CHUYÊN ĐỀ SỐ PHỨC
DẠNG 1. SỐ PHỨC VÀ CÁC PHÉP TOÁN
- Cho số phức . Tìm phần thực và phần ảo của số phức .
A. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2. B. Phần thực bằng , phần ảo bằng 2.
C. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng . D. Phần thực bằng , phần ảo bằng .
- Cho số phức . Tìm phần thực và phần ảo của số phức .
A. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2. B. Phần thực bằng , phần ảo bằng 2.
C. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng . D. Phần thực bằng , phần ảo bằng .
- Tìm số phức liên hợp của số phức .
A. B. C. D.
- Số thực thỏa mãn là:
A.. B.. C.. D..
- Cho số phức . Tính môđun của số phức .
A.. B. C.. D..
- Cho số phức tùy ý. Xét các số phức và . Khi đó
A. là số thực, là số thực; B. là số thực, là số ảo;
C. là số ảo, là số thực; D. là số ảo, là số ảo.
- (NB). Thu gọn ta được
A.. B.. C.. D..
- (NB). Cho số phức . Khi đó
A.. B.. C.. D..
- Tìm phần thực, phần ảo của số phức sau: .
A. Phần thực: ; phần ảo: . B. Phần thực: phần ảo: .
C. Phần thực: ; phần ảo: . D. Phần thực: ; phần ảo: .
- Cho số phức khi đó bằng
A. B. C. D.
- Cho số phức . Tính .
A.. B. 1. C. 0. D..
- Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Phần thực của số phức là
A. B. C. D.
- Rút gọn số phức ta được
A. B.z = -1 – 2i. C.z = 1 + 2i. D.z = -1 –i.
- Kết quả của phép tính là
A.6 – 14i. B.-5 – 14i. C.5 – 14i. D.5 + 14i.
- Phần thực của số phức là
A. B. C. D.
- Phần ảo của số phức là:
A. B. C. D.
- Phần thực của số phức có dạng với a bằng:
A. B. C. D.
- Cho hai số phức và thỏa mãn . Khi đó bằng:
A. B. C. D.
- Cho số phức Tính môđun của số phức
A. B. C. D.
- Cho hai số phức và . Xác định phần ảo của số phức ?
A. B. C. D.
- Cho số phức . Số phức bằng?
A. B. C. D.
- cho số phức . Tìm phần ảo số phức biết
A. B. C. D.
- cho số phức Số phức có phần thực là:
A. B. C. D.
- Tìm phần thực và phần ảo của số phức
A.Phần thực của là 31, phần ảo của là B.Phần thực của là 31, phần ảo của là C. Phần thực của là 33, phần ảo của là D. Phần thực của là 33, phần ảo của là
- Số phức có mô đun bằng:
A. B. C. D.
- Thực hiện phép tính ta được kết quả:
A. B. C. D.
- Trong các số phức sau số phức nào có mô đun nhỏ nhất?
A. B. C. D.
- Cho , tính môđun của số phức ta được:
A. B. C. D.
- Phần ảo của số phức bằng:
A. B. C. D.
- Cho , tính ta được:
A. B.
C. D.
- Thu gọn ta được
A.. B.. C.. D..
- Cho số phức . Khi đó
A.. B.. C.. D..
- Tìm phần thực, phần ảo của số phức sau: .
A. Phần thực: ; phần ảo: . B. Phần thực: phần ảo: .
C. Phần thực: ; phần ảo: . D. Phần thực: ; phần ảo: .
- Cho số phức khi đó bằng
A.. B.. C.. D.
- Cho số phức . Tính .
A.. B. 1. C. 0. D..
- Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Phần thực của số phức là
A.-22016.. B.-21008. C.21008. D.22016.
- Cho số phức . Số phức liên hợp của là
A. B. C. D.
- Tìm số phức biết
A. B. C. D.
- Cho số phức z thỏa mãn . Tìm số phức .
A. B. C. D..
- Cho số phức z thỏa . Tìm số phức liên hợp của z
A.. B.. C.. D..
- Trong các số phức thỏa mãn , số phức có môđun nhỏ nhất là
A .. B.. C.. D ..
- Số phức có giá trị bằng
A.. B.. C.. D.
- Số phức liên hợp của số phức là :
A. B. C. D.
- Số phức là số thuần thực khi:
A. B. C. D.
- Cho . Số phức có dạng
A. B. C. D.
- Số phức có mođun bằng khi
A. B. C. D.
- Gọi là nghiệm của phương trình Giá trị của biểu thức là:
A. -2 B. -1 C. 0 D. 2
- Cho số phức . Khi đó nghịch đảo của số phức z là:
A. B. C. D.
DẠNG 2. PHƯƠNG TRÌNH TRÊN TẬP SỐ PHỨC
- Cho số phức z thỏa mãn . Giá trị của biểu thức
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
- Cho số phức zthỏa . Phần thực của số phức z là
A. B. C. D.
- Tìm tọa độ điểm M biểu diễn hình học của số phức z thỏa mãn
A. B. C. D.
- Biết và . Phần thực, phần ảo của số phức z lần lượt là
A. B. C. D.
- Số phức thỏa . Môđun của z bằng
A. B. C. D.
- Có bao nhiêu số phức thỏa mãn và là số thuần ảo?
A. 4 B.3 C. 2 D. 1
- Tổng môđun các nghiệm của phương trình bằng
A. 1. B. C. D. 2.
- Số nghiệm của phương trình
A. 1 B. 3 C. 4 D. Vô số.
- Trong , số phức z thỏa . Biết , Giá trị của biểu thức
A. B. C. D.
- Cho số phức z thỏa mãn . Phần thực của số phức là
A. 1 B. 3 C. 2 D.−5
- Cho số phức zthỏa . Môđun của z bằng
A. B. C. D.
- Cho số phức z có phần thực là số nguyên và zthỏa . Môđun của số phức bằng
A. B. C. D.
- Gọi là hai số phức thỏa mãn tổng của chúng bằng 4, tích của chúng bằng 29. Trên tập số phức là hai nghiệm của phương trình nào sau đây:
A. B. C. D.
- Gọi là hai nghiệm của phương trình . Giá trị của biểu thức là:
A. B. C. D.i
- Trên mặt phẳng phức, gọi A,B lần lượt là các điểm biểu diễn hai nghiệm của phương trình . Diện tích tam giác OAB là:
A. 16 B. 8 C.6 D.2
- Trên tập số phức phương trình ( với m là tham số thực) có tập nghiệm là:
A. B.
C.D.
- Gọi là hai nghiệm của phương trình . Có bao nhiêu giá trị m nguyên thỏa mãn
A. 6 B.5 C. 7 D. 4
- Tìm tham số thực m để trên tập số phức phương trình có một nghiệm là :
A. B. C. D.
- Tập nghiệm của phương trình là :
A. B. C. D.
- Cho phương trình . Khẳng định nào sai ?
A. Phương trình vô nghiệm khi biệt số
B. Nếu là nghiệm của phương trình thì cũng là nghiệm của phương trình.
C. Gọi là hai nghiệm của phương trình thì .
D. Nếu là nghiệm thì cũng là nghiệm của phương trình.
- Biết phương trình bậc hai với hệ số thực: ở dạng tối giản, có một nghiệm . Tính tổng A+B+C.
A. B. 1 C. 2 D. 3
- Gọi là nghiệm của phương trình Tìm số phức
A. B. C. D.
- Gọi là hai nghiệm của phương trình Tính
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
- Tìm tọa độ hai điểm biểu diễn hai số phức là nghiệm của phương trình
A. và B. và C. và D. và
- Tập nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình là
A. . B.. C.. D..
- Tập nghiệm của phương trình .
A. . B.. C.. D..
- Tập nghiệm của phương trình .
A. . B..
C.. D..
- Tìm các số thực a, b, c để phương trình nhận , z = 2 làm nghiệm.
A. . B.. C.. D..
- Kí hiệu là 4 nghiệm của số phức . Tính tổng T =
A. . B.. C.. D..
- Biết phương trình có hai nghiệm thuần ảo. Gọi là bốn nghiệm của phương trình. Tính ?
A. . B.. C.. D..
- Tìm các số thực a, b để có phân tích
A. . B.. C.. D..
- Để giải phương trình một bạn học sinh làm như sau:
Lời giải trên là đúng hay sai?Nếu sai thì sai ở bước nào?
A.Bước 1 B. Bước 2 C.Bước 3 D.Lời giải đúng
- Gọi là các nghiệm phương trình . Tính giá trị biểu thức
A. B. C. D.
- Cho là số phức khác 1, thỏa mãn . Tính giá trị biểu thức
A. B. C. D.
- Trên tập số phức, phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A.1 B.2017 C.2019 D.0
- Tìm số phức sao cho và là hai số phức liên hợp của nhau
A. B. C. D.
DẠNG 3.TÌM SỐ PHỨC THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC.
- Rútgọn.
A.. B.. C.. D..
- Cho haisốphứcvà. TínhV.
A.. B.. C.. D..
- Tìmsốphứcnghịchđảocủasốphức
A.. B.. C.. D..
- Tìmsốphứcthỏa
A.. B.. C.. D..
- Sốphứcthỏamãnđiềukiệnlà:
A.và. B.và. C.và. D.và.
- Cho phương trình. Gọi là phần ảo củanghiệm tương ứng với phầnthực lớn hơn nghiệm cònl ại và là phần ảo của nghiệm còn lại. Khi đó giá trị biểu thức là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
- Tìmsốphức thỏamãn
A. B. C. D.
- Tìmsốphứcliênhợpcủasốphức, biết
A. B. C. D.
- Cho sốphứcTìmsốphức
A. B. C. D.
- Cho sốphứcTìmsốphứcliênhợpcủa
A. B. C. D.
- Cho sốphứcthỏamãn. Moduncủasốphứclà:
A. B. C. D.
- Cho sốphứcthoảmãnTính
A. B. C. 3 D.
- Cho sốphức. Hãytìmsốphức z?
A. B. C. D.
- Cho sốphức. Tìmphầnthựcvàphầnảocủa sốphức z
A.1 và 1 B.1 và 2 C.2 và 1 D.2 và 3
- Cho sốphức z thỏa: . Tìmđiểmbiểudiễnchosốphức z
A. B. C. D.
- Tìmmoduncủasốphức
A. B. C. D.
- Cho sốphứcthỏamãn: . Tính
A. B. C. D.
- Cho sốphức z cóphầnthựcdươngvàthỏa:
A. B. C. D.
- Tìm số phức thỏa mãn
A. B. C. D.
- Tìmsốphứcbiết:
A. B. C. D.
- Tìmsốphứcbiết:
A. B. C. D.
- Tìmsốphứcbiết:
A. B. C. D.
- Tìmsốphứcsaocholàsốthuầnảovà
A.hoặc B.
C. D.
- Tìmmôđuncủasốphứcbiếtrằng: và
A. B. C. D.
- Cho sốphức z thỏamãnđiềukiện. Phátbiếunàosauđâylàsai?
A. z có phần thực là -3 B.Số phức có môđun bằng
C. z cóphầnảolà D. z cómôđunbằng
- Cho sốphức z thỏa. Khiđó, sốphức z là:
A. B. C. D.
- Cho sốphức z thỏamãn. Môđuncủa z là:
A. B. C. D.
- Tìmsốphứcthỏamãn
A. B. C. D.
- Tìmphầnthựccủasốphức z biết:
A. 10 B. 5 C. -5 D.
- Cho sốphứcthỏamãn. Tínhgiátrịbiểuthức
A. 0 B. 2 C. D.
DẠNG 4. TẬP HỢP CÁC ĐIỂM BIỂU DIỄN SỐ PHỨC.
- Trong mặt phẳng phức với hệ tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn điều kiện là
A. Một đường thẳng. B. Một đường tròn.
C. Một đoạn thẳng. D. Một hình vuông.
- Tập hợp điểm biểu diễn số phức , biết: là
A. Đường tròn tâm B. Đường tròn tâm
C. Đường tròn tâm D. Đường tròn tâm
- Trong mặt phẳng phức với hệ tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn điều kiện là
A.Đường tròn tâm B. Đường tròn tâm
C. Đường tròn tâm D. Đường tròn tâm
- Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn số phức thỏa mãn điều kiện là
A.Hình tròn tâm B. Đường tròn tâm
C. Hình tròn tâm D. Đường tròn tâm
- Tập hợp điểm biểu diễn số phức trên mặt phẳng phức thỏa mãn điều kiện là
A. Đường thẳng B. Đường thẳng
C. Đường tròn D. Đường tròn
- Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện là
A.. B..
C.. D..
- Cho số phức thỏa mãn . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức trên mặt phẳng phức là
A.Đường tròn tâm , bán kính bằng 3. B. Đường tròn tâm , bán kính bằng 3.
C.Đường tròn tâm , bán kính bằng 3. D. Đường tròn tâm , bán kính bằng 3.
- Trong mặt phẳng phức Oxy, tập hợp số phức z biểu diễn số phức z thỏa mãn là đường tròn (C). Khi đó diện tích của đường tròn (C) là
A. B. C. D.
- Cho các số phức thỏa mãn . Môđun của số phức z nhỏ nhất có là bao nhiêu ?
A. B. C. D.
- Tập hợp các điểm biểu diễn số phức sao cho là
A. Một Parabol. B.Một Elip. C. Một đường tròn. D. Một đường thẳng.
- Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức sao cho là số thuần ảo?
A. Một Parabol. B.Một Elip. C. Một đường tròn. D. Một đường thẳng.
- Tập hợp các điểm biểu diễn số phức sao cho là?
A. Một Parabol. B.Một Elip. C. Một đường tròn. D. Một đường thẳng.
- Tập hợp các điểm biểu diễn số phức sao cho là một Parabol có đỉnh là . Tọa độ của là
A.. B.. C.. D..
- Cho số phức thỏa mãn: . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức là một Parabol có phương trình là?
A.. B.. C.. D..
- Cho số phức thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhấtcủa .
A.. B.. C.. D..
- Trên mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn là
A.Đường thẳng . B.Đường tròn . C.Elip . D.Parabol .
- Trên mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn phần thực của bằng hai ần phần ảo của nó là
A.Đường thẳng . B.Đường thẳng .
C.Đường thẳng . D.Đường thẳng .
- Trên mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn phần thực của thuộc đoạn là
A. Đường thẳng . B.Phần mặt phẳng giới hạn bởi và .
C. Đường thẳng . D.Phần mặt phẳng giới hạn bởi và đường thẳng .
- Trên mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn là
A.Đường thẳng . B.Đường thẳng .
C.Đường thẳng hoặc. D.Đường thẳng .
- Trên mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn là:
A. Đường thẳng . B.Đường thẳng .
C.Đường thẳng . D.Đường thẳng .
- Trên mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn là
A.Đường thẳng . B.Đường thẳng .
C.Đường thẳng . D.Đường thẳng .
- Trong các số phức thỏa mãn . Số phức có modun nhỏ nhất là
A.. B.. C.. D..
- Trong các số phức thỏa mãn là một số thực . Số phức có modun nhỏ nhất là
A.. B.. C.. D.
- Trong các số phức thỏa mãn . Tính giá trị nhỏ nhất của .
A. B. C. D.
- Trong các số phức thỏa mãn . Hai số phức và có môđun nhỏ nhất. Hỏi tích là bao nhiêu
A. B. C. D.
DẠNG 5. BIỂU DIỄN HÌNH HỌC CỦA SỐ PHỨC
- Số phức , được biểu diễn trong mặt phẳng (Oxy) bởi điểm M có hoành độ bằng :
A.. B.. C.. D..
- Cho số phức . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là:
A. B. C. D.
- Cho số phức thỏa mãn Hỏi điểm biểu
diễn củalà điểm nào trong các điểm ở hình bên ?
A. Điểm . B. Điểm
C. Điểm . D. Điểm .
- Trong mặt phẳng , gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Hỏi G là điểm biểu diễn số phức nào trong các số phức sau:
A.. B.. C.. D..
- Trong mặt phẳng phức, ba điểm A, B và C lần lượt là điểm biểu diễn của 3 số phức. Tam giác ABC là
A. Tam giác vuông nhưng không cân. B. Tam giác vuông cân.
C. Tam giác cân nhưng không đều. D. Tam giác đều.
- Ba điểm A, B và C lần lượt là điểm biểu diễn của 3 số phức. Giá trị của a để tam giác ABC vuông tại B là
A.a=-3. B.a=-2. C.a=3. D.a=4.
- Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm biểu diễn cho số phức . Tìm tọa độ điểm biểu diễn cho số phức .
A.. B.. C.. D..
- Gọi là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình . Tọa độ điểm M biểu diễn số phức là:
A. B. C. D.
- Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A là điểm biểu diễn số phức z=1+2i, B là điểm thuộc đường thẳng y=2 sao cho tam giác OAB cân tại O. Điểm B là điểm biểu diễn của số phức
A.-1+2i. B.2-i. C.1-2i. D.3+2i.
- Trong mặt phẳng phức, cho A, B, C, D lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức , , , . Tìm số phức để tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn là:
A. B. C. D.
- Cho , . Lấy . Giá trị nhỏ nhất của là:
A.. B. C. D.
- Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn là
A. Đường thẳng. B. Đường tròn. C. Hình tròn. D. Nửa đường thẳng.
- Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn là đường có phương trình
A. B.
C. D.
- Tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa mãn điều kiện là
A. Đường tròn . B. Đường thẳng
C. Đường thẳng. D.Hai đường thẳng và.
- Cho số phức thỏa mãn , biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức nằm trên đường tròn tâm I có bán kính R. Tìm tọa độ I và bán kính R.
A. B. C. D.
- Cho số phức z thỏa mãn là số thuần ảo. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường nào sau đây?
A. B.
C. D.
- Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn là
A. Hình tròn tâm và B. Đường tròn tâm và
C. Đường thẳng D. Nửa hình tròn tâm và
- Cho các số phức z thỏa mãn . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là một đường thẳng. Viết phương trình đường thẳng đó:
A. B. C. D.
- Tìm số phức z biết rằng điểm biểu diễn của z nằm trên đường tròn có tâm O, bán kính bằng 5 và nằm trên đường thẳng .
A. B. C. D.
- Tập hợp điểm biểu diễn số phức biết là
A. Đường tròn tâm và B. Đường tròn tâm và
C. Đường tròn tâm và D. Đường tròn tâm và
- Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức biết rằng số phức z thỏa mãn .
A. Hình tròn tâm , bán kính . B. Hình tròn tâm , bán kính .
C. Hình tròn tâm , bán kính. D. Hình tròn tâm , bán kính .
- Gọi là các nghiệm của phương trình . Gọi M, N, P lần lượt là các điểm biểu diễn của và số phức trên mặt phẳng phức. Khi đó tập hợp điểm P trên mặt phẳng phức để tam giác MNP vuông tại P là:
A.Đường thẳng có phương trình.
B.Là đường tròn có phương trình.
C.Là đường tròn có phương trình, nhưng không chứa M, N.
D.Là đường tròn có phương trình, nhưng không chứa M, N.
- Tập hợp điểm biểu diễn số phức biết là
A. B. C. D.
- Cho số phức z thỏa mãn. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn của số phứclà một đường tròn. Tọa độ tâm I và bán kính r của đường tròn đó là
A.I(3;-4), r=2. B.I(4;-5), r=4. C.I(5;-7), r=4. D.I(7;-9), r=4.
- Cho số phức z thỏa mãn vàcó phần ảo không âm. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là một miền phẳng. Diện tích S của miền phẳng này là
A. B. C. D.
Bài tập tương tự
- Số phức , được biểu diễn trong mặt phẳng (Oxy) bởi điểm M có tung độ bằng
A. -10 B. 10 C. 21 D.-21
- Số phức , được biểu diễn trong mặt phẳng (Oxy) bởi điểm M có tọa độ là :
A. (-3,4) B. (3,-4) C.(3,4) D.(-3,-4)
- Cho số phức z = 6 + 7i. Điểm M biểu diễn cho số phức trên mặt phẳng Oxy là:
A. M(6; -7) B. M(6; 7) C. M(-6; 7) D. M(-6; -7)
- Gọi A là điểm biểu diễn của số phức và B là điểm biểu diễn của số phức . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung.
B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành
C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O.
D.Hai điểm A và B cùng nằm trên đường thẳng.
- Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 3 + 2i và B là điểm biểu diễn của số phức z’ = 2 + 3. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành.
B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung.
C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O.
D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x.
- Trong mặt phẳng phức, điểm là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây:
A. B. C. D.
- Trong mặt phẳng phức, đường tròn có phương trình là tập hợp các điểm diễn của số phức thỏa mãn khẳng định nào sau đây
A. B. C. D.
- Cho hai số phức z = a + bi; a,b ∈ R. Để điểm biểu diễn của z nằm trong
dải (-2; 2) (hình 1) điều kiện của a và b là:
y
2
O
x
-2
(Hình 1)
A. B.
C. và b ∈ R. D. a, b ∈ (-2; 2).
- Điểm M biểu diễn số phức có tọa độ là :
A.M(4;-3) B.M(3;4) C.M(-4;3) D.M(3;-4)
- Tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức biết
A. B. C. D.
- Điểm biểu diễn của số phức nào sau đây thuộc đường tròn ?
A. B. C. D.
- Điểm biểu diễn của số phức z là . Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số phứC.
A. B. C. D.
- Phần gạch sọc trong hình vẽ bên là hình biểu diễn của tập các số phức nào sau đây:
A. B. C. D. | y x O 1 2 |
- Phần gạch sọc trong hình vẽ bên là hình biểu diễn của tập các số phức thỏa mãn điều kiện nào sau đây:
A.B. C.D. | x y O 8 6 |
- Giả sử là hai nghiệm của phương trìnhvà M, N là các điểm biểu diễn của . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng MN là
A. B. C. D.
- Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức . Tìm điểm biểu diễn số phức D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành.
A. B. C. D.
- Gọi và là các nghiệm của phương trình . Gọi M, N là các điểm biểu diễn của và trên mặt phẳng phứC. Khi đó độ dài của đoạn thẳng MN là:
A. C. D.
- Cho số phức . Tọa độ điểm biểu diễn của số phức có mô đun nhỏ nhất trên mặt phẳng là
A. B. C. D.
- Cho hai số phức có các điểm biểu diễn mặt phẳng phức là A, B Khi đó tam giác ABO là:
A. Tam giác vuông tại A. B. Tam giác vuông tại B .
C. Tam giác vuông tại O. D. Tam giác đều.
- Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức . Tam giác ABC là:
A. Một tam giác cân. B. Một tam giác đều.
C. Một tam giác vuông . D. Một tam giác vuông cân.
- Điểm biểu diễn của các số phức z = 3 + bi với b ∈, nằm trên đường thẳng có phương trình là:
A. x = 3. B. y = 3. C. y = x. D. y = x + 3.
- Điểm biểu diễn của các số phức z = a + ai với a ∈ R, nằm trên đường thẳng có phương trình là:
A. y = x. B. y = 2x. C. y = 3x. D. y = 4x.
- Cho số phức z = a - ai với a ∈ R, điểm biểu diễn của số phức đối của z nằm trên đường thẳng có phương trình là:
A. y = 2x. B. y = -2x. C. y = x. D. y = -x.
- Cho số phức z = a + a2i với a ∈ R. Điểm biểu diễn của số phức liên hợp của z nằm trên
A. Đường thẳng y = 2x. B. Đường thẳng y = -x + 1.
C. Parabol y = x2. D. Parabol y = -x2.
- Kí hiệu là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình Trên mặt phẳng phức, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức
A. B. C. D.
- Cho số phức z thỏa mãn . Tập các điểm biểu thị cho z là một đường tròn có bán kính r là:
A. B. C. D.
- Trongmặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn là:
A. Đường tròn tâm I (0;-1) và bán kính .
B. Đường tròn tâm I (0;-1) và bán kính
C. Đường tròn tâm I (-1;0) và bán kính
D. Đường tròn tâm I (0;1) và bán kính
- Cho các số phức z thỏa mãn . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. B. C. D.
- Cho số phức biết . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng phức là một đường tròn.
B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng phức là một đường elip.
C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng phức là 2 điểm.
D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng phức là một đường thẳng.
- Cho các số phức z thỏa mãn . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức là một đường tròn. Bán kính r của đường tròn đó là
A.r = 4. B.r = 8. C.r = 2. D.r = 16.
- Xét ba điểm A,B,C theo thứ tự trong mặt phẳng phức biểu diễn ba số phức phân biệt thỏa mãn . Biết , khi đó tam giác ABC có đầy đủ tính chất gì?
A. Tù. B. Vuông . C.Cân. D. Đều.
- Tập hợp các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số phức z thỏa mãn |z – 1 + i| = 2 là
A. Đường tròn tâm I(–1; 1), bán kính 2. B. Đường tròn tâm I(1; –1), bán kính 2.
C. Đường tròn tâm I(1; –1), bán kính 4. D. Đường tròn tâm I(1; –1), bán kính 4.
- Cho các số phức z thỏa mãn .Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức là một đường tròn.Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. B. C. D.
- Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số thỏa mãn điều kiện: làđường tròn có bán kính là
A.. B.. C.. D..
- Cho là hai số phức thoả mản phương trình và . Tính mô đun của ?
A. B. C. D.
DẠNG 6. SỐ PHỨC VÀ GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT.
- Tìm giá trị nhỏ nhất của, biết rằng số phức z thỏa mãn điều kiện .
A. B. C. D.
- Tìm số phức z có nhỏ nhất, biết rằng số phức z thỏa mãn .
A. B. C. D.
- Tìm giá trị lớn nhất của, biết rằng số phức z thỏa mãn điều kiện
A.1 B.2 C. D.3
- Cho số phức z thỏa mãn điều kiện là một số thuần ảo. Tìm giá trị nhỏ nhất của .
A. B. C. D..
- Cho số phức z thỏa mãn điều kiện . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của . Tính .
A. B. C. D.
- Tìm số phức z sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất, biết rằng số phức z thỏa mãn điều kiện .
A. B. C. D.
- Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức, biết rằng số phức z thỏa mãn điều kiện . Tính
A. B.
C. D.
- Cho số phức thỏa mãn điều kiện là một số thựC. Tìm giá trị nhỏ nhất của là:
A. B. C. D.
- Cho số phức thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của :
A. và B. và
C. và D.Không tồn tại.
- Cho số phức thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của .
A. và . B. và .
C. và . D. và .
- Cho số phức z thỏa mãn : .Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A. B. C. D.
- Cho số phức z thỏa mãn: , đặt , tìm
A. B. C. D.
- Cho số phức z thỏa mãn: , tìm để biểu thức đạt GTLN.
A. B.10 C. D.
- Trong các số phức thỏa mãn , là số phức có môđun lớn nhất.Môdun của bằng:
A.1 B.4 C. D.9
- Trong các số phức thỏa mãn , số phức có môđun nhỏ nhất là:
A. B. C. D.
- Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện . Tìm số phức z có mô đun bé nhất.
A. B. C. D.
- Tìm số phức z thoả mãnlà số thực và môđun của z nhỏ nhất?
A.z=2i B. C. D.
- Cho số phức thỏa . Giá trị nhỏ nhất của là
A. B.1 C. D.
- Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện , số phức z có môđun nhỏ nhất là:
A. B.
C. D.
- Trong số phức z thỏa mãn điều kiện , số phức z có mô đun bé nhất là:
A. B. C. D.
- Tìm số phức z sao cho đạt giá trị nhỏ nhất?
A. B. C. D.
- Tìm biết là số phức thỏa mãn đạt giá trị nhỏ nhất.
A. B. C. D.
- Tìm GTNN của biết thỏa mãn .
A. B. C. D.
- Tìm GTLN của biết thỏa mãn .
A. B. C. D.
- Cho thỏa mãn . Tìm GTNN của với
A. B. C. D.
- Cho thỏa mãn . Tìm GTLN của với
A. B. C. D.
- Trong các số phức z thoả mãn , gọi là số phức có môđun lớn nhất. Tổng phần thực và phần ảo của bằng
A. B. C. D.
- Trong các số phức z thoả mãn , gọi và lần lượt là số phức có môđun lớn nhất, nhỏ nhất. Giá trị của bằng
A. B. C. D.
- Trong các số phức z thoả mãn , gọi là số phức có môđun nhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất đó bằng
A. B. C. D.
- Trong các số phức z thoả mãn , gọi là số phức có môđun nhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất đó bằng
A. B. C. D.
- Trong các số phức z thoả mãn , gọi là số phức sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó, môđun của bằng
A. B.. C. D.
- Trong các số phức z thoả mãn , gọi là số phức có môđun nhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất đó bằng
A. B.. C. D.
- Cho số phức z thoả mãn . Tìm các điểm M biểu diễn cho số phức z để MA ngắn nhất, với .
A. B. C. D.
- Trong các số phức z thoả mãn , gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của . Tính M + n
A. B. C. D.
- Cho số phức thỏa mãn hệ thức . Tìm các điểm biểu diễn số phức để ngắn nhất, với .
A. B. C. D.
- Cho số phức thỏa mãn . Tìm để nhỏ nhất
A. B. C. D.
----------------------------------------------
----------------------------- Hết --------------------------