Đề thi học kỳ 1 môn tiếng anh 8 quảng nam 2018-2019

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng anh 8 quảng nam 2018-2019

4.5/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Đề thi học kỳ 1 môn tiếng anh 8 quảng nam 2018-2019

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM

ĐỀ CHÍNH THỨC THỨCTHỨC

KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2018-2019

Môn: Tiếng Anh lớp 8 – Chương trình 7 năm

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề)

(Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra riêng)

I. Ngữ âm: (1 điểm)

* Chọn 1 từ có phần gạch dưới được phát âm khác với phần gạch dưới của các từ còn lại trong mỗi câu sau: (0.5 điểm)

1. A. price B. fire C. wisdom D. smile

2. A. equipment B. upset C. end D. help

* Chọn 1 từ có trọng âm chính ở vị trí khác với vị trí các từ còn lại trong mỗi câu sau: (0.5 điểm)

3. A. agree B. transmit C. improve D. notice

4. A. assistant B. neighbourhood C. character D. resident

II. Chọn phương án đúng nhất (A, B, C hay D) để hoàn thành mỗi câu sau: (2.5 điểm)

1. It is dangerous ............................. the medicine around the house.

A. leave B. leaving C. to leave D. left

2. He drew that picture .............................

A. himself B. herself C. myself D. itself

3. Ba: “............................. did Hoa fail her English exam?”

Nga:  “Because she didn't learn her lessons carefully.”

A. What B. Why C. How D. Where

4. The little boy is not ............................. to lift the suitcase.

A. enough strong       B. strong enough      C. too strong        D. so strong

5. Uncle Ho was born ............................. May 19, 1890.

A. in B. at C. on D. for

6. He ............................. that car 4 years ago.

A. bought B. buys C. is buying D. has bought

7. Tom is quite ............................. in public but his sister is outgoing. 
A. helpful B. generous C. humorous D. reserved

8. We ............................. here since last week.

A. were B. have been C. are D. was

9. The teacher told Ba ............................. his English pronunciation.

A. improve B. improving C. improved D. to improve

10. Nga: “ My bike has a flat tire. Can you help me to fix it?”

Nam: “ ............................. ”
A. Thank you. That's very kind of you. B. Certainly. I’ll help you.

C. No. Thank you. I’m fine. D. Sure. I need a favor.

III. Đọc đoạn văn sau và làm bài tập A, B bên dưới. (3.5 điểm)

Mai really enjoys her English lessons. She likes speaking English both with the teacher and other students. She always tries to speak English as much as she can. If there is something she doesn’t understand, she asks her teacher or friends. She doesn’t worry much about her mistakes. She believes that she can learn from her mistakes. Mai is very good at grammar, she tries to work out of the rules for herself, but of course she isn’t always right. She always does her homework carefully. She also gets the chances to practice her English with English speaking people when she meets them, even though sometimes she feels a bit shy about her English.

A. Ghi T (True) sau câu đúng hoặc F (False) sau câu sai: (2 điểm)

1. Mai really loves her English lessons. .............................

2. Mai only likes speaking English with her teacher. .............................

3. She is not bad at grammar. .............................

4. She never practices her English with English speaking people. .............................

B. Trả lời các câu hỏi sau: (1.5 điểm)

1. Who does Mai ask when she doesn’t understand the lessons?

2. Why doesn’t she worry much about her mistakes?

3. How does she always do her homework?

IV. Viết (3 điểm)

* Đặt câu hỏi cho cụm từ được gạch dưới: (1.0 điểm)

1. Alexander Graham Bell invented the telephone.

2. I’ve learnt English for 6 years.

* Sắp xếp các từ bị xáo trộn thành câu có nghĩa: (1.0 điểm)

3. to / I / do / going / my / this / am / afternoon / homework /.

4. taller / more / buildings / becoming / beautiful/ the/ are/ and /.

* Hoàn thành câu thứ 2 sao cho nghĩa không thay đổi với câu thứ nhất: (1.0 điểm)

5. They often went fishing when they were young.

- They used............................................................................................................................

6. Mrs. Lan said to Nam: “ Please help me with this heavy box.”

- Mrs. Lan asked .................................................................................................................

----------------------------------------HẾT----------------------------------------

SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM

KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2018-2019

Môn: Tiếng Anh lớp 8 – Chương trình 7 năm

Thời gian làm bài: 45 phút

HƯỚNG DẪN CHẤM

I. (1,0 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm:

1. C ( wisdom )

2. A ( equipment)

3. D (notice)

4. A (assistant)

II. (2,5 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm:

1. C (to leave)

2. A (himself)

3. B (Why)

4. B (strong enough)

5. C (on)

6. A (bought)

7. D (reserved)

8. B (have been)

9. D (to improve)

10. B (Certainly. I’ll help you.)

III. (3,5 điểm).

A. (2,0 điểm). Làm đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm:

1. T

2. F

3. T

4. F

B. (1,5 điểm). Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm:

(Nếu bài làm của học sinh không có nội dung trong ngoặc đơn giám khảo vẫn cho điểm tối đa.)

1. (Mai/ She asks) her teacher or friends (when she doesn’t understand the lessons).

2. (Mai/ She doesn’t worry much about her mistakes) because she believes/thinks that she can learn from her mistakes.
3. ( She always does her homework) carefully.

IV. (3 điểm). Mỗi câu làm đúng trọn vẹn đạt 0,5 điểm:

( Tùy theo mức độ đạt được của bài làm, giáo viên quyết định điểm cho phù hợp.)

1. What did Alexander Graham Bell invent?

2. How long have you learnt English?

3. I am going to do my homework this afternoon.

4. The buildings are becoming taller and more beautiful/ more beautiful and taller.

5. They used to go fishing when they were young.

6. Mrs. Lan asked Nam to help her with that heavy box.