Phiếu cuối tuần tiếng việt 2 chân trời sáng tạo tuần 11

Phiếu cuối tuần tiếng việt 2 chân trời sáng tạo tuần 11

4.1/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Phiếu cuối tuần tiếng việt 2 chân trời sáng tạo tuần 11

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

Họ và tên: ____________________ Lớp 2______ Trường Tiểu học _________________

TUẦN 11

I. Luyện đọc văn bản sau:

NẶN ĐỒ CHƠI

Bên thềm gió mát,

Bé nặn đồ chơi.

Mèo nằm vẫy đuôi,

Tròn xoe đôi mắt.

Đây là quả thị,

Đây là quả na,

Quả này phần mẹ,

Quả này phần cha.

Đây chiếc cối nhỏ

Bé nặn thật tròn,

Biếu bà đấy nhé,

Giã trầu thêm ngon.

Đây là thằng chuột

Tặng riêng chú mèo,

Mèo ta thích chí

Vểnh râu “meo meo”!

Ngoài hiên đã nắng,

Bé nặn xong rồi.

Đừng sờ vào đấy,

Bé còn đang phơi.

Nguyễn Ngọc Ký

II. Đọc – hiểu:

Dựa vào bài đọc, khoanh vào đáp án đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu:

1. Em bé nặn những gì?

A. quả thị, quả na. C. con chuột

B. chiếc cối D. Cả A,B,C

2. Bé nặn đồ chơi tặng cho những ai?

A. bà và bố

B. bà , mẹ và bố

C. bố và mẹ

3. Bé nặn cho chú mèo cái gì?

A. cá B. chuột C. kẹo

BÀI TẬP CUỐI TUẦN TIẾNG VIỆT – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Họ và tên: ____________________ Lớp 2______ Trường Tiểu học _________________

=======================================================================

4. Việc bé nặn đồ chơi tặng mọi người nói lên điều gì?

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

III. Luyện tập:

5. Nối từ thích hợp vào ngôi nhà:

đọc sách

xanh non

quét nhà

đỏ chót

Từ chỉ đặc điểm

nhặt rau

nhỏ nhắn

tập đọc

xinh xắn

6. Xếp các từ sau đây vào ô thích hợp:

giơ tay, mơn mởn, xanh lá, xếp hàng, chấm bài, phát biểu, vàng tươi, tròn xoe

Các từ chỉ hoạt động:

Các từ chỉ đặc điểm

.............................................................................................

...............................................................................................

.............................................................................................

...............................................................................................

.............................................................................................

...............................................................................................

7. Dùng các từ chỉ đặc điểm ở bài 6 đặt câu theo mẫu sau:

Ai ( cái gì , con gì)

thế nào ?

Đôi mắt bé

tròn xoe.

……………………………………

……………………………………

…………………………………

……………………………………

8. Em hãy viết 2-3 câu giới thiệu về chiếc cặp sách hằng ngày theo em đến trường.