Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA LÍ LỚP 11 BÀI 7:
EU LIÊN MINH KHU VỰC LỚN TRÊN THẾ GIỚI HỢP TÁC, LIÊN KẾT ĐỂ CÙNG PHÁT TRIỂN- CỘNG HÒA LIÊN BANG ĐỨC
Câu 1: Nhận xét không chính xác về vai trò của Liên minh châu Âu (EU) trên thế giới (năm 2004) là
A. Chiếm 31% trong tổng GDP của thế giới.
B. Chiếm 37,7% trong xuất khẩu của thế giới.
C. Chiếm 36% trong sản xuất ô tô của thế giới.
D. chiếm 59% trong viện trợ phát triển thế giới.
Câu 2: Ý nào dưới đây khống thể hiện được CHLB Đức là một trong những cường quốc kinh tế hàng đầu châu Âu và thế giới?
A. Đứng dầu châu Âu, thứ 3 thế giới về GDP.
B. Cường quốc thương mại thứ 2 trên thế giới.
C. Sau chiến tranh thế giới thứ II tốc độ tăng trưởng kinh tế vượt Hoa Kì và Anh.
D. Giá trị xuất khẩu đứng đầu thế giới, đứng đầu châu Âu.
Câu 3: Bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển hiện nay là
A. Hoa Kỳ. B. Nhật Bản. C. Canađa. D. EU.
Câu 4: Trong tổng GDP của thế giới vào năm 2004, tỉ trọng của EU chiếm
A. 21% B. 25% C. 29% D. 31%
Câu 5: Những thành tựu nào sau đây về mặt tổ chức và kinh tế của EU đạt được?
A. Kết nạp nhiều thành viên mới (27 nước - năm 2007).
B. Tạo ra thị trường tự do để lưu thông hàng hoá, lao động, vốn dịch vụ và tăng cường hợp tác.
C. Liên kết khá toàn diện về kinh te''- xã hội giữa các thành viên.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 6: Đồng tiền chung của EU đã được đưa vào giao dịch, thanh toán là
A. Ơ-rô B. Rup C. Bảng D. Lira
Câu 7: Biểu hiện nào chứng tỏ EU là trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới?
A. Số dân lớn gấp 1,6 lần Hoa Kì.
B. GDP vượt Hoa Kì và chiếm tới 33,5% trong giá trị xuất khẩu thế giới.
C. Số dân đạt 507,9 triệu người.
D. Số dân gấp 4,0 lần Nhật Bản.
Câu 8: Tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt (Airbus) do các nước sáng lập
A. Đức, Pháp, Anh B. Tây Ban Nha, I-ta-li-a, Đức
C. Pháp, Đức, Tây Ban Nha D. Anh, Tây Ban Nha, Pháp
Câu 9: Người Bồ Đào Nha có thể mở tài khoản tại Pháp như người Pháp là nhờ EU có chính sách
A. tự do lưu thông tiền vốn trong EU. B. tự do lưu thông hàng hoá trong EU.
C. tự do lưu thông dịch vụ trong EU D. tự do di chuyển, cư trú, làm việc trong EU
Câu 10: CHLB Đức có ngành công nghiệp xe hơi đứng thứ 3 thế giới và người Đức luôn tự hào với loại xe nào sau đây?
A. Méc-xê-đéc. B. Ô-peo. C. Vôn-oa-gen. D. Poóc-xơ
Câu 11: Trong chính sách đối ngoại và an ninh chung của Liên minh châu Âu (EU) không có nội dung về
A. Hợp tác trong chính sách đối ngoại. B. Phối hợp hành động đẻ giữ gìn hòa bình.
C. Hợp tác trong chính sách nhập cư. D. Hợp tác về chính sách an ninh.
Câu 12: Năm 2004, so với toàn thế giới dân số của EU chiếm
A. 5,2% B. 6,5% C. 7,1% D. 7,5%
Câu 13: Vào năm 2004, so với Hoa Kì, EU có
A. Số dân nhỏ hơn. B. GDP lớn hơn.
C. Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP nhỏ hơn. D. Tỉ trọng xuất khẩu của thế giới nhỏ hơn.
Câu 14: Năm 2005, số dân của EU là
A. 459,7 triệu người. B. 495,7 triệu người. C. 549,7 triệu người. D. 475,9 triệu người.
Câu 15: Một chiếc ô tô của I-ta-li-a bán sang các nước EU khác không phải nộp thuế là biểu hiện của
A. Tự do lưu thông hàng hóa B. Tự do di chuyển
C. Tự do lưu thông dịch vụ D. Tự do lưu thông tiền vốn
Câu 16: Kinh tế của EU phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Tài nguyên của các nước thành viên EU. B. Các nước có nền kinh tế vượt trội,
C. Sự đầu tư của các khối kinh tế thế giới. D. Hoạt động xuất nhập khẩu giữa các nước và bên ngoài tể chức.
Câu 17: Đồng Euro so với đồng Đôla Mĩ có ưu thế và hạn chế là
A. có khả năng lưu hành mạnh trên thế giới hơn đồng Đôla.
B. có giá trị hơn đồng Đôla, nhưng khả năng lưu hành yếu hơn đồng Đôla.
C. có giá trị thấp hơn đồng Đôla, lưu thông yếu hơn đồng Đôla.
D. chỉ có giá trị lưu hành trong các nước EU, không có khả năng trao đổi quốc tế.
Câu 18: Tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt (Airbus) có trụ sở ở
A. Tu-lu-dơ (Pháp) B. Ma-đrit (Tây Ban Nha)
C. Bruc-xen (Bỉ) D. Hăm – buốc (Đức)
Câu 19: Đồng tiền chung châu Âu EURO bắt đầu sử dụng ở châu Âu vào
A. năm 1997 B. năm 2000 C. năm 1999 D. năm 2001
Câu 20: Trong chính sách hợp tác về tư pháp và nội vụ của Liên minh châu Âu không có nội dung về
A. Chính sách nhập cư. B. Chính sách an ninh.
C. Đấu tranh chống tội phạm. D. Hợp tác về cảnh sát và tư pháp.
Câu 21: 6 nước nào sau đây có vai trò sáng lập EU?
A. Anh, Pháp, Bỉ, Đức, Thuỵ Sĩ, I-ta-li-a.
B. Đức, Pháp, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua, I-ta-li-a.
C. Bồ Đào Nha, Ba Lan, Anh, I-ta-li-a, Pháp, Đức.
D. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Anh, Pháp, Đức, Bỉ.
Câu 22: Trụ sở của Liên Minh châu Âu hiện nay được đặt ở
A. Bruc – xen (Bỉ) B. Béc Lin (Đức) C. Pa ri (Pháp) D. Matx-cơ-va (Nga)
Câu 23: Trong tổng dân số thế giới năm 2004, dân số của EU chiếm tỉ lệ
A. 7,1%. B. 11%. C. 14,2%. D. 5,5%.
Câu 24: Năm 2004, trong tiêu thụ năng lượng của thế giới, EU chiếm
A. 19% B. 21% C. 23% D. 25%
Câu 25: Nông sản chủ yếu nào sau đây của CHLB Đức?
A. Lúa gạo, khoai tây, củ cải đường, sữa cừu, thịt bò.
B. Lúa mì, khoai tây, củ cải đường, lua gạo, cá, sữa.
C. Lúa mì, khoai tây, thịt lợn, thịt cừu, sừa trâu.
D. Lúa mì, củ cải đường, thịt bò, thịt lợn và sữa.
Câu 26: Năm 2004, trong viện trợ phát triển thế giới, tỉ trọng của EU chiếm
A. 39% B. 49% C. 59% D. 69%
Câu 27: Ngành công nghiệp quan trọng nhất của CHLB Đức xếp thứ 3 thế giới hiện nay là
A. công nghiệp sản xuất ô tô. B. hoá chất.
C. chế tạo máy móc và thiết bị. D. kĩ thuật điện và điện tử.
Câu 28: Một tổ chức liên kết kinh tế khu vực có nhiều thành công trên thế giới và hiện nay trở thành một trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới là
A. EU (Liên Minh Châu Âu)
B. NAFTA (Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mỹ)
C. ASEAN (Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á)
D. MERCOUSUR (Thị trường chung Nam Mỹ)
Câu 29: Bước tiến mới của nền kinh tế EU năm 1990 là
A. tự do lưu thông dịch vụ B. tự do lưu thông hàng hóa
C. sử dụng đồng tiền chung ơrô D. tự do di chuyển
Câu 30: Kinh tế của EU phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Tài nguyên của các nước thành viên EU B. Các nước có nền kinh tế vượt trội
C. Sự đầu tư của các khối kinh tế thế giới. D. Hoạt động xuất nhập khẩu giữa các nước và bên ngoài tể chức.
Câu 31: Khi phá bỏ hàng rào thuế quan giữa các nước EU sẽ có , hưởng đến kinh tế của các nước trong khôi là
A. giảm lợi tức thu từ thuê nhập khau, hạn che phát triên kinh tí
B. làm tăng khả năng cạnh tranh hàng hoá cua nhau,
C. tạo điều kiện giảm giá hàng, lưu thông thuận lợi.
D. dỡ khâu kiểm soát hàng hoá khi qua cửa khâu của nhau.
Câu 32: Nhận xét đúng về số dân của EU so với Hoa Kỳ và Nhật Bản vào năm 2005 là
A. Bằng Nhật Bản. B. Nhỏ hơn Hoa Kỳ.
C. Lớn hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại. D. Nhỏ hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại.
Câu 33: Số liên kết vùng kinh tế của EU, năm 2000 có khoảng
A. 80 liên kết vùng. B. 140 liên kết vùng. C. 120 liên kết vùng. D. 160 liên kết vùng.
Câu 34: Lãnh thổ nằm trong liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ về phía CHLB Đức có các trung tâm công nghiệp nào sau đây?
A. Muy-nich, Stút-gát. B. Drex-den.
C. Et-xen, Cô-lô-nhơ. D. Lai-xích, Mai đơ buốc.
Câu 35: Tiền thân của tổ chức EU ra đời năm 1951 có tên gọi và tắt như thế nào sau đây?
A. Cộng đồng châu Âu (EC). B. Hiệp hội Tự do Mậu dịch Châu Âu (EFTA).
C. Cộng đồng Than thép Châu Âu (CECA). D. Cộng đồng các Quốc gia Độc lập (CIS).
Câu 36: EU được hình thành vào năm
A. 1951 B. 1957 C. 1967 D. 1993
Câu 37: Nước nào sau đây không phải là nước sáng lập tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt
A. Hà Lan B. Anh C. Đức D. Pháp
Câu 38: Lĩnh vực nào sau đây không phải là mục đích của EU?
A. Kinh tế. B. Luật pháp. C. Nội vụ. D. Chính trị.
Câu 39: Biểu hiện nào sau đây của EU cho thấy EU là khu vực kinh t thành công nhất thế giới?
A. Số nước tham gia đông.
B. Chiếm 2,2% diện tích Trái đất.
C. Tạo ra thị trường chung rộng lớn, sử dụng đồng tiền chung.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 40: Vào năm 2016, nước nào sau đây tuyên bố rời khỏi EU?
A. Pháp. B. Đức. C. Anh. D. Thụy Điển.
Câu 41: Trong những quy định của WTO, quy định Eư không tuân thủ là
A. không trợ cấp hàng nông sản.
B. nhận dầu tư của nước ngoài.
C. mở cửa thị trường cho các nước thành viên.
D. chuyển giao khoa học kĩ thuật cho các nước khác.
Câu 42: Đến đầu năm 2007, EU đã có số nước thành viên là
A. 15 nước. B. 25 nước. C. 20 nước. D. 27 nước
Câu 43: Trong viện trợ phát triển thế giới, Eu chiêm tỉ lệ là
A. 40%. B. 45%. C. 59% D. 65%
Câu 44: Trong tổng GDP của thế giới, EU chiếm tỉ lệ là
A. 31%. B. 35% C. 40%. D. 45%.
Câu 45: Ý nào sau đây là biểu hiện tích cực của Liên minh châu Âu?
A. tự do lưu thông dịch vụ B. tự do lưu thông hàng hóa
C. tự do di chuyển D. tự do lưu thông tiền vốn
Câu 46: Quy định của EU với các nước thành viên trong quan hệ kinh tế với các nước ngoài khối là
A. có quyền tranh thủ phát triển thương mại với tất cả các nước ngoài khối.
B. không được quan hệ thương mại với các nước ngoài khối.
C. tuân thủ chính sách thương mại chung trong quan hệ buôn bán với các nước ngoài khối.
D. vừa tuân thủ chính sách thương mại chung, nhưng vẫn có quyền quan hệ thương mại với các nước ngoài khối khi cần thiết.
Câu 47: Hoạt động nào sau đây không hực hiện trong liên kết vùng?
A. Đi sang nước láng giềng làm việc trong ngày.
B. Xuất bản phẩm với nhiều thứ tiếng.
C. Các trường học phối hợp tổ chức khóa đào tạo chung.
D. Tổ chức các hoạt động chính trị.
Câu 48: 6 nước nào sau đây có vai trò sáng lập EU?
A. Anh, Pháp, Bỉ, Đức, Thuỵ Sĩ, I-ta-li-a.
B. Đức, Pháp, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua, I-ta-li-a.
C. Bồ Đào Nha, Ba Lan, Anh, I-ta-li-a, Pháp, Đức.
D. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Anh, Pháp, Đức, Bỉ.
Câu 49: Đồng tiền chung châu Âu EURO bắt đầu sử dụng ở châu Âu vào
A. năm 1997 B. năm 2000 C. năm 1999 D. năm 2001
Câu 50: Việt Nam và EU kí cam kết chính thức “ định hợp vào năm
A. 1993. B. 1995 C. 2000. D. 2002
Câu 51: Các nước sáng lập và phát triển tổ hợp CÔNG NGHIỆP hàng không E-bớt (Airbus) gồm:
A. Đức, Pháp, Tây Ban Nha. B. Đức, Pháp, Đan Mạch.
C. Đức, Pháp, Anh. D. Đức, Pháp, Thụy Điển.
Câu 52: Trong sản xuất ôtô của thê giới, EU chiếm tỉ lệ là
A. 10%. B. 16%. C. 20%. D. 25%
Câu 53: Việc sử dụng đồng tiền chung ơ-rô ở EU có tác dụng
A. xóa bỏ cách biệt kinh tế - xã hội giữa các nước
B. nâng cao sức cạnh tranh của thị trường
C. phát triển kinh tế của từng nước
D. tự do lưu thông tiền vốn
Câu 54: Ý nào sau đây là biểu hiện của thuận lợi trong tự do lưu thông của Liên minh châu Âu?
A. tự do di chuyển B. tự do lưu thông hàng hóa
C. tự do lưu thông dịch vụ D. tự do lưu thông tiền vốn
Câu 55: Tính đến tháng 1-2007, các nước vùng lãnh thổ là thành viên của Liên minh Châu Âu ( EU) là
A. 25 B. 26 C. 27 D. 28
Câu 56: Cơ quan nào sau dây cao nhất trong tổ chức EU?
A. Hội đồng châu Âu. B. Hội đồng Bộ trưởng.
C. Uỷ ban Liên minh châu Âu. D. Nghị viện châu Âu.
Câu 57: Trong ngoại thương EU hạn chê nhập các mặt hàng nào sau đây?
A. Dầu khí. B. Dệt, da. C. Than, sắt. D. Hàng điện tử.
Câu 58: Địa hình của CHLB Đức được mô tả theo độ cao là
A. phía Bắc địa hình cao, thấp dần về phía Nam.
B. miền Trung Đức có địa hình cao, thấp dần về phía Bắc, Nam.
C. phía Bắc có địa hình thấp, cao dần về phía Nam.
D. cao ở phía Tây và thấp dần về phía Đông.
Câu 59: Đồng Euro so với đồng Đôla Mĩ có ưu thế và hạn chế là
A. có khả năng lưu hành mạnh trên thế giới hơn đồng Đôla.
B. có giá trị hơn đồng Đôla, nhưng khả năng lưu hành yếu hơn đồng Đôla.
C. có giá trị thấp hơn đồng Đôla, lưu thông yếu hơn đồng Đôla.
D. chỉ có giá trị lưu hàng trong các nước EU,không có khả năng trao đổi quốc tế.
Câu 60: Đến đầu năm 2007, EU đã có số nước thành viên là
A. 15 nước. B. 25 nước. C. 20 nước. D. 27 nước.
Câu 61: Nước nằm gữa châu Âu, nhưng hiện nay chưa gia nhập EU là
A. Thụy Sĩ. B. Ai-len. C. Na Uy. D. Bỉ.
Câu 62: Trong chính sách đối ngoại và an ninh chung của EU không có nội dung về
A. hợp tác trong chính sách đối ngoại B. phối hợp hành động để giữ gìn hòa bình
C. hợp tác trong chính sách nhập cư D. hợp tác về chính sách an ninh
Câu 63: Năm 1957 tổ chức kinh tế được hình thành từ CECA là tổ có tên viết tắt là
A. NAFTA B. EC C. EEC D. EU
Câu 64: CHLB Đức có nền nông nghiệp tiên tiến, năng suất cao là nhờ
A. được sự hỗ trợ mạnh mẽ của công nghiệp và khoa học kĩ thuật.
B. người nông dân CHLB Đức có kinh nghiệm sản xuất và cần cù.
C. điều kiện khí hậu thuận lợi, đất đai màu mỡ.
D. thị trường tiêu thụ cả châu Âu rộng lớn đã kích thích sản xuất.
Câu 65: Liên kết vùng ở châu Âu là thuật ngữ để chỉ một khu vực
A. Biên giới của EU. B. Nằm giữa mỗi nước của EU.
C. Nằm ngoài EU. D. Không thuộc EU.
Câu 66: Đường hầm giao thông dưới biển nối Anh với châu Âu lục địa nằm trên biển
A. Biển Bắc B. Biển Măng-sơ C. Biển Ban-tích D. Biển Ti-rê-nê
Câu 67: Nhận xét đúng nhất về tự do lưu thông thị trường chung châu Âu là
A. con người, hàng hóa, cư trú B. dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn,con người
C. dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc D. tiền vốn, con người, dịch vụ
Câu 68: Tác dụng nào không có trong việc sử dụng đồng tiền chung ơ-rô ở EU?
A. xóa bỏ cách biệt kinh tế - xã hội giữa các nước
B. nâng cao sức cạnh tranh của thị trường
C. xóa bỏ những rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ
D. tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn
Câu 69: Đặc điểm nào sau đây không đúng với thị trường chung châu Âu?
A. Quyền tự do đi lại, cư trú, chọn nghề của mọi công dân được đảm bảo.
B. Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán ngày càng được tăng cường.
C. Các nước EU có chính sách thương mại chung buôn bán với ngoài khối.
D. Sản phẩm của một nước được tự do buôn bán trong thị trường chung.
Câu 70: Việc chuyển đổi sang đồng tiền ơ-rô sẽ gây nên tình trạng khó khăn nào sau đây?
A. thu hút đầu tư nước ngoài B. giá cả tiêu dùng tăng cao
C. tỉ lệ thất nghiệp ngày càng tăng D. chậm chuyển đổi cơ cấu ngành kinh tế
Câu 71: EU đã dành những ưu đãi thương mại đặc biệt cho
A. các nước tư bản công nghiệp phát triển.
B. các nước công nghiệp mới.
C. các nước đang phát triển ở châu Á, Ca-ri-bê và châu Phi.
D. các nước ở Tây Nam Á và Trung Á.
Câu 72: Trong tiêu thụ năng lượng của thế giới, EU chiếm tỉ lệ Ià
A. 10%. B. 19%. C. 25%. D. 29%.
Câu 73: Nhận xét không đúng về GDP của EU so với Hoa Kỳ và Nhật Bản vào năm 2004 là
A. Lớn hơn Hoa Kỳ. B. Lớn hơn Nhật Bản.
C. Lớn hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại. D. Nhỏ hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại.
Câu 74: Loại máy bay nổi tiếng trên thế giới được các nước EU hợp tác chặt chẽ với nhau trong việc chế tạo
A. Airbus B. Boeing C. Antonov D. Bombardier
Câu 75: Quốc gia nào đã từng là thành viên của Liên minh châu Âu
A. Pháp B. I-ta-li-a C. Đức D. Anh
Câu 76: Các nước EU phát triển kinh tế liên kết vùng không nhằm mục đích
A. Hợp tác, liên kết về chính trị B. Hợp tác, liên kết về xã hội
C. Hợp tác, liên kết về văn hóa D. Hợp tác, liên kết về kinh tế
Câu 77: Nền tảng ban đầu của ngành công nghiệp CHLB Đức dựa vào tài nguyên nào sau đây?
A. Kim loại màu. B. Thuỷ điện. C. Than. D. Uranium.
Câu 78: Tự do di chuyển bao gồm:
A. Tự do cư trú, lựa chọn nơi làm việc, dịch vụ kiểm toán.
B. Tự do đi lại, cư trú, dịch vụ vận tải.
C. Tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc.
D. Tự do đi lại, cư trú, dịch vụ thông tin liên lạc.
Câu 79: Tự do lưu thông hàng hóa là
A. Tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc.
B. Tự do đối với các dịch vụ vận tải du lịch.
C. Bãi bỏ các hạn chế đối với giao dịch thanh toán.
D. Hàng hóa bán ra của mỗi nước không chịu thuế giá trị gia tăng.
Câu 80: Dân số của EU năm 2004 so với các nước trên thế giới đứng
A. Thứ nhất. B. Thứ nhì. C. Thứ ba. D. Thứ tư.
Câu 81: Trong những quy định của WTO, quy định Eư không tuân thu • là
A. không trợ cấp hàng nông sản.
B. nhận dầu tư của nước ngoài.
C. mở cửa thị trường cho các nước thành viên.
D. chuyển giao khoa học kĩ thuật cho các nước khác.
Câu 82: Cơ quan quyền lực cao nhất của EU là
A. Tòa án châu Âu. B. Hội đồng bộ trưởng.
C. Hội đồng châu Âu. D. Ủy ban liên minh châu Âu.
Câu 83: Nước nào dưới đây trong khối EƯ chưa sử dụng đồng Euro?
A. Lúc-xăm-bua. B. Ai-len C. Xlô-vê-ni-a. D. Anh.
Câu 84: Năm 2004, ngành sản xuất ô tô của EU chiếm
A. 21% của thế giới. B. 23% của thế giới. C. 26% của thế giới. D. 28% của thế giới.
Câu 85: Từ Bắc xuông Nam CHLB Đức có cảnh quan khác nhau điều đó thuận lợi để phát triển ngành kinh tế nào sau đây?
A. Chăn nuôi. B. Lâm nghiệp. C. Trồng trọt, D. Du lịch.
Câu 86: Ý nào sau đây không phải là tác dụng của việc đưa đồng ơ-rô vào sử dụng
A. nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung EU
B. thủ tiêu những rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ
C. giảm tình trạng lạm phát
D. đơn giản hóa công tác kế toán
Câu 87: Đoóc-Mun, Đu-sen-đoóc, Cô-lô-nhơ là 3 trung tâm công nghiệp lớn của CHLB Đức thuộc vùng công nghiệp nào sau đây?
A. Muy-nich. B. Rua. C. Phran-phuôc. D. Drex-den.
Câu 88: Nhận xét không chính xác về vai trò của Liên minh châu Âu (EU) trên thế giới (năm 2004) là
A. Chiếm 31% trong tổng GDP của thế giới.
B. Chiếm 37,7% trong xuất khẩu của thế giới.
C. Chiếm 36% trong sản xuất ô tô của thế giới.
D. Chiếm 59% trong viện trợ phát triển thế giới.
Câu 89: Trong ngoại thương EU hạn chê nhập các mặt hàng nào sau đây?
A. Dầu khí. B. Dệt, da. C. Than, sắt. D. Hàng điện tử.
Câu 90: Kênh Ki-en của CHLB Đức là mạch nối quan trọng giữa hai khu vực nào sau đây
A. Trung tăm cồng nghiộp Ha-nô-vơ với trung tâm công nghiẹp Ilam-buốc.
B. Thủ đô Bec-lin với vùng công nghiệp Rua.
C. Vùng liên kết kinh tế Ma-xơ-rai-nơ với vùng công nghiệp Ha-sa- xe.
D. Biển Ban-tich với biển Bắc Hải.
Câu 91: Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về EU?
A. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới.
B. Là liên kết khu vực chi phối toàn bọ nền kinh tế thế giới.
C. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng.
D. Là tổ chức thương mại không phụ thuộc vào bên ngoài.
Câu 92: Để đáp ứng về nguồn nhân lực cho sản xuất xã hội, chính phủ CHLB Đức đã thực hiện giải pháp nào sau đây?
A. Khuyến khích và tạo điều kiện cho lao động nhập cư nước ngoài.
B. Trợ cấp, khuyến khích lập gia đình và sinh nhiều con.
C. Ưu tiên trợ cấp cho những người độc thân.
D. Thực hiện kế hoạch hoá gia đình.
Câu 93: Việc sử dụng đồng tiền chung (ơ-rô) trong EU sẽ
A. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu.
B. Làm tăng rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.
C. Làm cho việc chuyển giao vốn trong EU trở nên khó khăn hơn.
D. Công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia trở nên phức tạp.
Câu 94: Con sông nào sau đây phần hạ lưu không thuộc chủ quyền của CHLB Đức?
A. Sông En-bơ. B. Sông Ô-đơ. C. Sông Rai-nơ. D. Sông Oe-xơ.
Câu 95: Trong hợp tác sản xuất máy bay E-bớt nơi lắp ráp cuối cùng ở
A. Tây Ban Nha B. Pháp C. Đức D. Anh
Câu 96: Gây trở ngại lớn nhất cho việc phát triển của EU là sự khác biệt về
A. Chính trị, xã hội. B. Dân tộc, văn hóa.
C. Ngôn ngữ, tôn giáo. D. Trình độ phát triển.
Câu 97: Nhận xét đúng về tỉ trọng của EU so với Hoa Kỳ và Nhật Bản trong xuất khẩu của thế giới vào năm 2004 là
A. Tương đương với Hoa Kỳ. B. Tương đương với Nhật Bản.
C. Lớn hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại. D. Nhỏ hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại.
-----------------------------------------------
ĐÁP ÁN
1 | C | 21 | B | 41 | A | 61 | A | 81 | A |
2 | C | 22 | A | 42 | D | 62 | C | 82 | C |
3 | D | 23 | B | 43 | D | 63 | C | 83 | B |
4 | D | 24 | A | 44 | A | 64 | A | 84 | C |
5 | D | 25 | D | 45 | A | 65 | A | 85 | D |
6 | A | 26 | C | 46 | D | 66 | B | 86 | C |
7 | B | 27 | A | 47 | D | 67 | B | 87 | B |
8 | A | 28 | A | 48 | B | 68 | A | 88 | C |
9 | C | 29 | B | 49 | C | 69 | B | 89 | C |
10 | A | 30 | D | 50 | B | 70 | B | 90 | D |
11 | C | 31 | C | 51 | C | 71 | A | 91 | A |
12 | C | 32 | C | 52 | B | 72 | B | 92 | B |
13 | B | 33 | B | 53 | B | 73 | D | 93 | A |
14 | A | 34 | C | 54 | A | 74 | A | 94 | C |
15 | A | 35 | C | 55 | C | 75 | D | 95 | B |
16 | D | 36 | A | 56 | A | 76 | A | 96 | D |
17 | B | 37 | A | 57 | B | 77 | C | 97 | C |
18 | A | 38 | D | 58 | C | 78 | C | ||
19 | C | 39 | C | 59 | B | 79 | D | ||
20 | B | 40 | C | 60 | D | 80 | C |
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới