24 câu trắc nghiệm định nghĩa vectơ có đáp án

24 câu trắc nghiệm định nghĩa vectơ có đáp án

4.5/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa 24 câu trắc nghiệm định nghĩa vectơ có đáp án

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊNH NGHĨA VECTƠ

Dạng 1. XÁC ĐỊNH VECTƠ

Câu 1: Vectơ có điểm đầu là , điểm cuối là được kí hiệu là

A. B. C. D.

Câu 2: Cho tam giác Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh

A. B. C. D.

Câu 3: Cho tứ giác . Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác?

A. B. C. D.

Dạng 2. HAI VECTƠ CÙNG PHƯƠNG

Câu 4: Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ.

B. Có ít nhất hai vectơ có cùng phương với mọi vectơ.

C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ.

D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ.

Câu 5: Cho ba điểm phân biệt. Khi đó:

A. Điều kiện cần và đủ để thẳng hàng là cùng phương với

B. Điều kiện đủ để thẳng hàng là với mọi cùng phương với

C. Điều kiện cần để thẳng hàng là với mọi cùng phương với

D. Điều kiện cần để thẳng hàng là

Câu 6: Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh của tam giác đều . Hỏi cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?

A. B. C. D.

Câu 7: Cho lục giác đều tâm Số các vectơ khác vectơ - không, cùng phương với có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là

A. B. C. D.

Dạng 3. HAI VECTƠ BẰNG NHAU

Câu 8: Với (khác vectơ - không) thì độ dài đoạn được gọi là

A. Phương của B. Hướng của C. Giá của D. Độ dài của

Câu 9: Mệnh đề nào sau đây sai?

A. B. cùng hướng với mọi vectơ.

C. D. cùng phương với mọi vectơ.

Câu 10: Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi

A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.

B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.

C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một tam giác đều.

D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.

Câu 11: Cho bốn điểm phân biệt Điều kiện nào trong các đáp án A, B, C, D sau đây là điều kiện cần và đủ để ?

A. là hình bình hành. B. là hình bình hành.

C. D.

Câu 12: Cho bốn điểm phân biệt thỏa mãn . Khẳng định nào sau đây sai?

A. cùng hướng B. cùng phương

C. D. là hình bình hành.

Câu 13: Gọi là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây sai?

A. B. C. D.

Câu 14: Cho tứ giác Gọi lần lượt là trung điểm của Khẳng định nào sau đây sai?

A. B. C. D.

Câu 15: Cho hình vuông . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. B.

C. D. Hai vectơ cùng hướng.

Câu 16: Gọi là giao điểm của hai đường chéo hình chữ nhật . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. B. và cùng hướng.

C. và cùng hướng. D.

Câu 17: Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh của tam giác đều . Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 18: Cho tam giác đều cạnh . Gọi là trung điểm . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 19: Cho hình thoi cạnh và . Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 20: Cho lục giác đều có tâm Đẳng thức nào sau đây sai?

A. B. C. D.

Câu 21: Cho lục giác đều tâm Số các vectơ bằng có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là

A. B. C. D.

Câu 22: Cho tam giác có trực tâm . Gọi là điểm đối xứng với qua tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. và . B. và .

C. và . D. và và .

Câu 23: Cho và một điểm Có bao nhiêu điểm thỏa mãn

A. B. C. D. Vô số.

Câu 24: Cho và một điểm Có bao nhiêu điểm thỏa mãn

A. B. C. D. Vô số.

ĐÁP ÁN

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

ĐA

D

B

D

A

A

B

B

D

C

D

B

D

C

D

C

D

D

D

B

D

A

B

D

A