Bài tập trắc nghiệm hóa 8 bài 26 sự oxit có đáp án

Bài tập trắc nghiệm hóa 8 bài 26 sự oxit có đáp án

4.9/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Bài tập trắc nghiệm hóa 8 bài 26 sự oxit có đáp án

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC 8

BÀI 26: OXIT

Câu 1:  Hợp chất oxit nào sau đây không phải là oxit bazơ?

A.  CrO3 B.  Cr2O3 C.  BaO D.  K2O

Câu 2:  Oxit nào sau đây là oxit axit

A.  CuO B.  Na2O C.  CO2 D.  CaO

Câu 3:  Cho oxit của kim loại R hóa trị IV, trong đó R chiếm 46,7% theo khối lượng. Công thức của oxit đó là:

A.  MnO2 B.  SiO2 C.  PdO2 D.  Fe3O4

Câu 4:  Oxit bắt buộc phải có nguyên tố

A. Oxi B. Halogen C. Hidro D. Lưu huỳnh

Câu 5:  Tên gọi của P2O5

A. Điphotpho trioxit B. Photpho oxit

C. Điphotpho oxit D. Điphotpho pentaoxit

Câu 6:  Chỉ ra công thức viết sai: CaO, CuO, NaO, CO2, SO

A.  CaO, CuO B.  NaO, CaO C.  NaO, SO D.  CuO, SO

Câu 7:  Oxit của kim loại nào sau đây là oxit axit?

A.  Cu2O B.  Fe2O3 C.  Mn2O7 D.  Cr2O3

Câu 8:  Chỉ ra oxit axit: : P2O5, CaO, CuO, BaO, SO2, CO2

A.  P2O5, CaO, CuO, BaO B.  BaO, SO2, CO2

C.   CaO, CuO, BaO D.  SO2, CO2 ,  P2O5

Câu 9:  Axit tương ứng của CO2

A.  H2SO4 B.  H3PO4 C.  H2CO3 D.  HCl

Câu 10:  Hợp chất nào sau đây không phải là oxit

A.  CO2 B.  SO2 C.  CuO D.  CuS

Câu 11:  Bazo tương ứng của MgO

A.  Mg(OH)2 B.  MgCl2 C.  MgSO4 D.  Mg(OH)3

Câu 12:  Chỉ ra các oxit bazo: P2O5, CaO, CuO, BaO, Na2O, P2O3

A.  P2O5, CaO, CuO B.  CaO, CuO, BaO, Na2O

C.  BaO, Na2O, P2O3 D.  P2O5, CaO, P2O3

Câu 13:  Oxit nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit?

A.  SiO2 B.  CO C.  SO2 D.  CO2

Câu 14:  Tỷ lệ khối lượng của nitơ và oxi trong một oxit là 7 ; 20. Công thức của oxit là

A.  N2O B.  N2O3 C.  NO2 D.  N2O5

Câu 15:  Chọn đáp án đúng

A. CO- cacbon (II) oxit B. CuO- đồng (II) oxit

C. FeO- sắt (III) oxit D. CaO- canxi trioxit

ĐÁP ÁN

1

A

6

C

11

A

2

C

7

C

12

B

3

B

8

D

13

C

4

A

9

C

14

D

5

D

10

D

15

B