Bài tập trắc nghiệm hóa 8 bài 29 bài luyện tập 5 có đáp án

Bài tập trắc nghiệm hóa 8 bài 29 bài luyện tập 5 có đáp án

4.9/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Bài tập trắc nghiệm hóa 8 bài 29 bài luyện tập 5 có đáp án

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC 8 BÀI 29:

BÀI LUYỆN TẬP 5

Câu 1:  Trong giờ thức hành thí nghiệm một học sinh đốt cháy 3,2 gam lưu huỳnh trong 1,12 lít oxi (đktc). Sau phản ứng sẽ có:

A. Lưu huỳnh dư B. Oxi thiếu C. Lưu huỳnh thiếu D. Oxi dư

Câu 2:  Trong không khí, oxi chiếm 21% về thể tích, phần trăm về khối lượng oxi là:

A. 21,3% B. 22,3% C. 23,3% D. 24,2%

Câu 3:  Oxit là hợp chất của oxi với:

A. Một nguyên phi kim B. Một nguyên tố kim loại

C. Nhiều nguyên tố hóa học D. Một nguyên tố hóa học khác

Câu 4:  Bari oxit có công thức hóa học là

A.  Ba2O B.  BaO C.  BaO2 D.  Ba2O2

Câu 5:  Người ta thu khí oxi bằng cách đấy không khí là dựa vào tính chất nào?

A. Oxi tan trong nước B. Oxi nặng hơn không khí

C. Oxi không mùi, màu, vị D. Khí oxi dễ trộn lẫn trong không khí

Câu 6:  Nhóm chất nào sau đấy đều là oxit?

A.  SO2, MgSO4, CuO B.  CO, SO2, CaO

C.  CuO, HCl, KOH D.  FeO, CuS, MnO2

Câu 7:  Đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam lưu huỳnh trong 2,24 lít khí O2. Sau phản ứng khối lượng SO2 thu được là

A. 6,4 gam. B. 3,2 gam. C. 8,0 gam. D. 4 gam.

Câu 8:  Phần trăm khối lượng của Cu trong CuO là

A. 60% B. 70% C. 80% D. 50%

Câu 9:  Số gam KClO3 để điều chế 2,4g Oxi ở dktc ?

A. 18g B. 17,657g C. 6,125g D. 9,17g

Câu 10:  Sử dụng chất nào để nhận biết 3 chất rắn Na2O, Al2O3, MgO.

A.  H2SO4 B.  BaCl2 C.  H2O D.  HCl

Câu 11:  Cho 56 kg vôi sống ( thành phần chính là CaO) chứa 10% tạp chất tác dụng với nước dư. Khối lượng Ca(OH)2 thu được là:

A. 64,6kg B. 65,6kg C. 66,6kg D. 67,6kg

Câu 12:  Khi đốt 0,3 mol cacbon trng bình chứa 0,2 mol khí oxi thì khối lượng khí cacbonic thu được là bao nhiêu?

A. 4,4 gam B. 13,2 gam C. 8,8 gam D. 5,7 gam

Câu 13:  Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng ?

A. Oxi nhẹ hơn không khí B. Oxi cần thiết cho sự sống

C. Oxi không mùi và không vị D. Oxi chiếm chiếm 20,9% về thể tích trong không khí

Câu 14:  Tỉ lệ khối lượng của Nito và Oxi là 7: 8. Công thức của oxit là

A.  NO B.  NO2 C.  N2O5 D.  N2

Câu 15:  Bột nhôm cháy theo phản ứng: Nhôm + khí oxi → nhôm oxit. Cho biết khối lượng nhôm đã phản ứng là 54g và khối lượng nhôm oxit sinh ra là 102g. Vậy thể tích oxi đã dùng là thể tích nào sau đây?

A. 33 lít B. 34 lít C. 33,6 lít D. 40,6 lít

-----------------------------------------------

ĐÁP ÁN

CÂU

ĐA

CÂU

ĐA

CÂU

ĐA

1

A

6

B

11

C

2

C

7

A

12

C

3

D

8

C

13

A

4

B

9

C

14

A

5

B

10

C

15

C