Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA LÍ LỚP 10 BÀI 20:
LỚP VỎ ĐỊA LÍ. QUY LUẬT THỐNG NHẤT VÀ HOÀN CHỈNH CỦA LỚP VỎ ĐỊA LÍ
Câu 1: Giới hạn của lớp vỏ địa lí ở lục địa
A. Giới hạn của lớp vỏ Trái Đất. B. Giới hạn của tầng trầm tích.
C. Giới hạn của lớp vỏ phong hóa. D. Giới hạn của tầng badan.
Câu 2: Lớp vỏ địa lí còn được gọi là ?
A. Lớp vỏ Trái Đất. B. Lớp phủ thực vật. C. Lớp thổ nhưỡng. D. Lớp vỏ cảnh quan.
Câu 3: Lớp vỏ địa lí là
A. lớp vỏ cảnh quan, B. Lớp vỏ trái đất C. lớp vỏ sinh quyển. D. Lớp vỏ khí quyển
Câu 4: Hiện tượng Elnino dẫn đến sự thay đổi nào sau đây ở hoang mạc Atacama?
A. Đất đai cằn cỗi, nghèo dinh dưỡng. B. Lượng mưa rất thấp.
C. Sự sống bị hủy diệt, D. Các lòng cạn biên thành các dòng sông.
Câu 5: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về biểu hiện của quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí?
A. Tất cả các thành phần của lớp vỏ địa lí dều đồng thời chịu tác động trực tiếp hoặc gián tiếp của nội lực và ngoại lực.
B. Trong tự nhiên, bất cứ lãnh thổ nào cũng gồm nhiều thành phần của lớp vỏ địa lí ảnh hưởng. qua lại phụ thuộc lẫn nhau
C. Một thành phần của lớp vỏ địa lí biến đổi kéo theo sự biến đổi của tất cả các thành phần khác.
D. Lớp vỏ địa lí chỉ thay đổi khi tất cả các thành phần của nó có sự biến đổi.
Câu 6: Vào mùa mưa, lượng nước mưa tăng nhanh khiến mực nước sông ngòi dâng cao. Sông trở nên chảy siết, tăng cường phá hủy các lớp đất đá ở thượng lưu. Con sông mang nặng phù sa đưa về bồi đắp cho các cánh đòng ở hạ lưu. Trong tình huống này, có sự tác động lẫn nhau của các thành phần nào trong lớp vỏ địa lí ?
A. Khí quyển, thủy quyển, thạch quyển, thổ nhưỡng quyển.
B. Khí quyển, thủy quyển, sinh quyển, thạch quyển.
C. Thủy quyển, sinh quyển, thạch quyển, thổ nhưỡng quyển.
D. Khí quyển, thủy quyển, sinh quyển, thổ nhưỡng quyển .
Câu 7: Lớp vỏ địa lí là lớp vỏ
A. của Trái Đất, ở đó có khí quyển, thạch quyển, thuỷ quyển, sinh quyển,
B. cảnh quan, ở đó có các lớp vỏ bộ phận, quan trọng nhất là sinh quyển.
C. của Trái Đất, ở đó có sự xâm nhập và tác động lẫn nhau của các quyển.
D. vỏ cảnh quan, ở đó có khí quyển, thạch quyển, thuỷ quyển, sinh quyển
Câu 8: Chiều dày của lớp vỏ đại lí
A. từ 25-30 km B. từ 30-35 km C. từ 30-40 km D. từ 35-40 km
Câu 9: Đất đai bị xói mòn, rửa trôi là do hoạt đông nào của con người gây ra?
A. Chặt phá rừng. B. Xây dựng nhà máy.
C. Làm đường giao thông. D. Xây dựng đập thủy điện.
Câu 10: Mối quan hệ qua lại lẫn nhau của các thành phần vật chất giữa các quyển trong lớp vỏ địa lí tạo nên
A. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh. B. Quy luật địa đới.
C. Quy luật phi địa đới. D. Quy luật đai cao.
Câu 11: Lớp vỏ địa lí có giới hạn trùng hợp hoàn toàn với lớp vỏ bộ phận nào sau đây?
A. Thạch quyển. B. Thuỷ quyển, C. Sinh quyển. D. Thổ nhưỡng quyển.
Câu 12: Lớp vỏ địa lí (lớp vỏ cảnh quan) bao gồm
A. Toàn bộ vỏ trái đất
B. Vỏ trái đất và khí quyển bên trên
C. Toàn bộ các địa quyển
D. Các lớp vỏ bộ phận xâm nhập và tác động lẫn nhau.
Câu 13: Nguyên nhân nào sau đây tạo nên quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí?
A. Tác động của bức xạ Mặt Trời.
B. Tác động đồng thời của nội lực và ngoại lực.
C. Sự phân hủy các chất phóng xạ trong lòng Trái Đất.
D. Sự dịch chuyển của vật chất theo quy luật trọng lực bên trong Trái đất
Câu 14: Ý nào dưới đây không phải là biểu hiện quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí ?
A. Mùa lũ của sông diễn ra trùng với mùa mưa.
B. Rừng đầu nguồn bị mất làm chế độ nước sông trở nên thất thường.
C. Những trận động đất lớn trên lục địa gây ra hiện tượng sóng thần.
D. Lượng CO2 trong khí quyển tăng lên, kéo theo nhiệt độ Trái Đất nóng lên.
Câu 15: Nguyên nhân tạo nên sự thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí là
A. Lớp vỏ địa lí được hình hành với sự góp mặt từ thành phần của tất cả các địa quyển.
B. Lớp vỏ địa lí là một thể liên tục, không cắt rời trên bề mặt trái đất.
C. Các thành phần của lớp vỏ địa lí luôn xâm nhập vào nhau, trao đổi vật chất và năng lượng với nhau.
D. Các thành phần và toàn bộ lớp vỏ địa lí không ngừng biến đổi.
Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không phải của lớp vỏ địa lí ?
A. chiều dày dao động từ 35-40 km.
B. Nơi xâm nhập và tác động lẫn nhau của các lớp vỏ bộ phận.
C. Các thành phần tự nhiên được thể hiện rõ nhất ở bề mặt đất.
D. Được cấu tạo bởi đá trầm tích, granit và badan.
Câu 17: Theo quy luật thống nhât và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí, muốn đưa bất kì lãnh thổ nào sử dụng vào mục đích kinh tế, cần phải
A. nghiên cứu kĩ khí hậu, đất đai. B. nghiên cứu đại chất, địa hình.
C. nghiên cứu khí hậu, đất đai, địa hình. D. nghiên cứu toàn diện tất cả các yếu tố địa lí.
Câu 18: Những hoạt động nào sau đây của con người sẽ không gây ảnh hưởng đến mối quan hệ giữa các thành phần của tự nhiên ?
A. Xây dựng đập nước làm thủy điện B. Chặt phá rừng lấy gỗ.
C. Mở các tuyến giao thông. D. Đốt rừng lấy đất canh tác.
Câu 19: Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lí ở đại dương
A. Độ sâu khoảng 5000m. B. Vực thẳm đại dương.
C. Độ sâu khoảng 8000m. D. Đáy thềm lục địa.
Câu 20: Với quy luật về sự thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí, khi tiến hành các hoạt động khai thác tự nhiên trong lớp vỏ địa lí cần hết sức chú ý
A. Mỗi thành phần của lớp vỏ địa lí là một bộ phận riêng biệt, cần được bảo vệ.
B. Sự can thiệp vào mỗi thành phần của lớp vỏ địa lí sẽ gây phản ứng dây chuyển tới các thành phần khác.
C. Để đạt hiệu quả cao, cần tác động vào các thành phần của lớp vỏ địa lí cùng một lúc.
D. Hết sức hạn chế việc tác động vào các thành phần của lớp vỏ địa lí.
Câu 21: Trong một lãnh thổ, nếu một thành phần tự nhiên thay đổi thì
A. sẽ kéo theo sự thay đổi của tất cả các thành phần tự nhiên còn lại.
B. sẽ không ảnh hưởng gì lớn đến các thành phần tự nhiên khác.
C. sẽ kéo theo sự thay đổi của một vài thành phần tự nhiên khác.
D. sẽ làm cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên của lãnh thổ đó.
Câu 22: Việc phá rừng đầu nguồn dẫn đến hệ quả nào sau đây?
A. Mở rộng phạm vi cư trú của động thực vật. B. Đất đai xói mòn, rửa trôi.
C. Khí hậu điều hòa. D. Mực nước ngầm nâng cao.
Câu 23: Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí diễn ra trong
A. Phạm vi của tất cả các địa quyển.
B. Toàn bộ cũng như mỗi bộ phận lanh thổ trong lớp vỏ địa lí.
C. Toàn bộ vỏ trái đất và vỏ địa lí.
D. Toàn bộ vỏ trái đất.
Câu 24: Vào thời kì băng hà, khí hậu lạnh đi không dân đến sự thay đồi 5 I sau đây?
A. Bề mặt lục địa bị chia cắt mạnh mẽ.
B. quá trình hình thằnh đất diễn ra rất yếu.
C. các lớp băng hà rộng lớn được hình thành trên lục địa, hạ thấp mực nước ở các đại dương.
D. hạn chế sự di cư của các động vật trên cạn, sinh vật dưới nước hoạt động tự do hơn.
Câu 25: Hiện tượng đất đai bị xói mòn trơ sỏi đá là do các hoạt động sản xuất nào của con người gây nên ?
A. Khí hậu biến đổi. B. Ngăn đập làm thủy điện.
C. Khai thác khoáng sản. D. Phá rừng đầu nguồn.
Câu 26: Muốn sử dụng bất kì một lãnh thổ nào, cần phải
A. nghiên cứu kĩ càng yếu tố thạch quyển, sinh quyển,
B. nghiên cứu kĩ càng và toàn diện các điều kiện địa lí.
C. nghiên cứu kĩ càng yếu tố khí quyển, thạch quyển.
D. nghiên cứu kĩ càng yếu tố khí quyển, thủy quyển.
Câu 27: Sự biến đổi khí hậu từ khô hạn sang ẩm ướt dẫn đến hệ quả nào sau đây?
A. Thực vật trở nên nghèo nàn.
B. Quá trình phá hủy đá và hình thành đất nhanh hơn.
C. Làm giảm quá trình xói mòn, rửa trôi.
D. Mực nước sông ngòi bị hạ thấp.
Câu 28: Việc phá rừng đầu nguồn sẽ không dẫn đến những hậu quả nào ?
A. Lũ quét được tăng cường. B. Mực nước ngầm hạ thấp.
C. Đất không bị xói mòn. D. Mất cân bằng sinh thái
Câu 29: Giới hạn phía trên của lớp vỏ địa lí là
A. Toàn bộ khí quyển của trái đất.
B. Giới hạn trên của tầng bình lưu trong khí quyển.
C. Giới hạn dưới của lớp ôdôn trong khí quyển.
D. Giới hạn trên của tầng đối lưu trong khí quyển.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng với lớp vỏ địa lí?
A. Ranh giới trùng hoàn toàn với lớp vỏ Trái Đất.
B. Ranh giới có sự trùng hợp với toàn sinh quyển.
C. Giới hạn dưới của đại dưcmg đến nơi sâu nhất,
D. Giới hạn ở trên là noi tiếp giáp với tầng ô dôn.
Câu 31: Giới hạn phía trên của lớp vỏ địa lí trùng với giới hạn phía trên của
A. Thủy quyển. B. Khí quyển. C. Thổ nhưỡng quyển. D. Sinh quyển.
Câu 32: Khí hậu chuyển từ khô hạn sang ẩm ướt dẫn đến sự biến đổi của dòng chảy, thảm thực vật, thổ nhưỡng là biểu hiện của sự biến đổi theo quy luật ?
A. Thống nhất và hoàn chỉnh. B. Địa đới.
C. Đai cao. D. Địa ô.
Câu 33: Giới hạn phía dưới của lớp vỏ địa lí là
A. Đáy vực thẳm đại dương và hết lớp vỏ phong hóa trên lục địa.
B. Giới hạn phía dưới của thủy quyển và thạch quyển.
C. Đáy vực thẳm đại dương và hết thạch quyển trên lục địa.
D. Hết tầng trầm tích của vỏ trái đất.
Câu 34: Lớp vỏ địa lí là lớp vỏ cùa Trái Đất, ở đó các lớp vò
A. đều đã ngừng hoạt động. B. hoạt động xen kẽ nhau,
C. xâm nhập và tác động lẫn nhau. D. phát triển độc lập theo những quy luật riêng.
Câu 35: Ở vùng đồi núi, khi thảm thực vật rừng bị phá hủy, vào mùa mưa lượng nước chảy trần trên mặt đất tăng lên và với cường độ mạnh hơn khiến đất bị xói mòn nhanh chóng. Trong tình huống trên, có sự tác động lẫn nhau của các thành phần nào trong lớp vỏ địa lí ?
A. Sinh quyển, thủy quyển, thổ nhưỡng quyển. B. Sinh quyển, khí quyển, thạch quyển.
C. Khí quyển, sinh quyển, thổ nhưỡng quyển. D. Sinh quyển, khí quyển, thạch quyển.
Câu 36: Giới hạn trên của lớp vỏ địa lí là
A. toàn bộ khí quyển. B. giới hạn dưới của lóp ôdôn.
C. giới hạn dưới của đỉnh tầng bình lưu. D. giới hạn dưới của đỉnh tầng đối lưu.
Câu 37: Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí là quy luật về mối quan hệ quy định lẫn nhau giữa
A. Lớp vỏ địa lí và vỏ trái đất. B. Các địa quyển
C. Các thành phần trong lớp vỏ địa lí. D. Các bộ phận lãnh thổ trong lớp vỏ địa lí.
Câu 38: Qui luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí là
A. quy luật về mối quan hệ qui định lẫn nhau giữa các bộ phận của trái đất
B. quy luật về mối quan hệ qui định lẫn nhau giữa các thành phần của lớp vỏ địa lí
C. quy luật về mối quan hệ qui định lẫn nhau giữa các loài trong sinh vật
D. quy luật về mối quan hệ qui định lẫn nhau giữa các tầng của khí quyển
ĐÁP ÁN
1 | C | 9 | A | 17 | D | 25 | D | 33 | A |
2 | D | 10 | A | 18 | C | 26 | B | 34 | C |
3 | A | 11 | C | 19 | B | 27 | B | 35 | A |
4 | D | 12 | D | 20 | B | 28 | C | 36 | B |
5 | D | 13 | B | 21 | A | 29 | C | 37 | C |
6 | A | 14 | C | 22 | B | 30 | A | 38 | B |
7 | C | 15 | C | 23 | B | 31 | D | ||
8 | B | 16 | D | 24 | D | 32 | A |
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới