Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
BÀI TẬP VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN CẤP ĐỘ PHÂN TỬ
Mức độ 1: Nhận biết - Đề 1
Câu 1: Trong quá trình dịch mã, trên một phân tử mARN thường có một số ribôxôm cùng hoạt động. Các ribôxôm này được gọi là
A. Pôlinuclêôxôm. B. Pôliribôxôm C. pôlipeptit. D. pôlinuclêôtit. Câu 2: Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng trong đời sống cá thể nhờ
A. nhân đôi ADN và phiên mã. B. phiên mã và dịch mã.
C. nhân đôi ADN và dịch mã. D. nhân đôi AND, phiên mã và dịch mã. Câu 3: Trong quá trình phiên mã, chuỗi polinuclêôtit được tổng hợp theo chiều nào? A. 5’→3’ B. 5’ → 5’. C. 3’ → 5’ . D. 3’ → 3’ .
Câu 4: Gen ban đầu có cặp nuclêôtit chứa G hiếm (G*) là X-G*, sau đột biến cặp này
sẽ biến đổi thành cặp
A. T-A B. X-G C. G-X D. A-T
Câu 5: Điều hòa hoạt động của gen chính là
Câu 6: Một base nito của gen trở thành dạng hiếm thì qua quá trình nhân đôi của ADN
sẽ làm phát sinh dạng đột biến
C. Thêm một cặp nucleotit D. Thay thế một cặp nucleotit
Câu 7: Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc quá trình dịch mã?
A. 3' UAG 5' B. 5' AUG 3' C. 3' AGU 5' D. 3' UGA 5'
Câu 8: Xét các phát biểu sau
(1). Mã di truyền có tính thoái hoá tức là một mã di truyền có thể mã hoá cho một hoặc một số loại axit amin
(2). Tất cả các ADN đều có cấu trúc mạch kép
(3). Phân tử tARN đều có cấu trúc mạch kép và đều có liên kết hiđrô
(4). Ở trong cùng một tế bào, ADN là loại axit nucleic có kích thước lớn nhất
(5). ARN thông tin có cấu trúc mạch thẳng
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 9: Trong cơ chế điều hòa biểu hiện gen ở E.coli, trình tự khởi động nằm trong cấu trúc của operon có vai trò rất quan trọng trong sự biểu hiện của operon, trình tự khởi động là
Câu 10: Cho dữ kiện về các diễn biến trong quá trình dịch mã:
Trình tự nào sau đây là đúng?
A. 2-4-1-5-3-6-8-7. B. 2-5-9-1-4-6-3-7-8.
C. 2-5-4-9-1-3-6-8-7. D. 2-4-5-1-3-6-7-8.
Câu 11: Sinh vật nhân sơ, điều hòa hoạt động của gen diễn ra chủ yếu ở giai đoạn
Câu 13: Vai trò của enzyme ADN polimerase trong quá trình nhân đôi ADN là
ADN
Câu 14: Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được biểu hiện qua sơ đồ nào sau đây ?
Câu 15: Loại base nito nào liên kết bổ sung với Uraxin ?
Câu 16: Loại axit nucleic đóng vai trò như “người phiên dịch” của quá trình dịch mã là :
A. ADN B. t ARN C. rARN D. mARN
Câu 17: Loại đột biến gen nào làm thay đổi số lượng liên kết hydro nhiều nhất của
gen?
Câu 18: Enzim ligaza dùng trong công nghệ gen với mục đích
Câu 19: Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, phát biểu nào sau đây đúng?
Câu 20: Nội dung nào sau đây phù hợp với tính đặc hiệu của mã di truyền
Câu 21: Đột biến phát sinh do kết cặp không đúng trong nhân đôi ADN bởi guanine
dạng hiếm (G*) và đột biến gây nên bởi tác nhân 5 – brom uraxin (5BU) đều làm
Câu 22: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nucleotit trên mạch bổ sung với mạch mã gốc là 3’…AAAXAATGGGGA…5’. Trình tự nucleotit trên mạch mARN do gen này điều khiển tổng hợp là
Câu 23: Ở sinh vật nhân thực, côđon 5’AUG 3’ mã hóa loại axit amin nào sau đây?
Câu 24: Khi nói về axit nuclêic ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?
Câu 25: Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm đúng với ADN ở sinh vật
nhân thực?
ngược lại.
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 26: Nuôi cấy một vi khuẩn cỏ phân tử ADN vùng nhân được đánh dấu 15N trên cả 2 mạch đơn trong môi trường chỉ có l4N. Sau một thời gian nuôi cây, trong tất cả các tế bào vi khuẩn thu được có tổng cộng 128 phân tử ADN vùng nhân. Cho biết không xảy ra đột biến. Trong các tế bào vi khuẩn được tạo thành có
Câu 27: Nhận định nào sau đây là đúng về phân tử ARN ?
Câu 28: Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thêm 1 cặp G-X thì số liên kết hiđrô sẽ
Câu 29: Đặc điểm nào không đúng đối với quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân
thực ?
sung
Câu 30: Vai trò của quá trình hoạt hóa axit amin trong dịch mã là:
Câu 31: Loại ARN nào sau đây có thời gian tồn tại lâu nhất?
Câu 32: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu sai về điều hòa hoạt động của
gen?
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 33: loại axit nucleic nào sau đây, trong cấu trúc phân tử được đặc trưng bởi
nucleotit loại timin
Câu 34: Khi nói về các enzim tham gia quá trình nhân đôi ADN, nhận định nào sau
đây là đúng
polimeraza→ Ligaza.
chiều 3 ’ - 5’.
Câu 35: Trong cơ chế điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, gen điều hoà có vai trò
Câu 36: Quá trình nhân đôi ADN luôn cần có đoạn ARN mồi vì
A. 3'UAG5’ B. 3’AAU5’ C. 5’AGU3’ D. 5’UGG3’
Câu 38: Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì:
Câu 39: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, kết luận nào sau đây không đúng?
ADN
protein
gen.
lại với nhau thành mARN trưởng thành mới được làm khuôn để tổng hợp protein. 4.Quá trình dịch mã bao gồm các giai đoạn hoạt hóa axit amin và tổng hợp chuỗi polipeptit.
polipeptit xác định.
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 41: Trong cơ thể sống axit nuclêic đóng vai trò quan trọng trong hoạt động nào?
Câu 42: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tARN?
Câu 43: Enzyme nào dưới đây có vai trò nối các đoạn Okazaki trong quá trình tái bản của ADN
C. ADN polimerase D. Restrictaza
Trong cơ chế điều hòa Operon ở E.coli thì khi có lactozo, protein ức chế sẽ:
A. Không được tổng hợp B. Liên kết với Operato.
C. Biến đổi cấu hình không gian D. Bị biến tính.
Điểm giống nhau giữa ADN và ARN ở sinh vật nhân thực là:
(trừ Timin của ADN thay bằng Uraxin của mARN).
Ở vi khuẩn E.coli, ARN polymeraza có chức năng gì trong quá trình tái bản ADN?
Câu 47: Codon nào sau đây không mã hóa axit amin ?
A. 5’-AUG-3’ B. 5’-AUU-3’ C. 5’-UAA-3’ D. 5’-UUU-3’
Câu 48: Một đoạn gen ở vi khuẩn có trình tự nucleotit ở mạch mã hóa là: 5’-ATG GTX TTG TTA XGX GGG AAT -3’
Trình tự nucleotit nào sau đây phù hợp với trình tự của mạch mARN được phiên mã từ
gen trên ?
Câu 49: Một đoạn gen có trình tự 5’ –AGA GTX AAA GTX TXA XTX-3’. Sau khi
xử lí với tác nhân gây đột biến, người ta đã thu được trình tự của đoạn gen đột biến 5’
–AGA GTX AAA AGT XTX AXT-3’. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dạng đột biến trên?
Câu 50: Một gen có chiều dài 0,51 µm. Tổng số liên kết hidro của gen là 4050. Số
nucleotit loại adenin của gen la bao nhiêu?
A. 1500 B. 1050 C. 750 D. 450
1. B | 2. B | 3. A | 4. A | 5. B | 6. D | 7. C | 8. A | 9. B | 10. C |
11. B | 12. C | 13. C | 14. A | 15. C | 16. B | 17. A | 18. A | 19. C | 20. B |
21. A | 22. A | 23. B | 24. C | 25. A | 26. B | 27. C | 28. A | 29. A | 30. A |
31. B | 32. A | 33. C | 34. C | 35. A | 36. A | 37. B | 38. A | 39. C | 40. B |
41. D | 42. C | 43. B | 44. C | 45. A | 46. B | 47. C | 48. A | 49. A | 50. D |
Câu 1.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Các riboxom này được gọi là pôliribôxôm.
Thông tin di truyền được biểu hiện ra tính trạng theo sơ đồ: ADN Phiªnm·ARN DÞchm· Protein biÓuhiÖntÝnh tr¹ng Chọn B
Trong quá trình phiên mã, enzyme ARN polimerase trượt dọc mạch mã gốc có chiều
3’ -5’ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ - 3’
Phương pháp: áp dụng kiến thức bài 4 trang 19 SGK Sinh 12. Cặp nucleotit ban đầu là X - G* sau đột biến sẽ thành cặp T - A Chọn A
Điều hòa hoạt động của gen chính là điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra. SGK sinh 12 trang 15.
Khi một base nito của gen trở thành dạng hiếm sẽ làm phát sinh đột biến thay thế 1 cặp
nucleotit VD: G*- X → A -T
Mã kết thúc đọc theo chiều 5’ - 3’ vậy nên mã kết thúc là 3’ AGU 5’.
Xét các phát biểu:
Trình tự khởi động là trình tự nằm trước vùng vận hành, là vị trí tương tác của enzim ARN polimeraza.
Câu 10. Trình tự đúng là 2-5-4-9-1-3-6-8-7
Câu 11. Điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ chủ yếu diễn ra ở giai đoạn
phiên mã.
Câu 12. trình tự nucleotit nằm ở đầu 5' của mạch mã gốc của gen mang tín hiệu kết
thúc phiên mã
Vai trò của ADN polimerase trong quá trình nhân đôi ADN là lắp ráp các nucleotit tự
do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN
Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được biểu hiện qua sơ đồ: Gen → mARN → polipeptit → protein → tính trạng Gen phiên mã tạo ra mARN , mARN dịch mã tạo các chuỗi polipeptit các chuỗi polipeptit tạo thành các protein.
Câu 15. Adenin liên kết bổ sung với Uraxin
Loại axit nucleic đóng vai trò là người phiên dịch là tARN
Đột biến thêm hoặc mất làm biến đổi số lượng liên kết hidro nhiều nhất.
Trong phương án A nếu thêm 1 cặp G - X và A -T làm số liên kết hidro của gen tăng
lên 5.
Enzyme ligaza có tác dụng nối các đoạn ADN để tạo ra ADN tái tổ hợp
Phát biểu đúng là C,
Ý A sai vì Trong quá trình nhân đôi ADN, 1 mạch được tổng hợp liên tục mạch còn lại tổng hợp gián đoạn
Ý B sai vì: quá trình dịch mã không có sự tham gia của các nucleotit tự do
Ý D sai vì phiên mã không cần enzyme ADN pôlimeraza
Tính đặc hiệu của mã di truyền: mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho 1 axit amin. Ý A phản ánh mã di truyền là mã bộ ba
Ý C phản ảnh tính phổ biến của mã di truyền Ý D phản ánh tính thoái hóa của mã di truyền Chọn B
Phương pháp:
Mạch bổ sung: 3’... AAAXAATGGGGA...5’ Mạch mã gốc: 5’ .. TTTGTTAXXXXT.. .3’ Mạch mARN : 3’.. AAAXAAUGGGGA...5’
Ở sinh vật nhân thực, côđon 5’AUG 3’ mã hóa loại axit amin Mêtiônin
Xét các phương án:
A sai, ADN và ARN đều có thể bị đột biến
B sai, mARN không có liên kết hidro
D sai, ADN có ở trong tế bào chất
Câu 25.
Xét các phát biểu
Hai mạch 15N của phân tử ADN ban đầu nằm trong 2 phân tử ADN con
Trong 128 phần tử ADN con được tạo ra thì chỉ có 126 phân tử ADN chỉ có 14N
Phát biểu đúng là C.
Ý A sai vì mARN mạch thẳng nên không có liên kết bổ sung A-U, G-X
Ý B sai vì tARN và rARN có các đoạn liên kết bổ sung, không phải mạch thẳng
Ý D sai vì trên mỗi tARN có 1 bộ ba đối mã khác nhau.
G liên kết với X bằng 3 liên kết hidro
Nếu gen cấu trúc bị đột biến thêm 1 cặp G-X thì số liên kết hiđrô sẽ tăng 3
Phát biểu sai là A, mỗi đơn vị tái bản có 2 chạc chữ Y
Thời gian sống lâu của các ARN phụ thuộc vào độ bền vững trong liên kết nội phân tử. Cụ thể:
Xét các phát biểu :
Phát biểu đúng là C,
tổng hợp protein ngay.
ADN là vật chất di truyền được truyền lại cho thế hệ sau qua sinh sản.
Câu 42.
Phát biểu sai là C, axit amin được gắn vào đầu 3’ của tARN
A, C là enzyme tổng hợp mạch polinucleotit mới
D là enzyme cắt.
Bộ ba kết thúc không mã hóa axit amin ( 5’UAA3’; 5’UAG3’; 5’UGA3’)
Phương pháp: Sử dụng nguyên tắc bổ sung A - U; T-A; G-X; X-G
Mạch bổ sung với trình tự : 5’-ATG GTX TTG TTA XGX GGG AAT -3’ là
3’ – UAX XAG AAX AAU GXG XXX UUA – 5’
Ban đầu: 5’ -AGA GTX AAA GTX TXA XTX-3’
Đột biến: 5’ -AGA GTX AAA AGT XTX AXT-3’
Ta thấy ở vị trí số 10 có thểm 1 A và trình tự sau nucleotit số 10 giống với mạch gốc
ban đầu → thêm 1 cặp A-T
Phương pháp:
Áp dụng công thức liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit: L = N×3,4/2 (angstron) (1 μm =104Å)
Số liên kết hidro H=2A+3G
L 2 0, 51104 2
N 3000 3, 4 3, 4
Ta có hệ phương trình
2 A 3G 4050
2 A 3G 3000
A 450
G 1050
Mức độ 1: Nhận biết - Đề 2 Câu 1: Bộ ba nào sau đây cho tín hiệu kết thúc dịch mã?
A. 5’ AGU 3’ B. 5’ UGA 3’ C. 5’ AUG 3’ D. 5’ UUA 3’
Câu 2: Thứ tự các bước của quá trình nhân đôi ADN là
(1). Tổng hợp các mạch mới. (2) Hai phân tử ADN con xoắn lại. (3). Tháo xoắn phân
tử ADN.
A. (1) →(3) → (2) B. (1) →(2) → (3) C. (3) → (2) → (1) D. (3) → (1)→ (2).
Câu 3: Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiên đặc điểm gì của mã di truyền?
C. Mã di truyền luôn là mã bộ ba. D. Mã di truyền có tính thoái hóa.
Câu 4: Các gen cấu trúc khác nhau trong cùng một Operon thì
Câu 5: Tác động nào sau đây không phải của đột biến gen?
A. Tăng số lượng gen. B. Có lợi
C. Gây hại. D. Vô hại
Câu 6: Tính đặc hiệu của mã di truyền thể hiện ở
Câu 7: Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
đôi.
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 8: Nuclêôtit nào sau đây không tham gia cấu tạo nên ADN?
Câu 9: Trong các bộ ba mã di truyền sau đây, bộ ba nào mang tín hiệu kết thúc dịch
mã?
A. 5’GUA3’ B. 5’UGA3’ C. 5’AUG3’ D. 5’AGU3’
Câu 10: Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính phổ biến B. Mã di truyền luôn là mã bộ ba
C. Mã di truyền có tính thoái hóa D. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
Câu 11: Loại đường có trong cấu tạo đơn phân của ADN là
A. glucôzơ B. lactôzơ. C. đềôxiribôzơ. D. ribôzơ.
Câu 12: Trong quá trình dịch mã, tiểu phần nhỏ của riboxom nhận ra và bám vào mARN ở
Câu 13: Vai trò của vùng khởi động trong cấu trúc operon Lac là:
Câu 14: Một phân tử ADN có tổng số nucleotit 2 mạch (N) là 106. Số nucleotit loại A là 18.104. tỷ lệ % nucleotit loại G là
A. 34% B. 32% C. 48% D. 16%
Câu 15: Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây không xảy ra trong nhân tế bào?
C. Tổng hợp ARN. D. Nhân đôi ADN
Câu 16: Phân tử nào sau đây trong cấu trúc phân tử có liên kết hiđrô?
Câu 17: Ở sinh vật nhân thực, axit amin lơxin được mã hóa bởi các bộ ba: XUU , XUX , XUG , XUA . Ví dụ trên thể hiện đặc điểm nào sau đây của mã di truyền?
C. Tính thoái hóa D. Tính đặc hiệu.
Câu 18: Các nhà khoa học cho thấy mã di truyền mang tính thoái hóa, nghĩa là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin, ngoại trừ
A. UAA và UGA. B. AUG và AGG.
C. UGG và AUG. D. AUG và UAG.
Câu 19: Một gen ở sinh vật nhân sơ có 720 nuclêôtit loại guanin và có tỉ lệ A/G = 2/3. Theo lí thuyết, gen này có chiều dài là
A. 5100 Å. B. 4080 Å. C. 6120 Å. D. 2040 Å
Câu 20: Ở sinh vật nhân thực, gen trong nhân và gen ngoài nhân giống nhau ở bao nhiêu đặc điểm sau đây?
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 21: Loại đơn phân không có trong cấu trúc của ARN là
Câu 22: Điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ diễn ra chủ yếu ở mức
A. dịch mã. B. sau dịch mã. C. trước phiên mã. D. phiên mã.
Câu 23: Nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng?
Câu 24: Một người bị ung thư gan do một gen của tế bào gan bị đột biến. Đặc điểm của dạng đột biến này là:
Câu 25: Khi nói về phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 26: Trong các loại sản phẩm của gen, loại sản phẩm đóng vai trò vận chuyển axit amin đến ribôxôm trong quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit là
Câu 27: Điểm giống nhau giữa quá trình phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân thực là:
Câu 28: Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền ở cấp độ phân tử là
Câu 29: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau
đây sai?
5’.
nối ligaza.
Câu 30: Quá trình hoạt hóa axit amin trong dịch mã
Câu 31: Có bao nhiêu loại phân tử sau đây được cấu tạo từ các đơn phân là các nuclêôtit?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 32: Ở người, gen trong ti thể
Câu 33: Loại đột biến nào sau đây có thể làm xuất hiện alen mới?
C. Đột biến nhiễm sắc thể. D. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể.
Enzim nào sau đây không tham gia trong quá trình nhân đôi ADN?
A. Restrictaza. B. ARN pôlimeraza.
C. Ligaza. D. ADN pôlimeraza.
Trong dịch mã, giai đoạn hoạt hóa axit amin có thể tóm tắt bằng sơ đồ nào sau đây?
Câu 36: Mã di truyền mang tính thoái hóa nghĩa là?
Câu 37: Số liên kết hidro của gen thay đổi như thế nào khi gen bị đột biến mất cặp
nucleotit loại A – T?
C. Giảm 2 liên kết hidro D. Tăng 3 liên kết hidro.
Câu 38: Mạch gốc của các gen có trình tự các đơn phân 3’ATGXTAG5’. Trình tự các
đơn phân tương ứng trên đoạn mạch của phân tử mARN do gen này tổng hợp là
A. 5’AUGXUA3’ B. 3’UAXGAUX5’
C. 3’ATGXTAG5’ D. 5’UAXGAUX3’
Câu 39: Ở vi khuẩn E.coli, khi nói về hoạt động của các gen trong Operon Lac, phát
biểu nào sau đây đúng?
số lần phiên mã khác nhau.
hành phiên mã.
phiên mã bằng nhau.
Câu 40: Operon Lac có thể hoạt động được hay không phụ thuộc vào gen điều hòa; gen điều hòa có vị trí và vai trò nào sau đây?
phản ứng phân giải đường Lactozơ có trong môi trường.
Câu 41: Trong quá trình tự nhân đôi ADN, mạch đơn nào làm khuôn mẫu tổng hợp mạch ADN liên tục ?
C. Mạch đơn có chiều 3’ – 5’ D. Trên cả 2 mạch đơn
Câu 42: Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là
A. 1800 B. 2040 C. 2400 D. 3000
Câu 43: Khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây không
mARN
ADN
Câu 44: Một gen bị đột biến không làm thay đổi chiều dài. Số liên kết Hidro giảm đi 1 liên kết. Loại đột biến đó là:
C. Thay thế 1 cặp A-T bằng cặp G-X D. Mất một cặp A-T
Câu 45: Trong mô hình điều hòa Monoo và Jacoop theo Operon Lac, chất cảm ứng là:
A. Đường Lactozo B. Đường galactozo
C. Đường glucozo D. Protein ức chế
Câu 46: theo thứ tự từ đầu 3’-5’ của mạch mang mã gốc, thứ tự các vùng của gen cấu
trúc lần lượt là:
Câu 47: Nguyên tắc bổ sung trong quá trình dịch mã thể hiện:
Câu 48: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nucleotit trên mạch bổ sung với mạch mã gốc là: 3’..AAAGGTXXAAG...5’. Trình tự nucleotit trên mạch mARN do gen này phiên mã tạo thành có trình tự:
C. 5’...UUUXXAGGUUX...3’ D. 5’..AAAGGUXXAAG...3’
Câu 49: Khi nói về số lần nhân đôi và số lần phiên mã của các gen ở một tế bào nhân
thực, trong trường hợp không có đột biến, phát biểu nào sau đây là đúng?
phiên mã thường khác nhau.
phiên mã thường khác nhau.
phiên mã thường khác nhau.
1. B | 2. D | 3. A | 4. A | 5. A | 6. B | 7. A | 8. D | 9. B | 10. A |
11. C | 12. B | 13. D | 14. B | 15. B | 16. B | 17. C | 18. C | 19. B | 20. C |
21. C | 22. D | 23. C | 24. B | 25. C | 26. B | 27. C | 28. A | 29. A | 30. A |
31. C | 32. A | 33. A | 34. A | 35. C | 36. A | 37. C | 38. D | 39. C | 40. D |
41. C | 42. C | 43. D | 44. A | 45. C | 46. A | 47. B | 48. B | 49. B | 50. A |
Câu 8. Chọn D Câu 9. Chọn B Câu 10. Chọn A Câu 11. Chọn C
Câu 12. Chọn B Câu 13.
Các thành phần của operon Lac
Gen điều hòa (R): không thuộc thành phần của opêron nhưng đóng vai trò quan trọng
trong điều hoà hoạt động các gen của opêron qua việc sản xuất prôtêin ức chế.
18.104
Ta có % A %G 50% %G 50% 100% 32%
106
Quá trình dịch mã tổng hợp chuỗi polipeptit được diễn ra ở tế bào chất (ở sinh vật
nhân thực). Chọn B Câu 16.
Các phân tử có liên kết hidro là ADN; tARN; rARN; Prôtêin cấu trúc bậc 2 mARN chỉ có liên kết hóa trị, protein chỉ có liên kết peptit
Đây là ví dụ về tính thoái hóa của mã di truyền: nhiều bộ ba cùng mã hóa cho 1 axit amin
Có 2 bộ chỉ mã hóa cho 1 loại axit amin là UGG mã hóa triptophan, AUG mã hóa mêtiônin (foocmin mêtiônin).
Phương pháp:
CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit
L N 3, 4
2
(Å); 1nm = 10Å
G 720 A 480 N 2 A 2G 2400
L 4080 Å
Các phát biểu đúng là : I,II, IV
Ý III sai vì chỉ gen trong nhân mới tồn tại thành cặp alen
Ý V sai vì gen ngoài nhân phân chia không đều về các tế bào con
Phát biểu đúng là C
Ý A sai, đây là đột biến điểm
Ý B sai vì đột biến gen trong tế bào xoma không di truyền cho thế hệ sau Ý D sai vì nếu alen đột biến là alen lặn sẽ không đào thải được hết
Đây là đột biến gen xảy ra trong tế bào sinh duõng nên không di truyền qua sinh sản hữu tính
Ý A sai vì chưa biết được dạng đột biến gen này là dạng nào
Ý C, D sai vì đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình làm giảm sức sống của thể đột biến
Xét các phát biểu
Ý sai, dịch mã không cần ADN tham gia trực tiếp
Điểm giống nhau giữa quá trình phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân thực là C
Ở sinh vật nhân thực trình phiên mã và dịch mã không diễn ra đồng thời với nhân đôi ADN, phiên mã diễn ra ở vùng nhân, dịch mã diễn ra ở tế bào chất, dịch mã không cần enzyme ARN polimerase
Câu 28.
Vật chất di truyền cấp độ phân tử là ADN , ARN
Phát biểu sai là A, ADN polimerase tổng hợp mạch mới có chiều 5’ - 3’.
Phát biểu đúng là A.
Tính thoái hóa của mã di truyền : Nhiều bộ ba cùng mã hóa cho 1 axit amin
Mất 1 cặp A -T làm giảm đi 2 liên kết hidro vì A và T liên kết với nhau bằng 2 liên kết
hidro Chọn C Câu 38.
Sử dụng nguyên tắc bổ sung : A-U ; G - X; T -A
Mạch mã gốc: 3’ATGXTAG5’. mARN: 5’UAXGAUX 3 ’
Phát biểu đúng là C,
Các gen cấu trúc trong Operon có số lần nhân đôi và phiên mã bằng nhau
Cấu trúc của 1 gen cấu trúc là: Vùng điều hòa- vùng mã hóa - vùng kết thúc
Áp dụng nguyên tắc bổ sung: A-T; G -X; A -U
Mạch bổ sung: 3’AAAGGTXXAAG...5’ Mạch mã gốc: 5’TTTXXAGGTTX..3’ MạchmARN: 3 ’.. AAAGGUXXAAG... 5 ’
Mức độ 2: Thông hiểu - Đề 1
Câu 1: Theo mô hình operon Lac, vì sao prôtêin ức chế bị mất tác dụng.
Câu 2: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac. khi môi trường không có lactose
Câu 3: Với 4 loại nuclêôtit A, U, G, X. số mã di truyền mã hoá các axit amin là
A. 61 B. 18 C. 64 D. 27
Câu 4: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nucleotit trên mạch mã gốc là 3’..TGTGAAXTTGXA... 5’. Theo lí thuyết, trình tự nucleôtit trên mạch bổ sung của đoạn phân tử ADN này là
A. 5' ...TGTGAAXXTGXA... 3’ B. 5'...AAAGTTAXXGGT... 3’
C. 5’..TGXAAGTTXAXA... 3’ D. 5’...AXAXTTGAAXGT... 3’.
Câu 5: Một gen ở sinh vật nhân sơ có 3000 nuclêôtit và có tỉ lệ A/G=2/3 . Gen này bị đột biến mất một cặp nuclêotit (nu) do đó giảm đi 2 liên kết hiđrô so với gen bình thường, số lượng từng loại nuclêôtit của gen mới được hình thành sau đột biến là
A. A = T = 600 nu; G = X = 899 nu B. A = T = 900 nu; G = X = 599 nu.
C. A = T = 600 nu; G = X = 900 nu. D. A = T = 599 nu; G = X = 900 nu.
Phân tử ADN vùng nhân ở vi khuẩn E. coli được đánh dấu bằng N15 ở cả hai mạch đơn, Nêu chuyển E. coli này sang nuôi cấy trong môi trường chỉ có N14 thì sau 5 lân nhân đôi, trong số các phân tử ADN có bao nhiêu phân tử ADN còn chứa N15 ?
A. 4 B. 6 C. 2 D. 8
Câu 7: Nhận xét nào đúng về các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử?
mạch có chiều 3’
3’
A. 2,3,4 B. 1,2,3. C. 1.2,4. D. 1,3,4.
Câu 8: Có một trình tự ARN 5’…AUG GGG UGX XAU UUU…3’ mã hóa cho một đoạn polipeptit gồm 5 aa. Sự thay thế nu nào dẫn đến việc chuỗi polipeptit chỉ còn lại 2 aa
Câu 9: Chuyển gen tổng hợp Insulin của người vào vi khuẩn, tế bào vi khuẩn tổng hợp được protein Insulin là vì mã di truyền có
A. Tính phổ biến B. Tính đặc hiệu C. Tính thoái hóa D. Bộ ba kết thúc
Câu 10: Khi nói về đột biến gen, các phát biểu nào sau đây đúng ?
mã
trường.
A. (2),(4),(5) B. (3),(4),(5) C. (1),(2),(3) D. (1,(3),(5)
Câu 11: Trong bảng mã di truyền, người ta thấy rằng 4 loại mã di truyền cùng quy định tổng hợp axit amin prolin là 5’XXU3’,5’XXX3’,5’XXA3’,5’XXG3’. Từ thông tin này cho thấy việc thay đổi nucleotit nào trên mỗi bộ ba không làm thay đổi cấu trúc của axit amin tương ứng trên chuỗi polipeptit
Câu 12: Chỉ có 3 loại nucleotit A,T,G người ta đã tổng hợp nên một phân tử ADN nhân tạo, sau đó sử dụng phân tử ADN này làm khuôn để tổng hợp một phân tử mARN này có tối đa bao nhiêu loại mã di truyền ?
A. 3 loại B. 9 loại C. 27 loại D. 8 loại
Câu 13: Số mạch đơn ban đầu của một phân tử ADN chiếm 6,25 % số mạch đơn có trong tổng số các phân tử ADN con được tái bản từ ADN ban đầu. Trong quá trình tái bản môi trường đã cung cấp nguyên liệu tương đương với 104160 Nu. Phân tử ADN này có chiều dài là
A. 11067 Å. B. 11804,8 Å. C. 5712 Å. D. 25296 Å.
Câu 14: Trong các dạng đột biến gen thì
Câu 15: Dạng đột biến gen nào sau đây có thể làm thay đổi một axit amin nhưng
không làm thay đổi số lượng axit amin trong chuỗi pôlipeptit tương ứng?
Câu 16: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra
cả khi môi trường có lactôzơ và khi môi trường không có lactôzơ?
Câu 17: Một chuỗi polinucleotit tổng hợp nhân tạo từ hỗn hợp dung dịch chứa U và X theo tỉ lệ 4:1. Số đơn vị mã chứa 2U1X và tỉ lệ mã di truyền 2U1X lần lượt là
A. 8 và 48/125 B. 8 và 16/125 C. 8 và 64/125 D. 3 và 48/125
Câu 18: Có hai loại prôtêin bình thường có cấu trúc khác nhau được dịch mã từ 2 phân tử mARN khác nhau. Biết hai phân tử mARN được phiên mã từ 1 gen trong nhân tế bào và các quá trình phiên mã, dịch mã diễn ra bình thường. Hiện tượng này xảy ra do?
Câu 19: Một gen có tỷ lệ
A T 2 . Một đột biến không làm thay đổi chiều dài của
G X 3
gen nhưng tỷ lệ = 65,2 % . Đây là dạng đột biến
A. thêm 1 cặp G-X B. mất một cặp nuclêôtit.
C. thay thế cặp G – X bằng cặp A – T. D. thay thế cặp A –T bằng cặp G – X.
Câu 20: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng ?
Câu 21: Kiểu gen của cá không vảy là Bb, cá có vảy là bb. Kiểu gen BB làm trứng không nở. tính theo lý thuyết phép lai giữa các con cá không vảy sẽ cho tỷ lệ kiểu hình ở đời con là
A. 3/4 cá không vảy:1/4 cá có vảy B. 100% cá không vảy
C. 2/3 cá không vảy:1/3 cá có vảy D. 1/3 cá không vảy:2/3 cá có vảy
Câu 22: Một gen cấu trúc dài 4080 Å, có tỷ lệ A/G =1,5; gen này bị đột biến thay thế một cặp A-T bằng 1 cặp G-X. Số lượng nucleotit từng loại của gen sau đột biến là
A. A = T =720; G = X = 480 B. A = T =719; G = X = 481
C. A = T =419; G = X = 721 D. A = T =721; G = X = 479
Câu 23: Phân tích thành phần axit nucleic tách từ ba chủng virut thu được kết quả như
sau
Chủng A : A = U = G = X = 25 % Chủng B : A= G = 20 % ; U = X =30 % Chủng C : A = T = G = X = 25 %
Vật chất di truyền của
Câu 24: Một phân tử mARN nhân tạo có tỉ lệ các loại nucleotit A: U :G:X = 4 :3:2:1 .
Tỉ lệ bộ ba có chứa cả ba loại nuclêôtit A, U, G được mong đợi là :
A. 7,2% B. 21,6% C. 2,4% D. 14,4%
Câu 25: Dung dịch có 80% Ađênin, còn lại là Uraxin. Với đủ các điều kiện để tạo thành các bộ ba ribônuclêôtit, thì trong dung dịch này bộ ba AUU và AUA chiếm tỷ lệ A. 16% B. 38,4%. C. 24%. D. 51,2%.
Câu 26: Cho các phát biểu sau:
(1)Gen là một đoạn ADN mang thông tin mã hóa cho một sản phẩm xác định, sản phẩm đó có thể là phân tử ARN hoặc chuỗi pôlipeptit.
(2)Một đột biến điểm xảy ra trong vùng mã hóa của gen có thể không ảnh hưởng gì
đến chuỗi pôlypeptit mà gen đó tổng hợp.
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 27: Một gen có chiều dài 0,408 micrômet, gen đột biến biến tạo thành alen mới có khối lượng phân tử là 72.104 đvC và giảm 1 liên kết hydro. Dạng đột biến gen nào đã xảy ra?
Câu 28: Alen B dài 204nm. Alen B bị đột biến thay thế một cặp nucleotit thành alen b, alen b có 1546 liên kết hidro. Số lượng nucleotit loại G của alen b là
A. 253 B. 254 C. 346 D. 347
Câu 29: Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử ở sinh vật nhân thực, phát biểu
nào sau đây đúng ?
Câu 30: Khi nói về đột biến gen có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng
trường
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 32: Một gen bình thường dài 0,4080 μm, có 3120 liên kết hiđrô, bị đột biến thay thế một cặp nuclêôtit nhưng không làm thay đổi số liên kết hiđrô của gen. số nuclêôtit từng loại của gen đột biến có thể là:
A. A = T = 270; G = X = 840
B. A = T = 479;G = X = 721 hoặc A=T = 481;G = X = 719
C. A = T = 840; G = X = 270
D. A = T = 480; G = X = 720
Câu 33: Phân tử ADN vùng nhân ờ vi khuẩn E. coli được đánh dấu bằng N15 cả hai mạch đơn.Nếu chuyển E. coli này sang nuôi cấy trong môi trường chi có N14 thì sau 5 lần nhân đôi trong số các phân tử ADN có bao nhiêu phân tử ADN còn chứa N15 ?
A. 8 B. 2 C. 6 D. 4
Câu 34: Người ta chuyển một số phân tử ADN của vi khuẩn E.coli chỉ chứa N15 sang môi trường chứa N14. Tất cả các ADN nói trên đều thực hiện nhân đôi 3 lần sau đó được chuyển về môi trường chứa N15 để nhân đôi thêm 2 lần nữa. Ở lần nhân đôi cuối cùng người ta thu được 70 phân tử ADN chứa 1 mạch N14 và 1 mạch N15. Số phân tử ADN ban đầu là:
A. 9 B. 3 C. 7 D. 5
Câu 35: Cho các nhận định sau về đột biến gen:
nhau thì tần số đột biến ở tất cả các gen là bằng nhau.
Số nhận định sai là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 36: Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng với quá trình dịch mã ở sinh vật
nhân thực:
mARN phân giải giải phóng các nucleotit vào môi trường nội bào.
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 37: Nhiệt độ nóng chảy của ADN là nhiệt độ để phá vỡ các liên kết hidro và làm tách hai mạch đơn của phân tử. Hai phân tử ADN có chiều dài bằng nhau nhưng phân tử ADN thứ 1 có tỉ lệ A/G thấp hơn phân tử ADN thứ 2. Nhận định nào sau đây là chính xác:
Câu 38: Trong cơ thể người, các tế bào thần kinh và các tế bào cơ khác nhau chủ yếu
vì chúng:
Câu 39: Gen A dài 510 nm và có A=10%. Gen A bị đột biến thành alen a. So với gen A, alen a ngắn hơn 1,02 nm và ít hơn 8 liên kết hidro. Có thể dự đoán:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 40: Có bao nhiêu loại codon mã hóa cho các axit amin có thể được tạo ra trên
đoạn phân tử mARN gồm 3 loại nuclêotit là A, U và G?
A. 64 B. 24 C. 21 D. 27
1. D | 2. B | 3. A | 4. D | 5. D | 6. C | 7. B | 8. A | 9. A | 10. A |
11. A | 12. D | 13. B | 14. D | 15. A | 16. C | 17. D | 18. C | 19. D | 20. D |
21. C | 22. B | 23. B | 24. D | 25. A | 26. D | 27. D | 28. C | 29. D | 30. A |
31. B | 32. D | 33. B | 34. D | 35. B | 36. B | 37. C | 38. A | 39. A | 40. B |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Hình 3.2a. Sơ đồ hoạt động của các gen trong opêron Lac khi môi trường không có lactôzơ
Khi môi trường không có lactose:
đúng, A sai
Phương pháp: vận dụng kiến thức về bảng mã di truyền.
Với 4 loại nucleotit A,U,G,X tạo ra 43 = 64 bộ ba nhưng có 3 bộ ba mang tín hiệu kết
thúc, không mã hóa axit amin nên số bộ ba mã hóa cho axit amin là 64 -3 = 61.
Phương pháp: áp dụng kiến thức về sự nhân đôi ADN
Phân tử ADN ban đầu có 2 mạch chứa N15 sau khi cho nhân đôi 5 lần trong môi trường
N14 thì 2 mạch chứa N15 nằm trong 2 phân tử ADN khác nhau.
Xét các nhận xét:
5’ -3’
Phương pháp: sử dụng bảng mã di truyền
Trình tự ARN : 5’.. AUG GGG UGX XAU UUU... .3’
Sau đột biến đoạn polipeptit chỉ còn lại 2 aa → đột biến làm xuất hiện mã kết thúc
sớm.
Bộ ba có thể đột biến thành bộ ba kết thúc là bộ ba thứ ba : UGX —» UGA (kết thúc).
Vậy đột biến là thay X ở bộ ba thứ ba bằng A.
Vì mã di truyền có tính phổ biến (tất cả các sinh vật co chung bộ mã di truyền, có 1 số ngoại lệ) nên khi đưa gen tổng hợp insulin của người vào tế bào E.coli thì vi khuẩn có thể tổng hợp insulin.
Xét các phát biểu
dịch mã.
Phương pháp: Sử dụng bảng mã di truyền,
Ta thấy 4 bộ ba mã hóa cho prolin khác nhau ở vị trí nucleotit thứ 3, vậy khi thay đổi vị trí thứ 3 trong mỗi bộ ba không làm thay đổi axit amin tương ứng trên chuỗi polipeptit.
Phương pháp: Nguyên tắc bổ sung giữa các nucleotit
Từ 3 loại nu A,T,G xây dựng phân tử ADN thì phân tử này chỉ gồm có A và T (vì không có X để bổ sung với G) → phân tử ARN chỉ có u với A
→ Số mã di truyền tối đa là: 23 =8
Câu 13.
Phương pháp:
đôi.
Nmt
N 2n 1
sau n lần nhân
-Sử dụng công thức tính chiều dài phân tử ADN :
L N 3, 4
2
Tổng số mạch đơn của các phân tử ADN con là: 2
0, 0625
phân tử ADN, Phân tử ADN ban đầu đã nhân đôi 4 lần.
32 16
Gọi N là số nucleotit của phân tử ADN; ta có
nucleoit.
Nmt
N 24 1104160 N 6944
Chiều dài của phân tử ADN này là
L N 3, 4 11804,8 Å
2
Phát biểu đúng là D. Phát biểu A sai vì gen lặn cũng có thể tạo ra kiểu hình thích nghi
Đột biến không làm thay đổi số luợng aa, mà chỉ làm thay đổi 1 aa trong chuỗi
polipeptit là đột biến thay thế 1 cặp nu mà không làm xuất hiện mã kết thúc.
Khi môi trường có lactose hay không thì gen điều hòa vẫn tổng hợp protein ức chế.
Số mã chứa 2U và 1X là: C1 C 2 3
(có 3 cách sắp xếp 2 U hoặc có 3 cách sắp xếp 1X). Tỷ lệ mã chứa 2U1X là:
4
1 48
5 125
Một gen phiên mã tạo ra 2 mARN khác nhau, đây là kết quả của sự xử lý mARN sơ
khai theo những cách khác nhau .(cắt intron, nối exon và sự tổ hợp các exon).
Ta thấy tỷ lệ
G và X tăng.
A T G X
của gen sau đột biến nhỏ hơn trước đột biến → tỷ lệ A và T giảm;
Đột biến không làm thay đổi chiều dài của gen nên đây là đột biến thay thế cặp nu này
bằng cặp nu kia. Đột biến xảy ra là thay thế cặp A -T bằng cặp G - X.
Phát biểu sai là D vì đột biến mất 1 cặp nucleotit gây hậu quả lớn nên không phải là
phổ biến nhất.
Kiểu gen BB làm trứng không nở.
Phép lai giữa các con cá không vảy: Bb × Bb → 1BB:2Bb: 1bb mà hợp tử BB không
sống => tỷ lệ kiểu hình ở đời con là 2/3 cá không vảy: 1/3 cá có vảy
Phương pháp:
sử dụng công thức để tính số nucleotit.
N L 2 3, 4
N L
2 4080 2 2400
3, 4 3, 4
Ta có hệ phương trình
2 A 2G 2400
A / G 1, 5
A T 720
G X 480
Đột biến thay thế một cặp A -T bằng 1 cặp G - X , gen sau đột biến có A = T =719; G
= X = 481
Phân tích thành phần các axit nucleic
Xét chúng A, B có nucleotit loại U => Vật chất di truyền là ARN Xét chúng C có nucleotit loại T => Vật chất di truyền là ADN Chọn B
Ta có phân tử mARN nhân tạo là : A= 4/10 G= 2/10
U = 3/10
Tỉ lệ bộ ba chứa 3 nucleotit loại A, U, G được mong đợi là
3!4 / 10 2 / 10 3 / 10 14, 4%
Câu 25.
Tỷ lệ bộ ba AUU = 0,80, 2 0, 2 0,80, 2 0,8 0,16 = 16%
Xét các phát biểu:
Phương pháp:
N L
2 M
3, 4 300
Xét gen bình thường:
L 0, 408m 4080
Å N
L
3, 4
2 2400
nucleotit
Xét gen sau đột biến:
M = 72.104đvC →
N M
300
2400
Mà gen sau đột biến có số luợng liêt kết hidro giảm 1 → đột biến thay thế 1 cặp G -X
bằng 1 cặp A - T
Phương pháp:
bằng 1 cặp A-T làm giảm 1 liên kết hidro.
hidro
Do đây là đột biến thay thế 1 cặp nucleotit nên
NB Nb
L 204nm 2040
angtron
NB L 2 / 3, 4 1200
Alen b có 1546 liên kết hidro
Ta có hệ phương trình
Phát biểu đúng là D.
2 A 2G 1200
2 A 3G 1546
A T 254
G X 346
Ý A sai vì dịch mã diễn ra trong tế bào chất
Ý B sai vì mã kết thúc là 5’UAG3’
Ý C sai vì hai quá trình này diễn ra không đồng thời.
Xét các phát biểu:
Xét các phát biểu:
IV sai, sự biểu hiện gen ra kiểu hình phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi
trường Chọn B Câu 32.
Đột biến thay thế 1 cặp nucleotit mà không làm thay đổi số liên kết hidro thì đó là thay 1 cặp A - T bằng T -A hoặc G-X bằng X - G
Ta có
L 0, 408m 4080
angtron →
N L 2 2400
3, 4
2 A 2G 2400
2 A 3G 3120
A T 480
G X 720
Vì thay thế bằng cặp cùng số liên kết hidro nên số lượng nucleotit không thay đổi.
Chỉ có 2 phân tử ADN chứa N15
Câu 34.
Gọi số phân tử ADN ban đầu là a
a phân tử ADN chỉ chưa N15 nhân đôi 3 lần trong môi trường N14 sẽ tạo ra:
2a phân tử chưa N14và N15 + a.(23-2) phân tử chỉ chứa N14 = 2a (N15/N14) + 6a (N14).
Chuyển tất cả các phân tử tạo ra về môi trường N15 nhân đôi thêm 2 lần:
2a phân tử chứa N14 và N15 → 2a phân tử chứa N14 và N15 + (2a.22-1 + 2a) phân tử chứa N15 6a phân tử N14 → 12a phân tử chứa N14 và N15 + 6a.(22-2) phân tử chỉ chứa N15
Số phân tử ADN chứa 1 mạch N14 và 1 mạch N15 là:
2a 12a 70 a 5
1, 2, 4 đúng
3 sai vì đột biến điểm gồm cả thêm mất, thay thế một cặp nuclêôtit.
5 sai vì tần số đột biến còn phụ thuộc vào bản chất của gen đó dễ hay khó xảy ra đột biến
tARN
Phân tử ADN có càng nhiều liên kết hidro thì nhiệt đột nóng chảy càng cao
→ 2 phân tử có chiều dài bằng nhau thì số nuclêôtit cũng bằng nhau
Tỷ lệ A/G càng cao thì nhiệt độ nóng chảy càng thấp
Phân tử thứ nhất có tỷ lệ A/G thấp hon phân tử thứ 2 → nhiệt độ nóng chảy của phân
tử thứ nhất cao hơn so với phân tử thứ hai
Các tế bào này đều có kiểu gen giống nhau nhung biểu hiện của các gen là khác nhau nên chúng chuyên hóa cho các chức năng khác nhau, hình thái khác nhau.
Xét gen A : L = 510nm = 5100 angtron => N = L×2/3,4
2 A 2G 3000
A 10%
A T 300
G X 1200
H 2 A 3G 4200
Gen A nhiều hơn gen a 8 liên kết hidro; dài hơn 1,02 nm
Số nucleotit gen A hơn gen a là
1, 02 10 2 6
3, 4
Ta có 2A+2G =6; 2A+3G = 8 → A=T=1; G=X= 2
Vậy đột biến là : mất 1 cặp A -T ; 2 cặp G – X
Câu 1: Ở vi khuẩn E.coli khi-nói về hoạt động của các gen cấu trúc trong Operon Lac,
kết luận nào sau đây là đúng ?
Câu 2: Khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu nào sau
đây là đúng ?
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 3: Trong quá trình dịch mã ở trong tế bào chất của tế bào nhân thực, không có sự
tham gia của loại tARN mang bộ ba đối mã là
A. 3’AUG5’ B. 5’AUU3’ C. 3’AUX5’ D. 5’AUG3’
Câu 4: Khi nói đến sự di truyền của gen trong nhân và gen trong tế bào chất, nhận định nào sau đây không đúng ?
kiểu hình của mẹ.
luôn phân chia không đồng đều cho các tế bào con.
chất.
Câu 5: Đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể có điểm khác nhau cơ bản là
đột biến gen không thể làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm săc thể.
phát sinh trong nguyên phân.
Câu 6: Một gen của sinh vật nhân sơ chỉ huy tổng hợp 3 polipeptit đã huy động từ môi trường nội bào 597 axit amin các loại. Phân tử mAKN được tổng hợp từ gen trên có 100A ; 125U . Gen đã bị đột biến dẫn đến hậu quả tổng số nuclêôtit trong gen không thay đổi nhưng tỷ lệ A/G bị thay đổi và bằng 59,57%. Độtbiến trên thuộc dạng nào sau đây?
Câu 7: Khi nói về cơ chế dịch mã ờ sinh vật nhân thực, có bao nhiêu định sau đây là
đúng?
(1). Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 5’→3’ trên phân tử mARN.
tử mARN. .
(4). Axit amin mở đầu trong quá trình dich mã là mêtiônin.
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 8: Một gen có 500 ađênin, 1000 guanin. Sau đột biến, gen có 4001 liên kết hiđro nhưng chiều dài không thay đổi. Đây là loại đột biến
Câu 9: Cho các thông tin sau đây :
trưởng thành.
Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân
sơ là:
A. (2) và (4). B. (1) và (4). C. (3) và (4) D. (2) và (3).
Câu 10: Hình bên dưới mô tả quá trình phiên mã và quá trình cắt bỏ các đoạn intron, nối các đoạn êxôn. Quan sát hình bên dưới và cho biết có bao nhiêu khẳng định sau đây là đúng:
nhất.
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 11: Một phân tử ADN có cấu trúc xoắn kép, giả sử phân tử ADN này có tỉ lệ A+TG+X=14A+TG+X=14 thì tỉ lệ nuclêôtit loại G của phân tử ADN này là
A. 25% B. 20% C. 10% D. 40%
Câu 12: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ, theo mô hình opêrôn Lac, Có bao nhiêu nhận định đúng về gen điều hòa (regulator: R)?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 13: xét các phát biểu sau đây:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 14: Hai phân tử ADN chứa đoạn N15 có đánh dấu phóng xạ. trong đó ADN thứ nhất được tái bản 3 lần . ADN thứ 2 được tái bản 4 lần đều trong môi trường chứa N14 . số phân tử ADN con chứa N15 chiếm tỷ lệ:
A. 8,33% B. 75% C. 12.5% D. 16.7%
Câu 15: Phân tử ADN ở vùng nhân của E.coli có tổng số liên kết hidro là 3450 liên kết. Trên mạch 1 có số lượng nuclêôtit loại G bằng loại X và số X gấp 3 lần nuclêôtit loại A trên mạch đó. số lượng nuclêôtit loại A trên mạch 2 gấp 5 lần số lượng A trên mạch 1. Xác định phương án trả lời sai:
Câu 16: Cho các thông tin sau đây:
Các thông tin về sự phiên mã và dich mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân
sơ là:
A. (2) và (4) B. (1) và (4) C. (3) và (4) D. (2) và (3).
Câu 17: Khi nói về các phân tử ADN ở trong nhân của một tế bào sinh dưỡng ở sinh
vật nhân thực có các nhận xét sau:
A. (3) (4), (5). B. (2), (3) (4). C. (2),(4), (5). D. (1), (2) (3)
Câu 18: Cho các nội dung sau
Trong các nội dung trên có bao nhiêu nội dung nói về quá trình xảy ra trong phiên mã
ở sinh vật nhân sơ
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 19: Khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây không
phân tử mARN
Câu 20: Ở môt gen xảy ra đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác nhưng số lượng và trình tự axit amin trong chuỗi pôlipeptit vẫn không thay đổi. Giải thích nào sau đây là đúng?
Câu 21: Một gen có khối lượng 540000 đơn vị cacbon và có 2320 liên kết hiđrô. số lượng từng loại nuclêôtit của gen bằng :
A. A = T = 520, G = X = 380 B. A = T = 360, G = X = 540
C. A = T = 380, G = X = 520 D. A = T = 540, G = X = 360
Trong cấu trúc bậc một của chuỗi polypeptit chứa loại liên kết gì?
A. Hidro B. Disunfua C. Cộng hóa trị D. Ion.
Yếu tố nào sau đây không phù hợp với ứng dụng của nó?
Đặc tính nào của mã di truyền cho phép lý giải sự kết cặp linh hoạt giữa anticodon của
tARN và codon của mARN?
A. Tính liên tục B. Tính phổ biến C. Tính thoái hóa D. Tính đặc hiệu.
A. 3 B. 6 C. 7 D. 9
Câu 26: Trong cùng 1 gen, dạng đột biến nào sau đây gây hậu quả nghiêm trọng hơn
trong các trường hợp còn lại
Câu 27: Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của operon Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có đường lactôzơ và khi môi trường không có đường lactôzơ?
Câu 28: Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 3
Câu 29: Ở người, bệnh hồng cầu hình liềm HbS làm biến đổi hồng cầu từ dạng hình đĩa lõm hai mặt thành dạng hình lưỡi liềm dẫn đến xuất hiện hàng loạt bệnh lí trong cơ thế. Bệnh do đột biến điểm ở gen quy định chuỗi β hêmôglôbin. Kiểu gen đồng hợp tử về gen đột biến làm cho 100% hồng cầu hình liềm. Khi quan sát tiêu bản tế bào máu của bệnh nhân, người ta thấy hình ảnh sau:
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về người này?
mắc bệnh là 1/2
không mắc bệnh là 1/3
nguyên nhân gây bệnh.
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 30: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, những phát biểu nào sau đây là đúng?
mạch kia là của ADN ban đầu.
A. I, II, III B. II, IV C. I, IV D. II, III, IV.
Câu 31: Một nhà sinh học phân lập tinh chế và kết hợp trong ống nghiệm một loạt các phân tử cần thiết để nhân đôi ADN. Khi bổ sung thêm một số ADN vào hỗn hợp, sao chép xảy ra nhưng mỗi phân tử ADN bao gồm một sợi thông thường kết hợp với nhiều đoạn deoxiribonucleotit dài
Có lẽ ta đã thiếu chất nào sau đây
A. ADN polymerase B. ADN ligase
C. Nucleotit D. Các mảnh Okazaki
Câu 32: ở tế bào động vật, ADN có trong
Câu 33: Kết quả phân tích axit nucleic lấy từ mẫu máu của một bệnh nhân như sau: 32% Ađenin; 20% Guanin; 18% Timin; 30 % Xitozin. Kết quả phân tích cho thấy đây là
Câu 34: Thứ tự đúng của quá trình tạo phức hệ tiến hành dịch mã gồm các bước:
Câu 35: Nhận định nào sau đây là đúng cho tất cả quá trình truyền đạt thông tin di
truyền trong nhân tế bào động vật?
Câu 36: Có bao nhiêu nhận định đúng khi nói về điều hòa hạt động gen?
đường lactozơ thì prôtêin ức chế vẫn được tổng hợp.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 37: Một phân tử mARN có: 150 ađênin; 210 uraxin; 90 guanin và 300 xitôzin. Số
axit amin cần cung cấp cho phân tử mARN trên thực hiện dịch mã là:
A. 248 B. 249 C. 251 D. 250
Câu 38: Gen B ở sinh vật nhân sơ có trình tự nucleotit như sau
Mạch mã gốc | 3’…TAX TTX… | AGT… | TXT…TXA | XAAATT…5’ |
Số thứ tự nucleotit | 1 | 43 | 58 88 | 150 |
trên mạch mã gốc |
Biết rằng: chuỗi polipeptit do gen B quy định tổng hợp có 50 axit amin GUX: Valin UXA: Leucin XXA: Prolin.
GUU: Valin AGU: Xerin AGA: Acginin
Căn cứ vào các dữ liệu trên, hãy cho biết trong các dư đoán sau, dự đoán nào đúng?
Câu 39: Ở tế bào nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất?
A. Phiên mã tổng hợp mARN. B. Dịch mã.
C. Nhân đôi AND D. Phiên mã tổng hợp tARN.
Câu 40: Khi nói về operon Lac ở vi khuẩn E.coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây
là sai ?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
1. D | 2. D | 3. C | 4. D | 5. A | 6. C | 7. A | 8. D | 9. D | 10. B |
11. D | 12. A | 13. A | 14. D | 15. C | 16. D | 17. C | 18. B | 19. A | 20. A |
21. C | 22. C | 23. A | 24. C | 25. B | 26. A | 27. A | 28. C | 29. C | 30. C |
31. B | 32. C | 33. D | 34. A | 35. C | 36. C | 37. B | 38. D | 39. B | 40. B |
Câu 1.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Các gen cấu trúc cùng một Operon có số lần nhân đôi và phiên mã bằng nhau
Các ý đúng là : I,II,III
Ý IV sai vì riboxom dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 5’ → 3’
Không có tARN mang bộ ba đối mã 3’AUX5’ vì mã bổ sung là 5’UAG3’ là mã kết
thúc không mã hóa axít amin
Nhận định sai là D, phải sử dụng phép lai thuận nghịch để phát hiện gen nằm trong nhân hay tế bào chất
Đột biến nhiễm sắc thể có thể làm thay đổi số luợng gen trên nhiễm sắc thể, còn đột biến gen không thể làm thay đổi số luợng gen trên nhiễm sắc thể
Ý B sai vì cả hai đều có thể phát sinh trong nguyên phân và giảm phân
Ý C sai vì cả hai đều vô huớng
Ý D sai vì cả hai đều có thể gây chết
Mỗi chuỗi polipeptit có 597 ÷ 3 =199aa → số bộ ba là 200 → N = 200×3×2 = 1200
Số nucleotit loại A = T = 100+125 = 225 → G=X=375 —> A/G=0,6 mà gen sau đột biến có A/G nhỏ hơn → đột biến thay thế A -T bằng G - X, gọi X là số cặp A-T được thay thế bởi G - X
Ta có 225 x 59, 57% x 1 375 x
Phát biểu sai là (2) vì Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 5’ → 3’ trên phân
tử mARN Chọn A Câu 8.
Chiều dài không thay đổi → đột biến thay thế
Số liên kết hidro của gen truớc đột biến là H=2A+3G =4000 , sau đột biến H=4001 →
Thay thế một cặp A-T bằng 1 cặp G-X
Ý (1) không đúng, đây là đặc điểm của phiên mã ở sinh vật nhân sơ Ý (4) không đúng đây là đặc điểm của dịch mã ở sinh vật nhân thực. Chọn D
Ta có
A T
1
A 1 , A G 50% G 40%
G X 4 G 4
III Sai, gen điều hòa luôn hoạt động, gen cấu trúc hoạt động khi có lactose IV sai, gen điều hòa mang thông tin quy định cấu trúc ARN polimerase Chọn A
Các phát biểu đúng là (1),(2),(4).
Ý (3) sai vì đột biến gen có thể do kết cặp sai trong nhân đôi
Ý (5) sai vì đột biến gen ở tế bào sinh dưỡng không truyền cho thế hệ sau
Số phân tử chứa N15 bằng số mạch của 2 phân tử AND ban đầu : 4
Số phân tử được tạo ra là 24
Số phân tử ADN chứa N15 là 4/24 = 16,7%
Câu 15.
Ta có G1 X1 3A1 G X 6 A1; A2 5A1 A T 6 A1 A T G X
H 2 A 3G 3450 12 A1 18A1 3450 115 N 24 A1 2760
A T G X 690 → B đúng
nucleotit,
Ta có
A2 5A1 575;T2 A1 115;G2 X 2 G1 X1 3A1 345
Số liên kết hóa trị là N (vì là ADN vòng) → C sai
Khi gen nhân đôi 2 lần số nucleotit loại
Xmt Amt
A22 12070
→ D đúng
Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân
sơ là (2) và (3). Ý (1) là đặc điểm ở sinh vật nhân sơ
Ý (4) là đặc điểm ở sinh vật nhân thực
Xét các phát biểu :
Các nội dung thuộc về quá trình phiên mã của sinh vật nhân sơ là: 2,4,5
Ý 1,3 sai vì gen ở sinh vật nhân sơ không phân mảnh nên không có đoạn intron
Phát biểu sai là A
Khi dịch mã, riboxom chuyển dịch theo chiều 5’ - 3’ trên phân tử Marn
Đây là do tính thoái hóa của mã di truyền, nhiều bộ ba cùng mã hóa cho 1 axit amin
Phương pháp:
Áp dụng công thức liên hệ giữa khối lượng gen và số lượng nucleotit của gen : M = N×300 đvC ; số liên kết hidro:
H = 2A + 3G
Số nucleotit của gen là
N M
300
1800
nucleotit
Ta có hệ phương trình:
2 A 2G 1800
2 A 3G 2320
A T 380
G X 520
Cấu trúc bậc 1 của chuỗi polipeptit: trình tự các axit amin, các a.a liên kết với nhau
bằng liên kết peptit
Y A sai, ligaza là enzyme nối
Do tính thoái hóa của mã di truyền: nhiều bộ ba cùng mã hóa cho 1 axit amin.
Bộ ba UAU có thể xảy ra 9 đột biến thay thế (3×3) nhưng có 2 đột biến làm xuất hiện bộ ba kết thúc nên chỉ còn 7 đột biến làm hình thành codon mới mã hóa axit amin.
Bộ ba UAU mã hóa cho axit amin Tyr, axit amin Tyr được mã hóa bởi 2 bộ ba UAU và UAX nên chỉ có 6 đột biến làm thay đổi thành codon mã hóa cho axit amin khác.
Xét kết quả của các đột biến:
A: làm thay đổi trình tự nucleotit trên gen từ điểm đột biến → thay đổi codon trên mARN → có thể dẫn tới mất toàn bộ aa trong chuỗi polipeptit từ điểm đột biến
B: Mất 3 cặp nucleotit liên tiếp → mất 1 codon → mất 1 aa
C: Thay 1 cặp nucleotit → thay một codon → có thể làm thay đổi hoặc không trình tự
aa trên chuỗi polipeptit
D: Thay 2 cặp nucleotit → thay hai codon → có thể làm thay đổi hoặc không trình tự
aa trên chuỗi polipeptit
Trong môi trường có hay không có lactose thì gen điều hòa luôn tổng hợp protein ức chế.
Các phát biểu đúng là:II, IV
I sai vì đột biến điểm chỉ hên quan đến 1 cặp nucleotit III sai vì gen có cấu trúc bền vững thì ít bị đột biến Chọn C
Tiêu bản có cả hồng cầu bình thường và hồng cầu hình liềm → kiểu gen dị hợp
HbAHbS → I đúng
II, nếu người này lấy người bị bệnh HbAHbS × HbAHbS → Xác suất sinh ra người con
bị bệnh là 1/4 → II sai; khả năng con không mắc bệnh là 1/4 HbAHbA → III sai
IV bệnh này do đột biến gen nên không thể phát hiện qua quan sát tiêu bản NST → IV sai
Các phát biểu đúng là: I, IV
Ý II sai vì nhân đôi ADN chỉ diễn ra 1 lần còn phiên mã có thể diễn ra nhiều lần trong chu kỳ tế bào
Ý III sai vì ADN polimerase di chuyển theo chiều 3’- 5’ để tổng hợp mạch mới có
chiều 5’ -3’ Chọn C Câu 31.
Ta thấy mỗi phân tử AND có 1 sợi dài liên kết với các đoạn ngắn chứng tỏ các đoạn Okazaki không được nối với nhau thành mạch hoàn chỉnh do đó hỗn hợp ban đầu thiếu enzyme nối: ADN ligase
Ở tế bào động vật ADN có trong ti thể và nhân tế bào Chú ý: ở tế bào động vật không có lục lạp.
Ta thấy % A %T ;% X %G ADN
mạch đơn → kết luận D là phù hợp nhất
Quá trình dịch mã diễn ra theo các bước II → I → III
Nhận định đúng là C
Trong nhân tế bào có quá trình phiên mã và nhân đôi ADN nên A, B, D sai
Các phát biểu đúng là: I, II, III,
Ý IV sai, các gen cấu trúc có liên quan về chức năng
Số axit amin là 150 210 90 300 1 249
3
A sai, nếu thay thay thế cặp nuclêôtit A-T ở vị trí 43 bằng cặp nuclêôtit G-X làm bộ ba
gồm 3 nucleotit 43, 44,45 đang quy định Leu thành XXA (Pro).
B sai, nếu thay thế cặp nuclêôtit T-A ở vị trí 58 bằng cặp nuclêôtit A - T: AGA (Arg)
→ UGA (mã kết thúc)
C sai, nếu mất một cặp nuclêôtit ở vị trí 88 thì trình tự axit amin sẽ thay đổi từ điểm đột biến (vị trí 87 là thuộc bộ ba mã hóa axit amin số 29).
D đúng, nếu thay thế cặp nuclêôtit A-T ở vị trí 150 bằng cặp nuclêôtit G - X: GUU (Val) → GUX (Val).
Các phát biểu sai là:
I, gen điều hòa không nằm trong Operon Lac
III, gen điều hòa luôn phiên mã dù môi trường có lactose hay không
Mức độ 2: Thông hiểu - Đề 3
Câu 1: Nhận xét nào sau đây không đúng với cấu trúc Operon Lac ở vi khuẩn E.coli
?
vận hành) riêng
Câu 2: Khi nói về cơ thể di truyền ở cấp độ phân tử trong trưởng hợp không có đột biến, phát biểu nào sau đây không đúng?
Câu 3: Số loại baza nitric cấu trúc nên nguyên liệu tham gia quá trình tổng hợp phân
tử ADN là
A. 6 B. 8 C. 4 D. 5
Câu 4: Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 17000Ao. Hiệu số của nuclêôtit loại A
với loại không bổ sung là 1000. Số nuclêôtít từng loại của gen đó là
A. A=T=2000; G=X=3000. B. A=T=3000; G=X=2000.
C. A=T=4000; G=X=6000 D. A=T=6000; G=X=4000
Câu 5: Có bao nhiêu nhận định sau là đúng khi nói về đột biến điểm?
polipeptit.
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 6: Gen điều hòa ức chế hoạt động của operon bằng cách:
các gen cấu trúc phiên mã
các gen cấu trúc phiên mã
Câu 7: Có bao nhiêu nhận định đúng về gen ?
một polipeptit hoàn chỉnh
sự biểu hiện của gen cấu trúc
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 8: Ở sinh vật nhân sơ, phát biểu nào dưới đây là chính xác khi nói về cấu trúc của một gen hoặc một operon điểnhình?
mARN và gắn vào phân tử này.
bởi nhiều ribosome khác nhau.
Câu 10: Nghiên cứu một chủng E.coli đột biến, người ta nhận thấy một đột biến khiến nó có thể sản xuấtenzyme phân giải lactose ngay cả khi môi trường có hoặc không có lactose. Các sinh viên đưa ra 4 khả năng :
I – đột biến gen điều hòa ; II – đột biến promoter ; III – đột biến operator ; IV – đột biến vùng mã hóa của operon Lac.
Những đột biến nào xuất hiện có thể gây ra hiện tượng trên?
Câu 11: Về các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử và cấp độ tế bào, cho các phát biểu
sau:
IV. ARN (chứkhôngphảilàADN) mới là đối tượng tham gia trực tiếp vào quá trình
tổng hợp chuỗi polypeptide.
Số phát biểu chính xác là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 12: Ở người, bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm gây ra bởi một đột biến nguyên khung khiến alen HbA chuyển thành alen HbS, khi nói về hiện tượng này, có bao nhiêu phát biểu dưới đây chính xác?
và người này không bị bệnh.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13: Trong các phát biểu về đột biến gen dưới đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
truyền cho đời sau
với tần số cao hơn so với lúc tác động vào pha G2
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14: Khi nói về di truyền cấp độ phân tử, phát biểu nào sau đây là đúng?
chiều 3’ → 5’
Câu 15: Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nucleotit: A, T, G thì trên mạch gốc của
gen này có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba?
A. 3 loại. B. 9 loại C. 6 loại. D. 27 loại.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đột biến gen?
gen của quần thể.
Câu 17: Khi nói về biến dị ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
vào điều kiện môi trường.
nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 18: Một số tế bào vi khuẩn E. coli chứa N14 được nuôi trong môi trường chứa N15. Sau 2 thế hệ người ta chuyển sang môi trường nuôi cấy có chứa N14, để cho mỗi tế bào nhân đôi thêm 2 lần nữa. Trong tổng số ADN con tạo thành, có 42 phân tử ADN chỉ chứa một mạch đơn N15. Biết không xảy ra đột biến, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
hoàn toàn N14.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19: Có bao nhiêu trường hợp sau đây, gen đột biến có thể được biểu hiện thành
kiểu hình (Cho rằng đột biến không ảnh hưởng đến sức sống của cơ thể sinh vật)?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 20: Thành phần nào sau đây không thuộc cấu trúc của Operon Lac?
C. Vùng khởi động (P). D. Gen cấu trúc Z.
Câu 21: Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
phiên mã 10 lần.
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 22: Enzim không tham gia vào quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ là
A. ARN polimeraza. B. restrictaza. C. ADN polimeraza D. Ligaza.
Câu 23: Bảng sau đây cho biết một số đặc điểm trong mô hình điều hòa hoạt động của
opêron Lac ở vi khuẩn E.coli.
Cột A | Cột B |
(1) Vùng khởi động | (a) tổng hợp prôtêin ức chế |
(2) Gen điều hòa | (b) vị trí tương tác với enzim ARN polimeraza. |
(3) Vùng vận hành | (c) vị trí tương tác với chất ức chế |
(4) Nhóm gen cấu trúc | (d) tổng hợp enzim phân giải đường lactôzơ |
(5) Opêron Lac | (e) không chứa gen điều hòa R. |
Tổ hợp ghép đôi đúng là
A. 1-a, 2-c, 3-e, 4-b, 5- d. B. 1-d, 2-b, 3-d, 4-e, 5-a.
C. 1-b, 2-a, 3-c , 4-d, 5-e. D. 1-c, 2-e, 3-a, 4-d, 5-b.
Câu 24: Khi nói về đột biến gen, trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 25: Hình bên dưới thể hiện cấu trúc của một số loại nuclêôtit cấu tạo nên Axit Nucleic.
Trong số các hình trên, có bao nhiêu hình là đúng?
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường có hoặc
không có lactôzơ thì
Một gen ở sinh vật nhân sơ có 1800 nuclêôtit, đột biến điểm xảy ra làm cho phân tử prôtêin do gen đột biến tổng hợp không thay đổi số axit amin nhưng làm xuất hiện một axit amin mới so với prôtêin do gen bình thường tổng hợp (đột biến không làm xuất hiện bộ ba kết thúc ở giữa mạch và không liên quan đến bộ ba mở đầu). Theo lí thuyết, số nuclêôtit của gen đột biến là
A. 1802. B. 1798. C. 1800. D. 1801.
Câu 28: Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã.
chiều 3’ → 5’.
phiên mã.
Trong quá trình phiên mã, các sự kiện trên diễn ra theo trình tự đúng là?
A. (1) → (2) → (3) → (4) B. (1) → (4) → (3) → (2).
C. (2) → (1) → (3) → (4) D. (2) → (3) → (1) → (4).
Câu 29: Cho các phát biểu về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(5)Dạng tiền đột biến gen xuất hiện khi có sự thay đổi của một nuclêôtit nào đó xảy ra trên một mạch của phân tử ADN.
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 30: Một phân tử mARN ở E.coli có U = 20%; X = 22%; A = 28%. Tỷ lệ % từng loại nuclêôtit trong vùng mã hóa của gen đã tổng hợp nên phân tử mARN này là?
A. A = T = 24%; G = X = 26%. B. A = T = 30%; G = X = 20%.
C. A = T = 20%l G = X = 30%. D. A = T = 28%; G = X = 22%.
Câu 31: Dưới đây là trình tự các axit amin của một đoạn chuỗi pôlipeptit bình thường
và pôlipeptit đột biến:
Chuỗi pôlipeptit bình thường: Phe – ser – Lis – Leu – Ala – Val...
Chuỗi polipeptit đột biến: Phe – ser – Lis – Ile – Ala – Val...
Loại đột biến nào dưới đây có thế tạo nên chuỗi polipeptit đột biến trên?
Câu 32: Hãy chọn tổ hợp các con số dưới đây để biểu thị các đặc điểm của mã di
truyền
I. Mã bộ ba. II. Mã có tính thoái hóa.
III. Mã di truyền đặc thù cho từng loài. IV. Mã được đọc từ 1 điểm bất kì theo từng bộ ba mới.
Câu trả lời đúng là
C. II, IV, V và VI. D. I, III, V và VI.
Câu 33: Alen A có chiều dài 306nm và có 2338 liên kết hiđrô bị đột biến thành alen a. Một tế bào xoma chứa cặp alen Aa tiến hành nguyên phân liên tiếp 3 lần, số nucleotit cần cho quá trình tái bản các alen nói trên là 5061 ađênin và 7532 nucleotit guanin.
Cho các kết luật sau:
(3) Alen A có G = X = 538; A = T = 362.
(4) Alen a có G = X = 540; A = T = 360.
Số kết luận đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Với kí hiệu p là nhóm phôtphat, cách biểu diễn trình tự chuỗi polinuclêôtit trên một mạch đơn của ADN nào sau đây là đúng?
C. 5’-pApTpTpApXpG-3’. D. 5’-ApTpTpApXpG-3’.
Câu 35: Các nhà nghiên cứu cho chó ăn thức ăn đánh dấu phóng xạ và theo dõi các phân tử thức ăn được hấp thụ. Loại phân tử nào sau đây di chuyển theo con đường khác với các con đường còn lại?
A. Cacbohidrat. B. Prôtêin. C. Axit nuclêic. D. Chất béo.
Câu 36: trình tự sau đây được ghi trong ngân hàng dữ liệu gen là một phần của locut mã hóa trong một bộ gen:
5 ' ... AGGAGGTAGXAXXTTTATGGGGAATGXATTAAAXA .....3’.
Bộ ba ATG được gạch chân là bộ ba mở đầu của gen ở locut này. Trình tự nào dưới đây có thể là một phần của mARN được phiên mã tương ứng với locut đó?
Câu 37: Trong quá trình sinh tổng hợp protein, ở giai đoạn hoạt hóa axít amin, ATP có vai trò cung cấp năng lượng
Câu 38: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, kết luận nào sau đây không đúng?
ADN
tế bảo
Câu 39: Trên một phân tử mARN có trình tự các nu như sau:
5 ... XXXAAUGGGGXAGGGUUUUUXUUAAAAUGA.. .3’
Nếu phân tử mARN nói trên tiến hành quá trình dịch mã thì số aa mã hóa và số bộ ba
đối mã được tARN mang đến khớp với riboxom lần lượt là:
A. 6 aa và 7 bộ ba đối mã. B. 6 aa và 6 bộ ba đối mã.
C. 10 aa và 10 bộ ba đối mã. D. 10 aa và 11 bộ ba đối mã.
Câu 40: Khi nói về đột biến gen bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
đột biến thay thế một cặp nuclêôtit.
trường.
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 41: Cho các phát biểu sau:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 42: Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về mô hình hoạt động của
operon Lac ở E.coli?
mạch mã gốc của gen
phân tử mARN mang thông tin mã hóa cho cả 3 gen
vận hành
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 43: Khi nói về quá trình phiên mã, có bao nhiêu ý đúng trong các ý sau đây?
mạch gốc của gen
của gen
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 44: Một gen ở sinh vật nhân sơ có số lượng các loại nucleotit trên một mạch là A=70; G=100; X= 90; T=80. Gen này nhân đôi một lần, số nucleotit loại X mà môi trường cung cấp là
A. 90 B. 180 C. 190 D. 100
Câu 45: gen B có 900 nucleotit loại adenin (A) và có tỉ lệ (A+T)/(G+X) = 1,5. Gen B bị đột biến dạng thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T trở thành alen b. Tổng số liên kết hidro của alen b là
A. 3601 B. 3899 C. 3599 D. 3600
Câu 46: Một quần thể sinh vật có alen A đột biến thành alen a, alen b bị đột biến thành alen B và alen C bị đột biến thành alen c. Biết các cặp gen tác động riêng rẽ và alen trội là trội hoàn toàn. Các kiểu gen nào sau đây đều là của thể đột biến?
C. AabbCc, aaBbCC, AaBbcc D. aaBbCC, AabbCc, AaBbCc
Câu 47: Khi nói về đột biến gen, trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát
biểu đúng?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 48: Một phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ (A + T)/(G + X) = 1/4. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại A của phân tử này là
A. 25% B. 10% C. 20% D. 40%.
Câu 49: Khi nói về hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?
định bị bất hoạt.
được phiên mã.
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 50: Một loài thực vật, xét 6 gen mã hóa 6 chuỗi pôlipeptit nằm trên đoạn không chứa tâm động của một nhiễm sắc thể. Từ đầu mút nhiễm sắc thể, các gen này sắp xếp theo thứ tự: M, N, P, Q, S, T. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
giữa gen S và gen T thì có thể làm thay đổi mức độ hoạt động của gen N.
nuclêôtit của gen này.
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
1. B | 2. C | 3. D | 4. B | 5. B | 6. B | 7. D | 8. B | 9. D | 10. C |
11. C | 12. C | 13. C | 14. A | 15. D | 16. A | 17. A | 18. D | 19. D | 20. A |
21. B | 22. B | 23. C | 24. C | 25. D | 26. B | 27. C | 28. C | 29. B | 30. A |
31. D | 32. A | 33. C | 34. C | 35. D | 36. A | 37. A | 38. D | 39. B | 40. A |
41. B | 42. A | 43. A | 44. C | 45. C | 46. B | 47. B | 48. B | 49. C | 50. D |
Câu 1.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Phát biểu sai là B, ba gen cấu trúc có chung 1 vùng điều hòa.
Phát biểu sai là C, 1 gen khi phiên mã chỉ tạo ra 1 loại mARN
Có 5 loại base nitric cấu trúc nên nguyên liệu tham gia quá trình tổng hợp phân tử
ADN là: A,U,T,G,X
Chú ý: HS cần phân biệt được base nito; nucleotit và ribonucleotit
Phương pháp:
CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit
L N 3, 4
2
(Ả); 1nm = 10Å
N L
3, 4
2 A 2G 10000
A T 3000
Ta có hệ phương trình
A G 1000
G X 2000
Đột biến điểm chỉ có liên quan tới 1 cặp nucleotit
Phát biểu đúng là (1), (2). Ý (3) sai, do tính thoái hóa của mã di truyền nên có thể
không làm thay đổi trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit
Ý (4) sai, nếu mã mở đầu bị thay thế thì mARN đó không được dịch mã
Gen điều hòa mang thông tin mã hóa protein ức chế, trong điều kiện môi trường không có chất cảm ứng thì protein ức chế liên kết với vùng vận hành để ngăn cản phiên mã
Phát biểu đúng là: B
Ý A sai vì các gen cấu trúc trong operon thường mã hóa các chuỗi polypeptide có
chức năng liên quan tới nhau
Ý C sai vì các gen cấu trúc có chung 1 vùng điều hòa Ý D sai vì chiều dài của mARN nhỏ hơn
Phát biểu đúng là D.
Ý A sai vì ribosome gắn vào bộ ba mở đầu, bộ ba mở đầu có được dịch mã. Ý B sai vì axit amin gắn vào đầu 3’OH
Có enzyme phân giải lactose ngay cả khi không có lactose → gen vẫn được dịch mã có 2 trường hợp có thể xảy ra
Các phát biểu đúng là: II,III, IV
Ý sai vì số lần phiên mã của các gen là khác nhau
Xét các phát biểu:
thường Chọn C Câu 13.
là thể đột biến
Phát biểu đúng là A
Ý B sai vì ADN, ARN đều có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
Ý C sai vì vật chất di truyền chủ yếu của sinh vật nhân sơ là ADN Ý D sai vì mạch mới được tổng hợp có chiều 5’ - 3’
Số bộ ba tối đa là 33 = 27
Phát biểu đúng là A.
Ý B sai vì đột biến gen ở tế bào xoma không di truyền cho thế hệ sau
Ý C sai vì đột biến gen làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể
Ý D sai vì đột biến gen cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa
Các ý đúng là II, III
Ý I sai vì mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và môi trường
Ý IV sai vì đột biến đa bội có thể hình thành loài mới
Ý V sai, trong quá trình nguyên phân cũng có thể làm phát sinh đột biến lệch bội
Gọi số tế bào ban đầu là a, sau 2 lần phân chia trong môi trường N15 thì số mạch N15 là: 2a × (22 – 1) = 42 → a = 7
Các tế bào phân chia 2 lần trong môi trường N15 được chuyển sang môi trường N14 phân chia 2 lần nữa nên không có phân tử nào chứa 2 mạch N15 → Có 42 phân tử chứa 1 mạch N15 ↔ có 42 phân tử chứa 1 mạch N14
Số tế bào ở lần cuối là: 7 × 24 =112 tế bào → số phân tử chỉ chứa N14 = 112 – 42 = 70 Số phân tử chỉ chứa 1 mạch N14 = số mạch N14 sau khi kết thúc lần phân chia thứ 4 = 70 × 2 + 42 =182
Cả 4 ý trên đều đúng
Các trường hợp gen đột biến có thể biểu hiện ra kiểu hình là: 2,3,4,5 Trường hợp 1: gen đột biến ra kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử Chọn D
Các thành phần của operon Lac
Gen điều hòa (R) : không thuộc thành phần của opêron nhưng đóng vai trò quan trọng
trong điều hoà hoạt động các gen của opêron qua việc sản xuất prôtêin ức chế.
Phát biểu sai là I, Ôperon Lac không bao gồm gen điều hòa
Enzyme không tham gia vào quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ là B, restrictaza là enzyme cắt giới hạn không dùng trong quá trình nhân đôi ADN.
Tổ họp ghép đúng là: 1-b, 2-a, 3-c , 4-d, 5-e.
Đột biến gen: là những biến đổi về cấu trúc của gen Xét các phát biểu
Có 3 hình đúng là 1,2,3
Hỉnh (4) sai vì Timin không cấu tạo nên ARN, chỉ tham gia vào cấu tạo ADN nên thành phần đường phải là deoxyribose (C5H10O4).
Câu 26.
Khi môi trường có hay không có lactose thì gen điều hòa vẫn tổng hợp protein ức chế
Do đột biến không làm thay đôi số axit amin nên đây là đột biến thay thế 1 cặp
nucleotit, số nucleotit của gen đột biến bằng gen bình thường
Trình tự đúng là : (2) → (1) → (3) → (4).
Ta có %U % A %G % X 100% %G 30%
→ Gen mã hóa cho mARN này có
% A %T % A %U
24%;%G % X %G % X
26%
2 2
Chuỗi polipeptit đột biến có số axit amin bằng với chuỗi polipeptit bình thuờng, chỉ
khác nhau ở 1 axit amin nên đây là đột biến thay thế 1 cặp nucleotit
Mã di truyền có các đặc điểm
Phương pháp:
Áp dụng các công thức:
CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit (Å); 1nm = 10 Å CT tính số liên kết hidro : H=2A +3G
Số nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi n lần:
Nmt
N 2n 1
Tổng số nucleotit của gen A là:
N 2L / 3, 4 1800 nucleotit
2 A
1800
A T
362
Ta có hệ phương trình A A
A A
2 AA 3GA 238
GA X A 538
Tế bào có kiểu gen Aa nguyên phân 3 lần liên tiếp ta có
A A
A 23 15061 A
361
mt A a a
G G
G 23 17532 G
538
mt A a a
→ gen a:
Aa Ta 361;Ga Xa 538
Xét các kết luận:
Trên một mạch các nucleotit liên kết với nhau: vị trí 3’OH trong phân tử đường ribose
của nucleoit này liên kết với nhóm phosphat của nucleotit kế tiếp
Theo nguyên tắc trên thì cách viết C là đúng
Ta thấy 3 đại phân tử: cacbohidrat, protein, axit nucleic đều là các đại phân tử được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân (được cấu tạo từ nhiều đơn phân có cấu trúc tuơng tự nhau: VD: cacbohidrat (glucose), protein (axit amin), axit nucleic (nucleotit)). Khi tiêu hóa các chất này được phân giải thành các đơn phân và được vận chuyển đến cơ quan dự trữ, còn chất béo được cấu tạo từ axit béo + glicerol, khi tiêu hóa sẽ được phân giải thành 2 thành phần đó, được sử dụng để tổng hợp các chất khác hoặc đi theo con đường phân giải để giải phóng năng luợng.
Ta thấy bộ ba 5’ATG3’ là bộ ba mở đầu → mạch cho là mạch bổ sung → mạch mã
gốc :
3’.... TXXTXXATXGTGGAAATAXXXXTTAXGTAATTTGT.... 5 ’
Mạch ARN : 5 ' ... AGGAGGUAGXAXXUUUAUGGGGAAUGXAUUAAAXA…..3’
Phát biểu sai là D, Enzim ADN pólimeraza không có khả năng tháo xoắn
Bộ ba mở đầu là AUG, bộ ba kết thúc là UAA
5 ... XXXA AUG GGG XAG GGU UUU UXU UAA AAUGA….3’
Số axit amin là 6; số bộ ba đối mã là 6 (mã kết thúc không mã hoá axit amin).
Các phát biểu đúng là: (1),(2),(4),(5).
Ý (3) sai vì đột biến điểm liên quan tới 1 cặp nucleotit Ý (6) sai vì 5BU gây ra đột biến thay thế A-T bằng G-X Chọn A
Số phát biểu không đúng là: 1,2,3,7
Ý (1) sai vì mã di truyền được đọc theo chiều 5’ -3’
Ý (2) sai vì mã di truyền được đọc không gối lên nhau Ý (3) sai vì 1 bộ ba chỉ mã hoá cho 1 axit amin
Ý (7) sai vì tính thoái hoá của mã di truyền là: nhiều bộ ba cùng mã hoá cho 1 axit amin nên dẫn tới hiện tuợng nhiều đoạn mARN khác nhau mã hoá cho 1 đoạn axit amin giống nhau, không phản ánh tính đa dạng của sinh giới
Xét các phát biểu :
Câu 45.
Ta có (A+T)/(G+X) =1,5 → A/G=l,5; A=900 → G=600
Sau đột biến số nucleotit của gen là: A=T=901; G=x=599
Số liên kết hidro là : H=2A+3G =3599
Thể đột biến là co thể mang kiểu gen và kiểu hình đột biến Cặp gen Aa : thể đột biến có kiểu gen aa
Cặp gen Bb : thể đột biến có kiểu gen Bb, BB
Cặp gen Cc : thể đột biến có kiểu gen cc
Thể đột biến là B
Xét các phát biểu
dịch mã
Ta có
A T
1 ; A T ;G X 4 A 1G A 1 ; A G 50%
G X 4 G 4
A 10% Chọn B Câu 49.
được phiên mã ngay khi không có lactose
Xét các phát biểu
Mức độ 3: Vận dụng và vận dụng cao
Câu 1: Ở sinh vật nhân sơ, một chuỗi pôlipeptit được tổng hợp đã cần 499 lượt tARN. Trong các bộ ba đối mã của tARN có A = 447; ba loại còn lại bằng nhau. Mã kết thúc của mARN là UAG. Số nuclêôtit mỗi loại của mARN làm khuôn cho sự tổng hợp chuỗi pôlipeptit nói trên là?
A. A = 448; X =350; U = G = 351. B. U = 447; A = G = X = 351.
C. U = 448; A = G = 351; X = 350. D. A = 447; U = G = X = 352.
Câu 2: Khi nói về các hoạt động diễn ra trong quá trình nhân đôi ADN, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
khuôn có chiều 5’- 3’.
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Một gen có 1200 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit loại G chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 của gen có 200 nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại X chiếm 15% tồng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mạch 1 của gen có A/G = 15/26.
II.Mạch 1 của gen có (T + X)/(A + G) = 19/41. III Mạch 2 của gen có A/X = 2/3
IV.Mạch 2 của gen có (A + X)/(T + G) = 5/7.
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 4: Ở một loài sinh vật xét một locut gồm hai alen A và a , trong đó alen A là một đoạn ADN dài 306 nm và có 2338 liên kết hidro , alen a là sản phẩm đột biến từ alen A . Một tế bào xô ma chứa cặp alen Aa tiến hành nguyên phân liên tiếp 3 lần số nucleotit cần thiết cho quá trình tái bản của các alen là 5061 A và 7532 G
Cho kết luận sau :
1) Gen A có chiều dài lớn hơn gen a
2) Gen A có G = X = 538 ; A= T = 362
3) Gen a có A = T = 360 ; G= X = 540
Số kết luận đúng là :
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 5: Một gen có 225 ađênin và 525 guanin nhân đôi 3 đợt tạo ra các gen con. Trong tổng số các gen con có chứa 1800 ađênin và 4201 guanin. Dạng đột biến điểm đã xảy ra trong quá trình trên là:
Câu 6: Alen B ở sinh vật nhân sơ bị đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở giữa vùng mã hóa của gen tạo thành alen b, làm cho codon 5’UGG3’ trên mARN được phiên mã từ alen B trở thành codon 5’UGA3’ trên mARN được phiên mã từ alen b. Trong các dự đoán sau đây, có bao nhiêu dự đoán đúng?
định tổng hợp.
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 7: Alen A có chiều dài 306nm và có 2338 liên kết hidro bị đột biến thành gen a. Một tế bào xoma chứa cặp alen Aa tiến hành nguyên phân liên tiếp 3 lần, số nucleotit cần cho quá trình tái bản của các alen nói trên là 5061 adenin và 7532 guanin Cho các kết luận sau:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 8: Một phân tử mARN của sinh vật nhân sơ có chiều dài là 0,51μm, với tỷ lệ các loại nucleotit adenine , guanine, xitozin lần lượt là 10%, 30%, 40%. Người ta sử dụng phân tử mARM này làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một phân tử ADN có chiều dài tương đương. Tính theo lý thuyết, số lượng nucleotit mỗi loại cần phải cung cấp cho quá trình tổng hợp trên là ?
A. G=X=1050; A=T=450 B. G=X=450; A=T=1050
C. G=X=900; A=T=2100 D. G=X=2100; A=T=900
Câu 9: Một gen ở sinh vật nhân sơ có tổng số 3200 nucleotit trong đó số nucleotit loại A của gen chiếm 24%. Trên mạch đơn thứ nhất của gen có A1= 15% và G1 = 26%. Theo lý thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về gen trên ?
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Cho các phát biểu sau về quá trình nhân đôi ADN:
liên tục, một mạch được tổng hợp gián đoạn.Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11: Loài đơn bội, đột biến gen trội thành gen lặn.
NST giới tính.
Nếu một gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn thì số trường hợp biểu hiện ngay kiểu hình là
Số trường hợp đột biến thể hiện ra kiểu hình là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 12: Ở ruồi giấm cái, noãn bào nằm giữa các tế bào nang trứng có vai trò cung cấp chất dinh dưỡng prôtein và mARN thiết yếu cho sự phát triển của phôi. Ở một trong các gen mà mARN của chúng được vận chuyển đến noãn bào có một đột biến X làm cho phôi bị biến dạng và mất khả năng sống sót. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
F1, sẽ có khoảng 1/6 số cá thể ở F2 đồng hợp tử về gen X.
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 13: Cơ sở cho sự khác biệt trong cách tổng hợp liên tục và gián đoạn của các phân tử ADN là gì ?
phát triển
Câu 14: Một nhà khoa học đang nghiên cứu chức năng của một gen mới. cô ấy xác định 5 alen của gen này, và mỗi gen mang một đột biến khác nhau. Cô chỉ có thể chọn 1 alen để nghiên cứu, vì vậy cô ấy muốn chọn alen có nhiều khả năng nhất sẽ cho kiểu hình cực đoan (kiểu hình khác nhất với kiểu dại). bản đồ gen cho bình thường dưới đây. Dựa vào thông tin dưới đây về mỗi đột biến, vậy alen nào cô ấy sẽ chọn ?
Câu 15: Gen B có chiều dài 476 nm và có 3600 liên kết hiđrô bị đột biến thành alen b. Cặp gen Bb tự nhân đôi liên tiếp hai lần tạo ra các gen con. Trong 2 lần nhân đôi, môi trường nội bào đã cung cấp 3597 nuclêôtit loại ađênin và 4803 nuclêôtit loại guanin. Dạng đột biến đã xảy ra với gen B là
A. mất một cặp A-T B. thay thế một cặp G-X bằng cặp A-T.
C. thay thế một cặp A-T bằng cặp G-X D. mất một cặp G-X
Câu 16: Gen A có chiều dài 153nm và có 1169 liên kết hiđrô bị đột biến thành alen
Một đoạn ADN dài 0,306
A. 1710 B. 1890 C. 4538 D. 4536
Câu 18: Về hiện tượng đột biến gen ở các loài thực vật, cho các phát biểu:
thường có hậu quả ít nghiêm trọng hơn so với đột biến mất cặp nucleotide ở vùngnày.
Số phát biểu chính xác là:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 19: Một gen có tổng số 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch của 1 gen có số nucleotit loại A bằng số nucleotit loại T, số loại nucleotit loại G gấp hai lần số nucleotit loại A, nucleotit loại X gấp 3 lần số số nucleotit loại T. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
T2 G2 2
A1 1
G1 X1 5
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 20: Alen B có 2600 liên kết hiđrô và có số nuclêôtit loại A ít hơn số nuclêôtit loại G là 200 nuclêôtit. Alen B bị đột biến điểm thành alen b. Alen b có 2601 liên kết hiđrô. Theo lí thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 21: Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 489,6nm và có 720 nuclêôtit loại guanin. Mạch 2 của gen có số nucleotit loại ađênin chiếm 30% và số nucleotit loại guanin chiếm 10% tổng số nuclêôtit của mạch. Quá trình phiên mã của gen đã sử dụng 1152 uraxin của môi trường nội bào. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
trường nội bào.
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 22: Một gen có 1200 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit loại G chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 của gen có 200 nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại X chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 23: Người ta chuyển 1 số vi khuẩn E. coli từ môi trường nuôi cấy với N14 sang môi trường nuôi cấy N15 (Nitơ phóng xạ). Sau một thời gian, khi phân tích ADN của các E.coli thì tỷ lệ phân tử ADN có mang N14 chiếm 12,5%. Biết rằng số lần nhân đôi của các phân tử ADN như nhau. Mỗi phân tử ADN đã nhân đôi
A. 5 lần. B. 3 lần. C. 6 lần. D. 4 lần.
Gen B có 65 chu kỳ xoắn và có 1669 liên kết hiđrô, gen B bị đột biến thành alen b. Một tế bào chứa cặp gen Bb nguyên phân bình thường hai lần liên tiếp, môi trường nội bào đã cung cấp 1689 nuclêôtit loại timin và 2211 nuclêôtit loại xitôzin. Theo lí thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đây sai?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 25: Một cặp alen Aa dài 0,306 micromet. Alen A có 2400 liên kết hiđrô, alen a có 2300 liên kết hiđrô. Do đột biến lệch bội đã xuất hiện thể ba (2n+1) có số nuclêôtit của các gen trên là T = 1000 và G = 1700. Kiểu gen của thể lệch bội trên là.
Câu 26: Một phân tử ADN của sinh vật nhân thực trong quá trình tái bản đã tạo nên được 3 đơn vị tái bản. Đơn vị tái bản 1 có 9 đoạn okazaki, đơn vị tái bản 2 có 12 đoạn okazaki và đơn vị tái bản 3 có 15 đoạn okazaki. Số đoạn ARN mồi cần cho quá trình tái bản trên là:
A. 42 B. 36 C. 39 D. 33
Câu 27: Một gen dài 425 nm và có tổng số nuclêôtit loại A và nuclêôtit loại T chiếm 40% tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 của gen có 220 nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại X chiếm 20% tổng số nuclêôtit của mạch. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 28: Ở một loài sinh vật, xét một locut gồm 2 alen A và a, trong đó alen A là một đoạn ADN dài 306nm và có 2338 liên kết hidro, alen a là sản phẩm đột biến từ alen A. Một tế bào xoma chứa cặp alen Aa tiến hành nguyên phân liên tiếp 3 lần, số nucleotit cần thiết cho quá trình tái bản của các alen là 5061A và 7532G.
Cho kết lậu sau:
(3) Gen a có A=T=360; G=X=540
(4) Đây là dạng đột biến thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X
Số kết luận đúng là
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 29: Alen A có chiều dài 306 nm và có 2160 liên kết hidro bị đột biến thành alen
a. Một té bào xoma chứa cặp alen Aa tiến hành nguyên phân 4 lần liên tiếp, số nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình tái bản các alen nói trên là 16200 nucleotit loại A và 10815 nucleotit loại G. Có bao nhiêu kết luận sai?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Axit amin cystein được mã hóa bởi 2 bộ ba, alanin được mã hóa bởi 4 bộ ba, valin được mã hóa bởi 4 bộ ba. Có bao nhiêu loại mARN khác nhau làm khuôn tổng hợp cho một đoạn polypeptit có 5 axit amin, trong đó có 2 cystein, 2 alanin và 1 valin?
A. 30720 B. 7680 C. 23040 D. 256
1. C | 2. C | 3. C | 4. B | 5. A | 6. B | 7. B | 8. A | 9. D | 10. C |
11. C | 12. A | 13. B | 14. A | 15. C | 16. A | 17. D | 18. B | 19. A | 20. C |
21. C | 22. C | 23. D | 24. A | 25. B | 26. A | 27. B | 28. B | 29. C | 30. B |
Câu 1.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Có 499 lượt tARN => số ribonucleotit trên mARN là: 499×3+3=1500
Trong các bộ ba đối mã có 447A => trên mARN có 447U trong các bộ ba mã hóa aa, và 1U trong bộ ba kết thúc. Vậy có 448U.
Trong các bộ ba đối mã aa trên mARN có
A G X 499 3 447 350 , mà bộ ba
3
kết thúc là UAG nên ta có số lượng các loại nucleotit A=G=351 ; U = 448; X = 350
Các phát biểu sai là : (1),(3).
Ý (1) sai vì : cả 2 mạch đều được sử dụng làm khuôn
Ý (3) sai vì : ADN polimerase tổng hợp mạch mới trên cả 2 mạch theo chiều 5’ - 3’
Chọn C Câu 3. N=2400
G=20%=480=X => A=T=720
Mạch 1: T1 = 200 = A2 => A1 =520 ; X1 = 180 =G2 => G1 = 300
Mạch 2: A2 = 200 ; T2= 520 ; X2 = 300; G1 = 180
Xét các phát biểu:
I sai,
II đúng, 200 180 19
300 520 41
A2 200 2
X 2 300 3
A2 X 2 200 300 5
T2 G2
520 180 7
Xét gen A có :
Tổng số nucleotit là : 3060 : 3,4 × 2 = 1800
2 A 2G 18002
A T 362
Số nucleotit từng loại là :
A 3G 2338
G X 538
→ (2) đúng
Xét cặp gen Aa tái bản 3 lần thì cần môi trường cung cấp 5061 A và 7532 G
→ số nucleotit từng loại trong gen a là : A = T = (5061 : (23 – 1)) – 362 = 361
G = X = (7532 : (23 – 1)) – 538 = 538
→ (3) sai, Gen A bị đột biến mất 1 cặp A- T thành gen a → (4) sai, (1) đúng
Kết luận đúng là : 2
Nếu không có đột biến, trong các gen chứa
A= 255×23 =1800
G= 525×23 =4200
Nhung thực tế thì có 1800 ađênin và 4201 guanin
Đây là dạng đột biến thêm 1 cặp G-X
Codon 5’UGG3’ mã hóa aa tryptophan còn 5’UGA3’ là tín hiệu kết thúc dịch mã. Xét các phát biểu:
Phương pháp :
N L 2
3, 4
Gen A:
L 306nm ; số liên kết hidro là 2338
Ta có
N L 2 1800
3, 4
2 A 2G 1800
2 A 3G 2338
A T 362
G X 538
Tế bào có kiểu gen Aa nguyên phân 3 lần liên tiếp môi trường cung cấp 5061A và 7532G
Ta có
G G
23 17532 G
G 1076 G
1076 538 538
A a A a a
A A 23 15061 A
A 723 A
723 362 361
A a A a a
→ Đột biến mất 1 cặp A - T Xét các phát biểu:
Phương pháp :
ribonucleotit trên mARN :
% A %T %rU %rA
2
%G % X %rG %rX
2
Ta có %Uraxin = 100% - 10% - 30% - 40% = 20%
Vì rA liên kết bổ sung với T, rG liên kết bổ sung với X ; rU với A, rX với G Ta có tỷ lệ các nucleotit trên phân tử ADN được tổng hợp là
% A %T %rU %rA 15%
2
%rG
%G % X
%rX
35%
2
Mà chiều dài của ADN = chiều dài của ARN = 0,51 μm = 5100 angtron
NADN
L 2 3000
3, 4
nucleotit
Vậy số lượng các loại nucleotit là
A=T= 3000 × 15% = 450 ; G=X =3000 × 35% =1050
Phương pháp:
- Sử dụng công thức % A %T % A1 % A2 , Tương tự với %G;% X ;%T
2
Gen có 24% A %G 26
%T2 % A1 15% % A2 24 2 15 33 %T1
%G1 % X 2 26% %G2 % X1 26 2 26 26%
Xét các phát biểu :
Ill sai, tỷ lệ là 33/26
IV đúng, Khi gen tự nhân đôi môi trường cung cấp 24% × 3200 × (22 -1) =2304 nucleotit
Xét các phát biểu:
liên tục
Các trường hợp biểu hiện ra kiểu hình là: (1),(2),(3),(4),(6). Ở trường hợp (5) đột biến biểu hiện ra kiểu hình khi cơ thể mang đột biến có kiểu gen đồng hợp lặn, hoặc các gen trội không hoàn toàn.
- Với giả thuyết của đề, ta thấy phôi sống hay chết phụ thuộc vào kiểu gen của ruồi mẹ.
sau đều sống kể cả phôi đực hay cái.
Do ADN polymerase có thể nối các nucleotide mới với đầu 3’OH của một sợi đang phát triển nên mạch mới có chiều 5’ - 3’; trên mạch khuôn 3’ - 5’ được tổng hợp liên tục, mạch khuôn 5’ - 3’ được tổng hợp gián đoạn
Đột biến gây ra hậu quả nghiêm trọng nhất sẽ tạo ra kiểu hình khác nhất so với kiểu dại.
ĐB A : làm trượt khung sao chép từ điểm đột biến → nghiêm trọng
ĐB B : Đột biến xảy ra ở promoter sẽ làm cho gen không được phiên mã, kiểu hình
phụ thuộc vào alen còn lại trên cặp NST tương đồng ĐB C : Đột biến xảy ra ở intron nên là vô hại
ĐB D : Mất đi 1 số axit amin trong chuỗi polypeptide nhưng có thể không thay đổi cấu
hình không gian của protein
Vậy đột biến tạo hậu quả nghiêm trọng nhất là A
Phương pháp:
Áp dụng các công thức:
L N 3, 4
2
(Å); 1nm = 10 Å
Nmt N 2n 1
N L 10 2 2800
B 3, 4
nucleotit
nên ta có hệ phương trình
2 AB 3GB 3600
2 AB 2GB 2800
AB 600
GB 800
Cặp gen Bb nhân đôi 2 lần số nucleotit môi trường cung cấp các loại là
A A
A 22 13597
mt B b
G G
G 22 14803
mt B b
Giải ra ta được Ab =599 ; Gb =801
Đột biến xảy ra là thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X
Phương pháp:
Áp dụng các công thức:
L N 3, 4
2
(Å), 1nm = 10 Å
N L 2 10 900 3, 4
2 A 2G 900
nucleotit
A T 181
2 A 3G 1169
G X 269
+ A A
A 22 11083 A
180
mt A a a
+ G G
G 22 11617 G
270
mt A a a
Đây là dạng đột biến thay thế một cặp A – T bằng một cặp G - X
Phương pháp:
Áp dụng các công thức:
CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit
L N 3, 4
2
(Å); 1nm = 10 Å
Số nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi n lần: Nmt = N×(2n - 1).
Mạch 2: T2= 2A2=3X2=4G2 → mạch 1: A1 = 2T1 = 3G1 = 4X1
N 2L 1800 3, 4
nucleotit
1 1 1
Ta có A2 +T2 +G2 + X2 = 900
1
T1 900 T1 432
A1 216 A T A1 T1 648
2 3 4
Đoạn ADN này tái bản liên tiếp 3 lần, số nucleotide loại A được lấy từ môi trường nội
bào phục vụ cho quá trình này là: Amt = 648×(23 - 1) =4536
Phương pháp:
CT tính số liên kết hidro : H =2A +3G
Gọi X là số nucleotit loại A trên mạch 1 : ta có A A1A2 A1T1 2x
G1 2x; X1 3x
(vì T1 A1 x ) → G G1G2 G1X1 5x
Ta có H 2A 3G 4x 15x 2128 x 112 A 224
A1 T1 112 A2 T2; G1 X2 224; X1 G2 336 A T 224; G X 560
II sai, A2 X2 112 224 3
T2 G2
112 336 4
224
1 ;%G %X 5 / 14
224 2 560 2 7
A1
112 1
Phương pháp:
G1 X1
224 336 5
Áp dụng các công thức:
CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit CT tính số liên kết hidro : H=2A +3G
L N 3, 4 (Å); 1nm = 10Å
2
Số nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi n lần: Nmt = N×(2n - 1).
2A 3G 2600
G A 200
A T 400
G X 600
Ta thấy alen b nhiều hơn alen B 1 liên kết hidro → đây là đột biến thay thế 1 cặp nucleotit A -T thành G - X (do đề cho là đột biến điểm, không thể là đột biến thêm cặp vì không có cặp nào liên kết bởi 1 lk hidro).
Phương pháp:
Áp dụng các công thức:
CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit Chu kỳ xoắn: C= N/20
L N 3, 4
2
(Å); 1nm = 10 Å
Số axit amin trong chuỗi polipeptit hoàn chỉnh: N 2
6
Số nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi n lần: Nmt = N×(2n - 1).
N L 3, 4
2 2880
G 720 A T 720; C N / 20 144
chu kỳ
Trên mạch 2 có
A2 N / 230% 432 nucleotit; G2 N / 210% 144
Theo nguyên tắc bổ sung ta có
A2 T1 432; G2 X1 144; A1 T2 A A2 288; G1 X2 G G2 576
Gen phiên mã cần dùng tới 1152 uraxin, ta thấy 1152288 4
432 nên mạch gốc là mạch 1 Xét các phát biểu
và không chia hết cho
Phương pháp:
Áp dụng các công thức:
N 2 478 axit amin
6
T A A1 A2 T1 T2 A1 T1 ;Tương tự với G, X
Số nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi n lần: Nmt = N×(2n - 1).
Tổng số nucleotit là : N= 2400 X=G=20% N= 480 → A=T=720
Mạch 1:
T1 = 200 → A1 = 720 - 200=520
X1 = 15%N/2 =180 → G1 = 480 - 180 =300
Mạch 2 :
A2=T1 = 200 ; T2 = A1= 520 ; G2 = X1 =180 ; X2 = G1 = 300
Xét các phát biểu :
Số phân tử có mang N14 chiếm 12,5% → số tế bào E.coli ban đầu so với tổng số tế bào được tạo ra là 12,5%:2 = 6,25% (vì trong các phân tủ được tạo ra sau quá trình nhân lên chỉ có 1 mạch N14).
Gọi a là số tế bào ban đầu, a = 0,0625×a×2n ; n là số lần nhân đôi của mỗi tế bào, giải
ra ta được n = 4
Phương pháp:
Áp dụng các công thức:
CT liên hệ giữa chu kỳ xoắn và tổng số nucleotit C N
20
CT tính số liên kết hidro : H =2A +3G
(Å)
Số nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi n lần: Nmt = N×(2n - 1).
NB 6520 1300
HB 2AB 3GB 1669
Ta có hệ phương trình
2AB 2GB 1300 AB TB 281
2AB 3GB 1669
GB XB 369
gen Bb nguyên phân bình thường hai lần liên tiếp, môi trường nội bào đã cung cấp
1689 nuclêôtit loại timin và 2211 nuclêôtit loại xitôzin
Tmt
TB Tb 2
1
1689 Tb 282
Xmt
XB Xb 2
1
2211 Xb 368
Hb 1668
Xét các phát biểu:
Phương pháp:
Áp dụng các công thức:
CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit CT tính số liên kết hidro : H =2A +3G
L N 3, 4 (Å); 1nm = 10 Å
2
Số nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi n lần: Nmt = N×(2n - 1)
Hai gen này có chiều dài bằng nhau và bằng 0,306 micromet → tổng số nucleotit bằng
nhau và bằng
Xét gen A:
N 2L 1800 3, 4
2A 2G 1800
2A 3G 2400
Xét gen a:
2A 2G 1800
2A 3G 2300
A T 300
G X 600
A T 400
G X 500
Thể ba này có 1000T; 1700G → Kiểu gen của thể ba là AAa
Trong một đơn vị tái bản thì có hai chạc chữ Y nên số đoạn mồi xuất hiện trong một chạc chữ Y là
Số đoạn mồi = số đoạn okazaki + 2
Số đoạn mồi là: 9+12+15+3x2=42
Phương pháp:
Áp dụng các công thức:
CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit
L N 3, 4 (Å); 1nm = 10Å
2
T A A1 A2 T1 T2 A1 T1 ; Tương tự với G, X
Số nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi n lần: Nmt = N×(2n - 1).
Tổng số nucleotit là:
N 2L 2500 3, 4
A T 40%N 1000 A T 500, G X 750
Mạch 1:
T1 220 A1 500 220 280
X1 20%N / 2 250 G1 750 250 500
Mạch 2 :
A2 T1 220; T2 A1 280; G2 X1 250; X2 G1 500
Xét các phát biểu :
1250
Phương pháp :
L N 3, 4
2
Gen A:
L = 306nm; số liên kết hidro là 2338
Ta có
N L2 1800
3, 4
2A 2G 1800
2A 3G 2338
A T 362
G X 538
Tế bào có kiểu gen Aa nguyên phân 3 lần liên tiếp môi trường cung cấp 5061A và 7532G
Ta có
GA Ga 2
1
7532 GA Ga 1076 Ga 1076 538 538
AA Ga 2
1
5061 AA Aa 72 Aa 723 362 361
→ Đột biến mất 1 cặp A – T Xét các phát biểu :
Chọn B Câu 29.
Phương pháp:
Áp dụng các công thức:
CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit CT tính số liên kết hidro : H=2A +3G
L N 3, 4 (Å); 1nm = 10Å
2
Số nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi n lần: Nmt = N×(2n - 1).
Alen A:
L N 3, 4 N 2L 1800 2 3, 4
Ta có hệ phương trình
2AA 2GA 1800 AA TA 540
2AA 3GA 2160
GA XA 360
Cặp gen Aa nhân đôi 4 lần, môi trường cung cấp
Amt
Gmt
AA Aa 2
GA Ga 2
1
1
16200 Aa 540
10815 Ga 361
→ đột biến này là đột biến thêm 1 cặp G – X Xét các phát biểu:
(3), (4) sai
(5) sai, đột biến này có thể làm dịch khung sao chép ảnh hưởng lớn tới tính trạng
Cys được mã hóa bởi 2 bộ ba → số cách sắp xếp 2 Cys trong chuỗi polipeptit là
P2 2 4
Ala được mã hóa bởi 4 bộ ba → số cách sắp xếp 2 Ala trong chuỗi polipeptit là
P4 4 16
Val được mã hóa bởi 4 bộ ba 44 số cách sắp xếp 1 Val trong chuỗi polipeptit là 4
Chuỗi polipeptit có 5 có thể có 5 vị trí của Val; có
2 axit amin Ala
C2 6
vị trí của Cys và 1 vị trí của
Vậy số loại mARN khác nhau làm khuôn tổng hợp cho một đoạn polypeptit có 5 axit amin, trong đó có 2 cystein, 2 alanin và 1 valin là: 4 16 456 17680
Mức độ 1: Nhận biết - Đề 2 Câu 1: Bộ ba nào sau đây cho tín hiệu kết thúc dịch mã?
A. 5’ AGU 3’ B. 5’ UGA 3’ C. 5’ AUG 3’ D. 5’ UUA 3’
Câu 2: Thứ tự các bước của quá trình nhân đôi ADN là
(1). Tổng hợp các mạch mới. (2) Hai phân tử ADN con xoắn lại. (3). Tháo xoắn phân
tử ADN.
A. (1) →(3) → (2) B. (1) →(2) → (3) C. (3) → (2) → (1) D. (3) → (1)→ (2).
Câu 3: Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiên đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Mã đi truyền có tính phổ biến. B. Mã di truyền có tính đặc hiệu,
C. Mã di truyền luôn là mã bộ ba. D. Mã di truyền có tính thoái hóa.
Câu 4: Các gen cấu trúc khác nhau trong cùng một Operon thì
Câu 5: Tác động nào sau đây không phải của đột biến gen?
A. Tăng số lượng gen. B. Có lợi
C. Gây hại. D. Vô hại
Câu 6: Tính đặc hiệu của mã di truyền thể hiện ở
Câu 7: Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
đôi.
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 8: Nuclêôtit nào sau đây không tham gia cấu tạo nên ADN?
Câu 9: Trong các bộ ba mã di truyền sau đây, bộ ba nào mang tín hiệu kết thúc dịch
mã?
A. 5’GUA3’ B. 5’UGA3’ C. 5’AUG3’ D. 5’AGU3’
Câu 10: Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính phổ biến B. Mã di truyền luôn là mã bộ ba
C. Mã di truyền có tính thoái hóa D. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
Câu 11: Loại đường có trong cấu tạo đơn phân của ADN là
A. glucôzơ B. lactôzơ. C. đềôxiribôzơ. D. ribôzơ.
Câu 12: Trong quá trình dịch mã, tiểu phần nhỏ của riboxom nhận ra và bám vào mARN ở
Câu 13: Vai trò của vùng khởi động trong cấu trúc operon Lac là:
Câu 14: Một phân tử ADN có tổng số nucleotit 2 mạch (N) là 106. Số nucleotit loại A là 18.104. tỷ lệ % nucleotit loại G là
A. 34% B. 32% C. 48% D. 16%
Câu 15: Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây không xảy ra trong nhân tế bào?
C. Tổng hợp ARN. D. Nhân đôi ADN
Câu 16: Phân tử nào sau đây trong cấu trúc phân tử có liên kết hiđrô?
Câu 17: Ở sinh vật nhân thực, axit amin lơxin được mã hóa bởi các bộ ba: XUU , XUX , XUG , XUA . Ví dụ trên thể hiện đặc điểm nào sau đây của mã di truyền?
C. Tính thoái hóa D. Tính đặc hiệu.
Câu 18: Các nhà khoa học cho thấy mã di truyền mang tính thoái hóa, nghĩa là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin, ngoại trừ
A. UAA và UGA. B. AUG và AGG.
C. UGG và AUG. D. AUG và UAG.
Câu 19: Một gen ở sinh vật nhân sơ có 720 nuclêôtit loại guanin và có tỉ lệ A/G = 2/3. Theo lí thuyết, gen này có chiều dài là
A. 5100 Å. B. 4080 Å. C. 6120 Å. D. 2040 Å
Câu 20: Ở sinh vật nhân thực, gen trong nhân và gen ngoài nhân giống nhau ở bao nhiêu đặc điểm sau đây?
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 21: Loại đơn phân không có trong cấu trúc của ARN là
Câu 22: Điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ diễn ra chủ yếu ở mức
A. dịch mã. B. sau dịch mã. C. trước phiên mã. D. phiên mã.
Câu 23: Nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng?
Câu 24: Một người bị ung thư gan do một gen của tế bào gan bị đột biến. Đặc điểm của dạng đột biến này là:
Câu 25: Khi nói về phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 26: Trong các loại sản phẩm của gen, loại sản phẩm đóng vai trò vận chuyển axit amin đến ribôxôm trong quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit là
Câu 27: Điểm giống nhau giữa quá trình phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân thực là:
Câu 28: Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền ở cấp độ phân tử là
Câu 29: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau
đây sai?
5’.
nối ligaza.
Câu 30: Quá trình hoạt hóa axit amin trong dịch mã
Câu 31: Có bao nhiêu loại phân tử sau đây được cấu tạo từ các đơn phân là các nuclêôtit?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 32: Ở người, gen trong ti thể
Câu 33: Loại đột biến nào sau đây có thể làm xuất hiện alen mới?
C. Đột biến nhiễm sắc thể. D. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể.
Enzim nào sau đây không tham gia trong quá trình nhân đôi ADN?
A. Restrictaza. B. ARN pôlimeraza.
C. Ligaza. D. ADN pôlimeraza.
Trong dịch mã, giai đoạn hoạt hóa axit amin có thể tóm tắt bằng sơ đồ nào sau đây?
Câu 36: Mã di truyền mang tính thoái hóa nghĩa là?
Câu 37: Số liên kết hidro của gen thay đổi như thế nào khi gen bị đột biến mất cặp
nucleotit loại A – T?
C. Giảm 2 liên kết hidro D. Tăng 3 liên kết hidro.
Câu 38: Mạch gốc của các gen có trình tự các đơn phân 3’ATGXTAG5’. Trình tự các
đơn phân tương ứng trên đoạn mạch của phân tử mARN do gen này tổng hợp là
A. 5’AUGXUA3’ B. 3’UAXGAUX5’
C. 3’ATGXTAG5’ D. 5’UAXGAUX3’
Câu 39: Ở vi khuẩn E.coli, khi nói về hoạt động của các gen trong Operon Lac, phát
biểu nào sau đây đúng?
số lần phiên mã khác nhau.
hành phiên mã.
phiên mã bằng nhau.
Câu 40: Operon Lac có thể hoạt động được hay không phụ thuộc vào gen điều hòa; gen điều hòa có vị trí và vai trò nào sau đây?
phản ứng phân giải đường Lactozơ có trong môi trường.
Câu 41: Trong quá trình tự nhân đôi ADN, mạch đơn nào làm khuôn mẫu tổng hợp mạch ADN liên tục ?
C. Mạch đơn có chiều 3’ – 5’ D. Trên cả 2 mạch đơn
Câu 42: Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là
A. 1800 B. 2040 C. 2400 D. 3000
Câu 43: Khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây không
mARN
ADN
Câu 44: Một gen bị đột biến không làm thay đổi chiều dài. Số liên kết Hidro giảm đi 1 liên kết. Loại đột biến đó là:
C. Thay thế 1 cặp A-T bằng cặp G-X D. Mất một cặp A-T
Câu 45: Trong mô hình điều hòa Monoo và Jacoop theo Operon Lac, chất cảm ứng là:
A. Đường Lactozo B. Đường galactozo
C. Đường glucozo D. Protein ức chế
Câu 46: theo thứ tự từ đầu 3’-5’ của mạch mang mã gốc, thứ tự các vùng của gen cấu
trúc lần lượt là:
Câu 47: Nguyên tắc bổ sung trong quá trình dịch mã thể hiện:
Câu 48: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nucleotit trên mạch bổ sung với mạch mã gốc là: 3’..AAAGGTXXAAG...5’. Trình tự nucleotit trên mạch mARN do gen này phiên mã tạo thành có trình tự:
C. 5’...UUUXXAGGUUX...3’ D. 5’..AAAGGUXXAAG...3’
Câu 49: Khi nói về số lần nhân đôi và số lần phiên mã của các gen ở một tế bào nhân
thực, trong trường hợp không có đột biến, phát biểu nào sau đây là đúng?
phiên mã thường khác nhau.
phiên mã thường khác nhau.
phiên mã thường khác nhau.
1. B | 2. D | 3. A | 4. A | 5. A | 6. B | 7. A | 8. D | 9. B | 10. A |
11. C | 12. B | 13. D | 14. B | 15. B | 16. B | 17. C | 18. C | 19. B | 20. C |
21. C | 22. D | 23. C | 24. B | 25. C | 26. B | 27. C | 28. A | 29. A | 30. A |
31. C | 32. A | 33. A | 34. A | 35. C | 36. A | 37. C | 38. D | 39. C | 40. D |
41. C | 42. C | 43. D | 44. A | 45. C | 46. A | 47. B | 48. B | 49. B | 50. A |
Câu 8. Chọn D Câu 9. Chọn B Câu 10. Chọn A Câu 11. Chọn C
Câu 12. Chọn B Câu 13.
Các thành phần của operon Lac
Gen điều hòa (R): không thuộc thành phần của opêron nhưng đóng vai trò quan trọng
trong điều hoà hoạt động các gen của opêron qua việc sản xuất prôtêin ức chế.
18.104
Ta có % A %G 50% %G 50% 100% 32%
106
Quá trình dịch mã tổng hợp chuỗi polipeptit được diễn ra ở tế bào chất (ở sinh vật
nhân thực). Chọn B Câu 16.
Các phân tử có liên kết hidro là ADN; tARN; rARN; Prôtêin cấu trúc bậc 2 mARN chỉ có liên kết hóa trị, protein chỉ có liên kết peptit
Đây là ví dụ về tính thoái hóa của mã di truyền: nhiều bộ ba cùng mã hóa cho 1 axit amin
Có 2 bộ chỉ mã hóa cho 1 loại axit amin là UGG mã hóa triptophan, AUG mã hóa mêtiônin (foocmin mêtiônin).
Phương pháp:
CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit
L N 3, 4
2
(Å); 1nm = 10Å
G 720 A 480 N 2 A 2G 2400
L 4080 Å
Các phát biểu đúng là : I,II, IV
Ý III sai vì chỉ gen trong nhân mới tồn tại thành cặp alen
Ý V sai vì gen ngoài nhân phân chia không đều về các tế bào con
Phát biểu đúng là C
Ý A sai, đây là đột biến điểm
Ý B sai vì đột biến gen trong tế bào xoma không di truyền cho thế hệ sau Ý D sai vì nếu alen đột biến là alen lặn sẽ không đào thải được hết
Đây là đột biến gen xảy ra trong tế bào sinh duõng nên không di truyền qua sinh sản hữu tính
Ý A sai vì chưa biết được dạng đột biến gen này là dạng nào
Ý C, D sai vì đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình làm giảm sức sống của thể đột biến
Xét các phát biểu
Ý sai, dịch mã không cần ADN tham gia trực tiếp
Điểm giống nhau giữa quá trình phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân thực là C
Ở sinh vật nhân thực trình phiên mã và dịch mã không diễn ra đồng thời với nhân đôi ADN, phiên mã diễn ra ở vùng nhân, dịch mã diễn ra ở tế bào chất, dịch mã không cần enzyme ARN polimerase
Câu 28.
Vật chất di truyền cấp độ phân tử là ADN , ARN
Phát biểu sai là A, ADN polimerase tổng hợp mạch mới có chiều 5’ - 3’.
Phát biểu đúng là A.
Tính thoái hóa của mã di truyền : Nhiều bộ ba cùng mã hóa cho 1 axit amin
Mất 1 cặp A -T làm giảm đi 2 liên kết hidro vì A và T liên kết với nhau bằng 2 liên kết
hidro Chọn C Câu 38.
Sử dụng nguyên tắc bổ sung : A-U ; G - X; T -A
Mạch mã gốc: 3’ATGXTAG5’. mARN: 5’UAXGAUX 3 ’
Phát biểu đúng là C,
Các gen cấu trúc trong Operon có số lần nhân đôi và phiên mã bằng nhau
Cấu trúc của 1 gen cấu trúc là: Vùng điều hòa- vùng mã hóa - vùng kết thúc
Áp dụng nguyên tắc bổ sung: A-T; G -X; A -U
Mạch bổ sung: 3’AAAGGTXXAAG...5’ Mạch mã gốc: 5’TTTXXAGGTTX..3’ MạchmARN: 3 ’.. AAAGGUXXAAG... 5 ’
Mức độ 2: Thông hiểu - Đề 1
Câu 1: Theo mô hình operon Lac, vì sao prôtêin ức chế bị mất tác dụng.
Câu 2: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac. khi môi trường không có lactose
Câu 3: Với 4 loại nuclêôtit A, U, G, X. số mã di truyền mã hoá các axit amin là
A. 61 B. 18 C. 64 D. 27
Câu 4: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nucleotit trên mạch mã gốc là 3’..TGTGAAXTTGXA... 5’. Theo lí thuyết, trình tự nucleôtit trên mạch bổ sung của đoạn phân tử ADN này là
A. 5' ...TGTGAAXXTGXA... 3’ B. 5'...AAAGTTAXXGGT... 3’
C. 5’..TGXAAGTTXAXA... 3’ D. 5’...AXAXTTGAAXGT... 3’.
Câu 5: Một gen ở sinh vật nhân sơ có 3000 nuclêôtit và có tỉ lệ A/G=2/3 . Gen này bị đột biến mất một cặp nuclêotit (nu) do đó giảm đi 2 liên kết hiđrô so với gen bình thường, số lượng từng loại nuclêôtit của gen mới được hình thành sau đột biến là
A. A = T = 600 nu; G = X = 899 nu B. A = T = 900 nu; G = X = 599 nu.
C. A = T = 600 nu; G = X = 900 nu. D. A = T = 599 nu; G = X = 900 nu.
Phân tử ADN vùng nhân ở vi khuẩn E. coli được đánh dấu bằng N15 ở cả hai mạch đơn, Nêu chuyển E. coli này sang nuôi cấy trong môi trường chỉ có N14 thì sau 5 lân nhân đôi, trong số các phân tử ADN có bao nhiêu phân tử ADN còn chứa N15 ?
A. 4 B. 6 C. 2 D. 8
Câu 7: Nhận xét nào đúng về các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử?
mạch có chiều 3’
3’
A. 2,3,4 B. 1,2,3. C. 1.2,4. D. 1,3,4.
Câu 8: Có một trình tự ARN 5’…AUG GGG UGX XAU UUU…3’ mã hóa cho một đoạn polipeptit gồm 5 aa. Sự thay thế nu nào dẫn đến việc chuỗi polipeptit chỉ còn lại 2 aa
Câu 9: Chuyển gen tổng hợp Insulin của người vào vi khuẩn, tế bào vi khuẩn tổng hợp được protein Insulin là vì mã di truyền có
A. Tính phổ biến B. Tính đặc hiệu C. Tính thoái hóa D. Bộ ba kết thúc
Câu 10: Khi nói về đột biến gen, các phát biểu nào sau đây đúng ?
mã
trường.
A. (2),(4),(5) B. (3),(4),(5) C. (1),(2),(3) D. (1,(3),(5)
Câu 11: Trong bảng mã di truyền, người ta thấy rằng 4 loại mã di truyền cùng quy định tổng hợp axit amin prolin là 5’XXU3’,5’XXX3’,5’XXA3’,5’XXG3’. Từ thông tin này cho thấy việc thay đổi nucleotit nào trên mỗi bộ ba không làm thay đổi cấu trúc của axit amin tương ứng trên chuỗi polipeptit
Câu 12: Chỉ có 3 loại nucleotit A,T,G người ta đã tổng hợp nên một phân tử ADN nhân tạo, sau đó sử dụng phân tử ADN này làm khuôn để tổng hợp một phân tử mARN này có tối đa bao nhiêu loại mã di truyền ?
A. 3 loại B. 9 loại C. 27 loại D. 8 loại
Câu 13: Số mạch đơn ban đầu của một phân tử ADN chiếm 6,25 % số mạch đơn có trong tổng số các phân tử ADN con được tái bản từ ADN ban đầu. Trong quá trình tái bản môi trường đã cung cấp nguyên liệu tương đương với 104160 Nu. Phân tử ADN này có chiều dài là
A. 11067 Å. B. 11804,8 Å. C. 5712 Å. D. 25296 Å.
Câu 14: Trong các dạng đột biến gen thì
Câu 15: Dạng đột biến gen nào sau đây có thể làm thay đổi một axit amin nhưng
không làm thay đổi số lượng axit amin trong chuỗi pôlipeptit tương ứng?
Câu 16: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra
cả khi môi trường có lactôzơ và khi môi trường không có lactôzơ?
Câu 17: Một chuỗi polinucleotit tổng hợp nhân tạo từ hỗn hợp dung dịch chứa U và X theo tỉ lệ 4:1. Số đơn vị mã chứa 2U1X và tỉ lệ mã di truyền 2U1X lần lượt là
A. 8 và 48/125 B. 8 và 16/125 C. 8 và 64/125 D. 3 và 48/125
Câu 18: Có hai loại prôtêin bình thường có cấu trúc khác nhau được dịch mã từ 2 phân tử mARN khác nhau. Biết hai phân tử mARN được phiên mã từ 1 gen trong nhân tế bào và các quá trình phiên mã, dịch mã diễn ra bình thường. Hiện tượng này xảy ra do?
Câu 19: Một gen có tỷ lệ
A T 2 . Một đột biến không làm thay đổi chiều dài của
G X 3
gen nhưng tỷ lệ = 65,2 % . Đây là dạng đột biến
A. thêm 1 cặp G-X B. mất một cặp nuclêôtit.
C. thay thế cặp G – X bằng cặp A – T. D. thay thế cặp A –T bằng cặp G – X.
Câu 20: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng ?
Câu 21: Kiểu gen của cá không vảy là Bb, cá có vảy là bb. Kiểu gen BB làm trứng không nở. tính theo lý thuyết phép lai giữa các con cá không vảy sẽ cho tỷ lệ kiểu hình ở đời con là
A. 3/4 cá không vảy:1/4 cá có vảy B. 100% cá không vảy
C. 2/3 cá không vảy:1/3 cá có vảy D. 1/3 cá không vảy:2/3 cá có vảy
Câu 22: Một gen cấu trúc dài 4080 Å, có tỷ lệ A/G =1,5; gen này bị đột biến thay thế một cặp A-T bằng 1 cặp G-X. Số lượng nucleotit từng loại của gen sau đột biến là
A. A = T =720; G = X = 480 B. A = T =719; G = X = 481
C. A = T =419; G = X = 721 D. A = T =721; G = X = 479
Câu 23: Phân tích thành phần axit nucleic tách từ ba chủng virut thu được kết quả như
sau
Chủng A : A = U = G = X = 25 % Chủng B : A= G = 20 % ; U = X =30 % Chủng C : A = T = G = X = 25 %
Vật chất di truyền của
Câu 24: Một phân tử mARN nhân tạo có tỉ lệ các loại nucleotit A: U :G:X = 4 :3:2:1 .
Tỉ lệ bộ ba có chứa cả ba loại nuclêôtit A, U, G được mong đợi là :
A. 7,2% B. 21,6% C. 2,4% D. 14,4%
Câu 25: Dung dịch có 80% Ađênin, còn lại là Uraxin. Với đủ các điều kiện để tạo thành các bộ ba ribônuclêôtit, thì trong dung dịch này bộ ba AUU và AUA chiếm tỷ lệ A. 16% B. 38,4%. C. 24%. D. 51,2%.
Câu 26: Cho các phát biểu sau:
(1)Gen là một đoạn ADN mang thông tin mã hóa cho một sản phẩm xác định, sản phẩm đó có thể là phân tử ARN hoặc chuỗi pôlipeptit.
(2)Một đột biến điểm xảy ra trong vùng mã hóa của gen có thể không ảnh hưởng gì
đến chuỗi pôlypeptit mà gen đó tổng hợp.
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 27: Một gen có chiều dài 0,408 micrômet, gen đột biến biến tạo thành alen mới có khối lượng phân tử là 72.104 đvC và giảm 1 liên kết hydro. Dạng đột biến gen nào đã xảy ra?
Câu 28: Alen B dài 204nm. Alen B bị đột biến thay thế một cặp nucleotit thành alen b, alen b có 1546 liên kết hidro. Số lượng nucleotit loại G của alen b là
A. 253 B. 254 C. 346 D. 347
Câu 29: Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử ở sinh vật nhân thực, phát biểu
nào sau đây đúng ?
Câu 30: Khi nói về đột biến gen có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng
trường
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 32: Một gen bình thường dài 0,4080 μm, có 3120 liên kết hiđrô, bị đột biến thay thế một cặp nuclêôtit nhưng không làm thay đổi số liên kết hiđrô của gen. số nuclêôtit từng loại của gen đột biến có thể là:
A. A = T = 270; G = X = 840
B. A = T = 479;G = X = 721 hoặc A=T = 481;G = X = 719
C. A = T = 840; G = X = 270
D. A = T = 480; G = X = 720
Câu 33: Phân tử ADN vùng nhân ờ vi khuẩn E. coli được đánh dấu bằng N15 cả hai mạch đơn.Nếu chuyển E. coli này sang nuôi cấy trong môi trường chi có N14 thì sau 5 lần nhân đôi trong số các phân tử ADN có bao nhiêu phân tử ADN còn chứa N15 ?
A. 8 B. 2 C. 6 D. 4
Câu 34: Người ta chuyển một số phân tử ADN của vi khuẩn E.coli chỉ chứa N15 sang môi trường chứa N14. Tất cả các ADN nói trên đều thực hiện nhân đôi 3 lần sau đó được chuyển về môi trường chứa N15 để nhân đôi thêm 2 lần nữa. Ở lần nhân đôi cuối cùng người ta thu được 70 phân tử ADN chứa 1 mạch N14 và 1 mạch N15. Số phân tử ADN ban đầu là:
A. 9 B. 3 C. 7 D. 5
Câu 35: Cho các nhận định sau về đột biến gen:
nhau thì tần số đột biến ở tất cả các gen là bằng nhau.
Số nhận định sai là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 36: Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng với quá trình dịch mã ở sinh vật
nhân thực:
mARN phân giải giải phóng các nucleotit vào môi trường nội bào.
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 37: Nhiệt độ nóng chảy của ADN là nhiệt độ để phá vỡ các liên kết hidro và làm tách hai mạch đơn của phân tử. Hai phân tử ADN có chiều dài bằng nhau nhưng phân tử ADN thứ 1 có tỉ lệ A/G thấp hơn phân tử ADN thứ 2. Nhận định nào sau đây là chính xác:
Câu 38: Trong cơ thể người, các tế bào thần kinh và các tế bào cơ khác nhau chủ yếu
vì chúng:
Câu 39: Gen A dài 510 nm và có A=10%. Gen A bị đột biến thành alen a. So với gen A, alen a ngắn hơn 1,02 nm và ít hơn 8 liên kết hidro. Có thể dự đoán:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 40: Có bao nhiêu loại codon mã hóa cho các axit amin có thể được tạo ra trên
đoạn phân tử mARN gồm 3 loại nuclêotit là A, U và G?
A. 64 B. 24 C. 21 D. 27
1. D | 2. B | 3. A | 4. D | 5. D | 6. C | 7. B | 8. A | 9. A | 10. A |
11. A | 12. D | 13. B | 14. D | 15. A | 16. C | 17. D | 18. C | 19. D | 20. D |
21. C | 22. B | 23. B | 24. D | 25. A | 26. D | 27. D | 28. C | 29. D | 30. A |
31. B | 32. D | 33. B | 34. D | 35. B | 36. B | 37. C | 38. A | 39. A | 40. B |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Hình 3.2a. Sơ đồ hoạt động của các gen trong opêron Lac khi môi trường không có lactôzơ
Khi môi trường không có lactose:
đúng, A sai
Phương pháp: vận dụng kiến thức về bảng mã di truyền.
Với 4 loại nucleotit A,U,G,X tạo ra 43 = 64 bộ ba nhưng có 3 bộ ba mang tín hiệu kết
thúc, không mã hóa axit amin nên số bộ ba mã hóa cho axit amin là 64 -3 = 61.
Phương pháp: áp dụng kiến thức về sự nhân đôi ADN
Phân tử ADN ban đầu có 2 mạch chứa N15 sau khi cho nhân đôi 5 lần trong môi trường
N14 thì 2 mạch chứa N15 nằm trong 2 phân tử ADN khác nhau.
Xét các nhận xét:
5’ -3’
Phương pháp: sử dụng bảng mã di truyền
Trình tự ARN : 5’.. AUG GGG UGX XAU UUU... .3’
Sau đột biến đoạn polipeptit chỉ còn lại 2 aa → đột biến làm xuất hiện mã kết thúc
sớm.
Bộ ba có thể đột biến thành bộ ba kết thúc là bộ ba thứ ba : UGX —» UGA (kết thúc).
Vậy đột biến là thay X ở bộ ba thứ ba bằng A.
Vì mã di truyền có tính phổ biến (tất cả các sinh vật co chung bộ mã di truyền, có 1 số ngoại lệ) nên khi đưa gen tổng hợp insulin của người vào tế bào E.coli thì vi khuẩn có thể tổng hợp insulin.
Xét các phát biểu
dịch mã.
Phương pháp: Sử dụng bảng mã di truyền,
Ta thấy 4 bộ ba mã hóa cho prolin khác nhau ở vị trí nucleotit thứ 3, vậy khi thay đổi vị trí thứ 3 trong mỗi bộ ba không làm thay đổi axit amin tương ứng trên chuỗi polipeptit.
Phương pháp: Nguyên tắc bổ sung giữa các nucleotit
Từ 3 loại nu A,T,G xây dựng phân tử ADN thì phân tử này chỉ gồm có A và T (vì không có X để bổ sung với G) → phân tử ARN chỉ có u với A
→ Số mã di truyền tối đa là: 23 =8
Câu 13.
Phương pháp:
đôi.
Nmt
N 2n 1
sau n lần nhân
-Sử dụng công thức tính chiều dài phân tử ADN :
L N 3, 4
2
Tổng số mạch đơn của các phân tử ADN con là: 2
0, 0625
phân tử ADN, Phân tử ADN ban đầu đã nhân đôi 4 lần.
32 16
Gọi N là số nucleotit của phân tử ADN; ta có
nucleoit.
Nmt
N 24 1104160 N 6944
Chiều dài của phân tử ADN này là
L N 3, 4 11804,8 Å
2
Phát biểu đúng là D. Phát biểu A sai vì gen lặn cũng có thể tạo ra kiểu hình thích nghi
Đột biến không làm thay đổi số luợng aa, mà chỉ làm thay đổi 1 aa trong chuỗi
polipeptit là đột biến thay thế 1 cặp nu mà không làm xuất hiện mã kết thúc.
Khi môi trường có lactose hay không thì gen điều hòa vẫn tổng hợp protein ức chế.
Số mã chứa 2U và 1X là: C1 C 2 3
(có 3 cách sắp xếp 2 U hoặc có 3 cách sắp xếp 1X). Tỷ lệ mã chứa 2U1X là:
4
1 48
5 125
Một gen phiên mã tạo ra 2 mARN khác nhau, đây là kết quả của sự xử lý mARN sơ
khai theo những cách khác nhau .(cắt intron, nối exon và sự tổ hợp các exon).
Ta thấy tỷ lệ
G và X tăng.
A T G X
của gen sau đột biến nhỏ hơn trước đột biến → tỷ lệ A và T giảm;
Đột biến không làm thay đổi chiều dài của gen nên đây là đột biến thay thế cặp nu này
bằng cặp nu kia. Đột biến xảy ra là thay thế cặp A -T bằng cặp G - X.
Phát biểu sai là D vì đột biến mất 1 cặp nucleotit gây hậu quả lớn nên không phải là
phổ biến nhất.
Kiểu gen BB làm trứng không nở.
Phép lai giữa các con cá không vảy: Bb × Bb → 1BB:2Bb: 1bb mà hợp tử BB không
sống => tỷ lệ kiểu hình ở đời con là 2/3 cá không vảy: 1/3 cá có vảy
Phương pháp:
sử dụng công thức để tính số nucleotit.
N L 2 3, 4
N L
2 4080 2 2400
3, 4 3, 4
Ta có hệ phương trình
2 A 2G 2400
A / G 1, 5
A T 720
G X 480
Đột biến thay thế một cặp A -T bằng 1 cặp G - X , gen sau đột biến có A = T =719; G
= X = 481
Phân tích thành phần các axit nucleic
Xét chúng A, B có nucleotit loại U => Vật chất di truyền là ARN Xét chúng C có nucleotit loại T => Vật chất di truyền là ADN Chọn B
Ta có phân tử mARN nhân tạo là : A= 4/10 G= 2/10
U = 3/10
Tỉ lệ bộ ba chứa 3 nucleotit loại A, U, G được mong đợi là
3!4 / 10 2 / 10 3 / 10 14, 4%
Câu 25.
Tỷ lệ bộ ba AUU = 0,80, 2 0, 2 0,80, 2 0,8 0,16 = 16%
Xét các phát biểu:
Phương pháp:
N L
2 M
3, 4 300
Xét gen bình thường:
L 0, 408m 4080
Å N
L
3, 4
2 2400
nucleotit
Xét gen sau đột biến:
M = 72.104đvC →
N M
300
2400
Mà gen sau đột biến có số luợng liêt kết hidro giảm 1 → đột biến thay thế 1 cặp G -X
bằng 1 cặp A - T
Phương pháp:
bằng 1 cặp A-T làm giảm 1 liên kết hidro.
hidro
Do đây là đột biến thay thế 1 cặp nucleotit nên
NB Nb
L 204nm 2040
angtron
NB L 2 / 3, 4 1200
Alen b có 1546 liên kết hidro
Ta có hệ phương trình
Phát biểu đúng là D.
2 A 2G 1200
2 A 3G 1546
A T 254
G X 346
Ý A sai vì dịch mã diễn ra trong tế bào chất
Ý B sai vì mã kết thúc là 5’UAG3’
Ý C sai vì hai quá trình này diễn ra không đồng thời.
Xét các phát biểu:
Xét các phát biểu:
IV sai, sự biểu hiện gen ra kiểu hình phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi
trường Chọn B Câu 32.
Đột biến thay thế 1 cặp nucleotit mà không làm thay đổi số liên kết hidro thì đó là thay 1 cặp A - T bằng T -A hoặc G-X bằng X - G
Ta có
L 0, 408m 4080
angtron →
N L 2 2400
3, 4
2 A 2G 2400
2 A 3G 3120
A T 480
G X 720
Vì thay thế bằng cặp cùng số liên kết hidro nên số lượng nucleotit không thay đổi.
Chỉ có 2 phân tử ADN chứa N15
Câu 34.
Gọi số phân tử ADN ban đầu là a
a phân tử ADN chỉ chưa N15 nhân đôi 3 lần trong môi trường N14 sẽ tạo ra:
2a phân tử chưa N14và N15 + a.(23-2) phân tử chỉ chứa N14 = 2a (N15/N14) + 6a (N14).
Chuyển tất cả các phân tử tạo ra về môi trường N15 nhân đôi thêm 2 lần:
2a phân tử chứa N14 và N15 → 2a phân tử chứa N14 và N15 + (2a.22-1 + 2a) phân tử chứa N15 6a phân tử N14 → 12a phân tử chứa N14 và N15 + 6a.(22-2) phân tử chỉ chứa N15
Số phân tử ADN chứa 1 mạch N14 và 1 mạch N15 là:
2a 12a 70 a 5
1, 2, 4 đúng
3 sai vì đột biến điểm gồm cả thêm mất, thay thế một cặp nuclêôtit.
5 sai vì tần số đột biến còn phụ thuộc vào bản chất của gen đó dễ hay khó xảy ra đột biến
tARN
Phân tử ADN có càng nhiều liên kết hidro thì nhiệt đột nóng chảy càng cao
→ 2 phân tử có chiều dài bằng nhau thì số nuclêôtit cũng bằng nhau
Tỷ lệ A/G càng cao thì nhiệt độ nóng chảy càng thấp
Phân tử thứ nhất có tỷ lệ A/G thấp hon phân tử thứ 2 → nhiệt độ nóng chảy của phân
tử thứ nhất cao hơn so với phân tử thứ hai
Các tế bào này đều có kiểu gen giống nhau nhung biểu hiện của các gen là khác nhau nên chúng chuyên hóa cho các chức năng khác nhau, hình thái khác nhau.
Xét gen A : L = 510nm = 5100 angtron => N = L×2/3,4
2 A 2G 3000
A 10%
A T 300
G X 1200
H 2 A 3G 4200
Gen A nhiều hơn gen a 8 liên kết hidro; dài hơn 1,02 nm
Số nucleotit gen A hơn gen a là
1, 02 10 2 6
3, 4
Ta có 2A+2G =6; 2A+3G = 8 → A=T=1; G=X= 2
Vậy đột biến là : mất 1 cặp A -T ; 2 cặp G – X
Mức độ 2: Thông hiểu - Đề 2
Câu 1: Ở vi khuẩn E.coli khi-nói về hoạt động của các gen cấu trúc trong Operon Lac,
kết luận nào sau đây là đúng ?
Câu 2: Khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu nào sau
đây là đúng ?
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 3: Trong quá trình dịch mã ở trong tế bào chất của tế bào nhân thực, không có sự
tham gia của loại tARN mang bộ ba đối mã là
A. 3’AUG5’ B. 5’AUU3’ C. 3’AUX5’ D. 5’AUG3’
Câu 4: Khi nói đến sự di truyền của gen trong nhân và gen trong tế bào chất, nhận định nào sau đây không đúng ?
kiểu hình của mẹ.
luôn phân chia không đồng đều cho các tế bào con.
chất.
Câu 5: Đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể có điểm khác nhau cơ bản là
đột biến gen không thể làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm săc thể.
phát sinh trong nguyên phân.
Câu 6: Một gen của sinh vật nhân sơ chỉ huy tổng hợp 3 polipeptit đã huy động từ môi trường nội bào 597 axit amin các loại. Phân tử mAKN được tổng hợp từ gen trên có 100A ; 125U . Gen đã bị đột biến dẫn đến hậu quả tổng số nuclêôtit trong gen không thay đổi nhưng tỷ lệ A/G bị thay đổi và bằng 59,57%. Độtbiến trên thuộc dạng nào sau đây?
Câu 7: Khi nói về cơ chế dịch mã ờ sinh vật nhân thực, có bao nhiêu định sau đây là
đúng?
(1). Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 5’→3’ trên phân tử mARN.
tử mARN. .
(4). Axit amin mở đầu trong quá trình dich mã là mêtiônin.
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 8: Một gen có 500 ađênin, 1000 guanin. Sau đột biến, gen có 4001 liên kết hiđro nhưng chiều dài không thay đổi. Đây là loại đột biến
Câu 9: Cho các thông tin sau đây :
trưởng thành.
Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân
sơ là:
A. (2) và (4). B. (1) và (4). C. (3) và (4) D. (2) và (3).
Câu 10: Hình bên dưới mô tả quá trình phiên mã và quá trình cắt bỏ các đoạn intron, nối các đoạn êxôn. Quan sát hình bên dưới và cho biết có bao nhiêu khẳng định sau đây là đúng:
nhất.
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 11: Một phân tử ADN có cấu trúc xoắn kép, giả sử phân tử ADN này có tỉ lệ A+TG+X=14A+TG+X=14 thì tỉ lệ nuclêôtit loại G của phân tử ADN này là
A. 25% B. 20% C. 10% D. 40%
Câu 12: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ, theo mô hình opêrôn Lac, Có bao nhiêu nhận định đúng về gen điều hòa (regulator: R)?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 13: xét các phát biểu sau đây:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 14: Hai phân tử ADN chứa đoạn N15 có đánh dấu phóng xạ. trong đó ADN thứ nhất được tái bản 3 lần . ADN thứ 2 được tái bản 4 lần đều trong môi trường chứa N14 . số phân tử ADN con chứa N15 chiếm tỷ lệ:
A. 8,33% B. 75% C. 12.5% D. 16.7%
Câu 15: Phân tử ADN ở vùng nhân của E.coli có tổng số liên kết hidro là 3450 liên kết. Trên mạch 1 có số lượng nuclêôtit loại G bằng loại X và số X gấp 3 lần nuclêôtit loại A trên mạch đó. số lượng nuclêôtit loại A trên mạch 2 gấp 5 lần số lượng A trên mạch 1. Xác định phương án trả lời sai:
Câu 16: Cho các thông tin sau đây:
Các thông tin về sự phiên mã và dich mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân
sơ là:
A. (2) và (4) B. (1) và (4) C. (3) và (4) D. (2) và (3).
Câu 17: Khi nói về các phân tử ADN ở trong nhân của một tế bào sinh dưỡng ở sinh
vật nhân thực có các nhận xét sau:
A. (3) (4), (5). B. (2), (3) (4). C. (2),(4), (5). D. (1), (2) (3)
Câu 18: Cho các nội dung sau
Trong các nội dung trên có bao nhiêu nội dung nói về quá trình xảy ra trong phiên mã
ở sinh vật nhân sơ
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 19: Khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây không
phân tử mARN
Câu 20: Ở môt gen xảy ra đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác nhưng số lượng và trình tự axit amin trong chuỗi pôlipeptit vẫn không thay đổi. Giải thích nào sau đây là đúng?
Câu 21: Một gen có khối lượng 540000 đơn vị cacbon và có 2320 liên kết hiđrô. số lượng từng loại nuclêôtit của gen bằng :
A. A = T = 520, G = X = 380 B. A = T = 360, G = X = 540
C. A = T = 380, G = X = 520 D. A = T = 540, G = X = 360
Trong cấu trúc bậc một của chuỗi polypeptit chứa loại liên kết gì?
A. Hidro B. Disunfua C. Cộng hóa trị D. Ion.
Yếu tố nào sau đây không phù hợp với ứng dụng của nó?
Đặc tính nào của mã di truyền cho phép lý giải sự kết cặp linh hoạt giữa anticodon của
tARN và codon của mARN?
A. Tính liên tục B. Tính phổ biến C. Tính thoái hóa D. Tính đặc hiệu.
Từ codon UAU, nếu bị đột biến thay thế bazo riêng lẻ lần lượt tại 3 vị trí có thể tạo thành bao nhiêu thể đột biến nhầm nghĩa (tạo thành các codon mới mã hóa cho các axit amin khác nhau)?
A. 3 B. 6 C. 7 D. 9
Câu 26: Trong cùng 1 gen, dạng đột biến nào sau đây gây hậu quả nghiêm trọng hơn
trong các trường hợp còn lại
Câu 27: Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của operon Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có đường lactôzơ và khi môi trường không có đường lactôzơ?
Câu 28: Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 3
Câu 29: Ở người, bệnh hồng cầu hình liềm HbS làm biến đổi hồng cầu từ dạng hình đĩa lõm hai mặt thành dạng hình lưỡi liềm dẫn đến xuất hiện hàng loạt bệnh lí trong cơ thế. Bệnh do đột biến điểm ở gen quy định chuỗi β hêmôglôbin. Kiểu gen đồng hợp tử về gen đột biến làm cho 100% hồng cầu hình liềm. Khi quan sát tiêu bản tế bào máu của bệnh nhân, người ta thấy hình ảnh sau:
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về người này?
mắc bệnh là 1/2
không mắc bệnh là 1/3
nguyên nhân gây bệnh.
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 30: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, những phát biểu nào sau đây là đúng?
mạch kia là của ADN ban đầu.
A. I, II, III B. II, IV C. I, IV D. II, III, IV.
Câu 31: Một nhà sinh học phân lập tinh chế và kết hợp trong ống nghiệm một loạt các phân tử cần thiết để nhân đôi ADN. Khi bổ sung thêm một số ADN vào hỗn hợp, sao chép xảy ra nhưng mỗi phân tử ADN bao gồm một sợi thông thường kết hợp với nhiều đoạn deoxiribonucleotit dài
Có lẽ ta đã thiếu chất nào sau đây
A. ADN polymerase B. ADN ligase
C. Nucleotit D. Các mảnh Okazaki
Câu 32: ở tế bào động vật, ADN có trong
Câu 33: Kết quả phân tích axit nucleic lấy từ mẫu máu của một bệnh nhân như sau: 32% Ađenin; 20% Guanin; 18% Timin; 30 % Xitozin. Kết quả phân tích cho thấy đây là
Câu 34: Thứ tự đúng của quá trình tạo phức hệ tiến hành dịch mã gồm các bước:
Câu 35: Nhận định nào sau đây là đúng cho tất cả quá trình truyền đạt thông tin di
truyền trong nhân tế bào động vật?
Câu 36: Có bao nhiêu nhận định đúng khi nói về điều hòa hạt động gen?
đường lactozơ thì prôtêin ức chế vẫn được tổng hợp.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 37: Một phân tử mARN có: 150 ađênin; 210 uraxin; 90 guanin và 300 xitôzin. Số
axit amin cần cung cấp cho phân tử mARN trên thực hiện dịch mã là:
A. 248 B. 249 C. 251 D. 250
Câu 38: Gen B ở sinh vật nhân sơ có trình tự nucleotit như sau
Mạch mã gốc | 3’…TAX TTX… | AGT… | TXT…TXA | XAAATT…5’ |
Số thứ tự nucleotit | 1 | 43 | 58 88 | 150 |
trên mạch mã gốc |
Biết rằng: chuỗi polipeptit do gen B quy định tổng hợp có 50 axit amin GUX: Valin UXA: Leucin XXA: Prolin.
GUU: Valin AGU: Xerin AGA: Acginin
Căn cứ vào các dữ liệu trên, hãy cho biết trong các dư đoán sau, dự đoán nào đúng?
Câu 39: Ở tế bào nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất?
A. Phiên mã tổng hợp mARN. B. Dịch mã.
C. Nhân đôi AND D. Phiên mã tổng hợp tARN.
Câu 40: Khi nói về operon Lac ở vi khuẩn E.coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây
là sai ?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
1. D | 2. D | 3. C | 4. D | 5. A | 6. C | 7. A | 8. D | 9. D | 10. B |
11. D | 12. A | 13. A | 14. D | 15. C | 16. D | 17. C | 18. B | 19. A | 20. A |
21. C | 22. C | 23. A | 24. C | 25. B | 26. A | 27. A | 28. C | 29. C | 30. C |
31. B | 32. C | 33. D | 34. A | 35. C | 36. C | 37. B | 38. D | 39. B | 40. B |
Câu 1.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Các gen cấu trúc cùng một Operon có số lần nhân đôi và phiên mã bằng nhau
Các ý đúng là : I,II,III
Ý IV sai vì riboxom dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 5’ → 3’
Không có tARN mang bộ ba đối mã 3’AUX5’ vì mã bổ sung là 5’UAG3’ là mã kết
thúc không mã hóa axít amin
Nhận định sai là D, phải sử dụng phép lai thuận nghịch để phát hiện gen nằm trong nhân hay tế bào chất
Đột biến nhiễm sắc thể có thể làm thay đổi số luợng gen trên nhiễm sắc thể, còn đột biến gen không thể làm thay đổi số luợng gen trên nhiễm sắc thể
Ý B sai vì cả hai đều có thể phát sinh trong nguyên phân và giảm phân
Ý C sai vì cả hai đều vô huớng
Ý D sai vì cả hai đều có thể gây chết
Mỗi chuỗi polipeptit có 597 ÷ 3 =199aa → số bộ ba là 200 → N = 200×3×2 = 1200
Số nucleotit loại A = T = 100+125 = 225 → G=X=375 —> A/G=0,6 mà gen sau đột biến có A/G nhỏ hơn → đột biến thay thế A -T bằng G - X, gọi X là số cặp A-T được thay thế bởi G - X
Ta có 225 x 59, 57% x 1 375 x
Phát biểu sai là (2) vì Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 5’ → 3’ trên phân
tử mARN Chọn A Câu 8.
Chiều dài không thay đổi → đột biến thay thế
Số liên kết hidro của gen truớc đột biến là H=2A+3G =4000 , sau đột biến H=4001 →
Thay thế một cặp A-T bằng 1 cặp G-X
Ý (1) không đúng, đây là đặc điểm của phiên mã ở sinh vật nhân sơ Ý (4) không đúng đây là đặc điểm của dịch mã ở sinh vật nhân thực. Chọn D
Ta có
A T
1
A 1 , A G 50% G 40%
G X 4 G 4
III Sai, gen điều hòa luôn hoạt động, gen cấu trúc hoạt động khi có lactose IV sai, gen điều hòa mang thông tin quy định cấu trúc ARN polimerase Chọn A
Các phát biểu đúng là (1),(2),(4).
Ý (3) sai vì đột biến gen có thể do kết cặp sai trong nhân đôi
Ý (5) sai vì đột biến gen ở tế bào sinh dưỡng không truyền cho thế hệ sau
Số phân tử chứa N15 bằng số mạch của 2 phân tử AND ban đầu : 4
Số phân tử được tạo ra là 24
Số phân tử ADN chứa N15 là 4/24 = 16,7%
Câu 15.
Ta có G1 X1 3A1 G X 6 A1; A2 5A1 A T 6 A1 A T G X
H 2 A 3G 3450 12 A1 18A1 3450 115 N 24 A1 2760
A T G X 690 → B đúng
nucleotit,
Ta có
A2 5A1 575;T2 A1 115;G2 X 2 G1 X1 3A1 345
Số liên kết hóa trị là N (vì là ADN vòng) → C sai
Khi gen nhân đôi 2 lần số nucleotit loại
Xmt Amt
A22 12070
→ D đúng
Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân
sơ là (2) và (3). Ý (1) là đặc điểm ở sinh vật nhân sơ
Ý (4) là đặc điểm ở sinh vật nhân thực
Xét các phát biểu :
Các nội dung thuộc về quá trình phiên mã của sinh vật nhân sơ là: 2,4,5
Ý 1,3 sai vì gen ở sinh vật nhân sơ không phân mảnh nên không có đoạn intron
Phát biểu sai là A
Khi dịch mã, riboxom chuyển dịch theo chiều 5’ - 3’ trên phân tử Marn
Đây là do tính thoái hóa của mã di truyền, nhiều bộ ba cùng mã hóa cho 1 axit amin
Phương pháp:
Áp dụng công thức liên hệ giữa khối lượng gen và số lượng nucleotit của gen : M = N×300 đvC ; số liên kết hidro:
H = 2A + 3G
Số nucleotit của gen là
N M
300
1800
nucleotit
Ta có hệ phương trình:
2 A 2G 1800
2 A 3G 2320
A T 380
G X 520
Cấu trúc bậc 1 của chuỗi polipeptit: trình tự các axit amin, các a.a liên kết với nhau
bằng liên kết peptit
Y A sai, ligaza là enzyme nối
Do tính thoái hóa của mã di truyền: nhiều bộ ba cùng mã hóa cho 1 axit amin.
Bộ ba UAU có thể xảy ra 9 đột biến thay thế (3×3) nhưng có 2 đột biến làm xuất hiện bộ ba kết thúc nên chỉ còn 7 đột biến làm hình thành codon mới mã hóa axit amin.
Bộ ba UAU mã hóa cho axit amin Tyr, axit amin Tyr được mã hóa bởi 2 bộ ba UAU và UAX nên chỉ có 6 đột biến làm thay đổi thành codon mã hóa cho axit amin khác.
Xét kết quả của các đột biến:
A: làm thay đổi trình tự nucleotit trên gen từ điểm đột biến → thay đổi codon trên mARN → có thể dẫn tới mất toàn bộ aa trong chuỗi polipeptit từ điểm đột biến
B: Mất 3 cặp nucleotit liên tiếp → mất 1 codon → mất 1 aa
C: Thay 1 cặp nucleotit → thay một codon → có thể làm thay đổi hoặc không trình tự
aa trên chuỗi polipeptit
D: Thay 2 cặp nucleotit → thay hai codon → có thể làm thay đổi hoặc không trình tự
aa trên chuỗi polipeptit
Trong môi trường có hay không có lactose thì gen điều hòa luôn tổng hợp protein ức chế.
Các phát biểu đúng là:II, IV
I sai vì đột biến điểm chỉ hên quan đến 1 cặp nucleotit III sai vì gen có cấu trúc bền vững thì ít bị đột biến Chọn C
Tiêu bản có cả hồng cầu bình thường và hồng cầu hình liềm → kiểu gen dị hợp
HbAHbS → I đúng
II, nếu người này lấy người bị bệnh HbAHbS × HbAHbS → Xác suất sinh ra người con
bị bệnh là 1/4 → II sai; khả năng con không mắc bệnh là 1/4 HbAHbA → III sai
IV bệnh này do đột biến gen nên không thể phát hiện qua quan sát tiêu bản NST → IV sai
Các phát biểu đúng là: I, IV
Ý II sai vì nhân đôi ADN chỉ diễn ra 1 lần còn phiên mã có thể diễn ra nhiều lần trong chu kỳ tế bào
Ý III sai vì ADN polimerase di chuyển theo chiều 3’- 5’ để tổng hợp mạch mới có
chiều 5’ -3’ Chọn C Câu 31.
Ta thấy mỗi phân tử AND có 1 sợi dài liên kết với các đoạn ngắn chứng tỏ các đoạn Okazaki không được nối với nhau thành mạch hoàn chỉnh do đó hỗn hợp ban đầu thiếu enzyme nối: ADN ligase
Ở tế bào động vật ADN có trong ti thể và nhân tế bào Chú ý: ở tế bào động vật không có lục lạp.
Ta thấy % A %T ;% X %G ADN
mạch đơn → kết luận D là phù hợp nhất
Quá trình dịch mã diễn ra theo các bước II → I → III
Nhận định đúng là C
Trong nhân tế bào có quá trình phiên mã và nhân đôi ADN nên A, B, D sai
Các phát biểu đúng là: I, II, III,
Ý IV sai, các gen cấu trúc có liên quan về chức năng
Số axit amin là 150 210 90 300 1 249
3
A sai, nếu thay thay thế cặp nuclêôtit A-T ở vị trí 43 bằng cặp nuclêôtit G-X làm bộ ba
gồm 3 nucleotit 43, 44,45 đang quy định Leu thành XXA (Pro).
B sai, nếu thay thế cặp nuclêôtit T-A ở vị trí 58 bằng cặp nuclêôtit A - T: AGA (Arg)
→ UGA (mã kết thúc)
C sai, nếu mất một cặp nuclêôtit ở vị trí 88 thì trình tự axit amin sẽ thay đổi từ điểm đột biến (vị trí 87 là thuộc bộ ba mã hóa axit amin số 29).
D đúng, nếu thay thế cặp nuclêôtit A-T ở vị trí 150 bằng cặp nuclêôtit G - X: GUU (Val) → GUX (Val).
Các phát biểu sai là:
I, gen điều hòa không nằm trong Operon Lac
III, gen điều hòa luôn phiên mã dù môi trường có lactose hay không
Mức độ 2: Thông hiểu - Đề 3
Câu 1: Nhận xét nào sau đây không đúng với cấu trúc Operon Lac ở vi khuẩn E.coli
?
vận hành) riêng
Câu 2: Khi nói về cơ thể di truyền ở cấp độ phân tử trong trưởng hợp không có đột biến, phát biểu nào sau đây không đúng?
Câu 3: Số loại baza nitric cấu trúc nên nguyên liệu tham gia quá trình tổng hợp phân
tử ADN là
A. 6 B. 8 C. 4 D. 5
Câu 4: Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 17000Ao. Hiệu số của nuclêôtit loại A
với loại không bổ sung là 1000. Số nuclêôtít từng loại của gen đó là
A. A=T=2000; G=X=3000. B. A=T=3000; G=X=2000.
C. A=T=4000; G=X=6000 D. A=T=6000; G=X=4000
Câu 5: Có bao nhiêu nhận định sau là đúng khi nói về đột biến điểm?
polipeptit.
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 6: Gen điều hòa ức chế hoạt động của operon bằng cách:
các gen cấu trúc phiên mã
các gen cấu trúc phiên mã
Câu 7: Có bao nhiêu nhận định đúng về gen ?
một polipeptit hoàn chỉnh
sự biểu hiện của gen cấu trúc
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 8: Ở sinh vật nhân sơ, phát biểu nào dưới đây là chính xác khi nói về cấu trúc của một gen hoặc một operon điểnhình?
mARN và gắn vào phân tử này.
bởi nhiều ribosome khác nhau.
Câu 10: Nghiên cứu một chủng E.coli đột biến, người ta nhận thấy một đột biến khiến nó có thể sản xuấtenzyme phân giải lactose ngay cả khi môi trường có hoặc không có lactose. Các sinh viên đưa ra 4 khả năng :
I – đột biến gen điều hòa ; II – đột biến promoter ; III – đột biến operator ; IV – đột biến vùng mã hóa của operon Lac.
Những đột biến nào xuất hiện có thể gây ra hiện tượng trên?
Câu 11: Về các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử và cấp độ tế bào, cho các phát biểu
sau:
IV. ARN (chứkhôngphảilàADN) mới là đối tượng tham gia trực tiếp vào quá trình
tổng hợp chuỗi polypeptide.
Số phát biểu chính xác là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 12: Ở người, bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm gây ra bởi một đột biến nguyên khung khiến alen HbA chuyển thành alen HbS, khi nói về hiện tượng này, có bao nhiêu phát biểu dưới đây chính xác?
và người này không bị bệnh.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13: Trong các phát biểu về đột biến gen dưới đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
truyền cho đời sau
với tần số cao hơn so với lúc tác động vào pha G2
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14: Khi nói về di truyền cấp độ phân tử, phát biểu nào sau đây là đúng?
chiều 3’ → 5’
Câu 15: Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nucleotit: A, T, G thì trên mạch gốc của
gen này có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba?
A. 3 loại. B. 9 loại C. 6 loại. D. 27 loại.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đột biến gen?
gen của quần thể.
Câu 17: Khi nói về biến dị ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
vào điều kiện môi trường.
nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 18: Một số tế bào vi khuẩn E. coli chứa N14 được nuôi trong môi trường chứa N15. Sau 2 thế hệ người ta chuyển sang môi trường nuôi cấy có chứa N14, để cho mỗi tế bào nhân đôi thêm 2 lần nữa. Trong tổng số ADN con tạo thành, có 42 phân tử ADN chỉ chứa một mạch đơn N15. Biết không xảy ra đột biến, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
hoàn toàn N14.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19: Có bao nhiêu trường hợp sau đây, gen đột biến có thể được biểu hiện thành
kiểu hình (Cho rằng đột biến không ảnh hưởng đến sức sống của cơ thể sinh vật)?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 20: Thành phần nào sau đây không thuộc cấu trúc của Operon Lac?
C. Vùng khởi động (P). D. Gen cấu trúc Z.
Câu 21: Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
phiên mã 10 lần.
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 22: Enzim không tham gia vào quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ là
A. ARN polimeraza. B. restrictaza. C. ADN polimeraza D. Ligaza.
Câu 23: Bảng sau đây cho biết một số đặc điểm trong mô hình điều hòa hoạt động của
opêron Lac ở vi khuẩn E.coli.
Cột A | Cột B |
(1) Vùng khởi động | (a) tổng hợp prôtêin ức chế |
(2) Gen điều hòa | (b) vị trí tương tác với enzim ARN polimeraza. |
(3) Vùng vận hành | (c) vị trí tương tác với chất ức chế |
(4) Nhóm gen cấu trúc | (d) tổng hợp enzim phân giải đường lactôzơ |
(5) Opêron Lac | (e) không chứa gen điều hòa R. |
Tổ hợp ghép đôi đúng là
A. 1-a, 2-c, 3-e, 4-b, 5- d. B. 1-d, 2-b, 3-d, 4-e, 5-a.
C. 1-b, 2-a, 3-c , 4-d, 5-e. D. 1-c, 2-e, 3-a, 4-d, 5-b.
Câu 24: Khi nói về đột biến gen, trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 25: Hình bên dưới thể hiện cấu trúc của một số loại nuclêôtit cấu tạo nên Axit Nucleic.
Trong số các hình trên, có bao nhiêu hình là đúng?
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường có hoặc
không có lactôzơ thì
Một gen ở sinh vật nhân sơ có 1800 nuclêôtit, đột biến điểm xảy ra làm cho phân tử prôtêin do gen đột biến tổng hợp không thay đổi số axit amin nhưng làm xuất hiện một axit amin mới so với prôtêin do gen bình thường tổng hợp (đột biến không làm xuất hiện bộ ba kết thúc ở giữa mạch và không liên quan đến bộ ba mở đầu). Theo lí thuyết, số nuclêôtit của gen đột biến là
A. 1802. B. 1798. C. 1800. D. 1801.
Câu 28: Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã.
chiều 3’ → 5’.
phiên mã.
Trong quá trình phiên mã, các sự kiện trên diễn ra theo trình tự đúng là?
A. (1) → (2) → (3) → (4) B. (1) → (4) → (3) → (2).
C. (2) → (1) → (3) → (4) D. (2) → (3) → (1) → (4).
Câu 29: Cho các phát biểu về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(5)Dạng tiền đột biến gen xuất hiện khi có sự thay đổi của một nuclêôtit nào đó xảy ra trên một mạch của phân tử ADN.
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 30: Một phân tử mARN ở E.coli có U = 20%; X = 22%; A = 28%. Tỷ lệ % từng loại nuclêôtit trong vùng mã hóa của gen đã tổng hợp nên phân tử mARN này là?
A. A = T = 24%; G = X = 26%. B. A = T = 30%; G = X = 20%.
C. A = T = 20%l G = X = 30%. D. A = T = 28%; G = X = 22%.
Câu 31: Dưới đây là trình tự các axit amin của một đoạn chuỗi pôlipeptit bình thường
và pôlipeptit đột biến:
Chuỗi pôlipeptit bình thường: Phe – ser – Lis – Leu – Ala – Val...
Chuỗi polipeptit đột biến: Phe – ser – Lis – Ile – Ala – Val...
Loại đột biến nào dưới đây có thế tạo nên chuỗi polipeptit đột biến trên?
Câu 32: Hãy chọn tổ hợp các con số dưới đây để biểu thị các đặc điểm của mã di
truyền
I. Mã bộ ba. II. Mã có tính thoái hóa.
III. Mã di truyền đặc thù cho từng loài. IV. Mã được đọc từ 1 điểm bất kì theo từng bộ ba mới.
Câu trả lời đúng là
C. II, IV, V và VI. D. I, III, V và VI.
Câu 33: Alen A có chiều dài 306nm và có 2338 liên kết hiđrô bị đột biến thành alen a. Một tế bào xoma chứa cặp alen Aa tiến hành nguyên phân liên tiếp 3 lần, số nucleotit cần cho quá trình tái bản các alen nói trên là 5061 ađênin và 7532 nucleotit guanin.
Cho các kết luật sau:
(3) Alen A có G = X = 538; A = T = 362.
(4) Alen a có G = X = 540; A = T = 360.
Số kết luận đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Với kí hiệu p là nhóm phôtphat, cách biểu diễn trình tự chuỗi polinuclêôtit trên một mạch đơn của ADN nào sau đây là đúng?
C. 5’-pApTpTpApXpG-3’. D. 5’-ApTpTpApXpG-3’.
Câu 35: Các nhà nghiên cứu cho chó ăn thức ăn đánh dấu phóng xạ và theo dõi các phân tử thức ăn được hấp thụ. Loại phân tử nào sau đây di chuyển theo con đường khác với các con đường còn lại?
A. Cacbohidrat. B. Prôtêin. C. Axit nuclêic. D. Chất béo.
Câu 36: trình tự sau đây được ghi trong ngân hàng dữ liệu gen là một phần của locut mã hóa trong một bộ gen:
5 ' ... AGGAGGTAGXAXXTTTATGGGGAATGXATTAAAXA .....3’.
Bộ ba ATG được gạch chân là bộ ba mở đầu của gen ở locut này. Trình tự nào dưới đây có thể là một phần của mARN được phiên mã tương ứng với locut đó?
Câu 37: Trong quá trình sinh tổng hợp protein, ở giai đoạn hoạt hóa axít amin, ATP có vai trò cung cấp năng lượng
Câu 38: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, kết luận nào sau đây không đúng?
ADN
tế bảo
Câu 39: Trên một phân tử mARN có trình tự các nu như sau:
5 ... XXXAAUGGGGXAGGGUUUUUXUUAAAAUGA.. .3’
Nếu phân tử mARN nói trên tiến hành quá trình dịch mã thì số aa mã hóa và số bộ ba
đối mã được tARN mang đến khớp với riboxom lần lượt là:
A. 6 aa và 7 bộ ba đối mã. B. 6 aa và 6 bộ ba đối mã.
C. 10 aa và 10 bộ ba đối mã. D. 10 aa và 11 bộ ba đối mã.
Câu 40: Khi nói về đột biến gen bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
đột biến thay thế một cặp nuclêôtit.
trường.
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 41: Cho các phát biểu sau:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 42: Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về mô hình hoạt động của
operon Lac ở E.coli?
mạch mã gốc của gen
phân tử mARN mang thông tin mã hóa cho cả 3 gen
vận hành
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 43: Khi nói về quá trình phiên mã, có bao nhiêu ý đúng trong các ý sau đây?
mạch gốc của gen
của gen
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 44: Một gen ở sinh vật nhân sơ có số lượng các loại nucleotit trên một mạch là A=70; G=100; X= 90; T=80. Gen này nhân đôi một lần, số nucleotit loại X mà môi trường cung cấp là
A. 90 B. 180 C. 190 D. 100
Câu 45: gen B có 900 nucleotit loại adenin (A) và có tỉ lệ (A+T)/(G+X) = 1,5. Gen B bị đột biến dạng thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T trở thành alen b. Tổng số liên kết hidro của alen b là
A. 3601 B. 3899 C. 3599 D. 3600
Câu 46: Một quần thể sinh vật có alen A đột biến thành alen a, alen b bị đột biến thành alen B và alen C bị đột biến thành alen c. Biết các cặp gen tác động riêng rẽ và alen trội là trội hoàn toàn. Các kiểu gen nào sau đây đều là của thể đột biến?
C. AabbCc, aaBbCC, AaBbcc D. aaBbCC, AabbCc, AaBbCc
Câu 47: Khi nói về đột biến gen, trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát
biểu đúng?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 48: Một phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ (A + T)/(G + X) = 1/4. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại A của phân tử này là
A. 25% B. 10% C. 20% D. 40%.
Câu 49: Khi nói về hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?
định bị bất hoạt.
được phiên mã.
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 50: Một loài thực vật, xét 6 gen mã hóa 6 chuỗi pôlipeptit nằm trên đoạn không chứa tâm động của một nhiễm sắc thể. Từ đầu mút nhiễm sắc thể, các gen này sắp xếp theo thứ tự: M, N, P, Q, S, T. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
giữa gen S và gen T thì có thể làm thay đổi mức độ hoạt động của gen N.
nuclêôtit của gen này.
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
1. B | 2. C | 3. D | 4. B | 5. B | 6. B | 7. D | 8. B | 9. D | 10. C |
11. C | 12. C | 13. C | 14. A | 15. D | 16. A | 17. A | 18. D | 19. D | 20. A |
21. B | 22. B | 23. C | 24. C | 25. D | 26. B | 27. C | 28. C | 29. B | 30. A |
31. D | 32. A | 33. C | 34. C | 35. D | 36. A | 37. A | 38. D | 39. B | 40. A |
41. B | 42. A | 43. A | 44. C | 45. C | 46. B | 47. B | 48. B | 49. C | 50. D |
Câu 1.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Phát biểu sai là B, ba gen cấu trúc có chung 1 vùng điều hòa.
Phát biểu sai là C, 1 gen khi phiên mã chỉ tạo ra 1 loại mARN
Có 5 loại base nitric cấu trúc nên nguyên liệu tham gia quá trình tổng hợp phân tử
ADN là: A,U,T,G,X
Chú ý: HS cần phân biệt được base nito; nucleotit và ribonucleotit
Phương pháp:
CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit
L N 3, 4
2
(Ả); 1nm = 10Å
N L
3, 4
2 A 2G 10000
A T 3000
Ta có hệ phương trình
A G 1000
G X 2000
Đột biến điểm chỉ có liên quan tới 1 cặp nucleotit
Phát biểu đúng là (1), (2). Ý (3) sai, do tính thoái hóa của mã di truyền nên có thể
không làm thay đổi trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit
Ý (4) sai, nếu mã mở đầu bị thay thế thì mARN đó không được dịch mã
Gen điều hòa mang thông tin mã hóa protein ức chế, trong điều kiện môi trường không có chất cảm ứng thì protein ức chế liên kết với vùng vận hành để ngăn cản phiên mã
Phát biểu đúng là: B
Ý A sai vì các gen cấu trúc trong operon thường mã hóa các chuỗi polypeptide có
chức năng liên quan tới nhau
Ý C sai vì các gen cấu trúc có chung 1 vùng điều hòa Ý D sai vì chiều dài của mARN nhỏ hơn
Phát biểu đúng là D.
Ý A sai vì ribosome gắn vào bộ ba mở đầu, bộ ba mở đầu có được dịch mã. Ý B sai vì axit amin gắn vào đầu 3’OH
Có enzyme phân giải lactose ngay cả khi không có lactose → gen vẫn được dịch mã có 2 trường hợp có thể xảy ra
Các phát biểu đúng là: II,III, IV
Ý sai vì số lần phiên mã của các gen là khác nhau
Xét các phát biểu:
thường Chọn C Câu 13.
là thể đột biến
Phát biểu đúng là A
Ý B sai vì ADN, ARN đều có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
Ý C sai vì vật chất di truyền chủ yếu của sinh vật nhân sơ là ADN Ý D sai vì mạch mới được tổng hợp có chiều 5’ - 3’
Số bộ ba tối đa là 33 = 27
Phát biểu đúng là A.
Ý B sai vì đột biến gen ở tế bào xoma không di truyền cho thế hệ sau
Ý C sai vì đột biến gen làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể
Ý D sai vì đột biến gen cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa
Các ý đúng là II, III
Ý I sai vì mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và môi trường
Ý IV sai vì đột biến đa bội có thể hình thành loài mới
Ý V sai, trong quá trình nguyên phân cũng có thể làm phát sinh đột biến lệch bội
Gọi số tế bào ban đầu là a, sau 2 lần phân chia trong môi trường N15 thì số mạch N15 là: 2a × (22 – 1) = 42 → a = 7
Các tế bào phân chia 2 lần trong môi trường N15 được chuyển sang môi trường N14 phân chia 2 lần nữa nên không có phân tử nào chứa 2 mạch N15 → Có 42 phân tử chứa 1 mạch N15 ↔ có 42 phân tử chứa 1 mạch N14
Số tế bào ở lần cuối là: 7 × 24 =112 tế bào → số phân tử chỉ chứa N14 = 112 – 42 = 70 Số phân tử chỉ chứa 1 mạch N14 = số mạch N14 sau khi kết thúc lần phân chia thứ 4 = 70 × 2 + 42 =182
Cả 4 ý trên đều đúng
Các trường hợp gen đột biến có thể biểu hiện ra kiểu hình là: 2,3,4,5 Trường hợp 1: gen đột biến ra kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử Chọn D
Các thành phần của operon Lac
Gen điều hòa (R) : không thuộc thành phần của opêron nhưng đóng vai trò quan trọng
trong điều hoà hoạt động các gen của opêron qua việc sản xuất prôtêin ức chế.
Phát biểu sai là I, Ôperon Lac không bao gồm gen điều hòa
Enzyme không tham gia vào quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ là B, restrictaza là enzyme cắt giới hạn không dùng trong quá trình nhân đôi ADN.
Tổ họp ghép đúng là: 1-b, 2-a, 3-c , 4-d, 5-e.
Đột biến gen: là những biến đổi về cấu trúc của gen Xét các phát biểu
Có 3 hình đúng là 1,2,3
Hỉnh (4) sai vì Timin không cấu tạo nên ARN, chỉ tham gia vào cấu tạo ADN nên thành phần đường phải là deoxyribose (C5H10O4).
Câu 26.
Khi môi trường có hay không có lactose thì gen điều hòa vẫn tổng hợp protein ức chế
Do đột biến không làm thay đôi số axit amin nên đây là đột biến thay thế 1 cặp
nucleotit, số nucleotit của gen đột biến bằng gen bình thường
Trình tự đúng là : (2) → (1) → (3) → (4).
Ta có %U % A %G % X 100% %G 30%
→ Gen mã hóa cho mARN này có
% A %T % A %U
24%;%G % X %G % X
26%
2 2
Chuỗi polipeptit đột biến có số axit amin bằng với chuỗi polipeptit bình thuờng, chỉ
khác nhau ở 1 axit amin nên đây là đột biến thay thế 1 cặp nucleotit
Mã di truyền có các đặc điểm
Phương pháp:
Áp dụng các công thức:
CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit (Å); 1nm = 10 Å CT tính số liên kết hidro : H=2A +3G
Số nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi n lần:
Nmt
N 2n 1
Tổng số nucleotit của gen A là:
N 2L / 3, 4 1800 nucleotit
2 A
1800
A T
362
Ta có hệ phương trình A A
A A
2 AA 3GA 238
GA X A 538
Tế bào có kiểu gen Aa nguyên phân 3 lần liên tiếp ta có
A A
A 23 15061 A
361
mt A a a
G G
G 23 17532 G
538
mt A a a
→ gen a:
Aa Ta 361;Ga Xa 538
Xét các kết luận:
Trên một mạch các nucleotit liên kết với nhau: vị trí 3’OH trong phân tử đường ribose
của nucleoit này liên kết với nhóm phosphat của nucleotit kế tiếp
Theo nguyên tắc trên thì cách viết C là đúng
Ta thấy 3 đại phân tử: cacbohidrat, protein, axit nucleic đều là các đại phân tử được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân (được cấu tạo từ nhiều đơn phân có cấu trúc tuơng tự nhau: VD: cacbohidrat (glucose), protein (axit amin), axit nucleic (nucleotit)). Khi tiêu hóa các chất này được phân giải thành các đơn phân và được vận chuyển đến cơ quan dự trữ, còn chất béo được cấu tạo từ axit béo + glicerol, khi tiêu hóa sẽ được phân giải thành 2 thành phần đó, được sử dụng để tổng hợp các chất khác hoặc đi theo con đường phân giải để giải phóng năng luợng.
Ta thấy bộ ba 5’ATG3’ là bộ ba mở đầu → mạch cho là mạch bổ sung → mạch mã
gốc :
3’.... TXXTXXATXGTGGAAATAXXXXTTAXGTAATTTGT.... 5 ’
Mạch ARN : 5 ' ... AGGAGGUAGXAXXUUUAUGGGGAAUGXAUUAAAXA…..3’
Phát biểu sai là D, Enzim ADN pólimeraza không có khả năng tháo xoắn
Bộ ba mở đầu là AUG, bộ ba kết thúc là UAA
5 ... XXXA AUG GGG XAG GGU UUU UXU UAA AAUGA….3’
Số axit amin là 6; số bộ ba đối mã là 6 (mã kết thúc không mã hoá axit amin).
Các phát biểu đúng là: (1),(2),(4),(5).
Ý (3) sai vì đột biến điểm liên quan tới 1 cặp nucleotit Ý (6) sai vì 5BU gây ra đột biến thay thế A-T bằng G-X Chọn A
Số phát biểu không đúng là: 1,2,3,7
Ý (1) sai vì mã di truyền được đọc theo chiều 5’ -3’
Ý (2) sai vì mã di truyền được đọc không gối lên nhau Ý (3) sai vì 1 bộ ba chỉ mã hoá cho 1 axit amin
Ý (7) sai vì tính thoái hoá của mã di truyền là: nhiều bộ ba cùng mã hoá cho 1 axit amin nên dẫn tới hiện tuợng nhiều đoạn mARN khác nhau mã hoá cho 1 đoạn axit amin giống nhau, không phản ánh tính đa dạng của sinh giới
Xét các phát biểu :
Câu 45.
Ta có (A+T)/(G+X) =1,5 → A/G=l,5; A=900 → G=600
Sau đột biến số nucleotit của gen là: A=T=901; G=x=599
Số liên kết hidro là : H=2A+3G =3599
Thể đột biến là co thể mang kiểu gen và kiểu hình đột biến Cặp gen Aa : thể đột biến có kiểu gen aa
Cặp gen Bb : thể đột biến có kiểu gen Bb, BB
Cặp gen Cc : thể đột biến có kiểu gen cc
Thể đột biến là B
Xét các phát biểu
dịch mã
Ta có
A T
1 ; A T ;G X 4 A 1G A 1 ; A G 50%
G X 4 G 4
A 10% Chọn B Câu 49.
được phiên mã ngay khi không có lactose
Xét các phát biểu
Mức độ 3: Vận dụng và vận dụng cao
Câu 1: Ở sinh vật nhân sơ, một chuỗi pôlipeptit được tổng hợp đã cần 499 lượt tARN. Trong các bộ ba đối mã của tARN có A = 447; ba loại còn lại bằng nhau. Mã kết thúc của mARN là UAG. Số nuclêôtit mỗi loại của mARN làm khuôn cho sự tổng hợp chuỗi pôlipeptit nói trên là?
A. A = 448; X =350; U = G = 351. B. U = 447; A = G = X = 351.
C. U = 448; A = G = 351; X = 350. D. A = 447; U = G = X = 352.
Câu 2: Khi nói về các hoạt động diễn ra trong quá trình nhân đôi ADN, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
khuôn có chiều 5’- 3’.
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Một gen có 1200 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit loại G chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 của gen có 200 nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại X chiếm 15% tồng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mạch 1 của gen có A/G = 15/26.
II.Mạch 1 của gen có (T + X)/(A + G) = 19/41. III Mạch 2 của gen có A/X = 2/3
IV.Mạch 2 của gen có (A + X)/(T + G) = 5/7.
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 4: Ở một loài sinh vật xét một locut gồm hai alen A và a , trong đó alen A là một đoạn ADN dài 306 nm và có 2338 liên kết hidro , alen a là sản phẩm đột biến từ alen A . Một tế bào xô ma chứa cặp alen Aa tiến hành nguyên phân liên tiếp 3 lần số nucleotit cần thiết cho quá trình tái bản của các alen là 5061 A và 7532 G
Cho kết luận sau :
1) Gen A có chiều dài lớn hơn gen a
2) Gen A có G = X = 538 ; A= T = 362
3) Gen a có A = T = 360 ; G= X = 540
Số kết luận đúng là :
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 5: Một gen có 225 ađênin và 525 guanin nhân đôi 3 đợt tạo ra các gen con. Trong tổng số các gen con có chứa 1800 ađênin và 4201 guanin. Dạng đột biến điểm đã xảy ra trong quá trình trên là:
Câu 6: Alen B ở sinh vật nhân sơ bị đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở giữa vùng mã hóa của gen tạo thành alen b, làm cho codon 5’UGG3’ trên mARN được phiên mã từ alen B trở thành codon 5’UGA3’ trên mARN được phiên mã từ alen b. Trong các dự đoán sau đây, có bao nhiêu dự đoán đúng?
định tổng hợp.
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 7: Alen A có chiều dài 306nm và có 2338 liên kết hidro bị đột biến thành gen a. Một tế bào xoma chứa cặp alen Aa tiến hành nguyên phân liên tiếp 3 lần, số nucleotit cần cho quá trình tái bản của các alen nói trên là 5061 adenin và 7532 guanin Cho các kết luận sau:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 8: Một phân tử mARN của sinh vật nhân sơ có chiều dài là 0,51μm, với tỷ lệ các loại nucleotit adenine , guanine, xitozin lần lượt là 10%, 30%, 40%. Người ta sử dụng phân tử mARM này làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một phân tử ADN có chiều dài tương đương. Tính theo lý thuyết, số lượng nucleotit mỗi loại cần phải cung cấp cho quá trình tổng hợp trên là ?
A. G=X=1050; A=T=450 B. G=X=450; A=T=1050
C. G=X=900; A=T=2100 D. G=X=2100; A=T=900
Câu 9: Một gen ở sinh vật nhân sơ có tổng số 3200 nucleotit trong đó số nucleotit loại A của gen chiếm 24%. Trên mạch đơn thứ nhất của gen có A1= 15% và G1 = 26%. Theo lý thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về gen trên ?
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Cho các phát biểu sau về quá trình nhân đôi ADN:
liên tục, một mạch được tổng hợp gián đoạn.Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11: Loài đơn bội, đột biến gen trội thành gen lặn.
NST giới tính.
Nếu một gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn thì số trường hợp biểu hiện ngay kiểu hình là
Số trường hợp đột biến thể hiện ra kiểu hình là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 12: Ở ruồi giấm cái, noãn bào nằm giữa các tế bào nang trứng có vai trò cung cấp chất dinh dưỡng prôtein và mARN thiết yếu cho sự phát triển của phôi. Ở một trong các gen mà mARN của chúng được vận chuyển đến noãn bào có một đột biến X làm cho phôi bị biến dạng và mất khả năng sống sót. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
F1, sẽ có khoảng 1/6 số cá thể ở F2 đồng hợp tử về gen X.
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 13: Cơ sở cho sự khác biệt trong cách tổng hợp liên tục và gián đoạn của các phân tử ADN là gì ?
phát triển
Câu 14: Một nhà khoa học đang nghiên cứu chức năng của một gen mới. cô ấy xác định 5 alen của gen này, và mỗi gen mang một đột biến khác nhau. Cô chỉ có thể chọn 1 alen để nghiên cứu, vì vậy cô ấy muốn chọn alen có nhiều khả năng nhất sẽ cho kiểu hình cực đoan (kiểu hình khác nhất với kiểu dại). bản đồ gen cho bình thường dưới đây. Dựa vào thông tin dưới đây về mỗi đột biến, vậy alen nào cô ấy sẽ chọn ?
Câu 15: Gen B có chiều dài 476 nm và có 3600 liên kết hiđrô bị đột biến thành alen b. Cặp gen Bb tự nhân đôi liên tiếp hai lần tạo ra các gen con. Trong 2 lần nhân đôi, môi trường nội bào đã cung cấp 3597 nuclêôtit loại ađênin và 4803 nuclêôtit loại guanin. Dạng đột biến đã xảy ra với gen B là
A. mất một cặp A-T B. thay thế một cặp G-X bằng cặp A-T.
C. thay thế một cặp A-T bằng cặp G-X D. mất một cặp G-X
Câu 16: Gen A có chiều dài 153nm và có 1169 liên kết hiđrô bị đột biến thành alen
Một đoạn ADN dài 0,306
A. 1710 B. 1890 C. 4538 D. 4536
Câu 18: Về hiện tượng đột biến gen ở các loài thực vật, cho các phát biểu:
thường có hậu quả ít nghiêm trọng hơn so với đột biến mất cặp nucleotide ở vùngnày.
Số phát biểu chính xác là:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 19: Một gen có tổng số 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch của 1 gen có số nucleotit loại A bằng số nucleotit loại T, số loại nucleotit loại G gấp hai lần số nucleotit loại A, nucleotit loại X gấp 3 lần số số nucleotit loại T. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
T2 G2 2
A1 1
G1 X1 5
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 20: Alen B có 2600 liên kết hiđrô và có số nuclêôtit loại A ít hơn số nuclêôtit loại G là 200 nuclêôtit. Alen B bị đột biến điểm thành alen b. Alen b có 2601 liên kết hiđrô. Theo lí thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 21: Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 489,6nm và có 720 nuclêôtit loại guanin. Mạch 2 của gen có số nucleotit loại ađênin chiếm 30% và số nucleotit loại guanin chiếm 10% tổng số nuclêôtit của mạch. Quá trình phiên mã của gen đã sử dụng 1152 uraxin của môi trường nội bào. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
trường nội bào.
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 22: Một gen có 1200 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit loại G chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 của gen có 200 nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại X chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 23: Người ta chuyển 1 số vi khuẩn E. coli từ môi trường nuôi cấy với N14 sang môi trường nuôi cấy N15 (Nitơ phóng xạ). Sau một thời gian, khi phân tích ADN của các E.coli thì tỷ lệ phân tử ADN có mang N14 chiếm 12,5%. Biết rằng số lần nhân đôi của các phân tử ADN như nhau. Mỗi phân tử ADN đã nhân đôi
A. 5 lần. B. 3 lần. C. 6 lần. D. 4 lần.
Gen B có 65 chu kỳ xoắn và có 1669 liên kết hiđrô, gen B bị đột biến thành alen b. Một tế bào chứa cặp gen Bb nguyên phân bình thường hai lần liên tiếp, môi trường nội bào đã cung cấp 1689 nuclêôtit loại timin và 2211 nuclêôtit loại xitôzin. Theo lí thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đây sai?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 25: Một cặp alen Aa dài 0,306 micromet. Alen A có 2400 liên kết hiđrô, alen a có 2300 liên kết hiđrô. Do đột biến lệch bội đã xuất hiện thể ba (2n+1) có số nuclêôtit của các gen trên là T = 1000 và G = 1700. Kiểu gen của thể lệch bội trên là.
Câu 26: Một phân tử ADN của sinh vật nhân thực trong quá trình tái bản đã tạo nên được 3 đơn vị tái bản. Đơn vị tái bản 1 có 9 đoạn okazaki, đơn vị tái bản 2 có 12 đoạn okazaki và đơn vị tái bản 3 có 15 đoạn okazaki. Số đoạn ARN mồi cần cho quá trình tái bản trên là:
A. 42 B. 36 C. 39 D. 33
Câu 27: Một gen dài 425 nm và có tổng số nuclêôtit loại A và nuclêôtit loại T chiếm 40% tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 của gen có 220 nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại X chiếm 20% tổng số nuclêôtit của mạch. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 28: Ở một loài sinh vật, xét một locut gồm 2 alen A và a, trong đó alen A là một đoạn ADN dài 306nm và có 2338 liên kết hidro, alen a là sản phẩm đột biến từ alen A. Một tế bào xoma chứa cặp alen Aa tiến hành nguyên phân liên tiếp 3 lần, số nucleotit cần thiết cho quá trình tái bản của các alen là 5061A và 7532G.
Cho kết lậu sau:
(3) Gen a có A=T=360; G=X=540
(4) Đây là dạng đột biến thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X
Số kết luận đúng là
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 29: Alen A có chiều dài 306 nm và có 2160 liên kết hidro bị đột biến thành alen
a. Một té bào xoma chứa cặp alen Aa tiến hành nguyên phân 4 lần liên tiếp, số nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình tái bản các alen nói trên là 16200 nucleotit loại A và 10815 nucleotit loại G. Có bao nhiêu kết luận sai?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Axit amin cystein được mã hóa bởi 2 bộ ba, alanin được mã hóa bởi 4 bộ ba, valin được mã hóa bởi 4 bộ ba. Có bao nhiêu loại mARN khác nhau làm khuôn tổng hợp cho một đoạn polypeptit có 5 axit amin, trong đó có 2 cystein, 2 alanin và 1 valin?
A. 30720 B. 7680 C. 23040 D. 256
1. C | 2. C | 3. C | 4. B | 5. A | 6. B | 7. B | 8. A | 9. D | 10. C |
11. C | 12. A | 13. B | 14. A | 15. C | 16. A | 17. D | 18. B | 19. A | 20. C |
21. C | 22. C | 23. D | 24. A | 25. B | 26. A | 27. B | 28. B | 29. C | 30. B |
Câu 1.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Có 499 lượt tARN => số ribonucleotit trên mARN là: 499×3+3=1500
Trong các bộ ba đối mã có 447A => trên mARN có 447U trong các bộ ba mã hóa aa, và 1U trong bộ ba kết thúc. Vậy có 448U.
Trong các bộ ba đối mã aa trên mARN có
A G X 499 3 447 350 , mà bộ ba
3
kết thúc là UAG nên ta có số lượng các loại nucleotit A=G=351 ; U = 448; X = 350
Các phát biểu sai là : (1),(3).
Ý (1) sai vì : cả 2 mạch đều được sử dụng làm khuôn
Ý (3) sai vì : ADN polimerase tổng hợp mạch mới trên cả 2 mạch theo chiều 5’ - 3’
Chọn C Câu 3. N=2400
G=20%=480=X => A=T=720
Mạch 1: T1 = 200 = A2 => A1 =520 ; X1 = 180 =G2 => G1 = 300
Mạch 2: A2 = 200 ; T2= 520 ; X2 = 300; G1 = 180
Xét các phát biểu:
I sai,
II đúng, 200 180 19
300 520 41
A2 200 2
X 2 300 3
A2 X 2 200 300 5
T2 G2
520 180 7
Xét gen A có :
Tổng số nucleotit là : 3060 : 3,4 × 2 = 1800
2 A 2G 18002
A T 362
Số nucleotit từng loại là :
A 3G 2338
G X 538
→ (2) đúng
Xét cặp gen Aa tái bản 3 lần thì cần môi trường cung cấp 5061 A và 7532 G
→ số nucleotit từng loại trong gen a là : A = T = (5061 : (23 – 1)) – 362 = 361
G = X = (7532 : (23 – 1)) – 538 = 538
→ (3) sai, Gen A bị đột biến mất 1 cặp A- T thành gen a → (4) sai, (1) đúng
Kết luận đúng là : 2
Nếu không có đột biến, trong các gen chứa
A= 255×23 =1800
G= 525×23 =4200
Nhung thực tế thì có 1800 ađênin và 4201 guanin
Đây là dạng đột biến thêm 1 cặp G-X
Codon 5’UGG3’ mã hóa aa tryptophan còn 5’UGA3’ là tín hiệu kết thúc dịch mã. Xét các phát biểu:
Phương pháp :
N L 2
3, 4
Gen A:
L 306nm ; số liên kết hidro là 2338
Ta có
N L 2 1800
3, 4
2 A 2G 1800
2 A 3G 2338
A T 362
G X 538
Tế bào có kiểu gen Aa nguyên phân 3 lần liên tiếp môi trường cung cấp 5061A và 7532G
Ta có
G G
23 17532 G
G 1076 G
1076 538 538
A a A a a
A A 23 15061 A
A 723 A
723 362 361
A a A a a
→ Đột biến mất 1 cặp A - T Xét các phát biểu:
Phương pháp :
ribonucleotit trên mARN :
% A %T %rU %rA
2
%G % X %rG %rX
2
Ta có %Uraxin = 100% - 10% - 30% - 40% = 20%
Vì rA liên kết bổ sung với T, rG liên kết bổ sung với X ; rU với A, rX với G Ta có tỷ lệ các nucleotit trên phân tử ADN được tổng hợp là
% A %T %rU %rA 15%
2
%rG
%G % X
%rX
35%
2
Mà chiều dài của ADN = chiều dài của ARN = 0,51 μm = 5100 angtron
NADN
L 2 3000
3, 4
nucleotit
Vậy số lượng các loại nucleotit là
A=T= 3000 × 15% = 450 ; G=X =3000 × 35% =1050
Phương pháp:
- Sử dụng công thức % A %T % A1 % A2 , Tương tự với %G;% X ;%T
2
Gen có 24% A %G 26
%T2 % A1 15% % A2 24 2 15 33 %T1
%G1 % X 2 26% %G2 % X1 26 2 26 26%
Xét các phát biểu :
Ill sai, tỷ lệ là 33/26
IV đúng, Khi gen tự nhân đôi môi trường cung cấp 24% × 3200 × (22 -1) =2304 nucleotit
Xét các phát biểu:
liên tục
Các trường hợp biểu hiện ra kiểu hình là: (1),(2),(3),(4),(6). Ở trường hợp (5) đột biến biểu hiện ra kiểu hình khi cơ thể mang đột biến có kiểu gen đồng hợp lặn, hoặc các gen trội không hoàn toàn.
- Với giả thuyết của đề, ta thấy phôi sống hay chết phụ thuộc vào kiểu gen của ruồi mẹ.
sau đều sống kể cả phôi đực hay cái.
Do ADN polymerase có thể nối các nucleotide mới với đầu 3’OH của một sợi đang phát triển nên mạch mới có chiều 5’ - 3’; trên mạch khuôn 3’ - 5’ được tổng hợp liên tục, mạch khuôn 5’ - 3’ được tổng hợp gián đoạn
Đột biến gây ra hậu quả nghiêm trọng nhất sẽ tạo ra kiểu hình khác nhất so với kiểu dại.
ĐB A : làm trượt khung sao chép từ điểm đột biến → nghiêm trọng
ĐB B : Đột biến xảy ra ở promoter sẽ làm cho gen không được phiên mã, kiểu hình
phụ thuộc vào alen còn lại trên cặp NST tương đồng ĐB C : Đột biến xảy ra ở intron nên là vô hại
ĐB D : Mất đi 1 số axit amin trong chuỗi polypeptide nhưng có thể không thay đổi cấu
hình không gian của protein
Vậy đột biến tạo hậu quả nghiêm trọng nhất là A
Phương pháp:
Áp dụng các công thức:
L N 3, 4
2
(Å); 1nm = 10 Å
Nmt N 2n 1
N L 10 2 2800
B 3, 4
nucleotit
nên ta có hệ phương trình
2 AB 3GB 3600
2 AB 2GB 2800
AB 600
GB 800
Cặp gen Bb nhân đôi 2 lần số nucleotit môi trường cung cấp các loại là
A A
A 22 13597
mt B b
G G
G 22 14803
mt B b
Giải ra ta được Ab =599 ; Gb =801
Đột biến xảy ra là thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X
Phương pháp:
Áp dụng các công thức:
L N 3, 4
2
(Å), 1nm = 10 Å
N L 2 10 900 3, 4
2 A 2G 900
nucleotit
A T 181
2 A 3G 1169
G X 269
+ A A
A 22 11083 A
180
mt A a a
+ G G
G 22 11617 G
270
mt A a a
Đây là dạng đột biến thay thế một cặp A – T bằng một cặp G - X
Phương pháp:
Áp dụng các công thức:
CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit
L N 3, 4
2
(Å); 1nm = 10 Å
Số nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi n lần: Nmt = N×(2n - 1).
Mạch 2: T2= 2A2=3X2=4G2 → mạch 1: A1 = 2T1 = 3G1 = 4X1
N 2L 1800 3, 4
nucleotit
1 1 1
Ta có A2 +T2 +G2 + X2 = 900
1
T1 900 T1 432
A1 216 A T A1 T1 648
2 3 4
Đoạn ADN này tái bản liên tiếp 3 lần, số nucleotide loại A được lấy từ môi trường nội
bào phục vụ cho quá trình này là: Amt = 648×(23 - 1) =4536
Phương pháp:
CT tính số liên kết hidro : H =2A +3G
Gọi X là số nucleotit loại A trên mạch 1 : ta có A A1A2 A1T1 2x
G1 2x; X1 3x
(vì T1 A1 x ) → G G1G2 G1X1 5x
Ta có H 2A 3G 4x 15x 2128 x 112 A 224
A1 T1 112 A2 T2; G1 X2 224; X1 G2 336 A T 224; G X 560
II sai, A2 X2 112 224 3
T2 G2
112 336 4
224
1 ;%G %X 5 / 14
224 2 560 2 7
A1
112 1
Phương pháp:
G1 X1
224 336 5
Áp dụng các công thức:
CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit CT tính số liên kết hidro : H=2A +3G
L N 3, 4 (Å); 1nm = 10Å
2
Số nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi n lần: Nmt = N×(2n - 1).
2A 3G 2600
G A 200
A T 400
G X 600
Ta thấy alen b nhiều hơn alen B 1 liên kết hidro → đây là đột biến thay thế 1 cặp nucleotit A -T thành G - X (do đề cho là đột biến điểm, không thể là đột biến thêm cặp vì không có cặp nào liên kết bởi 1 lk hidro).
Phương pháp:
Áp dụng các công thức:
CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit Chu kỳ xoắn: C= N/20
L N 3, 4
2
(Å); 1nm = 10 Å
Số axit amin trong chuỗi polipeptit hoàn chỉnh: N 2
6
Số nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi n lần: Nmt = N×(2n - 1).
N L 3, 4
2 2880
G 720 A T 720; C N / 20 144
chu kỳ
Trên mạch 2 có
A2 N / 230% 432 nucleotit; G2 N / 210% 144
Theo nguyên tắc bổ sung ta có
A2 T1 432; G2 X1 144; A1 T2 A A2 288; G1 X2 G G2 576
Gen phiên mã cần dùng tới 1152 uraxin, ta thấy 1152288 4
432 nên mạch gốc là mạch 1 Xét các phát biểu
và không chia hết cho
Phương pháp:
Áp dụng các công thức:
N 2 478 axit amin
6
T A A1 A2 T1 T2 A1 T1 ;Tương tự với G, X
Số nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi n lần: Nmt = N×(2n - 1).
Tổng số nucleotit là : N= 2400 X=G=20% N= 480 → A=T=720
Mạch 1:
T1 = 200 → A1 = 720 - 200=520
X1 = 15%N/2 =180 → G1 = 480 - 180 =300
Mạch 2 :
A2=T1 = 200 ; T2 = A1= 520 ; G2 = X1 =180 ; X2 = G1 = 300
Xét các phát biểu :
Số phân tử có mang N14 chiếm 12,5% → số tế bào E.coli ban đầu so với tổng số tế bào được tạo ra là 12,5%:2 = 6,25% (vì trong các phân tủ được tạo ra sau quá trình nhân lên chỉ có 1 mạch N14).
Gọi a là số tế bào ban đầu, a = 0,0625×a×2n ; n là số lần nhân đôi của mỗi tế bào, giải
ra ta được n = 4
Phương pháp:
Áp dụng các công thức:
CT liên hệ giữa chu kỳ xoắn và tổng số nucleotit C N
20
CT tính số liên kết hidro : H =2A +3G
(Å)
Số nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi n lần: Nmt = N×(2n - 1).
NB 6520 1300
HB 2AB 3GB 1669
Ta có hệ phương trình
2AB 2GB 1300 AB TB 281
2AB 3GB 1669
GB XB 369
gen Bb nguyên phân bình thường hai lần liên tiếp, môi trường nội bào đã cung cấp
1689 nuclêôtit loại timin và 2211 nuclêôtit loại xitôzin
Tmt
TB Tb 2
1
1689 Tb 282
Xmt
XB Xb 2
1
2211 Xb 368
Hb 1668
Xét các phát biểu:
Phương pháp:
Áp dụng các công thức:
CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit CT tính số liên kết hidro : H =2A +3G
L N 3, 4 (Å); 1nm = 10 Å
2
Số nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi n lần: Nmt = N×(2n - 1)
Hai gen này có chiều dài bằng nhau và bằng 0,306 micromet → tổng số nucleotit bằng
nhau và bằng
Xét gen A:
N 2L 1800 3, 4
2A 2G 1800
2A 3G 2400
Xét gen a:
2A 2G 1800
2A 3G 2300
A T 300
G X 600
A T 400
G X 500
Thể ba này có 1000T; 1700G → Kiểu gen của thể ba là AAa
Trong một đơn vị tái bản thì có hai chạc chữ Y nên số đoạn mồi xuất hiện trong một chạc chữ Y là
Số đoạn mồi = số đoạn okazaki + 2
Số đoạn mồi là: 9+12+15+3x2=42
Phương pháp:
Áp dụng các công thức:
CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit
L N 3, 4 (Å); 1nm = 10Å
2
T A A1 A2 T1 T2 A1 T1 ; Tương tự với G, X
Số nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi n lần: Nmt = N×(2n - 1).
Tổng số nucleotit là:
N 2L 2500 3, 4
A T 40%N 1000 A T 500, G X 750
Mạch 1:
T1 220 A1 500 220 280
X1 20%N / 2 250 G1 750 250 500
Mạch 2 :
A2 T1 220; T2 A1 280; G2 X1 250; X2 G1 500
Xét các phát biểu :
1250
Phương pháp :
L N 3, 4
2
Gen A:
L = 306nm; số liên kết hidro là 2338
Ta có
N L2 1800
3, 4
2A 2G 1800
2A 3G 2338
A T 362
G X 538
Tế bào có kiểu gen Aa nguyên phân 3 lần liên tiếp môi trường cung cấp 5061A và 7532G
Ta có
GA Ga 2
1
7532 GA Ga 1076 Ga 1076 538 538
AA Ga 2
1
5061 AA Aa 72 Aa 723 362 361
→ Đột biến mất 1 cặp A – T Xét các phát biểu :
Chọn B Câu 29.
Phương pháp:
Áp dụng các công thức:
CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit CT tính số liên kết hidro : H=2A +3G
L N 3, 4 (Å); 1nm = 10Å
2
Số nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi n lần: Nmt = N×(2n - 1).
Alen A:
L N 3, 4 N 2L 1800 2 3, 4
Ta có hệ phương trình
2AA 2GA 1800 AA TA 540
2AA 3GA 2160
GA XA 360
Cặp gen Aa nhân đôi 4 lần, môi trường cung cấp
Amt
Gmt
AA Aa 2
GA Ga 2
1
1
16200 Aa 540
10815 Ga 361
→ đột biến này là đột biến thêm 1 cặp G – X Xét các phát biểu:
(3), (4) sai
(5) sai, đột biến này có thể làm dịch khung sao chép ảnh hưởng lớn tới tính trạng
Cys được mã hóa bởi 2 bộ ba → số cách sắp xếp 2 Cys trong chuỗi polipeptit là
P2 2 4
Ala được mã hóa bởi 4 bộ ba → số cách sắp xếp 2 Ala trong chuỗi polipeptit là
P4 4 16
Val được mã hóa bởi 4 bộ ba 44 số cách sắp xếp 1 Val trong chuỗi polipeptit là 4
Chuỗi polipeptit có 5 có thể có 5 vị trí của Val; có
2 axit amin Ala
C2 6
vị trí của Cys và 1 vị trí của
Vậy số loại mARN khác nhau làm khuôn tổng hợp cho một đoạn polypeptit có 5 axit amin, trong đó có 2 cystein, 2 alanin và 1 valin là: 4 16 456 17680
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới