Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
Họ và tên: ____________________ Lớp 2______ Trường Tiểu học _________________
======================================================================= TUẦN 4
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1: 1 dm = …..cm? | ||||||
A. 10 cm | B. 10 | C. 20 | D.1 cm | |||
Câu 2: Kết quả của phép tính: 1 dm + 14 cm là: | ||||||
A. 16 dm | B. 16 cm | C. 24 cm | D. 34 dm | |||
Câu 3: Những phép so sánh nào sai? | ||||||
A. 1 dm = 10 cm | B.27+13=30 | C. 1 cm + 9 cm > 1 dm | ||||
Câu 4: Cho hình vẽ: | ||||||
37 cm | 43 cm | |||||
A | B | C | ||||
Đoạn thẳng AC dài là: | ||||||
A. 70 cm | B. 7 dm | C. 8 dm | D. 8 cm | |||
Câu 5: Ước lượng: |
- Găng tay em dài khoảng .......cm
- Quyển sách toán lớp 2 của em:
+ Chiều rộng khoảng ......cm
+ Chiều dài khoảng ......dm
- Bàn chân em khoảng …..cm, khoảng ….dm.
- Chiếc thước kẻ của em khoảng ….cm, khoảng …..dm.
Câu 6: Có một băng giấy dài 19 dm, người ta cắt đi 12 dm. Băng giấy còn lại dài:
A. 60cm B. 7dm C. 8dm D. 80cm
12 cm
? cm
Họ và tên: ____________________ Lớp 2______ Trường Tiểu học _________________
=======================================================================
II. TỰ LUẬN Bài 1: Số?
1 dm = ……cm | 2 dm = ….cm | 20 cm = …..dm |
8 dm = ……cm | 3 dm = ….cm | 90 cm = …..dm |
6 dm = ……cm | 4 dm = ….cm | 70 cm = …..dm |
Bài 2: Số? | ||
Bố cao : 17 dm | ||
Con cao : 11 dm |
Bố cao hơn con ……dm .
Con thấp hơn bố ……dm.
Bài 3: Tính nhẩm: | |||
14 | +5=….. | 34+4=……. | 3+32=…… |
23 | +5=….. | 54+4=……. | 4+30=…… |
44 | +23=…. | 64+4=……. | 5+12=…… |
Bài 4. Viết số thích hợp vào ô trống:
Lớp 2A3 có 55 bạn , trong đó có 30 bạn nam. Hỏi lớp đó có bao nhiêu bạn nữ ?
Trả lời : Lớp 2A3 có ……bạn nữ .
Bài 5 : Dùng thước vẽ đoạn thẳng có độ dài 1 dm và đặt tên cho đoạn thẳng đó:
Bài 6. Quan sát dãy hình và lựa chọn 2 hình còn thiếu để điền vào dấu ? và ….
và và
và và
và