Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
MÔN ĐỊA LÍ 7
STT | Tên bài học | Mạch nội dung kiến thức | Yêu cầu cần đạt | Thời lượng | Hình thức tổ chức dạy học | Ghi chú | |
HỌC KỲ I Học kỳ I:18 tuần x 2tiết/tuần = 36 tiết | |||||||
PHẦN I. THÀNH PHẦN NHÂN VĂN CỦA MÔI TRƯỜNG | |||||||
1 | Bài 1: Dân số | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | Mục 3: Sự bùng nổ dân số từ dòng 9 đến dòng 12" Quan sát....... tại sao?" không dạy. | ||
2 | Bài 2: Sự phân bố dân cư. Các chủng tộc trên thế giới. | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | |||
3 | Bài 3: Quần cư. Đô thị hoá | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | |||
4 | Bài 4: Thực hành: Phân tích lược đồ dân số và tháp tuổi. | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | |||
PHẦN II. CÁC MÔI TRƯỜNG ĐỊA LÝ CHƯƠNG I. MÔI TRƯỜNG ĐỚI NÓNG. HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI NÓNG | |||||||
5 | Bài 5: Đới nóng. Môi trường xích đạo ẩm | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | Câu hỏi 4 phần câu hỏi và bài tập không yêu cầu HS trả lời. | ||
6 | Bài 6: Môi trường nhiệt đới. | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | |||
7 | Bài 7: Môi trường nhiệt đới gió mùa. | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | |||
Bài 8: Các hình thức canh tác trong nông nghiệp ở đới nóng.( Không dạy) | |||||||
8 | Bài 9: Hoạt động sản xuất nông nghiệp ở đới nóng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | Câu hỏi 3 phần câu hỏi và bài tập không yêu cầu HS trả lời. | ||
9 | Bài 10: Dân số và sức ép dân số tới tài nguyên môi trường ở đới nóng. | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | |||
10 | Bài 11: Di dân và sự bùng nổ đô thị ở đới nóng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | |||
11 | Bài 12: Thực hành: Nhận biết đặc điểm môi trường đới nóng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | Câu 2 và 3 không yêu cầu HS làm. | ||
12 | Ôn tập. | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | |||
13 | Kiểm tra viết 1 tiết. | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | |||
CHƯƠNG II. MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HOÀ HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI ÔN HOÀ | |||||||
14 | Bài 13: Môi trường đới ôn hoà. | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | |||
15 | Bài 14: Hoạt động nông nghiệp ở đới ôn hoà. | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | |||
16 | Bài 15: Hoạt động công nghiệp ở đới ôn hoà. | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | |||
17 | Bài 16: Đô thị hoá ở đới ôn hoà. | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | |||
18 | Bài 17: Ô nhiễm môi trường ở đới ôn hoà. | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | |||
19 | Bài 18: Thực hành: Nhận biết đặc điểm môi trường đới ôn hoà | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | Câu 2 không yêu cầu HS làm; câu 3 không yêu cầu vẽ biểu đồ, GV hướng dẫn HS nhận xét và giải thích. | ||
CHƯƠNG III. MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC. HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở HOANG MẠC | |||||||
20 | Bài 19: Môi trường hoang mạc. | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | |||
21 | Bài 20: Hoạt động kinh tế của con người ở hoang mạc. | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | |||
CHƯƠNG IV. MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI LẠNH | |||||||
22 | Bài 21: Môi trường đới lạnh. | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | |||
23 | Bài 22: Hoạt động kinh tế của con người ở đới lạnh. | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | |||
24 | Bài 23: Môi trường vùng núi. | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | |||
Bài 24: Hoạt động kinh tế của con người ở vùng núi.( Không dạy) | |||||||
25 | Ôn tập các chương II, III, IV, V. | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | |||
PHẦN III. THIÊN NHIÊN VÀ CON NGƯỜI Ở CÁC CHÂU LỤC | |||||||
26 | Bài 25: Thế giới rộng lớn và đa dạng. | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | |||
CHƯƠNG VI. CHÂU PHI | |||||||
27 | Bài 26: Thiên nhiên châu Phi. | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | |||
28 | Bài 27: Thiên nhiên châu Phi (tiếp theo) | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | |||
29 | Bài 28: Thực hành: Phân tích lược đồ phân bố các môi trường tự nhiên, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở châu Phi. | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | |||
30 | Bài 29: Dân cư, xã hội châu Phi | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | Mục 1: Lịch sử và dân cư phần a : Sơ lược lịch sử không dạy. | ||
31 | Bài 30: Kinh tế châu Phi. | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | |||
32 | Bài 31: Kinh tế châu Phi (tiếp theo) | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | |||
33 | Bài 32 : Các khu vực Châu Phi ( Chuyển mục 2b sang tiết 34 bài 33 ) | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | |||
34 | Bài 33 : Các khu vực Châu Phi ( tiếp theo ) | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | |||
35 | Ôn tập. | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | |||
36 | Kiểm tra học kỳ I. | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | |||
HỌC KỲ II Học kỳ I:17 tuần x 2tiết/tuần = 34 tiết | |||||||
Bài 34: Thực hành: So sánh nền kinh tế của ba khu vực châu Phi ( HS tự làm) | |||||||
CHƯƠNG VII. CHÂU MĨ | |||||||
37 | Bài 35: Khái quát châu Mĩ. | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | |||
38 | Bài 36: Thiên nhiên Bắc Mĩ. | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | |||
39 | Bài 37: Dân cư Bắc Mĩ. | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | |||
40 | Bài 38: Kinh tế Bắc Mĩ. | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | |||
41 | Bài 39: Kinh tế Bắc Mĩ (tiếp theo) | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | |||
42 | Bài 40: Thực hành:Tìm hiểu vùng công nghiệp truyền thống ở Đông bắc Hoa Kì và vùng công nghiệp “Vành đai Mặt Trời” | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | |||
43 | Bài 41: Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ. | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | |||
44 | Bài 42: Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ (tiếp theo) | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | |||
45 | Bài 43: Dân cư, xã hội Trung và Nam Mĩ | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | Mục 1: Sơ lược lịch sử không dạy | ||
46 | Bài 44: Kinh tế Trung và Nam Mĩ | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | |||
47 | Bài 45: Kinh tế Trung và Nam Mĩ (tiếp theo) | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | |||
48 | Bài 46: Thực hành: Sự phân hoá của thảm thực vật ở hai bên sườn Đông và sườn Tây của dãy núi An - đet. | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | |||
49 | Ôn tập. | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | |||
50 | Kiểm tra viết 1 tiết. | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | |||
CHƯƠNG VIII. CHÂU NAM CỰC | |||||||
51 | Bài 47: Châu Nam Cực - châu lục lạnh nhất thế giới. | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | |||
CHƯƠNG IX. CHÂU ĐẠI DƯƠNG | |||||||
52 | Bài 48: Thiên nhiên châu Đại Dương | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | |||
53 | Bài 49: Dân cư và kinh tế châu Đại Dương | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | |||
54 | Bài 50: Thực hành : Viết báo cáo về đặc điểm tự nhiên của Ô-xtrây-li-a | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | |||
CHƯƠNG X/ CHÂU ÂU | |||||||
55 | Bài 51: Thiên nhiên châu Âu | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | |||
56 | Bài 52: Thiên nhiên châu Âu (tiếp theo) | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | |||
57 | Bài 53: Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa châu Âu | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | |||
58 | Bài 54: Dân cư, xã hội châu Âu | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | |||
59 | Bài 55: Kinh tế châu Âu | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 2 tiết | |||
60 | Bài 56: Khu vực Bắc Âu | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | |||
61 | Bài 57: Khu vực Tây và Trung Âu . | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 2 tiết | |||
62 | Bài 58: Khu vực Nam Âu | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | |||
63 | Bài 59: Khu vực Đông Âu | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | |||
64 | Bài 60: Liên minh châu Âu | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | |||
65 | Bài 61: Thực hành: Đọc lược đồ, vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế châu Âu | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | |||
66 | Ôn tập | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | |||
67 | Kiểm tra học kỳ II | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | |||
68 | Ôn tập cuối năm | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết |