Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TIẾNG ANH KHỐI 11
NĂM HỌC 2020 - 2021
Thời gian : 45 phút
I. Cấu trúc đề: Trắc nghiệm khách quan 20 CÂU - 40% + Tự luận 15 CÂU- 60%
II. Hình thức, thời lượng và thời gian kiểm tra:
III. Ma trận cụ thể:
Mức độ Chủ đề | Nội dung kiểm tra | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | TỔNG | ||||||||||||||
Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | TN | TL | |||||||||||
NGỮ ÂM | Trọng âm | Số câu | Điểm | Số câu | Điểm | Số câu | Điểm | Số câu | Điểm | Số câu | Điểm | Số câu | Điểm | Số câu | Điểm | Số câu | Điểm | |||
2
| 0,2 | 2 | ||||||||||||||||||
Phát âm | 1
| 0,2 | 1 | 0,2 | 2 | |||||||||||||||
NGHE | 1 | 0,2 | 1 | 0,4 | 1 | 0,2 | 1 | 0,4 | 1 | 0,2 | 1 | 0,4 | 1 | 0,2 | 1 | 0,4 | 4 | 4 | ||
NGỮ PHÁP | Ngữ pháp: | 2 | 0,2 | 1 | 0,4 | 1 | 0,2 | 1 | 0,4 | 1 | 0,4 | 1 | 0,4 | 3 | 4 | |||||
TỪ VỰNG | Chọn từ | 1 | 0,2 | 1 | 0,2 | 2 | 0,4 | 2 | 0,4 |
|
| 2 | 4 | |||||||
Đồng nghĩa | 1 | 0,2 | 1 | |||||||||||||||||
Trái nghĩa | 1 | 0,2 | 1 | |||||||||||||||||
GIAO TIẾP | 1 | 0,2 | 1 | |||||||||||||||||
KĨ NĂNG ĐỌC | 1 | 0,2 | 1 | 0,2 | 1 | 0,2 | 1 | 0,2 | 4 | |||||||||||
KỸ NĂNG VIẾT | Viết gián tiếp | 1 | 0,4 | 1 | 0,4 | 1 | 0.4 | 3 | ||||||||||||
TỔNG | 20 | 15 |
IV. Chú ý: 20 câu TN (0.2 X 2,0 = 4đ) và 15 câu TL (0.4 X 15 = 6 đ)
Ngữ âm: | - Phát âm: 1 nguyên âm đôi, 1 phụ âm - Trọng âm: 1 từ hai âm tiết, 1 từ 3, 4 âm tiết Nhận biết và phân biệt được trọng âm của những từ 2 – 3, 4 âm tiết | |
Ngữ pháp: | - Verb tenses: Present perfect & present perfect continuous tense (U7) - Gerund (-ing form of a verb that funtions as a noun) (U5) - State Verbs (U5) - Perfect Gerunds & perfect participles (U6) | |
Từ vựng: (trong bài : U6,7 ) | - 1 đồng nghĩa, 1 trái nghĩa - 4 từ trong bài U6, U7 - word formation (U6,7) | |
Viết: | (Tự luận) | - Viết lại câu sao cho nghĩa ko đổi (3 câu x 0,4đ) - Cho dạng đúng của từ trong ngoặc (4 câu x 0,4đ) - ngữ pháp (Ving as a Noun, Participles, Present perfect…) (4x0,4đ) |
Nghe | (Trắc nghiệm) | - Nghe chọn đáp án đúng (4x0,2đ) - Nghe và điền vào chỗ trống (4x0,4) |
Đọc hiểu: Chủ đề:
| - Đọc và trả lời câu hỏi (4 câu TN/1 đ) |
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới