Bài tập trắc nghiệm sự điện li hóa 11 có đáp án

Bài tập trắc nghiệm sự điện li hóa 11 có đáp án

4.1/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Bài tập trắc nghiệm sự điện li hóa 11 có đáp án

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM SỰ ĐIỆN LI

(29 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Phương trình điện li nào sau đây không đúng ?

A. HCl → H+ + Cl- B. CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+

C. H3PO4 → 3H+ + PO43- D. Na3PO4 → 3Na+ + PO43-

Câu 2: Phương trình điện li nào sau đây viết đúng ?

A. H2SO4 ⇌ H+ + HSO4- B. H2CO3 ⇌ 2H+ + HCO3-

C. H2SO3 → 2H+ + SO32- D. Na2S ⇌ 2Na+ + S2-

Câu 3: Các chất dẫn điện là

A. KCL nóng chảy, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3.

B. dung dịch glucozơ , dung dịch ancol etylic , glixerol.

C. KCL rắn khan, NaOH rắn khan, kim cương.

D. Khí HCL, khí NO, khí O3.

Câu 4: Dãy các chất đều là chất điện li mạnh là

A. KOH, NaCL, H2CO3. B. Na2S, Mg(OH)2 , HCl.

C. HClO, NaNO3, Ca(OH)3. D. HCl, Fe(NO3)3, Ba(OH)2.

Câu 5: Trong dung dịch CH3COOH 0,043M, cứ 100 phân tử hòa tan có 2 phân tử phân li thành ion. Nồng độ của ion H+ là

A. 0,001M.  B. 0,086M.  C. 0,00086M.  D. 0,043M.

Câu 6: Trộn 200 ml dung dịch chứa 12 gam MgSO4 với 300 ml dung dịch chứa 34,2 gam Al2(SO4)3 thu được dung dịch X. Nồng độ ion SO42- trong X là

A. 0,2M.  B. 0,8M.  C. 0,6M.  D. 0,4M.

Câu 7: Trộn 400 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,2M với 100 ml dung dịch FeCl3 0,3m thu được dung dịch Y. Nồng độ ion Fe3+ trong Y là

A. 0.38M.  B. 0,22M.  C. 0,19M.  D. 0,11M.

Câu 8: Một dung dịch chứa các ion : Cu2+ (0,02 mol), K+ (0,10 mol), NO3- (0,05 mol) và SO42- (x mol). Giá trị của x là

A. 0,050.  B. 0.070.  C. 0,030.  D. 0,045.

Câu 9: Một dung dịch chứa Mg2+ (0,02 mol), K+ (0,03 mol) , Cl- (0,04 mol) và ion Z (y mol). Ion Z và giá trị của y là

A. NO3- (0,03).  B. CO32- (0,015).  C. SO42- (0,01).  D. NH4+ (0,01)

Câu 10: Dung dịch X gồm : 0,09 mol Cl- , 0,04 mol Na+ , a mol Fe3+ và b mol SO . Khi cô cạn X thu được 7,715 gam muối khan. Giá trị của a và b lần lượt là

A. 0.05 và 0,05.  B. 0,03 và 0,02. C. 0,07 và 0,08.  D. 0,018 và 0,027.

Câu 11: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Sự điện li là quá trình hoàn tan một chất vào dung môi (thường là nước) tạo thành dung dịch.

B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện một chiều.

C. Sự điện li là sự phân li một chất ra ion khi chất đó hòa tan trong nước hay khi nóng chảy.

D. Sự điện li là quá trình oxi hóa – khử xảy ra trong dung dịch.

Câu 12: Cho các chất sau: H2O, HCl , NaOH, NaCl, CH3COOH, CuSO4, Na2CO3. Các chất điện li yếu là:

A. H2O, CH3COOH, CuSO4 B. CH3COOH, CuSO4, Na2CO3

C. H2O, CH3COOH D. H2O, NaCl, CH3COOH, CuSO4

Câu 13: Cho các chất sau: H­2O, HF, HNO3, Ba(OH)2 , Na2SO3, CH3COOH, CuCl2, FeCl3. Trong các chất trên, chất điện li yếu là:

A. HNO3, Ba(OH)2, Na2SO3 B. H2O, HF, CH3COOH

C. CuCl2, FeCl3, Na2SO3 D. HNO3, Na2SO3, FeCl3

Câu 14: Cho các chất sau: H­2O, HF, HCl , NaOH, NaCl, Na2CO3, CH3COOH, CuSO4, H2S, H2SO4, CaCO3. Trong các chất trên, chất điện li mạnh là:

A. H2S, H2SO4, CaCO3 B. H2O, HF, H2S

C. CH3COOH, H2S, H2O D. HCl, NaOH, Na2CO3, CuSO4

Câu 15: Trong các chất sau đây, dãy chất nào chứa toàn các chất đều có độ điện li = 1 trong dung dịch loãng?

A. H2O, HF, HNO3, NaOH B. Na2S, CH3COONa, K2CO3, Na2SO4

C. HCl, HNO2, HF, CH3COOK. D. HCl, CuSO4, FeCl3, HNO2

Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 0,056 gam KOH vào nước thành 20,0 ml dung dịch . Nồng độ mol của các ion trong dung dịch là:

A. [K+] = [OH-] = 5.10-4 B. K+] = [OH-] = 2,5.10-2

C. K+] = [OH-] = 2,5.10-4 D. K+] = [OH-] = 5.10-2

Câu 17: Trộn 10,0 mol dung dịch NaCl nồng độ 0,10 mol/l. Nồng độ mol của các ion trong dung dịch thu được là:

A. [Na+] = 0,10; [Cl-] = 0,10 ; [SO42-] = 0,10 B. [Na+] = 0,15; [Cl-] = 0,10 ; [SO42-] = 0,10

C. [Na+] = 0,15; [Cl-] = 0,05 ; [SO42-] = 0,05 D. [Na+] = 0,05; [Cl-] = 0,05 ; [SO42-] = 0,05

Câu 18: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hoàn tan trong nước?

A. CaCl2 B. HClO4 C. C6H12O6 (glucozơ) D. BaSO4

Câu 19: Khi pha loãng 50,0 ml dung dịch axit CH3COOH 1,0 mol/l bằng nước nguyên chất thành 100,0 ml thì độ điện li của axit CH3COOH

A. Tăng hai lần B. Giảm hai lần C. Không đổi D. Tăng

Câu 20: Khả năng dẫn điện của dung dịch thay đổi như thế nào trong thí nghiệm sau: Thêm từ từ đến dư dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl có cùng nồng độ?

A. Khả năng dẫn điện ban đầu tăng dần, sau đó giảm dần

B. Khả năng dẫn điện ban đầu giảm dần, sau đó tăng dần

C. Khả năng dẫn điện không đổi

D. Khả năng dẫn điện tăng dần

Câu 21: Khả năng dẫn điện của dung dịch thay đổi như thế nào trong thí nghiệm sau: Thêm từ từ đến dư dung dịch HNO3 vào dung dịch KOH có cùng nồng độ?

A. Khả năng dẫn điện ban đầu tăng dần, sau đó giảm dần

B. Khả năng dẫn điện ban đầu giảm dần, sau đó tăng dần

C. Khả năng dẫn điện không đổi

D. Khả năng dẫn điện tăng dần

Câu 22: Khi thay đổi nhiệt độ của một dung dịch chất điện li yếu thì

A. Không làm thay đổi độ điện li và hằng số phân li của chất điện li đó.

B. Làm thay đổi độ điện li và hằng số phân li của chất điện li.

C. Làm thay đổi độ điện li nhưng không làm thay đổi hằng số phân li.

D. Không làm thay đổi độ điện li nhưng không làm thay đổi hằng số phân li.

Câu 23: Khi giảm nồng độ của một dung dịch chất điện li yếu thì :

A. Độ điện li và hằng số phân li của chất điện li đều tăng

B. Độ điện li và hằng số phân li của chất điện li đều giảm

C. Độ điện li và hằng số phân li của chất điện li không đổi

D. Độ điện li tăng, hằng số phân li của chất điện li không đổi

Câu 24: Khi pha loãng 100,0 ml dung dịch axi HF 0,10 mol/l thành 500,0ml thì độ điện li tăng. Khi đó hằng số phân li của axit Ka của HF

A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Tăng 5 lần

Câu 25: Trong dung dịch axit HF có cân bằng sau: HF H+ + F-

Khi thêm vài giọt dung dịch axit HCl vào dung dịch trên (giả sử thể tích dung dịch không đổi), độ điện li của axit HF

A. Tăng B. Giảm

C. Không đổi D. Không xác định được sự thay đổi

Câu 26: Trong dung dịch axit HF có cân bằng sau: HF H+ + F-

Khi thêm vài giọt dung dịch NaOH vào dung dịch trên (giả sử thể tích dung dịch không đổi), độ điện li của axit HF

A. Tăng B. Giảm

C. Không đổi D. Không xácđịnh được sự thay đổi

Câu 27: Ðộ điện li của axit HF nồng độ không quá nhỏ trong dung dịch nước có giá trị

A. = 1 B. = 0 C. 0 < < 1 D. 0 < 1

Câu 28: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do:

A. Sự chuyển dịch của các electron. B. Sự chuyển dịch của các cation.

C. Sự chuyển dịch của các phân tử hòa tan. D. Sự chuyển dịch của các cation và anion.

Câu 29: Chất nào sau đây không dẫn điện được?

A. KCl rắn, khan. B. CaCl2 nóng chảy.

C. NaOH nóng chảy. D. HBr hòa tan trong nước.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

ĐA

C

B

A

D

C

B

A

D

A

B

Câu

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

ĐA

C

C

B

D

B

D

C

C

D

C

Câu

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

ĐA

C

B

D

C

B

A

C

D

A