Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: THCS …. TỔ: Họ và tên giáo viên: | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC ĐỊA LÍ, LỚP 6
(Năm học 2021 - 2022)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
Cả năm 35 tuần = 52 tiết.
Bài học | Số tiết | Tiết ppct | Thời điểm | Yêu cầu cần đạt của bài học | Thiết bị dạy học | Địa điểm dạy học | |
HỌC KÌ 1 18 tuần = 36 tiết | |||||||
1 | Bài mở đầu | 1 | 1 | Tuần 1 | - Hiểu được tầm qua trọng của việc nắm vững các khái niệm cơ bản, các kĩ năng địa lí trong học tập và sinh hoạt. - Hiểu được ý nghĩa và sự lí thú mà môn địa lí mang lại. - Nêu được vai trò của địa lí trong cuộc sống, có cái nhìn khách qua về thế giới quan và giải quyết các vấn đề trong cuộc sống | - Quả địa cầu. | |
2 | CHƯƠNG 1: BẢN ĐỒ-PHƯƠNG TIỆN THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT Bài 1: Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa lí | 1 | 2 | Tuần 1 | - Biết được kinh tuyến, vĩ tuyến, kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc, các bán cầu và toạ độ địa lí, kinh độ, vĩ độ. - Hiểu và phân biệt được sự khác nhau giữa kinh tuyến và vĩ tuyến, giữa kinh độ và kinh tuyến, giữa vĩ độ và vĩ tuyến | - Quả địa cầu. - tivi,laptop | Lớp học |
3 | Bài 2: Bản đồ. Một số lưới kinh, vĩ tuyến. Phương hướng trên bản đồ | 1 | 3 | Tuần 2 | - Hiểu được khái niệm bản đồ, các yếu tố cơ bản của bản đổ. - Nhận biết được một số lưới kinh, vĩ tuyến của bản đồ thế giới. - Nêu được sự cần thiết của bản đồ trong học tập và đời sống | - Tranh về các hướng chính - Tivi,laptop | Lớp học |
4 | Bài 3: Tỉ lệ bản đồ. Tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ. | 1 | 4 | Tuần 2 | - Biết được tỉ lệ bản đổ là gì, các loại tỉ lệ bản đồ | -Bản đồ hành chính của tỉnh Thanh Hóa. - tivi, laptop | Lớp học |
5 | Bài 4: Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ, Tìm đường đi trên bản đồ | 3 | 5 | Tuần 3 | + Hiểu rõ khái niệm ký hiệu bản đồ là gì + Biết các loại ký hiệu được sử dụng trong bản đồ. | -Bản đồ Hành chính Việt Nam. - tivi. laptop | Lớp học |
6 | Bài 4: Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ, Tìm đường đi trên bản đồ | 3 | 6 | Tuần 3 | + Biết dựa vào bản đồ lý giải để tìm hiểu đặc điểm các đối tượng địa lý trên bản đồ | -Bản đồ Hành chính Việt Nam. - tivi. laptop | Lớp học |
7 | Bài 4: Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ, Tìm đường đi trên bản đồ | 3 | 7 | Tuần 4 | + Biết cách đọc bản đồ, tìm đường đi ngoài thực địa. | -Bản đồ Hành chính Việt Nam. - tivi. laptop | Lớp học |
8 | Bài 5: Lược đồ trí nhớ | 1 | 8 | Tuần 4 | - Biết được thế nào là lược đồ trí nhớ. | - Tranh vẽ sơ đồ trường, lớp học - tivi, laptop | Lớp học |
9 | CHƯƠNG 2: TRÁI ĐẤT-HÀNH TINH CỦA HỆ MẶT TRỜI Bài 6: Trái Đất trong hệ Mặt Trời | 1 | 9 | Tuần 5 | - Biết được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời: vị trí, tương quan với các hành tỉnh khác,... - Mô tả được hình dạng, kích thước của Trái Đất | - Quả địa cầu. - Tranh về các hành tinh trong hệ mặt Trời. - Tranh về kích thước của Trái Đất. - tivi, laptop | Lớp học |
10 | Bài 7: Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả | 2 | 10 | Tuần 5 | - Mô tả được chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất. - Trình bày được các hệ quả của chuyển động tự quaỵ quanh trục của Trái Đất: ngày đêm luân phiên nhau, | - Quả địa cầu. - Bản đồ Các khu vực giờ trên thế giới tivi, laptop | Lớp học |
11 | Bài 7: Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả | 11 | Tuần 6 | giờ trên Trái Đất (giờ địa phương/giờ khu vục), sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến - So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất | - Quả địa cầu. - Bản đồ Các khu vực giờ trên thế giới tivi, laptop | Lớp học | |
12 | Bài 8: Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả | 2 | 12 | Tuần 6 | - Mô tả được chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời: hướng, thời gian,... - Mô tả được hiện tượng mùa: mùa ở các vùng vĩ độ và các bán cầu. | - Quả địa cầu. -tivi, laptop | Lớp học |
13 | Bài 8: Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả | 2 | 13 | Tuần 7 | - Trình bày được hiện tượng ngày đêm đài ngắn theo mùa và theo vĩ độ. | - Quả địa cầu. -tivi, laptop | Lớp học |
14 | Bài 9: Xác định phương hướng ngoài thực tế | 1 | 14 | Tuần 7 | Xác định dược phương hướng ngoài thục tế dựa vào la bàn hoặc quan sát các hiện tượng tự nhiên | - La bàn. - Tranh về các hướng chính | Lớp học |
15 | CHƯƠNG 3: CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT. VỎ TRÁI ĐẤT Bài 10: Cấu tạo của Trái Đất. Các mảng kiến tạo | 1 | 15 | Tuần 8 | • Trình bày đuọc cấu tạo của Trái Đất gồm ba lớp. • Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau | - Quả địa cầu -Tranh Cấu tạo bên trong của Trái Đất. - tivi, laptop | Lớp học |
16 | Bài 11: Quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi | 1 | 16 | Tuần 8 | - Phân biệt được quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh. - Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi | - Tranh ảnh, video về các quá trình nội sinh và ngoại sinh. - Tranh về các mảng kiến tạo lớn trên Trái Đất - tivi, laptop | Lớp học |
17 | Ôn tập | 17 | Tuần 9 | - Biết được kinh tuyến, vĩ tuyến, kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc, các bán cầu và toạ độ địa lí, kinh độ, vĩ độ. - Hiểu được khái niệm bản đồ, các yếu tố cơ bản của bản đổ. - Trình bày được các hệ quả của chuyển động tự quaỵ quanh trục của Trái Đất: ngày đêm luân phiên nhau, giờ trên Trái Đất (giờ địa phương/giờ. khu vục), sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến - So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất |
- tivi, laptop | Lớp học | |
18 | Kiểm tra giữa kì 1 2/3 Địa lý, 1/3 lịch sử. | 18 | Tuần 9 | - Biết được kinh tuyến, vĩ tuyến, kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc, các bán cầu và toạ độ địa lí, kinh độ, vĩ độ. - Hiểu được khái niệm bản đồ, các yếu tố cơ bản của bản đổ. - Trình bày được các hệ quả của chuyển động tự quaỵ quanh trục của Trái Đất: ngày đêm luân phiên nhau, giờ trên Trái Đất (giờ địa phương/giờ. khu vục), sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến - So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất | Đề kiểm tra | Lớp học | |
19 | Bài 12: Núi lửa và động đất | 1 | 19 | Tuần 10 | - Trình bày được nguyên nhân hình thành núi lửa, cấu tạo của núi lửa, biểu hiện trước khi núi lửa phun trào và hậu quả do núi lửa gây ra. - Trình bày được thế nào là động đất, nguyên nhân gây ra động đất, dấu hiệu trước khi xảy ra động đất và hậu quả do động đất gây ra. - Biết cách úng phó khi có núi lứa và động đất | -Mô hình Cấu tạo và hoạt động của một núi lửa. - Tranh ảnh, video về tác hại của hoạt động núi lửa. - tivi, laptop | Lớp học |
20 | Bài 13: Các dạng địa hình chính trên Trái Đất. Khoáng sản | 2 | 20 Các dạng địa hình chính trên Trái Đất | Tuần 10 | • Phân biệt được các dạng địa hình chinh trên Trái Đất. | -Tranh ảnh về các dạng địa hình. - tivi, laptop | Lớp học |
21 | Bài 13: Các dạng địa hình chính trên Trái Đất. Khoáng sản | 21 Khoáng sản | Tuần 11 | • Kể dược tên một số loại khoáng sản. • Có ý thức bảo vệ và sử dụng tiết kiệm nguồn tài nguyên khoáng sản | - tivi, laptop | Lớp học | |
22 | Bài 14: Thực hành: Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản | 1 | 22 | Tuần 11 | Đọc được lược đò địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản |
| Lớp học |
23 | CHƯƠNG 4: KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU Bài 15: Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí áp và gió | 2 | 23. Lớp vỏ khí (Thành phần của không khí, Các tầng khí quyển, Khối khí) | Tuần 12 | • Hiểu đuợc vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic trong khí quyển. • Mô tả được các tầng khi quyển, đặc điểm chính của tầng đổi lưu và tầng bình lưu. • Kể dược tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một sổ khối khí. | -Mô hình Các tầng khí quyến. - Khí áp kế. - Mô hình Các đai khí áp và gió chinh trẽn Trái Đất tivi, laptop | Lớp học |
24 | Bài 15: Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí áp và gió | 2 | Tiết 24: Khí áp và gió | Tuần 12 | • Trình bày được sự phàn bố các đai khi áp và các loại gió thổi thuờng xuyên trên Trái Đất. • Biết cách sử dụng khi áp kế. • Có ý thúc bảo vệ bầu khi quyển và lớp ô-dôn | - tivi, laptop | Lớp học |
25 | Bài 16: Nhiệt độ không khí. Mây và mưa | 2 | Tiết 25: Nhiệt độ không khí | Tuần 13 | • Trình bày được sự thay đồi nhiệt độ không khí trên bể mặt Trái Đất theo vĩ độ. | -Nhiệt kế. - Lược đồ phân bố lượng mưa trên Trái Đất tivi, laptop | Lớp học. |
26 | Bài 16: Nhiệt độ không khí. Mây và mưa | 2 | Tiết 26: Mây và mưa | Tuần 13 | • Mô tả được hiện tượng hình thành mây và mưa. • Biết cách sử dụng nhiệt ké, ẩm kế | - tivi, laptop | Lớp học |
27 | Bài 17: Thời tiết và khí hậu. Biến đổi khí hậu | 2 | Tiết 27: Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu | Tuần 14 | • Phân biệt được thời tiết và khí hậu. • Trình bày được khái quát đặc điềm của một trong các đới khí hậu trên Trái Đất. | - Lược đồ Các đới khi hậu trên Trái Đất. - Tranh ảnh và video về tác động của sự biến đổi khí hậu trên Trái Đất. tivi, laptop | Lớp học |
28 | Bài 17: Thời tiết và khí hậu. Biến đổi khí hậu | 2 | Tiết 28: Biến đổi khí hậu | Tuần 14 | • Nêu được một số biểu hiện của biến đồi khí hậu. • Trình bày được một sổ biện pháp phòng tránh thiên tai và biến đổi khí hậu | - tivi, laptop | Lớp học |
29 | Bài 18: Thực hành: Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa | 1 | 29 | Tuần 15 | • Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa. • Xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới | - Biếu đồ nhiệt độ. lượng mua tại trạm Láng (Hà Nội). - Tranh Các đới khi hậu trên Trái Đắt tivi, laptop | Lớp học |
30 | CHƯƠNG 5: NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT Bài 19: Thủy quyển và vòng tuần hoàn của nước | 1 | 30 | Tuần 15 | • Kể tên được các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển. • Mô tả được vòng tuần hoàn lớn của nước. • Có ỷ thức sử dụng hợp li và bảo vệ tài nguyên nước | - Mô hình Vòng tuần hoàn lớn của nước - tivi, laptop | Lớp học |
31 | Bài 20: Sông và hồ. Nước ngầm và băng hà | 2 | Tiết 31: Sông và hồ | Tuần 16 | • Mô tả được các bộ phận của một dòng sông lớn, mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông. • Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ. | - Mô hình hệ thống sông. tivi, laptop | Lớp học |
32 | Bài 20: Sông và hồ. Nước ngầm và băng hà | 2 | Tiết 32: Nước ngầm và băng hà | Tuần 16 | • Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. • Có ý thúc sử dụng hợp li và bảo vệ nước sông, hồ, nước ngầm và băng hà | - Sơ đồ sự hình thành nước ngầm tivi, laptop | Lớp học |
33 | Bài 21: Biển và đại dương | 2 | Tiết 33. 1/ Đai dương thế giới 2/ Độ muối, nhiệt độ của nước biển | Tuần 17 | • Xác định được trên bản đồ các đại dương thế giới. • Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ, độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. | -Lược đồ Biển và đại dương trên thế giới. tivi, laptop - Lược đồ Các dóng biển trong đại dương thế giới. - tivi, laptop | Lớp học |
34 | Bài 21: Biển và đại dương | 2 | Tiết 34 3/ Một số dạng vận động của biển và đại dương. Luyện tập và vận dụng | Tuần 17 | • Trình bày được các hiện tuợng sóng, thuỷ triều, dòng biển | - tivi, laptop | Lớp học |
35 | Ôn tập | 35 | Tuần 18 | • Hiểu đuợc vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic trong khí quyển. • Mô tả được các tầng khi quyển, đặc điểm chính của tầng đổi lưu và tầng bình lưu. • Mô tả được vòng tuần hoàn lớn của nước. • Trình bày được các hiện tuợng sóng, thuỷ triều, dòng biển | - tivi, laptop | Lớp học | |
36 | Kiểm tra cuối kì 1 2/3 Địa lý, 1/3 lịch sử. | 36 | Tuần 18 | • Hiểu đuợc vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic trong khí quyển. • Mô tả được các tầng khi quyển, đặc điểm chính của tầng đổi lưu và tầng bình lưu. • Mô tả được vòng tuần hoàn lớn của nước. • Trình bày được các hiện tuợng sóng, thuỷ triều, dòng biển | Lớp học | ||
HỌC KÌ II 17 tuần = 17 tiết | |||||||
37 | CHƯƠNG 6: ĐẤT VÀ SINH VẬT TRÊN TRÁI ĐẤT Bài 22: Lớp đất trên Trái Đất | 2 | Tiết 37: Các tầng đất. Thành phần của đất | Tuần 19 | • Nêu được các tầng đất và các thành phần chinh của đất. | - tivi, laptop - Mô hình các tầng đất. - Lược đồ Phân bố các nhóm đắt điến hình trên Trái Đất | Lớp học |
38 | Bài 22: Lớp đất trên Trái Đất | 2 | Tiết 38: Các nhân tố hình thành đất. Một số loại đất | Tuần 20 | • Trình bày được một số nhàn tố hình thành đất. • Kể được tén và xác định được trên bản đồ một số nhóm đất điền hình ở vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đói. • Có ỷ thức sử dụng họp lí và bảo vệ đất. | - tivi, laptop | Lớp học |
39 | Bài 23: Sự sống trên Trái Đất | 1 | 39 | Tuần 21 | • Nêu dược vi dụ vể sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và đại dương. • Yêu thiên nhiên, có ý thúc bảo vệ sự đa dạng của sinh vật trên Trái Đất | -Tranh ảnh, video về Sinh vặt dưới đại dương. -Tranh ảnh, video về sinh vật trên mặt đất. | Lớp học |
40 | Bài 24: Rừng nhiệt đới | 1 | 40 | Tuần 22 | • Trình bày được đặc điềm cùa rừng nhiệt • Có ý thức báo vệ rừng | -Tranh ảnh về rừng nhiệt đới. tivi, laptop | Lớp học |
41 | Bài 25: Sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất | 1 | 41 | Tuần 23 | • Nêu được đặc điểm của các đói thiên nhiên trên Trái Đất. • Xác định dược trên bản đổ sự phàn bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất. | - Lược đồ Các đới thiên nhiên trên Trái Đất tivi, laptop | Lớp học |
42 | Bài 26: Thực hành: Tìm hiểu môi trường tự nhiên địa phương | 1 | 42 | Tuần 24 | • Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương. • Yêu thiên nhiên, có ý thúc bảo vệ thiên nhiên | -Tranh ảnh, video về thiên nhiên của tỉnh mình. tivi, laptop | Lớp học |
43 | Ôn tập | 43 | Tuần 25 | • Nêu được các tầng đất và các thành phần chinh của đất. • Nêu dược vi dụ vể sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và đại dương. • Yêu thiên nhiên, có ý thúc bảo vệ sự đa dạng của sinh vật trên Trái Đất | |||
44 | Kiểm tra giữa kì 2 1/3 Địa lý, 2/3 lịch sử. | 44 | Tuần 26 | • Nêu được các tầng đất và các thành phần chinh của đất. • Nêu dược vi dụ vể sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và đại dương. • Yêu thiên nhiên, có ý thúc bảo vệ sự đa dạng của sinh vật trên Trái Đất | |||
45 | CHƯƠNG 7: CON NGƯỜI VÀ THIÊN NHIÊN Bài 27: Dân số và sự phân bố dân cư trên thế giới | 2 | Tiết 45: Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư | Tuần 27 | • Biết được số dàn trên thế giới. Trình bày và giải thích được đặc điềm phàn bố dàn cư trên thế giới. • Đọc được biểu đò quy mô dàn số thế giới. | - Lược đồ phân bố dân cư thế giới. - Lược đồ một số thành phố đông dân nhất thế giới, năm 2018 - tivi, laptop | Lớp học. |
46 | Bài 27: Dân số và sự phân bố dân cư trên thế giới | 2 | Tiết 46: Tìm hiểu một số thành phố đông dân trên thế giới | Tuần 28 | • Xác định được trên bản đồ một số thành phố đông dân nhất thế giới | - Lược đồ một số thành phố đông dân nhất thế giới, năm 2018 - tivi, laptop | Lớp học |
47 | Bài 28: Mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên | 2 | Tiết 47: Tác động của thiên nhiên đến con người | Tuần 29 | • Nêu được các tác động của thiên nhiên lên hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người. | -Tranh ảnh, video về những tác động của con người tới môi trường thiên nhiên. - tivi, laptop | Lớp học |
48 | Bài 28: Mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên | 2 | Tiết 48: Tác động của con người đến thiên nhiên | Tuần 30 | • Trình bày được những tác động chủ yếu của con người tới thiên nhiên Trái Đất | - tivi, laptop | Lớp học |
49 | Bài 29: Bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên thiên nhiên vì sự phát triển bền vững | 1 | 49 | Tuần 31 | •Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên thiên nhiên vì sự phát triển bền vững. • Thấy được trách nhiệm và có hành động cụ thể để bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh tài nguyên ở địa phương | - Tranh ảnh, video về các giải pháp khai thác tài nguyên thiên nhiên thông minh - tivi, laptop | Lớp học |
50 | Bài 30: Thực hành: Tìm hiểu mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên địa phương | 1 | 50 | Tuần 32 | • Biết được mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên ỏ địa phương. • Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương | - Tranh ảnh về tác động cảu con người tới môi trường tự nhiên và các giải pháp hợp lí để bảo vệ môi trường tự nhiên. | Lớp học |
51 | Ôn tập cuối kì 2 | 2 | 51 | Tuần 33 | Ôn tập toàn bộ phần kiến thức và kĩ năng từ bài 22 đến bài 30 | - tivi, laptop | Lớp học |
52 | Kiểm tra cuối kì 2 1/3 Địa lý, 2/3 lịch sử.53 | 1 | 52 | Tuần 35 | • Nêu được các tầng đất và các thành phần chinh của đất. • Nêu dược vi dụ vể sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và đại dương. • Yêu thiên nhiên, có ý thúc bảo vệ sự đa dạng của sinh vật trên Trái Đất | -Đề kiểm tra | Lớp học |
2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông)
STT | Chuyên đề (1) | Số tiết (2) | Thời điểm (3) | Thiết bị dạy học (4) | Địa điểm dạy học (5) |
1 | |||||
2 | |||||
... |
(1)Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường)theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề.
(3) Tiết theo phân phối chương trình
(4) Thời điểm thực hiện bài học/chuyên đề.
(5) Yêu cầu cần đạt
(6) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học.
(7) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phòng học bộ môn, phòng đa năng, bãi tập, tại di sản, thực địa...).
II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục)
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) | …., ngày 11 tháng 8 năm 2021 GIÁO VIÊN (Ký và ghi rõ họ tên) |