Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 603 | KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn thi: ĐỊA LÍ – THPT Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề |
Họ, tên thí sinh:……………………………………………………… SBD:……………….
Câu 1: Biện pháp giảm thiệt hại do lũ quét gây ra ở nước ta là |
|
Câu 2: Cho biểu đồ: CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2009 VÀ 2019 (%) (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2019 so với 2009? |
|
Câu 3: Công nghiệp là một tập hợp các hoạt động sản xuất với những đặc điểm nhất định thông qua |
|
Câu 4: Cho bảng số liệu: TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG CỦA ĐÔNG NAM BỘ VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG, GIAI ĐOẠN 2010 – 2019 (Đơn vị: Nghìn tỉ đồng) |
Năm | 2010 | 2012 | 2016 | 2019 | |||||||||||||||||||
Đông Nam Bộ | 77,3 | 157,1 | 616,1 | 1171,0 | |||||||||||||||||||
Đồng bằng sông Cửu Long | 43,5 | 97,5 | 302,6 | 660,9 | |||||||||||||||||||
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, để thể hiện tỉ trọng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2012 và 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? | |||||||||||||||||||||||
A. Kết hợp. | B. Đường. | C. Cột. | D. Tròn. | ||||||||||||||||||||
Câu 5: Chế độ nhiệt nước ta có sự phân hóa đa dạng do tác động chủ yếu của | |||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||
Câu 6: Địa hình nước ta chịu tác động mạnh mẽ của quá trình bóc mòn chủ yếu do | |||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||
Câu 7: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
(Nguồn: Thống kê từ Liên hợp quốc 2020, https://danso.org) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2019 của một số quốc gia? | |||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm dân cư nước ta? | |||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||
Câu 9: Ý nào sau đây đúng về chế độ nhiệt trên Biển Đông? | |||||||||||||||||||||||
|
Câu 10: Vùng núi Tây Bắc nước ta | |||
|
| ||
Câu 11: So với miền Bắc mùa khô ở miền Nam sâu sắc hơn do | |||
| |||
Câu 12: Cho biểu đồ về sản lượng dầu thô và điện của Philippin, giai đoạn 2010 – 2019 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? | |||
| |||
Câu 13: Tự nhiên giữa miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ nước ta giống nhau do các nhân tố chủ yếu nào sau đây? | |||
| |||
Câu 14: Địa hình vùng Đồng bằng sông Hồng có sự khác biệt so với Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu do tác động của | |||
| |||
Câu 15: Ở miền Bắc nước ta vào mùa đông, khi các đợt gió mùa Đông Bắc tràn xuống, kiểu thời tiết thường gây ra trước tiên là | |||
A. nóng khô. | B. lạnh ẩm. | C. lạnh khô. | D. mưa. |
Câu 16: Nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện dạng địa hình bồi tụ ở dải Đồng bằng ven biển Trung Bộ là | |||
| |||
Câu 17: Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc nước ta khác với phần lãnh thổ phía Nam chủ yếu do tác động của | |||
| |||
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tài nguyên đất của nước ta? | |||
| |||
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết: Nếu tại Bảo Lộc có nhiệt độ là 210C, theo quy luật đai cao, nhiệt độ trên đỉnh núi Bi doup khoảng | |||
A. 130C. | B. 180C. | C. 230C. | D. 80C. |
Câu 20: Nguyên nhân chủ yếu làm cho địa hình cacxtơ khá phổ biến ở nước ta là | |||
| |||
Câu 21: Sau đại dịch Covid – 19, ngành chủ lực trong phục hồi của du lịch Việt Nam là | |||
|
| ||
Câu 22: Cho biểu đồ: BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỈ SUẤT SINH VÀ TỈ SUẤT TỬ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2020 (Nguồn: Niên giảm thống kê 2020, NXB Thống kê, 2021) |
Nhận xét nào sau đây đúng về tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các nước Đông Nam Á? | |||
| |||
Câu 23: Biện pháp để đảm bảo sự ổn định quỹ đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng | |||
| |||
Câu 24: Nguồn lực vừa phục vụ trực tiếp cho phát triển kinh tế, vừa phục vụ trực tiếp cho cuộc sống là | |||
A. nguồn vốn. | B. lao động. | C. khí hậu. | D. thị trường. |
Câu 25: Vị trí nằm trong khu vực ảnh hưởng của gió mùa châu Á làm cho Biển Đông có | |||
| |||
Câu 26: Nông nghiệp đảm bảo cho các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và công nghiệp chế biến thực phẩm về | |||
|
| ||
Câu 27: Những ngày cuối tháng 11 năm 2021, trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa có kiểu thời tiết nắng, oi bức do | |||
|
| ||
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với chế độ mưa ở nước ta? | |||
| |||
Câu 29: Giải pháp chủ yếu nhằm giải quyết tốt tình trạng thất nghiệp ở nước ta trong tình hình hiện nay là | |||
| |||
Năm | 2010 | 2019 |
Xuất khẩu | 8861 | 16672 |
Nhập khẩu | 6413 | 19345 |
Câu 30: Các đô thị là nơi sản xuất hàng hóa lớn chủ yếu là do | |||
| |||
Câu 31: Mối quan hệ giữa ngành công nghiệp và ngành dịch vụ thể hiện ở | |||
| |||
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết hai trạm khí hậu Hoàng Sa và Trường Sa giống nhau ở đặc điểm nào sau đây? | |||
|
| ||
Câu 33: Sự phát triển của ngành du lịch phụ thuộc chủ yếu vào | |||
| |||
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 10, cho biết lượng nước sông mùa lũ của sông Đà Rằng (trạm Củng Sơn) lớn gấp mấy lần lượng nước sông mùa cạn? | |||
A. 19,5 lần. | B. 3,4 lần. | C. 2,4 lần. | D. 20,8 lần. |
Câu 35: Các hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa của nước ta là | |||
| |||
Câu 36: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA MI-AN-MA, NĂM 2010 VÀ NĂM 2019 (Đơn vị: triệu USD) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, cho biết giá trị xuất siêu và nhập siêu của Mi-an-ma năm 2010 và năm 2019 lần lượt là bao nhiêu USD? | |||
| |||
Câu 37: Cho biểu đồ: |
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về sản lượng tăng lên giữa các cây công nghiệp năm 2018 so với năm 2010 |
|
Câu 38: Theo quy hoạch chúng ta phải nâng độ che phủ rừng của cả nước từ 40% lên đến 45-50%, vùng núi dốc phải đạt 70-80% do |
|
Câu 39: Ở các nước phát triển, nông nghiệp đang dần mang tính chất công nghiệp thể hiện ở |
biến. |
Câu 40: Đồng bằng Duyên hải Trung Bộ ít bị ngập úng hơn Đồng bằng sông Hồng vì |
|
Câu 41: Hiện nay, dân cư nông thôn ra thành phố sinh sống ngày càng đông ảnh hưởng tiêu cực đến | |
| |
Câu 42: Cơ cấu dân số theo độ tuổi ở nước ta đang có sự biến đổi nhanh chóng chủ yếu do | |
| |
Câu 43: Vị trí địa lí tự nhiên của tỉnh Thanh Hóa có đặc điểm | |
| |
Câu 44: Đông Nam Bộ có tỉ lệ thất nghiệp thấp hơn Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do | |
| |
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉ lệ dân thành thị của nước ta năm 2007 so với năm 1960 thay đổi như thế nào? | |
| C. Tăng 18,64%. D. Tăng 11,7%. |
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết các tỉnh nào sau đây có đá vôi xi măng? | |
|
|
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết lát cắt từ C đến D đi qua các dạng địa hình nào sau đây? | |
| |
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, cho biết các núi có độ cao tăng dần là | |
|
Năm | 2000 | 2005 | 2010 | 2014 | 2019 |
Tổng số dân | 77631 | 82392 | 86947 | 90729 | 96208 |
Dân số nam | 38165 | 40522 | 42993 | 44758 | 47881 |
Dân số nữ | 39466 | 41870 | 43954 | 45971 | 48327 |
Câu 49: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ TRUNG BÌNH PHÂN THEO GIỚI TÍNH CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2019 (Đơn vị: Nghìn người) (Nguồn: Niên giám thống kê 2019, NXB Thống kê 2020) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về dân số trung bình phân theo giới tính của nước ta giai đoạn 2000 – 2019? | |
| |
Câu 50: Biểu hiện của quy luật phi địa đới ở nước ta là | |
|
|
---------------HẾT---------------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ
năm 2009 đến nay.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
D | B | A | D | B | D | A | C | A | A |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
B | A | C | C | D | D | D | B | A | C |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
B | A | B | C | C | B | D | A | D | B |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
B | D | B | C | D | D | A | C | C | A |
41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 |
C | D | A | C | D | C | B | C | A | B |
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới