Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang)
| KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 Môn: TIẾNG ANH - Lớp 7 – Chương trình 7 năm Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm bài vào tờ giấy kiểm tra riêng)
|
A. LISTENING (2ms) Gồm có 2 phần: Question 1 và Question 2.
Question 1: Listen to the paragraph then choose the best answer A, B, C or D. (1.0 điểm)
Câu 1. Walking is a safe and satisfactory __________ of keeping fit.
A. practice B. measure C. schedule D. way
Câu 2. It is __________ hard work than jogging and cycling and the whole family can participate in the activity.
A. less B. a little C. fewer D. more
Câu 3. During __________ activity, more oxygen has to be supplied to the body cells.
A. heavy B. difficult C. physical D. painful
Câu 4. The heart muscle is exercised and therefore the heart __________ more efficiently.
A. sounds B. works C. improves D. moves
Question 2: Listen to the paragraph then write True or False for the following sentences (1.0 điểm)
Câu 5. Mai and her mother went to the market, last Friday. __________
Câu 6. Firstly, they went to a meat stall. __________
Câu 7. They bought some beef at the meat stall. __________
Câu 8. They didn’t buy any oranges at a fruit stall. __________
B. LANGUAGE COMPONENT (2ms)
I. Chọn từ có phần gạch chân (A, B, C hay D) được phát âm khác với các từ còn lại trong mỗi câu sau. (0.5 điểm)
Câu 9. A. worked B. watched C. invited D. stopped
Câu 10. A. ripe B. milk C. slice D. diver
II. Chọn phương án đúng nhất (A, B, C hay D) để hoàn thành mỗi câu sau đây. (1.5 điểm)
Câu 11. She __________ a letter to her pen pal last week.
A. send B. sends C. will send D. sent
Câu 12. Minh: “How __________ are you ?” – Peter: “I am 45 kilos”.
A. weight B. old C. heavy D. long
Câu 13. Fruit juices are good __________ our health.
A. for B. to C. at D. with
Câu 14. Lan is a __________ badminton player.
A. skillfully B. skill C. skills D. skillful
Câu 15. Sugar gives us __________ and we fell less hungry.
A. power B. health C. energy D. disease
Câu 16. I don’t like coffee. Lan doesn’t like it, __________.
A. too B. either C. so D. neither
C. READING: (2ms)
Đọc đoạn văn sau và làm bài tập bên dưới.
Last week, Lan had a terrible toothache, so she went to the dentist. She phoned to Dr Nam to make an (17) ___________. Dr Nam told her to come to see him at three o'clock in the afternoon. When Lan arrived at the dentist's. Dr Nam told her to come in and (18) ____________ her teeth, and he saw two cavities in her teeth. Dr Nam filled the cavities in Lan's teeth. He finished (19) ___________ less than fifteen minutes. Lan felt very pleased because her teeth stopped hurting. Dr Nam also told Lan not to forget to brush her teeth regularly because brushing our teeth was very (20) ___________.
I. Chọn từ cho sẵn điền vào chỗ trống thích hợp nhất. (1.0 điểm)
in | important | checked | appointment |
Câu 17: ___________; Câu 18: ___________; Câu 19: ___________; Câu 20: ___________.
II. Trả lời các câu sau. (1.0 điểm)
Câu 21. where did Lan go last week?
→____________________________________________________________________________
Câu 22. What did Dr Nam do when he saw two cavities in Lan’s teeth?
→____________________________________________________________________________
Câu 23. Why did Lan feel pleased after that?
→____________________________________________________________________________
Câu 24. What did Dr Nam tell Lan?
→____________________________________________________________________________
D. WRITING: (2ms)
Viết theo hướng dẫn trong dấu ngoặc đơn. (2.0 điểm)
1. Hoa/ letter/last/ aunt/ a/ from/ received/ Friday / her/ afternoon. (Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa)
2. We should brush our teeth regularly. (Viết câu hỏi cho các từ được gạch chân)
3. Vegetables/ often/ dirt/ from/ farm/ them. (Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh)
4. Lan is a good badminton player. (Viết lại câu với từ cho sẵn)
-> Lan plays_________________________________.
______HẾT______
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ CHÍNH THỨC
| KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 Môn: TIẾNG ANH - Lớp 7 – Chương trình 7 năm Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm bài vào tờ giấy kiểm tra riêng)
|
HƯỚNG DẪN CHẤM
A. LISTENING (2ms) Gồm có 2 phần: Question 1 và Question 2.
Question 1: (1.0 điểm) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án | D | A | C | B |
Question 2: (1.0 điểm) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm
Câu | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | F | T | T | F |
B. LANGUAGE COMPONENT (2ms)
I. (0.5 điểm) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm
Câu 9. C Câu 10. B
II. (1.5 điểm) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án | D | C | A | D | C | B |
C. READING: (2ms)
I. 1.0 điểm) Điền đúng mỗi từ được 0.25 điểm
Câu 17: appointment Câu 18: checked Câu 19: in Câu 20: important
II. (1.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm
Câu 21. She went to the dentist last week
Câu 22. He filled the cavities in Lan's teeth
Câu 23. Because her teeth stopped hurting
Câu 24. Dr Nam told Lan not to forget to brush her teeth regularly
D. WRITING: (2ms) Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm
1. Hoa received a letter from her mother last Friday afternoon.
2. What should we (you) do regularly?
3. Vegetables often have dirt from the farm on them.
4. Lan plays badminton well.
* Tùy theo mức độ làm bài của học sinh, tổ chấm quyết định điểm thích hợp.
Lưu ý: Tổng cộng 8,0 điểm (chưa tính điểm kiểm tra nói: 2,0 điểm)
______The end______
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới