Ma trận đề kiểm tra tiếng anh 11 giữa học kỳ 2 có bảng đặc tả chi tiết

Ma trận đề kiểm tra tiếng anh 11 giữa học kỳ 2 có bảng đặc tả chi tiết

4.9/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Ma trận đề kiểm tra tiếng anh 11 giữa học kỳ 2 có bảng đặc tả chi tiết

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TIẾNG ANH KHỐI 11

NĂM HỌC 2020 - 2021

Thời gian : 45 phút

I. Cấu trúc đề: Trắc nghiệm khách quan 20 CÂU - 40% + Tự luận 15 CÂU- 60%

II. Hình thức, thời lượng và thời gian kiểm tra:

  1. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm và tự luận
  2. Thời lượng: Bài UNIT 6, 7 của chương trình lớp 11 mới.
  3. Thời gian làm bài: 45’

III. Ma trận cụ thể:

Mức độ

Chủ đề

Nội dung kiểm tra

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TỔNG

Trắc nghiệm

Tự luận

Trắc nghiệm

Tự luận

Trắc nghiệm

Tự luận

Trắc nghiệm

Tự luận

TN

TL

NGỮ ÂM

Trọng âm

Số câu

Điểm

Số câu

Điểm

Số câu

Điểm

Số câu

Điểm

Số câu

Điểm

Số câu

Điểm

Số câu

Điểm

Số câu

Điểm

2

0,2

2

Phát âm

1

0,2

1

0,2

2

NGHE

1

0,2

1

0,4

1

0,2

1

0,4

1

0,2

1

0,4

1

0,2

1

0,4

4

4

NGỮ PHÁP

Ngữ pháp:

2

0,2

1

0,4

1

0,2

1

0,4

1

0,4

1

0,4

3

4

TỪ VỰNG

Chọn từ

1

0,2

1

0,2

2

0,4

2

0,4

2

4

Đồng nghĩa

1

0,2

1

Trái nghĩa

1

0,2

1

GIAO TIẾP

1

0,2

1

KĨ NĂNG ĐỌC

1

0,2

1

0,2

1

0,2

1

0,2

4

KỸ NĂNG VIẾT

Viết gián tiếp

1

0,4

1

0,4

1

0.4

3

TỔNG

20

15

IV. Chú ý: 20 câu TN (0.2 X 2,0 = 4đ) và 15 câu TL (0.4 X 15 = 6 đ)

Ngữ âm:

- Phát âm: 1 nguyên âm đôi, 1 phụ âm

- Trọng âm: 1 từ hai âm tiết, 1 từ 3, 4 âm tiết

Nhận biết và phân biệt được trọng âm của những từ 2 – 3, 4 âm tiết

Ngữ pháp:

- Verb tenses: Present perfect & present perfect continuous tense (U7)

- Gerund (-ing form of a verb that funtions as a noun) (U5)

- State Verbs (U5)

- Perfect Gerunds & perfect participles (U6)

Từ vựng:

(trong bài : U6,7 )

- 1 đồng nghĩa, 1 trái nghĩa

- 4 từ trong bài U6, U7

- word formation (U6,7)

Viết:

(Tự luận)

- Viết lại câu sao cho nghĩa ko đổi (3 câu x 0,4đ)

- Cho dạng đúng của từ trong ngoặc (4 câu x 0,4đ)

- ngữ pháp (Ving as a Noun, Participles, Present perfect…) (4x0,4đ)

Nghe

(Trắc nghiệm)

- Nghe chọn đáp án đúng (4x0,2đ)

- Nghe và điền vào chỗ trống (4x0,4)

Đọc hiểu:

Chủ đề:

  • Global warming
  • Further education

- Đọc và trả lời câu hỏi (4 câu TN/1 đ)