Đề cương ôn tập môn toán 10 giữa học kỳ 2 năm học 2020-2021

Đề cương ôn tập môn toán 10 giữa học kỳ 2 năm học 2020-2021

4.1/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Đề cương ôn tập môn toán 10 giữa học kỳ 2 năm học 2020-2021

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II

NĂM HỌC 2020-2021

MÔN: TOÁN 10

I-PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Mệnh đề nào dưới đây không phải bất đẳng thức?

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Mệnh đề nào dưới đây là bất đẳng thức?

A. . B. . C. D. .

Câu 3:Với hai số thực không âm tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. B. C. D.

Câu 4:Với hai số thực không âm tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. B. C. D.

Câu 5:Cho là số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 6:Cho là số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 7:Cho các bất đẳng thức và . Bất đẳng thức nào dưới đây đúng

A. . B. . C. . D. .

Câu 8:Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây.

A. . B. . C. . D. .

Câu 9:Trong các số dưới đây, số nào là nghiệm của bất phương trình

A. B. C. D.

Câu 10:Số nào dưới đây là nghiệm của bất phương trình ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Số nào dưới đây là nghiệm của bất phương trình ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Số nào dưới đây không là nghiệm của bất phương trình ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Số nào dưới đây là nghiệm của hệ bất phương trình ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Số nào dưới đây không là nghiệm của hệ bất phương trình ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 15:Điều kiện xác định của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 16:Điều kiện xác định của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Điều kiện xác định của bất phương trình là

A. B. C. D.

Câu 18: Điều kiện xác định của bất phương trình là

A. B. C. D.

Câu 19: Bất phương trình nào dưới đây tương đương với bất phương trình ?

A. B. C. D.

Câu 20: Bất phương trình nào dưới đây tương đương với bất phương trình ?

A. B. C. D.

Câu 21:Biểu thức nào sau đây là nhị thức bậc nhất?

A. . B. . C. . D. .

Câu 22:Biểu thức nào sau đây không phải nhị thức bậc nhất?

A. . B. . C. . D. .

Câu 23:Nhị thức bậc nhất nào dưới đây có bảng xét dấu như sau

A. B. C. D.

Câu 24: Nhị thức bậc nhất nào dưới đây có bảng xét dấu như sau

A. . B. . C. . D. .

Câu 25:Bất phương trình có tập nghiệm là

A. . B. . C. . D. .

Câu 26:Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 27:Tập nghiệm của hệ bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 28:Tập nghiệm của hệ bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 29: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. B. C. D. .

Câu 30: Bất phương trình nào dưới đây không phải bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. B. C. D. .

Câu 31: Cặp số nào dưới đây là nghiệm của bất phương trình

A. B. C. (2;3). D. (0;-3).

Câu 32: Cặp số nào là nghiệm của bất phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Trong mặt phẳng điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ

A. B. C. D.

Câu 34: Miền nghiệm của hệ bất phương trình là phần mặt phẳng chứa điểm

A. . B. . C. . D. .

Câu 35: Cho tam thức bậc hai Giá trị bằng

A. B. C. D.

Câu 36: Cho tam thức bậc hai Giá trị f(1) bằng

A. B. 0. C. D.

Câu 37: Xét tam thức bậc hai có Điều kiện cần và đủ để là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 38: Xét tam thức bậc hai có Điều kiện cần và đủ để là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 39: Cho tam thức bậc hai Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 40: Cho tam thức bậc hai Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 41:Cho tam thức bậc hai có bảng xét dấu như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. B. C. D.

Câu 42:Cho tam thức bậc hai có bảng xét dấu như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. B. C. D.

Câu 43: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 44: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 45:Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 46:Tập nghiệm của bất phương trình

A. . B. C. . D. .

Câu 47:Xét tam giác tùy ýcó . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. B.

C. D.

Câu 48:Xét tam giác tùy ýcó . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. B.

C. D.

Câu 49:Xét tam giác tùy ý, đường tròn ngoại tiếp tam giác có bán kính Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 50: Xét tam giác tùy ý, đường tròn ngoại tiếp tam giáccó bán kính Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 51:Xét tam giác tùy ýcó , là nửa chu vi tam giác. Diện tích của tam giác bằng

A.B. C. D.

Câu 52:Xét tam giác tùy ýcó . Diện tích của tam giác bằng

A. B. C. D.

Câu 53: Cho tam giác , đường tròn ngoại tiếp tam giác có bán kính bằng Tính độ dài cạnh (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) ?

A. B. C. D.

Câu 54: Cho tam giác , có Tính độ dài cạnh ?

A. B. C. D.

Câu 55: Cho tam giác có diện tích bằng và chu vi bằng Bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác bằng

A. B. C. D.

Câu 56: Cho tam giác có Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác bằng

A. B. C. D.

Câu 57: Trong mặt phẳng cho đường thẳng Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của

A. B. C. D.

Câu 58: Trong mặt phẳng cho đường thẳng Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của

A. B. C. D.

Câu 59:Trong mặt phẳng cho đường thẳng đi và có vectơ chỉ phương Phương trình tham số của đường thẳng là

A. B. C. D.

Câu 60:Trong mặt phẳng cho đường thẳng đi và có vectơ chỉ phương Phương trình tham số của đường thẳng là

A. B. C. D.

Câu 61: Trong mặt phẳng đường thẳng nào dưới đây đi qua điểm và có vectơ pháp tuyến ?

A. B.

C. D.

Câu 62: Trong mặt phẳng đường thẳng nào dưới đây đi qua điểm và

A. B. C. D.

Câu 61: Trong mặt phẳng cho đường thẳng Khoảng cách từ đến bằng

A. B. C. D.

Câu 62: Trong mặt phẳng cho điểm và đường thẳng Khoảng cách từ đến bằng

A. B. C. D.

Câu 63: Trong mặt phẳng cho điểm và đường thẳng với . Khi đó công thức tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng là

A.. B.. C.. D..

Câu 64: Trong mặt phẳng cho điểm và đường thẳng với . Khi đó công thức tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng là

A.. B.. C.. D..

Câu 65: Trong mặt phẳng cho điểm và đường thẳng Phương trình đường thẳng đi qua và vuông góc với là

A. B. C. D.

Câu 66:Trong mặt phẳng cho điểm và đường thẳng Phương trình đường thẳng đi qua và song song với là

A. B. C. D.

Câu 67:Trong mặt phẳng xét hai đường thẳng tùy ý và Đường thẳng vuông góc với đường thẳng khi và chỉ khi

A. B. C. D.

Câu 68:Trong mặt phẳng cho hai đường thẳng và Đường thẳng song song với đường thẳng khi

A. B. C. D.

Câu 69:Trong mặt phẳng cho đường thẳng Phương trình tổng quát của đường thẳng là

A. B. C. D.

Câu 70:Trong mặt phẳng cho đường thẳng Phương trình tham số của đường thẳng là

A. B. C. D.

II-PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1: Giải các bất phương trình sau

  1. b)

Câu 2: Tính góc của các cặp đường thẳng sau

a) b)

Câu 3: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mỗi bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi số thực x.

  1. b)

Câu 4: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mỗi bất phương trình sau vô nghiệm.

  1. b)

Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm . Viết phương trình đường thẳng đi qua và cắt hai trục , lần lượt tại 2 điểm (khác điểm) sao cho .

Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm . Viết phương trình đường thẳng đi qua và cắt hai tia , lần lượt tại 2 điểm (khác điểm) sao cho tam giác có diện tích nhỏ nhất .

Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có tâm I. Gọi M là điểm đối xứng của D qua C. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của C và D trên đường thẳng AM. Biết K(1; 1), đỉnh B thuộc đường thẳng d: 5x + 3y – 10 = 0 và đường thẳng HI có phương trình 3x + y + 1 = 0. Tìm tọa độ đỉnh B.

Câu 8: Cho tam giác ABC biết đỉnh A(1; 1), trọng tâm G(1; 2). Cạnh AC và đường trung trực của AC lần lượt có phương trình là x + y – 2 = 0 và –x + y – 2 = 0. Tìm tọa độ đỉnh B và đỉnh C

Câu 9: Cho có AB = 8, AC = 10, BC = 13

  1. có góc tù hay không?
  2. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp .Tính diện tích

Câu 10: Để lắp đường dây cao thế từ vị trí A đến vị trí B phái tránh 1 ngọn núi , do đó người ta phải nối thẳng đường dây từ vị trí A đến vị trí C dài 10km, rồi nối từ vị trí C đến vị trí B dài 8km. Biết góc tạo bời 2 đoạn dây AC và CB là . Hỏi so với việc nối thẳng từ A đến B phải tốn thêm bao nhiêu m dây?

Câu 11: Cho tam giác ABC có BC = a, 𝐴=𝛼và hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau. Tính .

Câu 12: Chứng minh rằng với a, b, c là độ dài 3 cạnh của 1 tam giác thì:

a. b .

-------------HẾT ----------