Đề thi hk2 môn hóa 8 trường thcs liên xã la êê chơ chun có đáp án

Đề thi hk2 môn hóa 8 trường thcs liên xã la êê chơ chun có đáp án

4.1/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Đề thi hk2 môn hóa 8 trường thcs liên xã la êê chơ chun có đáp án

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

TRƯỜNG PTDTBT THCS LIÊN XÃ

LA ÊÊ – CHƠ CHUN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

NĂM HỌC: 2020 - 2021

Họ và tên HS:……………………………………

MÔN: HÓA HỌC 8

SBD:…………………Phòng thi:………….......

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Lớp:………

Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất (0,33đ)

Câu 1. Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?

  1. Oxi là phi kim hoạt động rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao.
  2. Oxi tạo oxit axit với hầu hết các kim loại.
  3. Oxi không có mùi và không có mùi
  4. Oxi cần thiết cho sự sống

Câu 2. Quá trình nào dưới đây không làm giảm oxi trong không khí?

  1. Sự gỉ của các đồ vật bằng sắt
  1. Sự cháy của than, củi, bếp gaz.
  1. Sự quang hợp của cây xanh
  1. Sự hô hấp của động vật

Câu 3. Dãy các chất nào sau đây toàn là oxit bazơ

A. CuO, K2O, NO2

B. Na2O, CO, ZnO

C. PbO, NO2, P2O5

D. MgO, CaO, PbO

Câu 4. Nguyên liệu để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là:

A. KMnO­4

B. K2O

C. H2O

D. Không khí

Câu 5. Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng phân hủy:

A. 2KClO3 t 2KCl + 3O2 B. Fe2O3 + H2 Fe + H2O

C. 2H2O ĐF H2 + O2 D. FeCl2 + Cl2 t FeCl3

Câu 6. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần thể tích của không khí:

  1. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm...)
  2. 21% Các khí khác, 78% khí oxi, 1% khí oxi.
  3. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm...)
  4. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ.

Câu 7. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế ?

A. 4P + 5O2 2P2O5

B. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2

C. CaCO3 CaO + CO2

D. C + O2 CO2

Câu 8. Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?

A. Fe, Zn, Li, Sn

B. Cu, Pb, Rb, Ag.

C. K, Na, Ca, Ba.

D. Al, Hg, Cs, Sr

Câu 9. Dãy chất nào sau đây toàn là axit

A. KOH, HCl, H2S, HNO3

B. H2S , Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2

C. ZnS, HBr, HNO3, HCl

D. H2CO3 , HNO3, HBr, H2SO3

Câu 10. Dãy chất nào sau đây toàn là bazơ

A. HBr, Mg(OH)2, KOH, HCl

B. Ca(OH)2, Zn(OH)2 , Fe(OH)3, KOH

C. Fe(OH)3 , CaCO3, HCL, ZnS

D. Fe(OH)2, KCl, NaOH, HBr

Câu 11. Dãy chất nào sau đây toàn là muối \

A. NaHCO3, MgCO3 ,BaCO3

B. NaCl, HNO3 , BaSO4

C. NaOH, ZnCl2 , FeCl2

D. NaHCO3, MgCl2 , CuO

Câu 12. Hỗn hợp khí hidro và khí oxi là hỗn hợp nổ. Hỗn hợp này nổ mạnh nhất ở tỉ lệ về thể tích là bao nhiêu:

A. VH2 : VO2 = 3 : 1

B. VH2 : V O2 = 2 : 2

C. VH2 : V O2 = 1 : 2

D. VH2 : V O2 = 2 : 1

Phần 2. Tự luận (6 điểm)

Câu 1. (2 điểm) Viết phương trình hóa học biểu diễn sự cháy của sắt, phôtpho, lưu huỳnh, nhôm trong khí oxi.

Câu 2. (1 điểm)  Dẫn 2,24 lít khí hidro (đktc) vào một ống có chứa 12 g CuO đã nung nóng tới nhiệt độ thích hợp. Khối lượng nước tạo thành là bao nhiêu?

Câu 3. (2 điểm) Cho hợp chất Fe2O3.

a. Hợp chất Fe2O3 gồm mấy nguyên tố, đó là các nguyên tố nào?

b. Tính phần trăm về khối lượng của oxi.

Câu 4. (1 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 6.72 lít khí C2H2 trong bình chứ khí oxi. Tính thể tích khí oxi cần dùng.

----------HẾT----------

BÀI LÀM

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan mỗi câu đúng 0,25 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

Phần 2. Tự luận

….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Đáp án Đề thi học kì II hóa 8 năm học 2020 - 2021

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan mỗi câu đúng 0,33 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

B

C

D

A

A

C

B

C

D

B

A

D

Phần 2. Tự luận

Câu

Nội dung

Điểm

1

1. 3 Fe + 2O2 t Fe3O4

2. 4P + 5O2 to 2P2O5

3. S + O2 to SO2

4, Al + O2 to Al2 O3

0,5

0,5

0,5

0,5

2

PTHH: H2 + CuO H2O + Cu

nH2=V/22,4=2,24/22,4=0,1mol

nCuO=m/M=12/80=0,15mol

mH2O=0,1x18=1,8g

0,25

0,25

0,25

0,25

3

MHC=(2x56)+(3x16)=160

%mO2=(3x16)x100/160=30%

1

1

4

PTHH: 5O2 + 2C2H2 4CO2 + 2H2O

Số mol C2H2 là: 6,72/22,4=0,3mol

Số mol O2 là: (5x0,3)/2=0,75mol

Thể tích khí O2 là: 0,75x22,4=16,8 lít

0,25

0,25

0,25

0,25