DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG NHÓM TRƯỞNG CHUYÊN MÔN

  1. Ghi theo tuần học: Từ tuần 1 đến tuần 18 (Học kì I), từ tuần 19 đến tuần 35 (Học kì II);
  2. Ghi số tiết theo thứ tự của kế hoạch giáo dục môn học. Nếu bài học gồm 2 tiết trở lên, có thể ghi vào một cột. Ví dụ: tiết 3,4
  3. Tên chủ đề/bài học: do tổ chuyên môn xây dựng dựa theo Công văn 3280/BGDĐT-GDTrH, ngày 27 tháng 8 năm 2020. Ngoài ra, giáo viên có thể điều chỉnh thêm các nội dung khác phù hợp với điều kiện từng trường, từng lớp học.
  4. Mạch kiến thức: Sắp xếp các nội dung kiến thức chính của bài học theo trình tự giảng dạy.
  5. Ghi yêu cầu cần đạt: Tham khảo chương trình bộ môn của chương trình GDPT 2018 ban hành kèm theo Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT.
  6. Ghi các hình thức dạy học phù hợp với đặc điểm bài dạy, đối tượng học sinh và điều kiện dạy học của nhà trường như dạy học trên lớp, dạy học ngoài lớp, dạy học theo hình thức trải nghiệm, dạy học theo dự án, hướng dẫn học sinh tự học, …
  7. Ghi một số điều chỉnh cần thiết khi tổ chức thực hiện cho phù hợp.
  8. Đi kèm kế hoạch giáo dục môn học của Tổ, giáo viên xây dựng kế hoạch giáo dục môn học cá nhân, kế hoạch bài học (giáo án ) theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực của học sinh. Trong đó phải thể hiện rõ: Những kiến thức trọng tâm của bài học, những kĩ năng được hình thành qua hoạt động dạy học, những kĩ năng chính cần vận dụng để giải quyết một số vấn đề trong bài học, các phẩm chất và năng lực đạt được của học sinh.