Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
HÌNH HỌC LỚP 10-CHƯƠNG II
CHỦ ĐỀ . TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉC TƠ VÀ ỨNG DỤNG
Loại . GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC BẤT KỲ
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Lý thuyết “cung hơn kém ”
A. . B.
C. . D.
Lời giải
Chọn D.
Mối liên hệ hai cung bù nhau.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Mối liên hệ hai cung bù nhau.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
A. . B. .
C. . D. cot.
Lời giải
Chọn B.
Mối liên hệ hai cung bù nhau.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
.
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn C.
Giá trị lượng giác của góc đặc biệt.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
.
A. . B. . C. . D. 1
Lời giải
Chọn D.
Ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
.
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Giá trị lượng giác của góc đặc biệt.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Giá trị lượng giác của góc đặc biệt.
A. . B..
C.. D. .
Lời giải
Chọn D.
Giá trị lượng giác của góc đặc biệt.
A. . B. . C.. D. .
Lời giải
Chọn B.
Biểu diễn lên đường tròn.
A.. B. . C. . D.
Lời giải
Chọn A.
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Lý thuyết.
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
.
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn B.
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
.
A. . B.
C. . D.
Lời giải
Chọn D.
.
A. .
B.
C.
D. .
Lời giải
Chọn D.
.
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Công thức lượng giác cơ bản.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Công thức lượng giác cơ bản.
A. . B. . C. . D..
Lời giải
Chọn D.
Do .
Ta có: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
.
A. . B. .C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Công thức lượng giác cơ bản.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Ta có: .
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
.
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
.
A. . B.. C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
.
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn A.
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
.
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn A.
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
.
A.. B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
.
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
.
Loại . HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A.
Ta có: .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A.
Ta có: .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B.
Ta có: Nửa chu vi : .
Áp dụng công thức Hê-rông: .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A.
Ta có: Trong .
A. B. C. D. .
Lời giải
Chọn A.
Ta có: .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D.
Ta có:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B.
Ta có:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D.
Ta có:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A.
Ta có:
Mặt khác: (Vì ).
Mà: .
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn D.
Ta có:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A.
Ta có: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Ta có: .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
A. B.
C. . D.
Lời giải
Chọn B.
Ta có:
A. B. .
C. D. .
Lời giải
Chọn D.
Ta có: .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Ta có:
A. B.
C. D. .
Lời giải
Chọn C.
Ta có: .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D.
Ta có: .
A. Góc B. Góc
C. Góc D. Không thể kết luận được gì về góc
Lời giải
Chọn B.
Ta có: .
Mà: suy ra: .
A. Độ dài cạnh B. Độ dài cạnh và góc bất kỳ
C. Số đo góc D. Độ dài cạnh và góc bất kỳ
Lời giải
Chọn C.
Ta có: Một tam giác giải được khi ta biết yếu tố của nó, trong đó phải có ít nhất một yếu tố độ dài (tức là yếu tố góc không được quá ).
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A.
Ta có: .
Suy ra: .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B.
Ta có:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
Suy ra: .
Mà .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A.
Ta có:
Suy ra:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C.
Ta có: Trong tam giác có mà suy ra là trung điểm
Suy ra: .
Tính
Tính
Học sinh đó đã làm sai bắt đàu từ bước nào?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A.
Ta có: .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A.
Ta có: .
Phương tích của điểm đối với đường tròn tâm là:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B.
Ta có:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Ta có: Sau quãng đường tàu thứ nhất chạy được là:
Sau quãng đường tàu thứ hai chạy được là:
Vậy: sau hai tàu cách nhau là:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B.
Ta có: Trong tam giác vuông :
Trong tam giác vuông :
Suy ra: khoảng cách
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D.
Ta có: .
Đường tròn đường kính có tâm là trung điểm và bán kính .
Suy ra: phương tích của điểm đối với đường tròn là:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A.
Ta có: , , .
Mặt khác .
Suy ra:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B.
Ta có: ,, .
Mặt khác .
Suy ra:
A. B. . C. D. .
Lời giải
Chọn D.
Ta có: cùng phương suy ra
A. . B. C. D.
Lời giải
Chọn A.
Ta có: , .
Suy ra:
A. B. C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Ta có: (Tam giác vuông bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng cạnh huyền ).
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B.
Ta có:
Suy ra:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A.
Ta có: . Mà
Mặt khác
A. B. C. D. .
Lời giải
Chọn A.
Ta có: (Tam giác vuông bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng cạnh huyền ).
A. B. C. D. .
Lời giải
Chọn A.
Ta có:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D.
Ta có: Trong tam giác : .
Mặt khác
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B.
Ta có:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A.
Ta có: Trong tam giác : .
Mặt khác
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C.
Ta có: .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
Loại . TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉC TƠ
A., . B..
C.. D..
Lời giải
Chọn D
Phương án A: , nên loại A.
Phương án B: nên loại B.
Phương án C : nên loại C.
Phương án D: Ta có suy ra nên chọn D.
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn A
Ta thấy vế trái của 4 phương án giống nhau.
Bài toán cho và là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ suy ra
Do đó nên chọn A
A.. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có , suy ra .
A.. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn A
Ta có , suy ra .
A. và . B. và .
C. và . D. và .
Lời giải
Chọn C
Phương án A: suy ra A sai.
Phương án B: suy ra B sai.
Phương án C: suy ra C đúng.
Phương án D: suy ra D sai.
A.. B..
C.. D..
Lời giải
Chọn C
Phương án A : biểu thức tọa độ tích vô hướng nên loại A
Phương án B : Công thức tích vô hướng của hai véc tơ nên loại B
Phương án C: nên chọn C.
A.. B..
C.. D..
Lời giải
Chọn C
Ta đi tính tích vô hướng ở các phương án. So sánh vế trái với vế phải.
Phương án A:nên loại A.
Phương án B:nên loại B.
Phương án C:, nên chọn C.
A.. B.. C.. D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có .
A.. B..
C.. D..
Lời giải
Chọn D
Phương án A: Donên loại A.
Phương án B:nên loại B.
Phương án C: Dovà không cùng phương nên loại C.
Phương án D:, nên chọn D.
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn B
Ta có , suy ra .
A.. B..
C.. D..
Lời giải
Chọn C
Phương án A:suy ra nên loại A.
Phương án B:và suy ra nên loại B.
Phương án C: .
nên chọn C.
A., . B.. C.. D..
Lời giải
Chọn B
Phương án A: do nên loại A
Phương án B:
Ta có suy ra , ; .nên chọn B.
A.. B..
C.. D..
Lời giải
Chọn B
Phương án A:Donên loạiA.
Phương án B:Donên chọn B.
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn D
Phương án A:nên loại A.
Phương án B: suy ra nên loại B.
Phương án C: suy ra nên loại C.
Phương án D: không vuông góc với suy ra nên chọn D .
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn B
Ta có nên chọn B.
A.. B..
C.. D.Cả ba câu trên.
Lời giải
Chọn D
Phương án A:nên đẳng thức ở phương án A là đúng.
Phương án B:nên đẳng thức ở phương án B là đúng.
Phương án C:nên đẳng thức ở phương án C là đúng.
Vậy chọn D.
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn C
Phương án A:do nên loại A
Phương án B:do nên loại B
Phương án C:do nên chọn C
A. B..
C.. D..
Lời giải
Chọn C
Ta đi tính tích vô hướng ở vế trái của 4 phương án.
Phương án A: nên loại A.
Phương án B: nên loại B.
Phương án C:nên chọn C.
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn D
Phương án A: nên loại A.
Phương án B: nên loại B.
Phương án C: nên loại C.
Phương án D:nên chọn D.
A. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn C
Phương án A: nên loại A
Phương án B: suy ra vuông góc nên loại B
Phương án C: nên chọn C.
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn B
Ta có , suy ra .
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn D
Ta có , suy ra .
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn D
Đầu tiên ta đi tìm số đo của góc sau đó mới tính
Vì .
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn C
Ta có , gọi . Khi đó , .
Theo YCBT .
A.. B.. C.. D.
Lời giải
Chọn B
Gọi với .
Khi đó , , .
Theo YCBT nên .
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn A
Ta có .
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn A
Ta có .
A.Tích vô hướng của hai vectơ đã cho là . B.Độ lớn của vectơ là .
C.Độ lớn của vectơ là . D.Góc giữa hai vectơ là .
Lời giải
Chọn D
Ta có nên B đúng.
nên C đúng.
nên A đúng, D sai.
A.. B..
C.. D..
Lời giải
Chọn D
Phương án A: ngược hướng suy ra nên loại A.
Phương án B:ngược hướng suy ra nên loại B.
Phương án C: cùng hướng suy ra nên loại C.
Phương án D: ngược hướng suy ra nên chọn D.
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn B
Ta có .
A.và cùng hướng.
B.và nằm trên hai dường thẳng hợp với nhau một góc .
C.và ngược hướng.
D. A, B, C đều sai.
Lời giải
Chọn C
Ta có nên và ngược hướng
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn A
nên
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn C
suy ra .
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn A
Ta có .
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn A
Ta có .
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn D
Ta có .
A., . B..
C. Tam giác vuông cân tại . D. Tam giác vuông cân tại .
Lời giải
Chọn C
Phương án A: do nên loại A.
Phương án B:,,suy ra không vuông góc nên loại B.
Phương án C : Ta có , , , suy ra , .Nên Tam giác vuông cân tại .Do đó chọn C.
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn C
Ta có .
A.. B.. C.. D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có .
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn D
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn C
Ta có nên chọn C.
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn C
, , .
A. là trung điểm của . B. là đường phân giác của góc .
C.. D. A, B, C đều sai.
Lời giải
Chọn C
Ta có nên .
A.. B. . C. . D.
Lời giải
Chọn A
Vìnên chọn A.
A.. B.. C.. D..
Lời giải
ChọnB
Ta có nên chọn B.
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn C
Ta có .
A.Đường tròn đường kính. B. Đường tròn.
C. Đường tròn . D. Một đường khác.
Lời giải
Chọn A
.
Tập hợp điểm là đường tròn đường kính .
A. Đường tròn đường kính.
B.Đường thẳng đi qua và vuông góc với.
C. Đường thẳng đi qua và vuông góc với.
D. Đường thẳng đi qua và vuông góc với.
Lời giải
Chọn B
.
Tập hợp điểm là đường thẳng đi qua và vuông góc với .
A.. B. . C. hay . D..
Lời giải
Chọn C
Gọi , với . Khi đó . Theo YCBT ta có ,nên chọn C.
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới