Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN ĐỊA LÝ THCS 2019-2020
ĐỊA LÝ 8
CẢ NĂM: 37 tuần (55 tiết)
HỌC KÌ I: 19 tuần (19 tiết)
HỌC KÌ II: 18 tuần (36 tiết)
HỌC KÌ I: 19 tuần (19 tiết)
Tuần | Tiết | Tên bài dạy | Điều chỉnh giảm tải theo CV 5842 ngày 1/9/2011 BGD ĐT |
1 | 1 | Chủ đề: Tự nhiên Châu Á(Gồm các tiết 1,2,3,4,5,6 ). tiết 1:Vị trí địa lý, địa hình và khoáng sản tiết 2:Khí hậu Châu Á. Mục 1: khí hậu phân hóa đa dạng tiết 3: Khí hậu Châu Á( tiếp) Mục 2: khí hậu châu Á phổ biến là kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa Mục 1: Đặc đểm sông ngòi | |
2 | 2 | .Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi 2 phần câu hỏi và bài tập. | |
3 | 3 |
| |
4 | 4 |
| |
5 | 5 | tiết 5: Sông ngòi và cảnh quan Châu Á ( tiếp) Mục 2: Các đới cảnh quan tự nhiên | |
6 | 6 | tiết 6: Thực hành: Phân tích hoàn lưu gió mùa của Châu Á. |
|
7 | 7 | Đặc điểm dân cư, xã hội Châu Á. |
|
8 | 8 | Thực hành: Đọc và phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố lớn ở Châu Á. |
|
9 | 9 | Ôn tập (từ bài 1 đến bài 6). | |
10 | 10 | Kiểm tra viết 1 tiết. |
|
11 | 11 | Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước Châu Á. | Không dạy: phần 1 (Vài nét về lịch sử phát triển các nước Châu Á). |
12 | 12 | Tình hình phát triển kinh tế - xã hội các nước Châu Á. |
|
13 | 13 | Khu vực Tây Nam Á. |
|
14 | 14 | Điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á. |
|
15 | 15 | Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á. | Không yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 2 phần câu hỏi và bài tập. |
16 | 16 | Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á |
|
17 | 17 | Tình phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Á. |
|
18 | 18 | Ôn tập học kỳ I. | |
19 | 19 | Kiểm tra học kỳ I. |
HỌC KÌ II - 18 TUẦN (36 TIẾT)
Tuần | Tiết | Tên bài dạy | Điều chỉnh giảm tải theo CV 5842 ngày 1/9/2011–BGD - ĐT |
20 | 20 | Đông Nam Á - đất liền và đảo. |
|
21 | Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á. |
| |
21 | 22 | Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á. |
|
23 | Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN). |
| |
22 | 24 25 | Thực hành: Tìm hiểu Lào và Cam-pu-chia. Vị trí, giới hạn, hình dạng của lãnh thổ Việt Nam | -Không yêu cầu học sinh làm mục 3: Điều kiện xã hội dân cư. |
bài 19,20,21 không dạy | |||
23 | 26 | Vị trí, giới hạn, hình dạng của lãnh thổ Việt Nam(tt) | Không yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 1 phần câu hỏi và bài tập |
27 | Vùng biển Việt Nam. | ||
24 | 28 | Vùng biển Việt Nam(tt) | . |
29 | Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam |
| |
25 | 30 | Đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt Nam | Không dạy mục 2: Sự hình thành các vùng mỏ chính ở nước ta. |
31 | Thực hành: Đọc bản đồ Việt Nam (phần hành chính và khoáng sản). |
| |
26 | 32 | Ôn tập (từ bài 14-27). |
|
33 | Kiểm tra viết 1 tiết. |
| |
27 | 34 | Đặc điểm địa hình Việt Nam. |
|
35 | Đặc điểm các khu vực địa hình |
| |
28 | 36 | Đặc điểm các khu vực địa hình.(tt) |
|
37 | Thực hành: Đọc bản đồ địa hình Việt nam Chủ đề: Khí hậu Việt Nam Gồm các tiết 38,39 tiết 38: Đặc điểm khí hậu Việt Nam. |
| |
29 | 38 |
| |
39 | tiết 39: Các mùa khí hậu và thời tiết ở nước ta. |
| |
30 | 40 | Đặc điểm sông ngòi Việt Nam. |
|
41 | Các hệ thống sông lớn ở nước ta. Nam. |
| |
31 | 42 | Thực hành về khí hậu, thuỷ văn Việt |
|
43 | Đặc điểm đất Việt Nam. |
| |
32 | 44 | Đặc điểm sinh vật Việt Nam. |
|
45 | Bảo vệ tài nguyên sinh vật Việt Nam. |
| |
33 | 46 | Đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam. |
|
47 | thực hành: Đọc lát cắt địa lý tự nhiên tổng hợp | Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi 3 phần câu hỏi và bài tập. | |
34 | 48 | Miền Bắc và Đông Bắc Bộ |
|
49 | Miền Bắc và Đông Bắc Bộ ( tiếp theo) |
| |
35 | 50 | Miền Tây Bắc và Bắc Trung bộ |
|
51 | Miền Tây Bắc và Bắc Trung bộ ( tiếp theo ) |
| |
36 | 52 | Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ. | |
53 | Ôn tập học kỳ II. | ||
37 | 54 | Kiểm tra học kỳ II | |
55 | Chủ đề: Tìm hiểu trường THCS | Điều chỉnh cả bài: GV hướng dẫn HS chọn 1 địa điểm tại địa phương và tìm hiểu theo dàn ý sau: | |
, tháng 08 năm 2019
DUYỆT BGH | TỔ TRƯỞNG | NHÓM GVBM |