Đề kiểm tra hk2 tiếng anh 7 sở gd quảng nam 2019-2020 có đáp án

Đề kiểm tra hk2 tiếng anh 7 sở gd quảng nam 2019-2020 có đáp án

4.3/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Đề kiểm tra hk2 tiếng anh 7 sở gd quảng nam 2019-2020 có đáp án

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

QUẢNG NAM

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề thi gồm có 02 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020

Môn: TIẾNG ANH - Lớp 7 – Chương trình 7 năm

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

(Học sinh làm bài vào tờ giấy kiểm tra riêng)

MÃ ĐỀ: B

I. Chọn từ có phần gạch chân (A, B, C hay D) được phát âm khác với các từ còn lại trong mỗi câu sau. (1,0 đ)

Câu 1: A. candy B. medicine C. cavity D. cucumber

Câu 2: A. needed B. wanted C. decided D. liked

Câu 3: A. diet B. pineapple C. sick D. smile

Câu 4: A. visited B. learned C. moved D. played

II. Chọn phương án đúng nhất (A, B, C hay D) để hoàn thành mỗi câu sau đây. (2,5 đ)

Câu 1: Mary : __________ is the green dress? - Lan: It’s 30,000 dong.

A. How far B. How long C. How often D. How much

Câu 2: Nam: What’s the matter with you? - Peter: __________.

A. I’d like to B. No, thanks C. I feel tired D. so do I

Câu 3: Lan learned how __________ after she bought a new sewing machine.

A. to sew B. sew C. sewed D. sewing

Câu 4: Many people like Quang Hai because he plays soccer very__________.

A. skillful B. good C. hardly D. well

Câu 5: Hoa: What kinds of fruits would you like? – Lisa: I’d like some__________.

A. bananas B. chicken C. beef D. pork

Câu 6: I don’t play table tennis regularly and __________.

A. she doesn’t, either B. so does she

C. she does, too D. she doesn’t neither

Câu 7: I __________ noodles for dinner last night.

A. didn’t eat B. don’t eat C. wasn’t eat D. didn’t ate

Câu 8: Are you scared __________ seeing a doctor?

A. in B. of C. with D. for

Câu 9: My aunt is a __________. She takes care of people’s teeth.

A. dressmaker B. dentist C. hairdresser D. teacher

Câu 10: You must __________ your homework before you play sports.

A. doing B. to do C. do D. did

III. Đọc đoạn văn sau và làm bài tập A, B bên dưới. (3,5 đ)

Yesterday morning, Hoa and her aunt went (1) __________ the market. They wanted to (2) __________ some meat, vegetables and fruits for their dinner. First, they went to the (3) __________ stall. There was a wide selection of meat on the stall: chicken, pork and beef. Hoa doesn’t like pork and her aunt doesn’t, (4) __________. So they bought some beef. Next, they went to the vegetable stall. They bought some spinach and cucumbers. Hoa likes them and so does her aunt. They are their favorite vegetables. Finally, Hoa and her aunt stopped (5) __________ a fruit stall. They wanted to buy a papaya and a pineapple, but they weren’t ripe. Therefore, they bought (6) __________ oranges instead.

A. Chọn từ cho sẵn điền vào chỗ trống thích hợp nhất. Lưu ý có 1 từ thừa. (1,5 đ)

at

some

either

too

to

buy

meat

B. Viết T (True) cho câu đúng hoặc F (False) cho câu sai. (2,0 đ)

1. Hoa and her aunt went to the market yesterday morning.

2. They don’t like beef, so they bought some pork.

3. Spinach and cucumbers are their favorite vegetables.

4. They bought a papaya and a pineapple at a fruit stall.

IV. Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa. (1,5 đ)

1. taking/ prefers/ Nam/ activities/ in/ part/ outdoor/. /

2. didn’t/ Minh/ school/ go/ because/ to/ he/ a/ had/ headache/. /

3. should/ We/ spend/ not/ much/ watching/ time/ television/. /

V. Viết theo hướng dẫn trong dấu ngoặc đơn. (1,5 đ)

1. Thanh played table tennis with his friends last Sunday. (Viết câu hỏi cho câu trả lời.)

→ When ………………………………………………………………………………?

2. We / have / lot / homework/ do / tonight. (Hoàn thành câu từ các từ gợi ý.)

3. Viet is a bad badminton player. (Viết câu thứ hai sao cho nghĩa không đổi.)

→ Viet plays …………………………………………………………………….......

______HẾT______

SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM

MÃ ĐỀ: B

KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2019-2020

Môn: Tiếng Anh lớp 7 – Chương trình 7 năm

(Kiến thức ngôn ngữ + 2 kỹ năng)

Thời gian làm bài: 45 phút

(Học sinh làm bài vào tờ giấy thi riêng)

HƯỚNG DẪN CHẤM

I. (1,0 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm:

  1. B 2. D 3. C 4. A

II. (2,5 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm:

1. D 2. C 3. A 4. D 5. A

6. A 7. A 8. B 9. B 10. C

III. (3,5 điểm).

A/ (1,5 điểm). Điền đúng mỗi từ đạt 0,25 điểm:

1. to 2. buy 3. meat 4. either 5. at 6. some B/ (2,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm:

1. T 2. F 3. T 4. F

IV. (1,5 điểm). Mỗi câu làm đúng đạt 0,5 điểm:

1. Nam prefers taking part in outdoor activities.

2. Minh didn’t go to school because he had a headache.

3. We should not spend much time watching television.

V. (1,5 điểm). Mỗi câu làm đúng đạt 0,5 điểm:

1. When did Thanh play table tennis with his friends?

2.We have a lot of homework to do tonight.

3. Viet plays badminton badly.

* Tùy theo mức độ làm bài của học sinh, tổ chấm quyết định điểm thích hợp.

____ Hết____