Bài tập trắc nghiệm phương trình đường tròn có đáp án và lời giải

Bài tập trắc nghiệm phương trình đường tròn có đáp án và lời giải

4.8/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Bài tập trắc nghiệm phương trình đường tròn có đáp án và lời giải

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN CÓ ĐÁP ÁN

Vấn đề 1. CHO PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN, TÌM TÂM & BÁN KÍNH

Câu 1. Tọa độ tâm và bán kính của đường tròn là:

A. B.

C. D.

Câu 2. Tọa độ tâm và bán kính của đường tròn là:

A. B.

C. D.

Câu 3. Tọa độ tâm và bán kính của đường tròn là:

A. B.

C. D.

Câu 4. Tọa độ tâm và bán kính của đường tròn là:

A. B.

C. D.

Câu 5. Đường tròn có tâm và bán kính lần lượt là:

A. B.

C. D.

Câu 6. Đường tròn có tâm và bán kính lần lượt là:

A. B.

C. D.

Câu 7. Tọa độ tâm và bán kính của đường tròn là:

A. B.

C. D.

Câu 8. Tọa độ tâm và bán kính của đường tròn là:

A. B.

C. D.

Câu 9. Tọa độ tâm và bán kính của đường tròn là:

A. B.

C. D.

Câu 10. Tọa độ tâm và bán kính của đường tròn là:

A. B.

C. D.

Câu 11. Tọa độ tâm và bán kính của đường tròn là:

A. B.

C. D.

Câu 12. Đường tròn có dạng khai triển là:

A. B.

C. D.

Câu 13. Đường tròn có dạng tổng quát là:

A. B.

C. D.

Câu 14. Tâm của đường tròn cách trục một khoảng bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Cho đường tròn . Tính khoảng cách từ tâm của đến trục .

A. . B. . C. . D. .

Vấn đề 2. LẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN

Ta thường gặp một số dạng lập phương trình đường tròn

1. Có tâm và bán kính .

2. Có tâm và đi qua điểm .

3. Có đường kính .

4. Có tâm và tiếp xúc với đường thẳng .

5. Đi qua ba điểm .

6. Có tâm thuộc đường thẳng và

Đi qua hai điểm .

Đi qua , tiếp xúc .

Có bán kính , tiếp xúc .

Tiếp xúc với và .

7. Đi qua điểm và

Tiếp xúc với tại .

Tiếp xúc với hai đường thẳng , .

8. Đi qua hai điểm có và tiếp xúc với đường thẳng .

Câu 16. Đường tròn có tâm trùng với gốc tọa độ, bán kính có phương trình là:

A. B.

C. D.

Câu 17. Đường tròn có tâm , bán kính có phương trình là:

A. B.

C. D.

Câu 18. Đường tròn có tâm và đi qua có phương trình là:

A. B.

C. D.

Câu 19. Đường tròn có tâm và đi qua có phương trình là:

A. B.

C. D.

Câu 20. Đường tròn đường kính với có phương trình là:

A. B.

C. D.

Câu 21. Đường tròn đường kính với có phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 22. Đường tròn có tâm và tiếp xúc với trục có phương trình là:

A. B.

C. D.

Câu 23. Đường tròn có tâm và tiếp xúc với trục có phương trình là:

A. B.

C. D.

Câu 24. Đường tròn có tâm và tiếp xúc với đường thẳng có phương trình là:

A. B.

C. D.

Câu 25. Đường tròn có tâm và tiếp xúc với đường thẳng có phương trình là:

A. B.

C. D.

Câu 26. Tìm tọa độ tâm của đường tròn đi qua ba điểm , , .

A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Tìm bán kính của đường tròn đi qua ba điểm , , .

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Đường tròn đi qua ba điểm , và có phương trình là:

A. B.

C. D.

Câu 29. Cho tam giác có . Đường tròn ngoại tiếp tam giác có phương trình là:

A. B.

C. D.

Câu 30. Cho tam giác có . Tam giác nội tiếp đường tròn có phương trình là:

A. B.

C. D.

Câu 31. Đường tròn đi qua ba điểm , và có phương trình là:

A. B.

C. D.

Câu 32. Đường tròn đi qua ba điểm có phương trình là:

A. . B. .

C. D. .

Câu 33. Đường tròn đi qua hai điểm , và có tâm thuộc trục hoành có phương trình là:

A. B.

C. D.

Câu 34. Đường tròn đi qua hai điểm , và có tâm thuộc trục tung có phương trình là:

A. B.

C. D.

Câu 35. Đường tròn đi qua hai điểm và có tâm thuộc đường thẳng Phương trình của đường tròn là:

A. B.

C. D.

Câu 36. Đường tròn có tâm thuộc đường thẳng , đi qua điểm và tiếp xúc với đường thẳng . Phương trình của đường tròn là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 37. Đường tròn có tâm thuộc đường thẳng , bán kính và tiếp xúc với đường thẳng . Phương trình của đường tròn là:

A. hoặc .

B. hoặc .

C. hoặc .

D. hoặc .

Câu 38. Đường tròn có tâm thuộc đường thẳng , bán kính và tiếp xúc với đường thẳng . Biết tâm có hoành độ dương. Phương trình của đường tròn là:

A. .

C. hoặc .

C. hoặc .

D. .

Câu 39. Đường tròn có tâm thuộc đường thẳng và tiếp xúc với hai trục tọa độ có phương trình là:

A. .

B. .

C. hoặc .

D. hoặc .

Câu 40. Đường tròn có tâm thuộc đường thẳng và tiếp xúc với hai đường thẳng có phương trình là:

A. hoặc

B.

C.

D. hoặc

Câu 41. Đường tròn đi qua điểm và tiếp xúc với đường thẳng tại . Phương trình của đường tròn là:

A. B.

C. D.

Câu 42. Đường tròn đi qua điểm và tiếp xúc với hai trục tọa độ có phương trình là:

A. hoặc

B. hoặc

C.

D.

Câu 43. Đường tròn đi qua điểm và tiếp xúc với hai trục tọa độ có phương trình là:

A. hoặc

B. .

C.

D. hoặc

Câu 44. Đường tròn đi qua hai điểm và tiếp xúc với đường thẳng . Viết phương trình đường tròn , biết tâm của có tọa độ là những số nguyên.

A. B.

C. D.

Câu 45. Đường tròn đi qua hai điểm và tiếp xúc với đường thẳng . Viết phương trình đường tròn , biết tâm của có hoành độ nhỏ hơn

A. B.

C. D. .

Vấn đề 3. TÌM THAM SỐ ĐỂ LÀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN

Câu 46. Cho phương trình . Điều kiện để là phương trình đường tròn là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 47. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?

A. B.

C. D.

Câu 48. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?

A. B.

C. D.

Câu 49. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?

A. . B. .

C. D.

Câu 50. Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình của đường tròn?

A. B.

C. D.

Câu 51. Cho phương trình . Tìm điều kiện của để là phương trình đường tròn.

A. . B. . C. . D. .

Câu 52. Cho phương trình . Tìm điều kiện của để là phương trình đường tròn.

A. B.

C. D.

Câu 53. Cho phương trình . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương không vượt quá 10 để là phương trình của đường tròn?

A. Không có. B. . C. . D. .

Câu 54. Cho phương trình . Tìm điều kiện của để là phương trình đường tròn có bán kính bằng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 55. Cho phương trình . Với giá trị nào của để là phương trình đường tròn có bán kính nhỏ nhất?

A. B. C. D.

Vấn đề 4. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN

Câu 56. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm là:

A. B.

C. D.

Câu 57. Cho đường tròn . Viết phương trình tiếp tuyến của tại điểm .

A. B.

C. D.

Câu 58. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm là:

A. B.

C. D.

Câu 59. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng .

A. hoặc B. hoặc

C. hoặc D. hoặc

Câu 60. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng .

A. hoặc

B. hoặc

C. hoặc

D. hoặc

Câu 61. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng .

A. hoặc

B.

C.

D. hoặc

Câu 62. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn , biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng .

A. hoặc B. hoặc

C. D. hoặc

Câu 63. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn , biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng .

A. hoặc B. hoặc

C. hoặc D. hoặc

Câu 64. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn , biết tiếp tuyến vuông góc với trục hoành.

A. . B. hoặc .

C. hoặc D. .

Câu 65. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn , biết tiếp tuyến đi qua điểm .

A. . B. hoặc .

C. hoặc . D. hoặc .

Câu 66. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn , biết tiếp tuyến đi qua điểm .

A. hoặc .

B. hoặc .

C. hoặc .

D. hoặc .

Câu 67. Cho đường tròn và điểm . Gọi là tiếp tuyến của , biết đi qua và không song song với các trục tọa độ. Khi đó khoảng cách từ điểm đến bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 68. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua gốc tọa độ và tiếp xúc với đường tròn ?

A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 69. Cho đường tròn . Qua điểm có thể kẻ được bao nhiêu đường thẳng tiếp xúc với đường tròn ?

A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.

Câu 70. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm tiếp xúc với đường tròn ?

A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI

Câu 1. Chọn B.

Câu 2. Chọn A.

Câu 3. Chọn C.

Câu 4. Chọn D.

Câu 5. Ta có

Câu 6.

Câu 7.

Câu 8. Ta có:

Câu 9.

Chọn D.

Câu 10. Chọn C.

Câu 11. Chọn C.

Câu 12. Chọn C.

Câu 13.

Chọn B.

Câu 14. Chọn D.

Câu 15. Chọn C.

Câu 16. Chọn B.

Câu 17. Chọn A.

Câu 18. Chọn C.

Câu 19.

Chọn D.

Câu 20.

Chọn D.

Câu 21.

Chọn A.

Câu 22. Chọn A.

Câu 23. Chọn C.

Câu 24. Chọn A.

Câu 25. Chọn B.

Câu 26.

Chọn D.

Câu 27. Chọn D.

Câu 28.

Vậy Chọn A.

Câu 29.

Vậy Chọn D.

Câu 30.

Vậy

Chọn B.

Câu 31.

Chọn A.

Câu 32. Ta có

Chọn C.

Câu 33. .

Vậy đường tròn cần tìm là: Chọn B.

Câu 34. .

Vậy đường tròn cần tìm là: Chọn B.

Câu 35. Ta có:

Vậy đường tròn cần tìm là: Chọn D.

Câu 36. Dễ thấy nên tâm I của đường tròn nằm trên đường thẳng qua A vuông góc với là

Vậy phương trình đường tròn là: Chọn D.

Câu 37.

Vậy các phương trình đường tròn là: hoặc

Chọn A.

Câu 38. .

Vậy phương trình đường tròn là: Chọn D.

Câu 39.

Vậy phương trình các đường tròn là :

hoặc Chọn D.

Câu 40. Ta có:

Vậy phương trình các đường tròn:

hoặc Chọn A.

Câu 41. Tâm I của đường tròn nằm trên đường thẳng qua M vuông góc với là

Ta có:

Chọn D.

Câu 42. Vì thuộc góc phần tư (I) nên

Khi đó:

Chọn A.

Câu 43. Vì thuộc góc phần tư (IV) nên

Khi đó:

Chọn D.

Câu 44. đoạn AB có trung điểm trung trực của đoạn AB

Ta có:

Vậy phương trình đường tròn là:

Chọn D.

Câu 45. đoạn AB có trung điểm trung trực của đoạn AB là Ta có

Vậy phương trình đường tròn là: Chọn A.

Câu 46. Chọn B.

Câu 47. Xét phương trình dạng : lần lượt tính các hệ số và kiểm tra điều kiện

Chọn D.

Các phương trình không có dạng đã nêu loại các đáp án A và C.

Đáp án không thỏa mãn điều kiện

Câu 48. Loại các đáp án D vì không có dạng

Xét đáp án A :

loại A.

Xét đáp án B :

loại B.

Xét đáp án D :

Chọn D.

Câu 49. Loại các đáp án C và D vì không có dạng

Xét đáp án A : loại A.

Xét đáp án B : Chọn B.

Câu 50. Xét A :

Chọn A.

Các đáp án còn lại các hệ số thỏa mãn

Câu 51. Ta có:

Chọn A.

Câu 52. Ta có:

Chọn B.

Câu 53. Ta có:

Chọn C.

Câu 54. Chọn C.

Câu 55. Ta có:

Chọn B.

Câu 56. Đường tròn (C) có tâm nên tiếp tuyến tại M có VTPT là nên có phương trình là: Chọn D.

Câu 57. Đường tròn (C) có tâm nên tiếp tuyến tại A có VTPT là

Nên có phương trình là: Chọn C.

Câu 58. Đường tròn (C) có tâm nên tiếp tuyến tại N có VTPT là

Nên có phương trình là: Chọn D.

Câu 59. Đường tròn (C) có tâm và tiếp tuyến có dạng

Ta có Chọn B.

Câu 60. Đường tròn (C) có tâm và tiếp tuyến có dạng

Ta có Chọn A.

Câu 61. Đường tròn (C) có tâm và tiếp tuyến có dạng

Ta có Chọn C.

Câu 62. Đường tròn (C) có tâm và tiếp tuyến có dạng

Ta có Chọn D.

Câu 63. Đường tròn (C) có tâm và tiếp tuyến có dạng

Ta có Chọn C.

Câu 64. Đường tròn (C) có tâm và tiếp tuyến có dạng

Ta có Chọn C.

Câu 65. Đường tròn (C) có tâm và tiếp tuyến có dạng

Ta có: Chọn B.

Câu 66. Đường tròn (C) có tâm và tiếp tuyến có dạng

Ta có:

Chọn D.

Câu 67. Đường tròn (C) có tâm và tiếp tuyến có dạng

Ta có:

Chọn B.

Câu 68. Đường tròn (C) có tâm không có tiếp tuyến nào của đường tròn kẻ từ O. Chọn A.

Câu 69. Vì nên có đúng 1 tiếp tuyến của đường tròn kẻ từ M. Chọn C.

Câu 70. Đường tròn (C) có tâm có đúng hai tiếp tuyến của đường tròn kẻ từ N. Chọn C.